18.11.2014 Views

Self-ASSeSSment for PrimAry Production: fArmS - THE BSCI ...

Self-ASSeSSment for PrimAry Production: fArmS - THE BSCI ...

Self-ASSeSSment for PrimAry Production: fArmS - THE BSCI ...

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Phiếu tự đánh giá cho đơn vị sản xuất: Nông trại<br />

<strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Primary <strong>Production</strong>: Farms<br />

GIỚI THIỆU<br />

INTRODUCTION<br />

Sáng kiến tuân thủ trách nhiệm xã hội trong kinh doanh (<strong>BSCI</strong>) là một sáng kiến ​của các nhà bán lẻ, nhập khẩu và nhà sản xuất để cải<br />

thiện các tiêu chuẩn xã hội một cách bền vững. Đơn vị đánh giá thứ ba là một trong những cơ chế để cải thiện các tiêu chuẩn xã hội,<br />

nhưng chìa khóa để cải tiến thực sự và bền vững là hành động trong quan hệ đối tác với các nhà cung cấp. <strong>BSCI</strong> nhắm đến mục đích<br />

khen thưởng cho sự sẵn sàng của các nhà cung cấp có sự hợp tác.<br />

Bảng câu hỏi tự đánh giá là bước đầu tiên trong quá trình thực hiện <strong>BSCI</strong>:<br />

1. Nó cho phép bạn tự đánh giá quá trình thực hiện đối với các yêu cầu <strong>BSCI</strong> và có được một sự hiểu biết đầu tiên về hệ thống.<br />

2. Nó cung cấp cho bạn và khách hàng của bạn (Thành viên tham gia vào <strong>BSCI</strong>) với một cái nhìn tổng quan đầu tiên của Trách<br />

nhiệm xã hội của bạn.<br />

3. Nó giúp trang trại của bạn để chuẩn bị cho đánh giá nội bộ và đánh giá của <strong>BSCI</strong> một cách tiến bộ.<br />

Để nhằm mục đích đó <strong>BSCI</strong> đã phát triển hai bảng câu hỏi tự đánh giá riêng biệt. Trang trại có đơn vị sản xuất riêng của mình sẽ sử<br />

dụng tự đánh giá cho các đơn vị chế biến. Trang trại sản xuất và cung cấp nguyên liệu đến công ty được đánh giá sẽ sử dụng tự đánh<br />

giá cho trang trại. Trong thời hạn tự đánh giá cho trang trại, trang trại có ít hơn năm công nhân làm việc tại cơ sở sẽ chỉ trả lời một số<br />

câu hỏi được đánh dấu với một biểu tượng màu xanh lá cây.<br />

Nếu bạn đã đi qua đánh giá rủi ro GLOBALG.AP về thực hành xã hội (GRASP), xin vui lòng cung cấp thông tin đó đến các đơn vị sản<br />

xuất bạn cung cấp nguyên liệu thô, do đó bạn không cần phải điền vào bảng câu hỏi tự đánh giá <strong>BSCI</strong> cho các trang trại.<br />

Tài liệu này bao gồm hai phần chính:<br />

Phần A bao gồm các câu hỏi cụ thể liên quan đến nông trại của bạn trong khi Phần B là một sự chuẩn bị cho kiểm toán xã hội sắp tới.<br />

Có tài liệu thích hợp cho tất cả các khu vực được đề cập trong đánh giá này là một thành phần thiết yếu của việc chuẩn bị của bạn.<br />

Giữ nó trên tay và sẵn sàng để xem xét bởi các kiểm toán viên nội bộ và kiểm toán viên <strong>BSCI</strong>. Đừng ngần ngại yêu cầu họ cho ý kiến<br />

phản hồi về kết quả kiểm toán của bạn. Ý tưởng là làm việc cùng nhau hướng tới cải tiến liên tục.<br />

The Business Social Compliance Initiative (<strong>BSCI</strong>) is an initiative of retailers, importers and manufacturers to improve social<br />

standards in a sustainable way. Third party audits are one of the mechanisms to improve social standards, but the key to<br />

real and sustainable improvement is acting in partnership with suppliers to achieve it. The <strong>BSCI</strong> aims to reward the suppliers’<br />

willingness to cooperate.<br />

The self-assessment questionnaire is the first step in the <strong>BSCI</strong> implementation process:<br />

1. It allows you to get a first understanding of the <strong>BSCI</strong> and evaluate your social per<strong>for</strong>mance against the <strong>BSCI</strong><br />

Requirements.<br />

2. It provides you and your clients (<strong>BSCI</strong> Participants) with a first overview of your social responsibility.<br />

3. It helps your farm to get prepared <strong>for</strong> both internal audits and <strong>BSCI</strong> audits in a progressive manner.<br />

To that aim <strong>BSCI</strong> has developed two separate self-assessment questionnaires. Farms having its own processing unit will use<br />

the <strong>Self</strong>-assessment <strong>for</strong> Processing Units. Farms producing and delivering the raw material to the main auditee will use the<br />

<strong>Self</strong>-assessments <strong>for</strong> Farms. Within the <strong>Self</strong>-assessments <strong>for</strong> Farms, farms with less than five workers on a continuous basis<br />

will only answer a smaller number of questions marked with a green symbol.<br />

If you have gone through the GloBALG.A.P Risk Assessment on Social Practice (GRASP), please provide that in<strong>for</strong>mation to<br />

the processing unit you deliver raw material to, so you don’t need to fill in the <strong>BSCI</strong> self-assessment questionnaire <strong>for</strong> farms.<br />

This document contains two main parts:<br />

Part A includes specific questions regarding your farm while Part B is a preparation <strong>for</strong> the upcoming social audit.<br />

Having proper documentation <strong>for</strong> all the areas covered in this assessment is an essential component of your preparation.<br />

Keep it on hand and ready <strong>for</strong> review both by the internal auditor and the <strong>BSCI</strong> auditor. Don’t hesitate to ask them <strong>for</strong><br />

feedback on your audit results. The idea is to work together towards continuous improvement.<br />

> Nhấp chuột vào đây để được chuyển tiếp đến danh sách các tài liệu cần thiết:<br />

> Click here to be <strong>for</strong>warded to the list of documents needed:<br />

Tóm tắt thuật ngữ<br />

Abridged GloSSAry............................................... 2<br />

BẢNG CÂU HỎI PHẦN A.1<br />

QUEStionnAIRE PART A.1........................................ 3<br />

BẢNG CÂU HỎI PHẦN A.2<br />

QUEStionnAIRE PART A.2........................................ 4<br />

BẢNG CÂU HỎI PHẦN A.3<br />

QUEStionnAIRE PART A.3........................................ 6<br />

BẢNG CÂU HỎI PHẦN B<br />

QUEStionnAIRE PART B........................................... 9<br />

Tài liệu vào ngày đánh giá<br />

Documentation at the date of the audit................18<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao<br />

chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay<br />

phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc bằng cách khác, cho mượn,<br />

bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels<br />

<strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval<br />

system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means,<br />

electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold, hired out or<br />

otherwise circulated without the FTA’s authority.<br />

Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

1


Tóm tắt thuật ngữ<br />

Abridged GloSSAry<br />

Vui lòng xem trang website của <strong>BSCI</strong><br />

Please visit the <strong>BSCI</strong> website<br />

SSự chứng nhận<br />

Certifications<br />

ISO 9001 Hệ thống quản lý chất lượng Quality Management Standard (www.iso.org)<br />

ISO 14001 Hệ thống quản lý môi trường Environment Management Standard (www.iso.org)<br />

International Food Safety IFS Tiêu chuẩn về An toàn chất lượng thực phẩm Quality and Food Safety Standard (www.mygfsi.com/)<br />

BRC Tiêu chuẩn về An toàn chất lượng thực phẩm Quality and Food Safety Standard (www.brcglobalstandards.com/)<br />

GLOBAL GAP - Good Agricultural Practice Tiêu chuẩn về An toàn chất lượng thực phẩm Quality and Food Safety Standard (www.globalgap.org/)<br />

SA8000 Tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội Social Standard (www.sa-intl.org)<br />

Fair Trade Tiêu chuẩn về môi trường và xã hội Social and Environmental Standard (www.fairtrade.net)<br />

Rain<strong>for</strong>est Alliance Tiêu chuẩn về môi trường và xã hội Environmental and Social Standard (www.rain<strong>for</strong>est-alliance.org/)<br />

Các tổ chức trách nhiệm xã hội khác mà không phải là đơn vị cấp chứng nhận<br />

GRASP<br />

SMETA<br />

Other social schemes, which are not certifications<br />

GRASP là viết tắt đánh giá rủi ro GLOBALG.AP về thực hành xã hội. Đây là một mô-đun tự nguyện cung cấp bởi GLOBALG.AP, giúp nâng<br />

cao nhận thức về tầm quan trọng của các vấn đề xã hội trong nông nghiệp cũng như cung cấp hướng dẫn thực tế về những gì một<br />

nhà sản xuất có thể làm để thúc đẩy các hoạt động xã hội trong hoạt động của mình. Đánh giá GRASP không tạo thành một phần của<br />

kiểm toán GLOBALG.AP thường xuyên và cấp giấy chứng nhận của nó.<br />

GRASP stands <strong>for</strong> GloBALG.A.P Risk Assessment on Social Practice. It is a voluntary module provided by GloBALG.A.P, that helps<br />

raise the awareness of the importance of social issues in agriculture as well as provide practical guidance on what a producer can<br />

do to promote good social practices in their operations. The GRASP Assessment does not <strong>for</strong>m part of the regular GloBALG.A.P audit<br />

and its accredited certification.<br />

SMETA đại diện cho Sedex Members Ethical Trade Audit- Kiểm toán về đạo đức kinh doanh của thành viên Sedex. Nó là tài liệu của các<br />

thực hành tốt nhất về kỹ năng đánh giá đạo đức kinh doanh, chủ đích dành cho đánh giá viên có nhiều kinh nghiệm để giúp họ thực<br />

hiện đánh giá có chất lượng cao trong định dạng cho đánh giá đạo đức kinh doanh mà có thể dễ dàng chia sẻ. Nó cũng có ý định để<br />

cho minh bạch hơn đối với chất lượng cuộc đánh giá và thực hành là nền tảng cho báo cáo. SMETA không phải là một bộ quy tắc ứng<br />

xử hay tiêu chuẩn mới.<br />

SMETA stands <strong>for</strong> Sedex Members Ethical Trade Audit. It is a compilation of best practice in ethical trade audit technique, intended<br />

