Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Tôi yêu Hóa Học & Hoc68.com hân hạnh giới <strong>thi</strong>ệu<br />
Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất<br />
tr<strong>on</strong>g muối là (%)<br />
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.<br />
Câu 60 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành K 2 CrO 4 bằng Cl 2 khi có mặt KOH, lượng tối <strong>thi</strong>ểu Cl 2 và<br />
KOH tương ứng là<br />
A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,015 mol và 0,08 mol.<br />
C. 0,03 mol và 0,08 mol. D. 0,03 mol và 0,04 mol.<br />
Câu 61: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng nóng<br />
(tr<strong>on</strong>g điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X<br />
(tr<strong>on</strong>g điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.<br />
Câu 62: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2 O 3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu<br />
được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (ở đktc).<br />
Giá trị của V là<br />
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.<br />
Câu 63: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , Cr 2 O 3 và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau<br />
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,<br />
phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr 2 O 3 tr<strong>on</strong>g hỗn hợp X là ( Hiệu suất của<br />
các phản ứng là 100% )<br />
A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.<br />
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn bột crom tr<strong>on</strong>g oxi (dư) thu được 4,56gam một oxit ( duy nhất). Khối lượng crom<br />
bị đốt cháy là:<br />
A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g<br />
Câu 65: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe tr<strong>on</strong>g dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ở đktc.<br />
Lượng crom có tr<strong>on</strong>g hỗn hợp là:<br />
A. 0,065g B. 1,04g C. 0,560g D. 1,015g<br />
Câu 66: Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:<br />
A. 20,250g B. 35,696g C. 2,025g D. 81,000g<br />
Câu 67: Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl 2 , rồi để tr<strong>on</strong>g không khí đến khi phản ứng<br />
hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:<br />
A. 0,86g B. 2,06g C. 1,72g D. 2,06g<br />
Câu 68: Lượng Cl 2 và NaOH tương ứng cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl 3 thành CrO 2- 4 là:<br />
A. 0,03mol và 0,16 mol B. 0,023 mol và 0,16 mol<br />
C. 0,015mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol<br />
Câu 69: Thổi khí NH 3 (dư) qua 10 gam CrO 3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu vàng<br />
có khối lượng là<br />
A. 0,52g B. 0,68g C.7,6g D.1,52g<br />
Câu 70: Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H 2 S khử dung dịch chứa 0,08 mol K 2 Cr 2 O 7 tr<strong>on</strong>g H 2 SO 4 (dư) là:<br />
A. 0,96g B. 1,92g C. 7,68g D. 7,68g<br />
Câu 71: Lượng HCl và K 2 Cr 2 O 7 tương ứng cần sử dụng đề điều chế 672ml khí Cl 2 (đktc) là:<br />
A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol<br />
C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol<br />
Câu 72: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl 3 và CrCl 3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó<br />
tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl 2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối<br />
lượng của các muối tr<strong>on</strong>g hỗn hợp đầu là<br />
A. 45,7% AlCl 3 và 54,3% CrCl 3 B. 46,7% AlCl 3 và 53,3% CrCl 3<br />
C. A. 47,7% AlCl 3 và 52,3% CrCl 3 D. 48,7% AlCl 3 và 51,3% CrCl 3<br />
Tác giả: Trần Anh Tú Trang 332