26.12.2018 Views

[123doc] - on-thi-thpt-quoc-gia-2019-mon-hoa-hoc

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Tôi yêu Hóa Học & Hoc68.com hân hạnh giới <strong>thi</strong>ệu<br />

A. CO B. SO 2 C. SO 3 D. FeO<br />

Câu 31: Cho khí H 2 S lội qua dd CuSO 4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:<br />

A. Có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra. B. có kết tủa CuS tạo thành, không tan tr<strong>on</strong>g axit mạnh<br />

C. axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric. D. axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric.<br />

Câu 32: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, dư gồm:<br />

A. H 2 S và CO 2 . B. H 2 S và SO 2 . C. SO 3 và CO 2 . D. SO 2 và CO 2<br />

Câu 33: Để pha loãng dd H 2 SO 4 đậm đặc, tr<strong>on</strong>g phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào tr<strong>on</strong>g các<br />

cách sau đây:<br />

A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.<br />

C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.<br />

Câu 34: Cho các phản ứng sau:<br />

a. FeS 2 + O 2 ->X + Y b. X + H 2 S ->Z + H 2 O<br />

c. Z + T ->FeS d. FeS + HCl -> M + H 2 S<br />

e. M + NaOH ->Fe(OH) 2 + N.<br />

Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:<br />

X Y Z T M N<br />

A SO 2 Fe 2 O 3 S Fe FeCl 2 NaCl<br />

B SO 3 Fe 2 O 3 SO 2 Fe FeCl 3 NaCl<br />

C SO 2 Fe 2 O 3 SO 2 FeO FeCl 2 NaCl<br />

D SO 2 Fe 3 O 4 S Fe FeCl 3 NaCl<br />

Câu 35: Để thu được 6,72 lit O 2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO 3 .5H 2 O?<br />

A. 24,5 gam B. 42,5 gam C. 25,4 gam D. 45,2 gam<br />

Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện<br />

tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban<br />

đầu là<br />

A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55.<br />

Câu 37: Sục từ từ 2,24 lit SO 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là<br />

A. Na 2 SO 3 B. NaHSO 3 C. Na 2 SO 4 D. Hỗn hợp Na 2 SO 3 và NaHSO 3<br />

Câu 38: Cho V lit SO 2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br 2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng<br />

BaCl 2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là<br />

A. 0,112 lit B. 1,12 lit C. 0,224 lit D. 2,24 lit<br />

Câu 39: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd BaCl 2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na 2 SO 4 với nồng độ bao<br />

nhiêu?<br />

A. 0,1 M. B. 0,4 M. C. 1,4 M. D. 0,2 M.<br />

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ S có tr<strong>on</strong>g muối chuyển thành khí<br />

SO 2 ) Dẫn khí thu được sau phản ứng đi qua dung dịch nước Br 2 dư sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl 2 dư thu<br />

được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm của lưu huỳnh tr<strong>on</strong>g muối sunfat là bao nhiêu?<br />

A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33% D. 26,66%<br />

Câu 41. Để nhận biết O 2 và O 3 ta không thể dùng chất nào sau đây?<br />

A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột B. PbS (đen) C. Ag D. đốt cháy Cacb<strong>on</strong><br />

Câu 42. Cấu hình electr<strong>on</strong> nào không đúng với cấu hình của ani<strong>on</strong> X 2- của các nguyên tố nhóm VIA?<br />

A. 1s 2 2s 2 2p 4 B. 1s 2 2s 2 2p 6 C. [Ne] 3s 2 3p 6 D. [Ar] 4s 2 4p 6<br />

Câu 43. O 2 bị lẫn một ít tạp chất Cl 2 . Chất tốt nhất để loại bỏ Cl 2 là<br />

.<br />

A. H 2 O. B. KOH. C. SO 2 D. KI.<br />

Câu 44. Nung 316 gam KMnO 4 một thời <strong>gia</strong>n thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO 4 đã bị nhiệt<br />

phân là<br />

A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.<br />

Tác giả: Trần Anh Tú Trang 58

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!