<strong>for</strong> experienced auditors to help them to conduct high quality audits in a <strong>for</strong>mat <strong>for</strong> ethical trade audits that can be easily shared.<br />

It also intends to give greater transparency into the auditor qualifications and practices that underpin reports. SMETA is not a new<br />

code of conduct or standard.<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

2


BẢNG CÂU HỎI PHẦN A.1 QUEStionnAIRE PART A.1<br />

A.1 Hồ sơ trang trại Farm Profile<br />

TVị trí trang trại<br />

Location of Farm<br />

Ngày tự đánh giá*<br />

Date of the self-assessment*<br />

Tên trang trại*<br />

Name of the farm*<br />

Tên cơ sở đóng gói hoặc tổ chức<br />

chủ quản (Ví dụ: hợp tác xã)<br />

Packing House Name or Umbrella<br />

organisation (e.g. cooperative)<br />

Khoảng cách đến cơ sở đóng gói tính bằng km)*<br />

Distance to the packing house in km*<br />

Tọa độ GPS<br />

Đường*<br />

Thành phố*<br />

Mã Bưu điện<br />

Quốc gia*<br />

Điện thoại<br />

Số Fax<br />

Website<br />

GPS Coordinates<br />

Street*<br />

Fax<br />

Thư điện tử<br />

City*<br />

Zip Code<br />

Country*<br />

Phone<br />

Website<br />

E-mail<br />

Thông tin thêm về vị trí<br />

Dữ liệu cơ bản<br />

Năm thành lập/hoạt động<br />

Additional directions<br />

Basic Data<br />

First Year of Operation<br />

Tình trạng pháp lý/ Tên Giấy phép đăng ký kinh doanh<br />

Legal Status / Official Company Registration<br />

Ngôn ngữ của đa số công nhân sử dụng*<br />

Language(s) spoken by most workers*<br />

Người liên lạc<br />

Tên<br />

Vị trí<br />

Name<br />

Position<br />

Ngôn ngữ sử dụng<br />

Điện thoại<br />

Thư điện tử<br />

Phone<br />

E-mail<br />

Contact Person<br />

Languages spoken<br />

Ký túc xá (Nếu có)<br />

Dormitories (if applicable) 1 2 3<br />

Nếu có cung cấp ký túc xá, Vui<br />

lòng điền thông tin địa chỉ cho<br />

của từng địa điểm hoặc đánh<br />

«N/A» nếu không có<br />

If dormitories are provided,<br />

please fill in the address <strong>for</strong><br />

each location or type «N/A»<br />

if not applicable<br />

Số lượng người sống trong ký<br />

túc xá của công ty / Tổng số lượng<br />

công nhân của Công ty.<br />

Number of individuals living<br />

in the dormitories provided by<br />

the company / total number<br />

of workers in the company<br />

Số lượng gia đình sống trong ký<br />

túc xá của công ty<br />

Number of families living in<br />

the dormitories provided by<br />

the company<br />

Diện tích cho một người<br />

Number of sqm/individual<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

3


BẢNG CÂU HỎI PHẦN A.2 QUEStionnAIRE PART A.2<br />

A.2 Cơ cấu tổ chức và quy mô trang trại và chủ cơ sở nhỏ<br />

Farm/Smallholder Structure and Size<br />

Trang trại/ chủ cơ sở nhỏ bạn sở hữu và quản lý có độc lập<br />

với công ty (cở sở đóng gói) mà bạn giao hàng hay không?<br />

Is your farm/smallholder owned and managed independently<br />

from the company (packing house) you deliver to?<br />

Nếu có, hãy giải thích phần chung trong hợp tác xã hoặc hộ/<br />

nhóm nông dân. Chỉ rõ ra tên của nhóm hoặc hợp tác xã đó.<br />

If yes, please explain if it is part of a cooperative or farmers’<br />

group. Please indicate the name of the cooperative or group.<br />

1.<br />

2.<br />

3.<br />

4.<br />

5.<br />

Sản phẩm<br />

Products<br />

% tổng sản phẩm của năm<br />

% of total production per year<br />

Co Yes Không No<br />

Mùa cao điểm<br />

Peak season<br />

Tháng bắt đầu Tháng kết thúcı<br />

Start month End month<br />

Bằng chứng nhận hoặc các đánh giá nội bộ<br />

Certification and Internal Audits<br />

Bạn có bất kỳ bằng chứng nhận nào về an toàn thực phẩm, chất lượng, môi trường, an toàn và<br />

sức khỏe hoặc điều kiện làm việc (lựa chọn câu trả lời phù hợp)<br />

Do you have any certificates <strong>for</strong> food safety, quality, environment, health and safety or<br />

working conditions? (select all applicable)<br />

Chứng chỉ GLOBAL GAP đơn<br />

GloBAL GAP Single farm Certificate<br />

Chứng chỉ GLOBAL GAP cho nhóm<br />

GloBAL GAP Group Cerfificate<br />

ISO 9001 ISO 9001<br />

ISO 14001 ISO 14001<br />

Các bằng chứng nhận khác Additional certifications<br />

CHứng nhận Hữu cơ/Sinh Học<br />

Organic/Bio Fair trade<br />

Liên Minh rừng mưa nhiệt đới<br />

Rain<strong>for</strong>est Alliance<br />

Cac chứng chỉ khác<br />

Additional Certificates<br />

Trang trại hoặc chủ cở sở nhỏ tiểu có từng được đánh giá theo hệ thống đánh giá nội bộ của<br />

một (hoặc nhiều) đơn vị xuất khẩu hoặc cở sở sản xuất/ đóng gói hay không?<br />

(lựa chọn câu trả lời phù hợp)<br />

Has your farm/smallholder been audited or assessed according to an internal auditing<br />

system of one (or more) exporter(s) or packing/processing units(s)?<br />

(select all applicable)<br />

Chất lượng An toàn và sức khỏe Xã hội Khác<br />

Quality Health and Safety Social other<br />

Kích cỡ trang trại<br />

What is the size of your farm?<br />

Loại trang trại<br />

Type of farm<br />

Diện tích bao phủ (tính bằng ha<br />

hoặc đơn vị đo lường khác)<br />

Area covered (ha or relevant unit)<br />

Lựa chọn câu trả lời phù hợp và cung cấp số liệu về diện tích bao phủ bằng đơn vị đo lường.<br />

Please select all applicable and provide the area covered in the relevant unit<br />

Khác, vui lòng giải thích Other please explain<br />

Tổng quan năng lực<br />

Capacity Overview<br />

Tổng năng lực sản xuất (bao gồm đơn vị đo lường)<br />

Total production capacity<br />

(including unit of measurement)<br />

Năng lực sản xuất mỗi tháng trong mùa cao<br />

điểm (bao gồm đơn vị đo lường)<br />

Maximum capacity per month in peak month<br />

(including Unit of measurement)<br />

Năng lực sản xuất mỗi tháng trong mùa thấp<br />

điểm (bao gồm đơn vị đo lường)<br />

Maximum capacity per month in low season<br />

(including Unit of measurement)<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

4


Tiêu chuẩn áp dụng<br />

Quy định pháp luật lao động nào được<br />

áp dụng trong trang trại của bạn?<br />

Which labour law statutes are<br />

applicable within your farm?<br />

Applicable standards<br />

Có một (hoặc nhiều) người hoặc tổ chức sau<br />

đây hiện hữu trong trong Trang trại của bạn?<br />

Is one (or more) of the following persons<br />

or organisations present in your farm?<br />

Tên người đại diện<br />

Name of representative<br />

Nếu không có, giải thích If not, why not<br />

Những chứng nhận hoặc báo cáo kiểm toán từ<br />

những đơt kiểm toán trước<br />

(kể cả bên ngoài hoặc nội bộ)? Nếu có, đính kèm<br />

chỉ một bản sao chép của bằng chứng nhận đó.<br />

Are certificates or audit reports available from<br />

past audits (both internal and/or external)<br />

conducted at your farm? If yes, please attach<br />

a copy of the certificates ONLY.<br />

Bạn có nhận được Bộ quy tắc ứng xử của <strong>BSCI</strong><br />

Did you receive the <strong>BSCI</strong> Code of Conduct?<br />

Các nhận xét bổ sung Additional comments<br />

Nông nghiệp<br />

Agriculture<br />

Đại diện công<br />

nhân<br />

Worker<br />

Representative<br />

Công nghiệp<br />

Industry<br />

Hội đồng<br />

công nhân<br />

Worker<br />

Council<br />

Thỏa ước tập thể<br />

Collective Agreement<br />

Công Đoàn<br />

Trade Union<br />

Khác<br />

Other<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Có Yes Không No<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

5


BẢNG CÂU HỎI PHẦN A.3 QUEStionnAIRE PART A.3<br />

A.3 Cơ cấu tuyển dụng lao động Employment Structure<br />

Hãy mô tả việc tuyển dụng lao động tại trang trại của bạn ở phía dưới. Trong<br />

trường hợp sử dụng một bên thứ ba cho việc tuyển dụng, Vui lòng cho biết chi tiết.<br />

Trường hợp chỉ có các thành viên gia đình thì chỉ điền thông tin vào ô thích hợp.<br />

Please describe below the workers you use at your farm. In case you recruit workers<br />

using an agency please specify below the contacts <strong>for</strong> those agencies. In case you<br />

run your farm with family members, please fill in ONLY the relevant box.<br />

Tổng số công nhân tại thời<br />

điểm tự đánh giá<br />

Total number of workers<br />

at the date of the<br />

self-assessment<br />

Mùa cao điểm<br />

Peak Season<br />

Tổng số công nhân*<br />

Total number of workers*<br />

Số lượng tối đa công nhân<br />

thời vụ hoặc tạm thời*<br />

Maximum number of<br />

temporary or seasonal<br />

workers*<br />

Công nhân địa phương<br />

Local Workers<br />

Công nhân từ tỉnh khác đến<br />

Migrant Workers<br />

Mùa thấp điểm<br />

Low Season<br />

Tổng số công nhân*<br />

Total number of workers*<br />

Thành<br />

viên gia<br />

đình<br />

Family<br />

members<br />

Thuê mướn<br />

trực tiếp<br />

Hired<br />

directly<br />

Thông qua<br />

đơn vị tuyển<br />

dụng<br />

Hired<br />

through<br />

third party<br />

Tên của dịch<br />

vụ tuyển<br />

dụng<br />

Name of the<br />

third party<br />

Thông tin liên<br />

hệ của đơn vị<br />

tuyển dụng<br />

Contact details<br />

of third party<br />

Số lượng tối đa công nhân<br />

thời vụ hoặc tạm thời*<br />

Maximum number of<br />

temporary or seasonal<br />

workers*<br />

Công nhân địa phương<br />

Local Workers<br />

Công nhân từ tỉnh khác đến<br />

Migrant Workers<br />

Giờ làm việc<br />

Working Hours<br />

Hãy mô tả về thời gian làm việc. Nếu trang trại áp dụng nhiều ca làm việc, cần mô<br />

tả cụ thể từng ca đó. Trường hợp sử dụng thành viên gia đình thì không cần trả lời<br />

phần này. Có thể chia theo kỹ năng công việc<br />

(ví dụ: thu hoạch, vận chuyển...),theo ô 1, 2, 3.<br />

Please describe the working hours. If your farm uses several shifts you will need<br />

to describe each. In case you use family members you don’t need to answer this<br />

chapter. You may split the work by skills (e.g. harvesting, transporting…) if so please<br />

use the boxes 1, 2 and 3 <strong>for</strong> that.<br />

Số lượng lao động<br />

No. of workers<br />

Ca làm việc<br />

Shifts worked in the<br />

department<br />

Ca 1 Shift 1<br />

Giờ nghỉ Giải lao Break<br />

Các ngày trong tuần Weekdays<br />

Ngày nghỉ Resting day<br />

Mùa cao<br />

điểm<br />

Peak<br />

season<br />

Bắt đầu<br />

Start<br />

Mùa thấp<br />

điểm<br />

Low<br />

season<br />

Kết thúc<br />

End<br />

Mùa cao<br />

điểm<br />

Peak<br />

season<br />

Bắt đầu<br />

Start<br />

Mùa thấp<br />

điểm<br />

Low<br />

season<br />

Kết thúc<br />

End<br />

Mùa cao<br />

điểm<br />

Peak<br />

season<br />

Bắt đầu<br />

Start<br />

Mùa thấp<br />

điểm<br />

Low<br />

season<br />

Kết thúc<br />

End<br />

Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật<br />

M Tu W Th F Sa Su M Tu W Th F Sa Su M Tu W Th F Sa Su<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

6


Ca 2 Shift 2<br />

Nghỉ Break<br />

Các ngày trong tuần Weekdays<br />

Ngày nghỉ Resting day<br />

Ca 3 Shift 3<br />

Nghỉ Break<br />

Các ngày trong tuần Weekdays<br />

Ngày nghỉ Resting day<br />

Thời gian tăng ca trung bình<br />

hàng tuần?<br />

What is the average number<br />

of weekly overtime hours?<br />

Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật<br />

M Tu W Th F Sa Su M Tu W Th F Sa Su M Tu W Th F Sa Su<br />

Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật<br />

M Tu W Th F Sa Su M Tu W Th F Sa Su M Tu W Th F Sa Su<br />

Những phúc lợi khác?(ví dụ: lương phụ trội,<br />

thưởng theo năng suất, thưởng vào Giáng sinh,…)<br />

What other benefits do you offer to your workers?<br />

(e.g. wage supplements, productivity bonus,<br />

Christmas bonus…)<br />

Trung bình, các khoản phụ cấp đó chiếm bao<br />

nhiêu phần trăm trong tổng thu nhập?<br />

On average, how much do these benefits<br />

represent in the percentage on the total income?<br />

Trung bình, tiền tăng ca chiếm bao nhiêu phần<br />

trăm trong tổng thu nhập?<br />

On average, how much does overtime represent<br />

in percentage on the total income?<br />

Bạn có cho rằng những ngày nghỉ hàng tuần (ví dụ như Chủ Nhật),<br />

và những ngày nghỉ theo luật quy định được đưa vào như một<br />

phần để tính lương?<br />

Do you consider weekly rest day (e.g. Sunday)<br />

and legal holiday as part of the wages calculation?<br />

Kỳ Lương được trả theo định kỳ?<br />

When is the regular pay-day?<br />

Có Yes Không No<br />

Thông tin về lương<br />

Lương tối thiểu áp dụng theo<br />

luật trong trang trại của bạn là gì?<br />

What is the legal minimum<br />

wage applicable in your farm?<br />

Wages In<strong>for</strong>mation<br />

Đơn vị tiền tệ<br />

đia phương<br />

Amount in<br />

local currency<br />

Đơn vị tính lương<br />

(giờ/ngày/tháng)<br />

Indicate unit <strong>for</strong><br />

wage (hour/day/<br />

month)<br />

Tổng lương<br />

Gross<br />

Thực lãnh<br />

Net<br />

Ghi chú: Trong trường hợp Bạn có lao động trẻ em hoặc lao động vị thành niên trong trang<br />

trại, Vui lòng hoàn thành bảng có tiêu đề «Bảng theo dõi lao động trẻ em và lao động vị<br />

thành niên»<br />

Note: In case you have children or young workers in your farm please complete<br />

the tab titled «Child & Young Worker Record Sheet»<br />

Lương thấp nhất mà bạn trả<br />

cho công nhân cho giờ làm<br />

việc bình thường là bao nhiêu?<br />

What is the lowest wage you<br />

pay to workers <strong>for</strong> regular<br />

working hours?<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

7


Bảng theo dõi lao động trẻ em và lao động vị thành niên Child and Young Worker Record Sheet<br />

Vui lòng hoàn thành bảng này nếu có trẻ em (Bất kỳ ai có độ tuổi quy định tối thiểu của luật) hoặc lao động vị thành niên (bất kỳ ai trên tuổi tối thiểu nhưng dưới 18 tuổi)<br />

trong trang trại của Bạn. Vui lòng bao gồm các thành viên trong gia đình.<br />

Please only complete this table if you have children (anyone below the national minimum age) or young workers<br />

(anyone above the national minimum age but below 18 years of age) in your farm. Please include also family members.<br />

1.<br />

2.<br />

3.<br />

4.<br />

5.<br />

6.<br />

7.<br />

8.<br />

9.<br />

10.<br />

11.<br />

12 .<br />

13.<br />

14.<br />

15.<br />

16.<br />

17.<br />

18.<br />

19.<br />

20.<br />

21.<br />

22.<br />

23.<br />

24.<br />

25.<br />

Tên<br />

Name<br />

Ngày tháng năm sinh<br />

(Tháng, năm)<br />

Bir thday<br />

(month, year)<br />

Đi học? (Có, Không)<br />

Attending school?<br />

(yes, no)<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

có<br />

Ngày bắt đầu làm việc<br />

(Tháng, năm)<br />

Working start date<br />

(month, year)<br />

Bộ phận làm việc<br />

Area he/she works in<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

không<br />

Thời gian làm việc<br />

Working time schedule<br />

Diễn giải<br />

Comments<br />

Back to table of contents<br />

8


BẢNG CÂU HỎI PHẦN B<br />

QUEStionnAIRE PART B<br />

Xin vui lòng dành thời gian điền vào bảng câu hỏi tự đánh giá và cung cấp càng nhiều thông<br />

tin càng tốt. Chỉ trả lời N/A khi thực sự cần thiết và bổ sung ghi chú khi cần thiết.<br />

Trong quá trình đánh giá <strong>BSCI</strong>, bạn sẽ được yêu cầu đưa ra số liệu về lịch làm việc, bảng<br />

lương, các chi phí về an toàn xã hội, cũng như các tài liệu liên quan về sức khoẻ và an toàn<br />

lao động như tài liệu huấn luyện, đánh giá rủi ro và bảng chỉ dẫn an toàn lao động. Việc thu<br />

thập các tài liệu liên quan đến cơ sở chế biến hay nông trại trên cần thời gian nhất định. Xin<br />

vui lòng sử dụng danh sách các tài liệu đính kèm nhằm đảm bảo các tài liệu bạn cần phải<br />

có sẵn. Ngoài ra, nếu nguồn nguyên vật liệu từ các cơ sở sản xuất bên ngoài - các trang trại<br />

hoặc tương đương thì bạn cần phải thực hiện Hệ Thống Quản Lý Nội Bộ Về Trách Nhiệm Xã<br />

Hội (ISMS) để giám sát sự tuân thuẩn về các tiêu chuẩn xã hội của họ.<br />

Đây là một yêu cầu bất kể bạn là chủ sở hữu của các đơn vị sản xuất này hay chúng độc lập<br />

với hệ thống kinh doanh của bạn.<br />

Trường hợp sử dụng thành viên gia đình hoặc nhân công ít hơn năm người thì chỉ trả lời<br />

những câu hỏi có biểu tượng xanh bên dưới<br />

Please take your time to fill in this self-assessment questionnaire providing as much<br />

in<strong>for</strong>mation as possible. Try to answer «not applicable» (N/A) only when strictly necessary.<br />

You will receive an internal audit first and eventually a <strong>BSCI</strong> audit.<br />

During the audits you will be requested to provide documentation <strong>for</strong> the auditors to review.<br />

For example, you will be required to show time records, payslips, social security payments,<br />

as well as health and safety documentation such as training records, risk assessments and<br />

safety data sheets. Gathering all documentation related to your farm may take some time.<br />

There<strong>for</strong>e, it is worthy that you start collecting the documents required while filling in the<br />

self-assessment and keep them organised and accessible <strong>for</strong> the audits.<br />

If you run your farm using family work<strong>for</strong>ce or hire less than 5 workers, please answer ONLY<br />

the questions marked with the green symbol below:<br />

1. Tuân thủ pháp luật LeGAl Compliance<br />

Diễn giải: Việc mua bán được chi phối bởi một số yêu cầu pháp lý được đặt ra nhằm bảo vệ<br />

người tiêu dùng. Tuân thủ nghiêm ngặt các điều này có thể giúp các đơn vị chế biến hoặc<br />

trang trại của bạn xây dựng và duy trì danh tiếng,sự tin cậy, tránh chi phí kiện tụng và mất<br />

lợi nhuận.<br />

Kỳ vọng: Trang trại của bạn phải tuân thủ tất cả các điều luật đã được nhà nước ban hành,<br />

các qui định và qui chuẩn công nghiệp tối thiểu. Tuân thủ theo <strong>BSCI</strong>, chúng tôi mong bạn<br />

sẽ thực hiện các hoạt động trách nhiệm xã hội tốt hơn theo qui định của Tổ Chức Lao Động<br />

Quốc Tế và Các Qui Ước của Liên Hiệp Quốc.<br />

Explanation: Sales are governed by a number of legal requirements designed to protect<br />

your customers. Following the law can help your farm build and maintain an honest and<br />

trustworthy reputation, avoid the cost of legal actions and loss of profit.<br />

Expectation: Your farm should be compliant with all applicable national laws, regulations<br />

and minimum standards related to your activity. By following the <strong>BSCI</strong>, we expect you to<br />

work successfully towards best social practices as defined by the International Labour<br />

Organization and United Nations Conventions.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling this criterion? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

1.1 Bạn có biết các quy định pháp luật áp dụng<br />

trong các hoạt động của mình hay không?<br />

Are you aware of the law that applies to<br />

your activity?<br />

Các nhận xét bổ sung. Dùng ô này để giải thích rõ hơn<br />

về hoat động thực tế tại trang trại đối với lĩnh vực này.<br />

Additional comments. Use this box to explain how<br />

your farm works in this regard.<br />

2. Hệ thống quản lý Management system<br />

Diễn giải: các yêu cầu xã hội sẽ được thực hiện hoàn thiện hơn khi được cả ban quản lý cũng<br />

như công nhân hiểu rõ. Thông tin rõ ràng sẽ giúp cho việc nâng cao ý thức trong cơ sở chế<br />

biến hoặc trang trại.<br />

Kỳ vọng: Trang trại phải xác định và thực hiện chính sách xã hội (bao gồm chính sách chống<br />

gian lận/ chống tham nhũng) và một hệ thống quản lý đảm bảo các yêu cầu của bản Qui Tắc<br />

Ứng Xử <strong>BSCI</strong> được phổ biến ở tất cả các xí nghiệp. Ban quản lý chịu trách nhiệm về sự thực thi<br />

nghiêm túc và cải thiện liên tục bằng cách thông tin đến công nhân, tuân thủ các đánh giá<br />

nội bộ và áp dụng các biện pháp cải thiện. Chính Sách Xã Hội cần được cập nhật định kì.<br />

Explanation: Social requirements are more successfully implemented when they are<br />

understood by both management and workers. Transparent communication helps to raise<br />

awareness within the farm.<br />

Expectation: The farm shall define and implement a social policy (including anti-bribery<br />

/ anti-corruption policy) and a management system to ensure that the requirements<br />

of the <strong>BSCI</strong> Code of Conduct can be met. Management is responsible <strong>for</strong> the correct<br />

implementation and continuous improvement by communicating effectively to the workers<br />

and taking corrective measures and periodical review of the Social Policy is expected.<br />

Có<br />

Yes<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

9


2.1 Bạn đã đọc và hiểu bản quy tắc ứng xử<br />

của <strong>BSCI</strong> không?<br />

Have you read and understood the<br />

<strong>BSCI</strong> Code of Conduct?<br />

2.2 Bản sao quy tắc ứng xử của <strong>BSCI</strong> có được phổ<br />

biến bằng ngôn ngữ mà công nhân sử dụng và<br />

hoặc kèm theo cùng hợp động lao động không?<br />

Has a copy of the <strong>BSCI</strong> code of conduct been<br />

posted in the languages of the workers<br />

and/or attached to the workers’ contract?<br />

2.3 Có thường xuyên huấn luyện, đào tạo cho công<br />

nhân những chủ đề có liên quan đến họ không?<br />

Do you regularly train your workers on topics<br />

that are relevant <strong>for</strong> them?<br />

2.4 Bạn có một hệ thống để giải quyết các<br />

phản ánh, khiếu nại tại chỗ không<br />

Do you have a system in place to<br />

resolve potential disputes?<br />

2.5 Bạn có biên bản ghi chép lại các khiếu nại và<br />

biện pháp giải quyết các khiếu nại trên từ ít nhất<br />

12 tháng qua không?<br />

Do you keep available records on the disputes<br />

and their solutions from the past 12 months?<br />

Nhận xét bổ sung: hãy mô tả ví dụ như nếu bạn<br />

có cách khác để giải thích về bản tiêu chuẩn ứng<br />

xử <strong>BSCI</strong> cho các công nhân có vấn đề khó khăn<br />

trong việc đọc và tiếp thu.<br />

Additional Comments: Please describe <strong>for</strong><br />

example, if you have taken additional<br />

measures to explain the <strong>BSCI</strong> Code of<br />

Conduct to workers with difficulties to read.<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

3. Quyền tự do thành lập công đoàn và thoả thuận tập thể<br />

Freedom of association and riGHt to collective barGAining<br />

Diễn giải: Quyền tự do hội nhóm và thỏa thuận tập thể là những quy chuẩn lao động cốt lõi<br />

và là nhân quyền không thể thay thế được.Các thành viên của tổ chức công đoàn không bị<br />

áp đặt, mua chuộc hay vô hiệu hóa hoạt động.<br />

Kỳ vọng: Tất cả công nhân đều có quyền thành lập và tham gia các tổ chức công đoàn theo<br />

lựa chọn của họ và có quyền thoả thuận tập thể. Nếu tại quốc gia của bạn, luật pháp giới<br />

hạn các quyền tự do lập hội và thoả thuận tập thể, công ty của bạn nên tạo điều kiện cho<br />

các hình thức khác. Đồng thời, đại diện công nhân phải có quyền tiếp xúc trực tiếp với công<br />

nhân tại nơi làm việc.<br />

Explanation: The rights of freedom of association and collective bargaining are core<br />

labour standards and inalienable human rights. Union’s membership must not be<br />

required, nor hired or rendered ineffective.<br />

Expectation: All personnel should have the right to <strong>for</strong>m and join trade unions of their<br />

choice and to bargain collectively. If in your country the rights regarding freedom of<br />

association and collective bargaining are restricted by law, your farm shall facilitate<br />

other means of independent and free organisation and bargaining. At the same time,<br />

the representatives of workers shall have access to their representees in the workplace.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

3.1 Bạn có cho phép công nhân tham gia hoặc<br />

thành lập một tổ chức của người lao động<br />

(ví dụ như một hội đồng lao động hoặc công đoàn)?*<br />

Do you allow workers to join or establish a<br />

workers’ organisation<br />

(<strong>for</strong> example a worker council or trade union)?*<br />

3.2 Nếu quyền tự do lập hội và thoả thuận tập thể bị<br />

pháp luật giới hạn - ví dụ như khi các tổ chức công<br />

đoàn độc lập bị cấm hoạt động - bạn có cho phép công<br />

nhân mình được tự do cử ra đại diện của họ không?<br />

If the right of freedom of association and collective<br />

bargaining is restricted by law - <strong>for</strong> example when<br />

independent trade unions are <strong>for</strong>bidden - do you<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

allow workers to freely elect their own representatives?<br />

Nếu có, hãy giải thích If yes, please describe<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

10


3.3 Công nhân có được quyền khiếu nại<br />

(về các vấn đề nhỏ và lớn) mà không bị xử phạt?<br />

Do workers have the possibility to complain<br />

(about minor and major problems)<br />

without being sanctioned?<br />

3.4 Bạn có tôn trọng quyền thương lượng tập thể<br />

của công nhân theo các qui định cuả nhà nước về<br />

lao động không?*<br />

Do you respect the workers’ right to negotiate<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

collectively according to national labour regulations?*<br />

Các nhận xét bổ sung Additional comments<br />

4. Nghiêm cấm phân biệt đối xử Prohibition of discrimination<br />

Diễn giải: có hai loại phân biệt đối xử: trực tiếp và gián tiếp. Phân biệt trực tiếp xảy ra khi<br />

một đặc điểm cụ thể của người nào đó được sử dụng như một lý do để ngăn cản việc họ thực<br />

hiện các quyền của mình. Phân biệt gián tiếp xảy ra khi công việc điều hành đặt ra những<br />

hành vi hoặc qui chuẩn có tác dụng phân biệt chống lại một nhóm người nào đó bằng cách<br />

đưa họ vào thế bất lợi so với người khác và không thể biện minh một cách công bằng.<br />

Kỳ vọng: không tha thứ cho bất kì sự phân biệt nào về vệc thuê mướn, đề cử, đào tạo, thôi<br />

việc và về hưu dựa trên tuổi tác, tôn giáo, giai cấp, hoàn cảnh xã hội, khuyết tật, chủng tộc,<br />

xuất xứ quốc gia, quốc tịch, thành viên của tổ chức công nhân gồm công đoàn, đảng phái<br />

chính trị, định hướng giới tính, hoặc bất cứ các đặc tính cá nhân khác.<br />

Explanation: There are two kinds of discrimination: direct and indirect.<br />

Direct discrimination occurs when certain characteristics are used as an explicit reason<br />

<strong>for</strong> preventing people from exercising their rights. Indirect discrimination occurs when<br />

there are criteria or practices operating, which have the effect of discriminating against<br />

certain groups of people, by putting them at a disadvantage compared with others, and<br />

which cannot be justified as proportionate.<br />

Expectation: No discrimination shall be tolerated in hiring, remuneration, access to<br />

training, promotion, termination or retirement based ongender, age, religion, race, caste,<br />

social background, disability, ethnic and national origin, nationality, membership in<br />

workers’ organisations including unions, political affiliation, sexual orientation, or any<br />

other personal characteristics.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

4.1 Có phải tất cả nhân viên của bạn có cơ hội như nhau ví dụ<br />

như trong việc tuyển dụng, trợ cấp xã hội và làm thêm giờ?<br />

Do your workers have the same opportunities with regard<br />

to <strong>for</strong> example hiring, social benefits and overtime?<br />

4.2 Bạn đảm bảo rằng không có bất kỳ hình thức đe<br />

dọa bằng lời nói, thể chất hoặc tâm lý, lạm dụng hoặc<br />

quấy rối diễn ra trong công ty của bạn<br />

(bao gồm quấy rối tình dục)?<br />

Do you make sure that any <strong>for</strong>m of verbal, physical<br />

or psychological threats, abuse or harassment do<br />

not take place in your farm<br />

(included but not limited to sexual harassment)?<br />

Nhận xét bổ sung: Điền vào ô này để giái thích thực tiễn tại<br />

trang trại của bạn về vấn đề này. Bạn có thể đưa ra các ví dụ<br />

cụ thể về cách thức bạn đối xử với lao động nhập cư, lao<br />

động thời vụ, phụ nữ, lao động vị thành niên,... những thành<br />

phần dễ bị phân biệt đối xử nhất.<br />

Additional comments. Use this box to explain how your<br />

farm works in this regard. You may give particular examples<br />

on how you treat migrants, seasonal workers, women or<br />

young workers who are the most vulnerable towards<br />

discrimination.<br />

Có<br />

Yes<br />

Có Yes Không No<br />

Không<br />

No<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

11


5. Chi Trả Lương CompenSAtion<br />

Diễn giải: Một hệ thống trợ cấp tốt có tác động tích cực đến hiệu quả và thành tích của<br />

công nhân do nó sẽ khuyến khích họ thực hiện tốt các tiêu chuẩn đề ra. Vật liệu, máy móc và<br />

tiền bạc đều là những yếu tố quan trọng trong kinh doanh nhưng sẽ không thể thành công<br />

nếu không có nguồn lao động tốt.<br />

Kỳ vọng: Mức lương chi trả cho giờ làm việc qui định và ngoài giờ phải bằng hoặc cao hơn<br />

mức tối thiểu quy định và/ hoặc các định mức sản phẩm. Trang trai không được phép khấu<br />

trừ lương bất hợp pháp, không có sự đồng ý hoặc không theo qui định. Nếu mức lương tối<br />

thiểu theo qui định hoặc mức lương trả theo sản phẩm không đáp ứng được các nhu cầu<br />

thiết yếu và khả dụng, trang trại được khuyến khích chi trả cho công nhân mức thích hợp<br />

nhằm dáp ứng các nhu cầu trên. Cơ sở của bạn phải đảm bảo mức lương và trợ cấp được<br />

công khai chi tiết rõ ràng và thường xuyên cho công nhân.<br />

Explanation: A good compensation system will have positive impact on the efficiency<br />

and results produced by workers as it will encourage them to per<strong>for</strong>m better and achieve<br />

the standards fixed by your farm. Materials, machinery and money are all very important<br />

factors <strong>for</strong> business, but it is impossible to be successful without good workers.<br />

Expectation: Particularly wages paid <strong>for</strong> regular working hours and overtime hours shall<br />

meet or exceed legal minimums. Your farm should never make illegal, unauthorised or<br />

disciplinary deductions from wages. If the legal minimum wage and/or industry standards<br />

do not cover living expenses and provide some additional disposable income, your farm<br />

is encouraged to provide their workers with adequate compensation to meet these needs.<br />

Your farm shall ensure that wage and benefits composition are detailed clearly and<br />

regularly <strong>for</strong> workers.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

5.1 Bạn có trả đầy đủ tiền lương phụ trội và các khoản<br />

trợ cấp theo yêu cầu của pháp luật cho các lao động<br />

nếu họ là lao động thời vụ hay chính thức?<br />

Do you apply all wages supplements and benefits<br />

required by law to all workers regardless if they<br />

are seasonal or permanent?<br />

5.2 Bạn có lưu giữ hồ sơ của tất cả lao động<br />

(ví dụ như: giấy tờ chứng minh tuổi, thời gian làm việc) không?<br />

Do you keep files (e.g. proof of age, working hours,)<br />

<strong>for</strong> all workers?<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Có Yes Không No<br />

5.3 Tất cả công nhân đều nhận được phiếu lương,<br />

chỉ rõ mức lương căn bản, thời gian làm việc, thời<br />

gian tăng ca, mức phụ cấp tăng cả và tất cả những<br />

khoảng đóng bảo hiểu theo quy định không?<br />

Do all workers receive pay slips that state basic<br />

salary, working time, overtime, overtime<br />

compensation and all legal required social<br />

contributions?<br />

Nhận xét bổ sung: Ví dụ như nếu trang trại của bạn áp dụng<br />

các khoản phụ cấp xã hội khác cho công nhân, gia đình<br />

công nhân và/ hoặc cộng đồng, hãy giải thích ở đây. Nếu<br />

bạn không lưu giữ hồ sơ của tất cả công nhân, hãy hỏi ý kiến<br />

của các kiểm toán viên nội bộ.<br />

Additional comments: e.g. If your farm offers other <strong>for</strong>ms<br />

of social benefit to workers, their families and/or the<br />

community, you may wish to explain it here. If you don’t<br />

keep files <strong>for</strong> all your workers ask the internal auditor<br />

<strong>for</strong> advice on how to best do it.<br />

6. Thời giờ làm việc Working hours<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Diễn giải: Theo qui định trách nhiệm xã hội bạn cần đảm bảo tất cả công nhân nhận được ít<br />

nhất mức lương tối thiểu cho các giờ làm việc theo qui định và áp dụng các qui định về mức<br />

lương trả thêm (đặc biệt là làm ngoài giờ)<br />

Kỳ vọng: Trong nông nghiệp, giờ làm việc, làm đêm và thời gian nghỉ ngơi cho công nhân<br />

phải tuân thủ theo các điều luật và quy định của nhà nước hoặc các thoả thuận tâp thể. Tổ<br />

chức lao động quốc tế (ILO) khuyến nghị số giờ làm việc tối đa cho phép trong một tuần<br />

hoặc trong thời gian định kì không vượt quá 48 giờ và thời gian làm ngoài giờ tối đa cho<br />

pháp không được quá 12 giờ một tuần. Số giờ làm ngoài giờ trên cơ sở tự nguyện và phải<br />

được chi trả ở mức cao nhất. Nhân công được quyền nghỉ ít nhất một ngày sau sáu ngày làm<br />

việc liên tục.<br />

Explanation: Social compliance implies to ensure that all workers earn at least the legal<br />

minimum wage in the regular working time and regulations with regard to compensation<br />

(especially overtime) are respected.<br />

Expectation: In Agriculture, hours of work, night work and rest periods <strong>for</strong> workers<br />

shall be in accordance with national laws and regulations or collective agreements.<br />

The International Labour Organization (ILO) recommends that the maximum allowable<br />

working hours in a week on a regular basis should not exceed 48 hours and the maximum<br />

allowable overtime hours in a week should not exceed 12 hours. However, ILO explicitly<br />

excludes from this recommendation family or small-scale holdings producing <strong>for</strong> local<br />

consumption and not regularly employing hired workers. Overtime hours shall be on a<br />

voluntary basis and to be paid at a premium rate. Workers are entitled to at least one free<br />

day following six consecutive days worked.<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

12


Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

6.1 Tất cả các giờ, ngày và giờ tăng ca có tuân theo các<br />

qui định nhà nước không?<br />

Are all the hours, days and overtime hours worked<br />

in accordance with the national regulations?<br />

6.2 Có một hệ thống ghi nhận giờ ra - vào ca của<br />

từng công nhân mỗi ngày không?<br />

Is a time record system in place which shows the<br />

time in and time out of each worker <strong>for</strong> each day?<br />

6.3 Các qui định của nhà nước về lao động hoặc các<br />

thoả thuận tập thể có chấp nhận những định nghĩa<br />

khác hoặc các trường hợp đặc biệt khác so với thời<br />

gian làm việc được nêu trên không?<br />

Do the national labour regulations/collective<br />

agreements allow other definitions or particular e<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

xceptions to the previously mentioned working hours?<br />

Nếu có, hãy giải thích If yes, please describe<br />

6.4 Có hệ thống tại chỗ đảm bảo không có bất kì công nhân nào làm<br />

việc hơn 48 tiếng bình thường và hơn 12 tiếng làm thêm mỗi tuần?<br />

Do you have systems in place to ensure that no worker works<br />

more than 48 regular hours and no more than<br />

12 overtime hours per week?<br />

6.5 Bạn có đảm bảo rằng tất cả công nhân có ít nhất<br />

một ngày nghỉ sau sáu ngày làm việc liên tục không?<br />

Do you ensure that all employees have at least<br />

one free day after six days worked?<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Nhận xét bổ sung: Bạn không cần phải có một hệ<br />

thống phức tạp để đảm bảo nhân công làm việc 48<br />

giờ và không nhiều hơn 12 giờ một tuần. Hãy mô tả<br />

những cách thức bạn làm để thực hiện quy định này.<br />

Additional comments: You don’t need complicated<br />

systems to ensure that workers work 48 regular<br />

hours and no more than 12 overtime hours per week.<br />

Try to describe here what you do to en<strong>for</strong>ce this rule.<br />

7. Sức khỏe và an toàn nơi làm việc Workplace health and safety<br />

NẾU BẠN SỞ HỮU GiẤY CHỨNG NHẬN SẢN Xuất AN toàn CÒN HiỆU LỰC HOẶC ĐANG<br />

trong QUÁ TRÌNH XIN CẤP GiẤY CHỨNG NHẬN THÌ KHÔNG CẦN trả LỜI PHẦN NÀY<br />

IF YOU Hold A VALID GloBALGAP CERTIFICATE OR YOU ARE GoinG THROUGH <strong>THE</strong><br />

certificAtion ProceSS, YOU DON’T NEED TO ANSWER THIS CHAPTER.<br />

Diễn giải: Sức khoẻ và an toàn lao động giúp giảm ngày nghỉ và tăng năng xuất lao động<br />

của công nhân, giảm chi phí kinh doanh như bảo hiểm, trì trệ trong kinh doanh cũng như cho<br />

phép việc kinh doanh của bạn đáp ứng và vượt qua yêu cầu khách hàng. Bỏ qua công tác an<br />

toàn và sức khoẻ trong lao động có thể gây ra tổn thất lớn đến kinh doanh do chi phí tai nạn<br />

va` bệnh tật có thể xảy ra.<br />

Kỳ vọng: trang trại phải ban hành và tuân thủ bộ qui chế rõ ràng và các qui trình liên quan<br />

đến sức khoẻ và sự an toàn; đặc biệt việc cung cấp và sử dụng thiết bị bảo hộ, phòng tắm<br />

sạch sẽ và nguồn nước sạch. Những điều kiện tương tự cần được cung cấp trong các kí túc xá<br />

của cơ sở chế biến. Các cơ sở nên bổ nhiệm một đại diện torng ban quản lý chịu trách nhiệm<br />

về an toàn và sức khoẻ và có đăng kí trong việc thực hiện các yếu tố về an toàn và sức khoẻ<br />

của <strong>BSCI</strong>. Tất cả công nhân phải được tập huấn về an toàn và sức khoẻ định kì.<br />

Các công nhân trẻ không được làm việc trong tình huống nguy hiểm, không an toàn hay có<br />

ảnh hưởng đến sức khoẻ. Trang trại phải trang bị hệ thống nhằm phát hiện, phòng chống<br />

hoặc đối phó với các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra gây ảnh hưởng đến sức khoẻ và an<br />

toàn của công nhân<br />

Explanation: Good health and safety at work helps to reduce absences and increase<br />

the productivity of workers, reduce costs, such as insurance premiums and business<br />

disruption, and enables your farm to meet and exceed customer expectations.<br />

Neglecting health and safety at work may have a major financial impact in your farm as<br />

the costs of accidents and ill-health can be substantial.<br />

Expectation: The farm shall establish and follow a clear set of regulations and procedures<br />

regarding occupational health and safety, especially the provision and use of personal<br />

protective equipment, clean bathrooms and access to potable water. Same conditions<br />

shall be in place <strong>for</strong> dormitories when they are provided by the farm. The farm shall<br />

establish systems to detect, avoid or respond to potential threats to health and safety of<br />

all personnel.<br />

The farm shall appoint a management representative responsible <strong>for</strong> the health and safety<br />

and accountable <strong>for</strong> the implementation of the Health and Safety elements of the <strong>BSCI</strong>.<br />

All workers shall receive regular and recorded health and safety training. Young workers<br />

shall not be exposed to hazardous, unsafe or unhealthy situations.<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

13


Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

7.1 Môi trường làm việc có an toàn, vệ sinh và sạch sẽ<br />

như qui định của nhà nước không?<br />

Is the working environment at your farm as safe,<br />

healthy and clean as required by the national<br />

regulations?<br />

7.2 Bạn có thường xuyên thực hiện đánh giá rủi ro đối<br />

với các điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh và sức khoẻ<br />

theo các khuyến nghị không?<br />

Do you have a system in place to ensure that all<br />

first aid kits are accessible to workers and that<br />

contents are not expired?<br />

7.3 Trong mỗi ca có bố trí một công nhân đã được tập<br />

huấn về cấp cứu không?<br />

Is there a worker present who has been trained in<br />

first aid issues available during each shift?<br />

7.4 Có nước sạch đủ cho tất cả công nhân không?<br />

Do you have potable drinking water <strong>for</strong> all workers?<br />

7.5 Bạn có đảm bảo công nhân có thể tiếp cận khu sinh<br />

hoạt chung và nhà vệ sinh sạch sẽ và an toàn không?<br />

Do you ensure that workers have access to clean<br />

and safe social areas and restrooms?<br />

7.6 Bạn có hệ thống tại chỗ để đảm bảo rằng tất cả công nhân<br />

được huấn luyện về an toàn, sức khỏe và vệ sinh trước khi họ<br />

bắt đầu làm việc với bạn?<br />

Is there a system in place to ensure that workers are trained in<br />

health, safety and hygiene be<strong>for</strong>e they start to work with you?<br />

7.7 Bạn có đảm bảo rằng tất cả các trang thiết bị<br />

bảo hộ cá nhân và quần áo bảo hộ được cung<br />

cấp miễn phí cho tất cả người lao động ?<br />

Do you ensure that all required personal<br />

protective equipment and protective clothing<br />

is provided to all workers free of charge?<br />

Có<br />

Yes<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

Không<br />

No<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

7.8 Bạn có lưu giữ hồ sơ của các khóa huấn luyện<br />

công nhân, bao gồm một mô tả về nội dung và<br />

danh sách người tham gia?<br />

Do you keep records of the trainings provided<br />

to employees, including a description of the<br />

content and a participant list?<br />

7.9 Bạn thông báo cho tất cả các công nhân về quy<br />

trình xử lý tai nạn và ứng phó khẩn cấp của công ty<br />

và số điện thoại?<br />

Do you in<strong>for</strong>m all workers about the accident and<br />

emergency procedures and phone numbers?<br />

7.10 Bạn có giữ biên bản các tai nạn đã xảy<br />

ra và luôn luôn điều tra nguyên nhân không?<br />

Do you keep a register of accidents<br />

and do you investigate the issue?<br />

7.11 Có đảm bảo các công nhân làm việc tiếp<br />

xúc với hoá chất nguy hại được huấn luyện cách<br />

ứng phó cũng như xử lý khi gặp sự cố không?<br />

Have you ensured that all workers dealing<br />

with hazardous chemicals are trained on the<br />

dangers and proper handling of chemicals?<br />

7.12 Bạn có giới hạn việc tiếp xúc với các phòng<br />

chứa hóa chất sản phẩm chỉ dành riêng cho<br />

những công nhân được đào tạo trong việcsử<br />

dụng những sản phẩm này?<br />

Do you restrict the access to the rooms<br />

containing chemical products to only<br />

those workers who are trained in<br />

handling those products?<br />

7.13 Bạn có giữ các tài liệu về an toàn cho tất Có<br />

cả các hóa chất được sử dụng<br />

Yes<br />

(ví dụ MSDS = bảng chỉ dẫn an toàn sản phẩm)<br />

Do you keep safety documents <strong>for</strong> all chemicals<br />

used (<strong>for</strong> example MSDS = Material Safety Data Sheet)?<br />

7.14 Việc sử dụng, lưu trữ và xử lý tất cả các hóa<br />

chất có được đưa vào tài liệu không?<br />

Are the use, storage and disposal of all<br />

chemicals documented?<br />

Nhận xét bổ sung Additional comments<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Có<br />

Yes<br />

Có<br />

Yes<br />

Có<br />

Yes<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Không<br />

No<br />

Không<br />

No<br />

Không<br />

No<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

N/A<br />

N/A<br />

N/A<br />

N/A<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Back to table of contents<br />

14


8. Ký túc xá/ Nhà ở Dormitories / Housing<br />

Diễn giải: Vị trí của kí túc xá phải đảm bảo người lao động không bị ảnh hưởng bởi các mối<br />

nguy hiểm từ thiên nhiên cũng như tác động của nơi làm việc (ví dụ như tiếng ồn, sự phát<br />

thải hay bụi). Nhà ở phải được xây dựng bằng vật liệu thích hợp và được bảo dưỡng thường<br />

xuyên, sạch sẽ, không có rác và các chất thải khác. Chúng phải đáp ứng các nhu cầu căn bản<br />

của công nhân và đảm bảo các quyền lợi cá nhân, tránh được các nguy hiểm và bảo vệ công<br />

nhân khỏi bênh tật (ví dụ: các bệnh do ẩm mốc do nước tù đọng, sự lây lan của tảo, v...v..)<br />

Kỳ vọng: Các cơ sở chế biến hoặc nông trại phải đảm bảo bất kì kí túc xá nào cũng sạch,<br />

an toàn và đáp ứng được các yêu cầu căn bản của công nhân và gia đình. Tất cả công nhân<br />

và gia đình phải có quyền tự di tản trước những tình huống nguy hiểm cấp bách mà không<br />

cần xin phép các cơ cở chế biến.<br />

Explanation: The location of the facilities shall be chosen in a way that prevents workers<br />

from being exposed to both natural hazards and affected by the operational impacts of<br />

the worksite (<strong>for</strong> example noise, emissions or dust).<br />

Living facilities should be built using adequate materials and kept in good repair, clean<br />

and free from rubbish and other refuse. They should maintain a good level of morale,<br />

avoid safety hazards and protect workers from diseases (e.g. resulting from humidity,<br />

stagnant water, spread of fungus etc.).<br />

Expectation: The company shall ensure that dormitories are clean, safe, and meet the<br />

basic needs of the workers. All workers shall have the right to remove themselves from<br />

imminent serious danger without seeking<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling this criterion? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

8.1 Ký túc xá, nhà ở có sạch sẽ, an toàn và tuân thủ quy chuẩn<br />

đạo đức không?<br />

Are the dormitories / housing clean, safe and maintaining<br />

good level of moral?<br />

Nhận xét bổ sung: Hãy giải thích làm thế nào<br />

mà bạ khẳng định điều trên<br />

Additional comments: Please describe how<br />

you ensure this.<br />

Có Yes Không No<br />

9. ÇNghiêm cấm sử dụng lao động trẻ em<br />

Prohibition of child labour<br />

Diễn giải: Giáo dục trẻ em hướng đến phát triển nhân cách, năng khiếu. Trẻ em cần được<br />

nghỉ ngơi và tham tham các hoạt động vui chơi phù hợp lứa tuổi. Ban quản lý phải bảo đảm<br />

không sử dụng lao động trẻ em và trẻ em phải được đảm bảo các quyền lợi về trẻ em của<br />

chúng. Nếu trẻ em - là lao động chính của gia đình đang làm việc trong trang trại, thì không<br />

được bố trí làm trong khu vực nguy hiểm ảnh hưởng đến sức khoẻ và an toàn gây cản trở sự<br />

phát triển hoặc cản trở việc học ở trường.<br />

Kỳ vọng: Tất cả mọi hình thức khai thác trẻ em đều bị nghiêm cấm theo qui định của Tổ Chức<br />

Lao Động Quốc Tế và Công Ước Liên Hiệp Quốc và/ hoặc luật pháp quốc gia. Quyền lợi của<br />

lao động trẻ phải được bảo vệ. Các chính sách và qui định về điều kiện cải thiện lao động trẻ<br />

em phải được ban hành chính thức bởi cơ sở sản xuất và trang trại, bao gồm sự hỗ trợ thích<br />

hợp cho phép trẻ em được tham gia và duy trì việc học.<br />

Explanation: The education of the child shall be directed to develop his personality,<br />

mental and physical talents. A child should have the right to rest and engage in<br />

recreational activities appropriate to his/her age. Management should make sure<br />

that child labour is not employed and workers’ children have their childhood’s rights<br />

guaranteed. If children -as core family members- are working on the farm, they are not<br />

engaged in work that is dangerous to their health and safety, that jeopardizes their<br />

development or prevents them from finishing their compulsory school education.<br />

Expectation: Any <strong>for</strong>ms of exploitation of children are <strong>for</strong>bidden as defined by the<br />

International Labour Organization and United Nations Conventions and/or by national<br />

law. The rights of young workers must be protected. Policies and Procedures <strong>for</strong> child<br />

labour remediation shall be established and documented by the farm, which shall include<br />

adequate support to enable children to attend and remain in school until no longer a child.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

9.1 Có yêu cầu các giấy tờ xác minh độ tuổi (như CMND,<br />

giấy khai sinh hay các giấy tờ khác) nhằm đảm bảo rằng<br />

mọi công nhân đều trên độ tuổi tối thiểu quy định không?<br />

Do you ask <strong>for</strong> proof of age (<strong>for</strong> example identity cards,<br />

birth certificates or other documents) to make sure that<br />

all hired workers are above the legal minimum age?<br />

9.2 Bạn có kế hoạch hành động nào để đảm bảo rằng<br />

trẻ em tham dự vào chương trình giáo dục bắt buộc?<br />

Do you have a plan to ensure that children attend to<br />

compulsory school education?<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Có Yes Không No<br />

Back to table of contents<br />

15


Nhận xét bổ sung: cung cấp thông tin cho kiểm toán<br />

viên về các chính sách của bạn về mức độ sử dụgn lao<br />

động trẻ em và các quy trình bạn có tại chỗ phòng ngừa<br />

trường hợp lao động trẻ em xảy ra.<br />

Additional comments: Please provide the auditors with<br />

in<strong>for</strong>mation concerning your policy on how your farm<br />

does not engage child labour and which procedures you<br />

have in place to remediate in case child labour could occur.<br />

10. Nghiêm cấm lao động cưỡng bức và các biện pháp kỉ luật<br />

Prohibition of <strong>for</strong>ced labour and disciplinary meASures<br />

Diễn giải: Tất cả công nhân đều có quyền tự do kết thúc hợp đồng theo khung thời gian lao<br />

động qui định. Những đe doạ hay ép buộc về thể chất hay tinh thần không được sử dụng để<br />

đối phó với những lao động.<br />

Kỳ vọng: Các hình thức về lao động ép buộc như giam tiền cọc hay giữ giấy tờ tuỳ thân của<br />

người lao động trước khi tuyển dụng là bị nghiêm cấm. Việc sử dụng hình phạt bằng tay<br />

chân, ép buộc về thể chất hoặc tinh thần và chửi mắng đều không được sử dụng.<br />

Explanation: All workers should be free to terminate their contracts within the legal<br />

framework and threats or coercions (either physical or psychological) should not be<br />

used against workers.<br />

Expectations: All <strong>for</strong>ms of <strong>for</strong>ced labour, such as lodging deposits or the retention of<br />

identity documents from workers upon commencing employment, are <strong>for</strong>bidden. Use of<br />

corporal punishment, mental or physical coercion and verbal abuse shall not occur.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

10.1 Các loại giấy tờ như CMND, hộ chiếu hay giấy khai sinh có<br />

được trả lại cho công nhân ngay khi được thuê mướn không<br />

Are documents such as identity cards, passports or birth<br />

certificates returned to the workers immediately after hiring?<br />

10.2 Bạn có cho phép công nhân chấm dứt hợp đồng<br />

và rời khỏi nơi làm việc một cách tự do và không có<br />

biện pháp trừng phạt nếu họ tuân theo các quy định<br />

quốc gia được áp dụng không?<br />

Do you allow workers to terminate their contracts<br />

and leave the farm freely and without sanctions<br />

if they follow all applicable national regulations?<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Nhận xét bổ sung Additional comments<br />

11. Các vấn đề về an toàn và môi trường<br />

Environmental and safety issues<br />

NẾU BẠN SỞ HỮU GIẤY CHỨNG NHẬN SẢN XUẤT AN toàn toàn CẦU CÒN<br />

HIỆU LỰC HOẶC ĐANG trong QUÁ TRÌNH XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NÀY<br />

THÌ KHÔNG CẦN trả LỜI PHẦN NÀY<br />

IF YOU Hold A VALID GloBALGAP CERTIFICATE OR YOU ARE GoinG THROUGH <strong>THE</strong><br />

certificAtion ProceSS, YOU DON’T NEED TO ANSWER THIS CHAPTER.<br />

Diễn giải: việc quản lý tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên sẽ có tác động tích cực đến an<br />

sinh của công nhân, xây dựng được danh tiếng và góp phần duy trì hệ sinh thái đáp ứng các<br />

nhu cầu về sinh thái cũng như nhu cầu con người trong tương lai.<br />

Kỳ vọng: ban quản lý phải đảm bảo các hành vi xâm phạm về môi trường không xảy ra và<br />

doanh nghiệp phải đáp ứng các qui định của nhà nước về môi trường. Các qui trình và qui<br />

chuẩn về quản lý chất thải, xử lý và bảo quản các hoá chất và vật liệu nguy hiểm khác, việc<br />

xử lý khí thải, bùn thải phải đáp ứng hoặc vượt qua các yêu cầu tối thiểu theo qui định.<br />

Explanation: A good management of natural resources will have a positive impact on<br />

the welfare of your workers, it contributes to build a good reputation and to sustainable<br />

ecosystems that meet both ecological and human needs in the future.<br />

Expectation: Management shall guarantee that no gross or evident environmental<br />

malpractice occurs and the farm is run in line with national environmental regulations.<br />

Procedures and standards <strong>for</strong> waste management, handling and disposal of chemicals<br />

and other dangerous materials, emissions and effluent treatment must meet or exceed<br />

minimum legal requirements.<br />

Mức độ tuân thủ của trang trại của bạn đối với tiêu chuẩn<br />

này như thế nào? Hãy đánh giá theo các biểu hiện khuôn<br />

mặt kế bên về thực tiễn tại trang trại của bạn và giải thích<br />

ở dưới các điểm còn thiếu để đạt đến sự hài lòng hoàn toàn.<br />

Tham khảo thêm các câu hỏi bên dưới.<br />

How far is your farm from fulfilling those criteria? Please<br />

try to rate your behaviour as a farm and describe below<br />

what is missing to be totally satisfactory.<br />

Use the questions below as a reference.<br />

11.1 Bạn có đảm bảo rằng các nguồn khí phát thải<br />

(tức là khí và khói từ các máy và các loại xe) là tuân<br />

thủ theo qui định quốc gia?<br />

Do you make sure that air emissions<br />

(i.e. gases and fumes from machines and vehicles)<br />

are in compliance with national regulations?<br />

11.2 Bạn có đảm bảo rằng nước thải được<br />

xử lý đúng qui định của nhà nước không?<br />

Do you make sure waste water is<br />

treated as required by national law?<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Có<br />

Yes<br />

Có Yes Không No N/A N/A<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Back to table of contents<br />

16


11.3 Chất thải có được quản lý và xử lý phù<br />

hợp với các quy định quốc gia để nó không<br />

gây hại cho môi trường?<br />

Is waste managed and disposed of in<br />

compliance with the national regulations<br />

so that it does not harm the environment?<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

11.4 Bạn có đảm bảo rằng các hóa chất được<br />

lưu trữ và sắp xếp theo đúng cách nhằm<br />

tránh hiện tượng rò rỉ không?<br />

Do you ensure that chemicals are stored<br />

and disposed in ways that avoid leakage?<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

11.5 Bạn có đảm bảo bình đựng hoá chất<br />

đã qua sử dụng không bị tái sử dụng không?<br />

Do you make sure that empty chemical<br />

containers are not re-used?<br />

Có<br />

Yes<br />

Không<br />

No<br />

N/A<br />

N/A<br />

Chủ cơ sở nhỏ<br />

Small-holder<br />

Nhận xét bổ sung Additional comments<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

17


A.2.4. Tài liệu vào ngày đánh giá<br />

Documentation at the date of the audit<br />

Những tài liệu liên quan đến các trang trại mẫu dưới đây sẽ được thẩm tra. Các tài liệu cần được lưu giữ tại công ty ít nhất 12 tháng, bất kể những qui định của luật pháp của địa<br />

phương. Các chứng nhận và các giấy tờ chính thức khác còn hiệu lực tại thời điểm đánh giá. Các giấy tờ văn bản khác thì có thể không liên quan. Người đánh giá viên cần giải thích tại<br />

sao các giấy tờ đó không liên quan hoặc không được xem xét.<br />

The documents below, which concern the sampled farms will be verified. Documents need to be kept by the company at least 12 months, notwithstanding local law prescription.<br />

Certificates and other official documents need to be valid at the time of the audit. Some documents may not be relevant. The auditor needs to justify why a document is not relevant or<br />

reviewed.<br />

Số thứ tự<br />

Number<br />

Danh mục tài liệu<br />

Documents<br />

Có giá trị<br />

Available<br />

Thẩm tra<br />

Verified<br />

Lý do nếu không được thẩm tra<br />

Reasons <strong>for</strong> not verification<br />

1<br />

Danh sách các chứng nhận còn hiệu lực về hệ thống quản lý và qui tắc ứng xử về mặt xã hội, đã được<br />

các tổ chức khác tiến hành thực hiện tại công ty, bản sao các báo cáo đánh giá<br />

List of valid certificates on Management Systems and of social/code of conduct audits, which have<br />

been conducted in the company on behalf of other organisations, copies of the audit reports<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

2<br />

Văn bản trách nhiệm của ban quản lý cấp cao và cấp điều hành tại công ty về việc thực hiện và kiểm<br />

tra tuân thủ các qui tắc ứng xử <strong>BSCI</strong><br />

Documentation of responsibilities in the company on senior management and operational level<br />

<strong>for</strong> implementation of and checking compliance with the <strong>BSCI</strong> Code of Conduct<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

3<br />

Văn bản tập huấn cho công nhân theo các yêu cầu về qui tắc ứng xử <strong>BSCI</strong><br />

Documentation of training conducted <strong>for</strong> employees on the <strong>BSCI</strong> Code requirements<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

4<br />

Biên bản kết quả kiểm định nguồn nguy hại có thể có và biện pháp khắc phục (đánh giá về an toàn)<br />

Record of inspection results <strong>for</strong> possible hazard sources and corrective actions taken<br />

(Safety Assessment)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

5<br />

Hồ sơ cá nhân của tất cả công nhân Personnel Data Files <strong>for</strong> all employees<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

6<br />

Hồ sơ ghi chép thời gian làm việc Working time records<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

7<br />

Văn bản về qui định làm việc Working Rules in written <strong>for</strong>m<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

8<br />

Tài liệu chứng minh rằng nước có thể uống được<br />

Documents to prove that the water is drinkable<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

9<br />

Văn bản đề cập đến tất cả quyền lợi của công nhân với ghi chú nếu các quyền lợi này là bắt buộc<br />

hay tự nguyện (bao gồm phụ nữ mang thai hay các bà mẹ)<br />

Documentation on all benefits to employees with remarks if they are mandatory or voluntary<br />

(including pregnancy and mothers)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

10<br />

Văn bản đề cập đến mức lương tối thiểu theo qui định của pháp luật/ ngành hoạt động và các<br />

nguồn thông tin<br />

Documentation of the legal/industrial minimum wages and the source of this in<strong>for</strong>mation<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

11<br />

Phiếu lương cho các công nhân và bằng chứng ghi nhận việc thanh toán lương<br />

Payslips <strong>for</strong> employees and evidence of payment of wages<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

18


Số thứ tự<br />

Number<br />

Danh mục tài liệu<br />

Documents<br />

Có giá trị<br />

Available<br />

Thẩm tra<br />

Verified<br />

Lý do nếu không được thẩm tra<br />

Reasons <strong>for</strong> not verification<br />

12<br />

Bằng chứng ghi nhận việc thanh toán bảo hiểm xã hội<br />

Evidence of transfer of contributions to social insurance funds<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

13<br />

Các bảng lương và cách tính lương bao gồm các ghi nhận sản lượng tính theo năng suất hoặc theo<br />

sản phẩm của công nhân<br />

Wage lists and wage calculation incl. record of output of productivity rates or piece rate workers<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

14<br />

Giấy tờ đề cập đến việc tính toán và chỉnh sửa mức năng suất cũng như mức sản lượng hoặc tương đương<br />

Calculation documents <strong>for</strong> fixing productivity rates like piece rate or equivalents<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

15<br />

Văn bảng ghi nhận những bất kỳ vi phạm những qui tắc làm việc hoặc bất kỳ những hình thức xử lý vi phạm<br />

Documentation of any infringements of the working rules and any disciplinary measures taken<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

16<br />

Những hợp đồng lao động bao gồm an ninh cá nhân và những dịch vụ khác.<br />

Employment contracts including security personnel and other services<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

17<br />

Danh sách các qui trình sản xuất thuê ngoài đến các nhà tù, và tên và địa điểm của các cơ sở<br />

(nếu có liên quan)<br />

List of production processes outsourced to prisons, and name and place of premises (if relevant)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

18<br />

Biên bản các cuộc họp và ghi nhận các thỏa thuận được viết bằng văn bản có sự hiện diện của công nhân<br />

Minutes of meetings and records of written agreements with employees’ representatives<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

19<br />

Giấy tờ ghi nhận khiếu nại bởi công nhân và bất kỳ hình thức xử lý nào hay cách thức thỏa hiệp với các<br />

khiếu nại đó<br />

Records of complaints by employees and of any measures taken or manner of dealing with complaints<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

20<br />

Những văn bản kiểm định về nhiệt độ phòng, mức độ ồn và chiếu sáng (nếu liên quan)<br />

Inspection documents <strong>for</strong> room temperature, noise level and lighting (if relevant)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

21<br />

Chứng nhận sức khỏe cá nhân Certificates on Qualification of Medical Personnel<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

22<br />

Danh sách người tham gia huấn luyện về sơ cấp cứu bao gồm tên, vị trí và ngày tháng huấn luyện<br />

được hướng dẫn bởi người huấn luyện có trình độ chuyên môn.<br />

List of participants in first aid training with names, positions and dates of training conducted<br />

by qualified trainers<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

23<br />

Ghi nhận số lượng tai nạn bao gồm nguyên nhân dẫn đến các tai nạn, loại tai nạn, ngày tháng,<br />

hư hại và chỉ số thương tật đối với người.<br />

Record of the number of accidents including the source of the accidents, the type of accidents,<br />

the dates, the damages and indication of harmed persons<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

19


Số thứ tự<br />

Number<br />

Danh mục tài liệu<br />

Documents<br />

Có giá trị<br />

Available<br />

Thẩm tra<br />

Verified<br />

Lý do nếu không được thẩm tra<br />

Reasons <strong>for</strong> not verification<br />

24<br />

Tài liệu về huấn luyện sức khỏe và an toàn lao động (các diễn tập thoát hiểm và phòng cháy chữa cháy)<br />

bao gồm tên của những người tham gia và ngày huấn luyện.<br />

Documentation of conducted health and safety trainings (evacuation drills and fire fighting drills)<br />

including names of participants and dates of training<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

25<br />

Ghi nhận hóa đơn, lượng tiêu thụ, hóa chất thải (kể cả bảng thông tin an toàn nguyên vật liệu - MSDS)<br />

Records of receipt, consumption, withdrawal and disposal of chemicals<br />

(including presentation of Material Safety Data Sheets – MSDS)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

26<br />

Bằng chứng rằng công nhân làm công việc lắp đặt về điện có đủ trình độ chuyên môn<br />

Proof that employees working with electrical installation are qualified<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

27<br />

Báo cáo kiểm định và ghi nhận bảo trì các thiết bị nâng, các máy móc nguy hiểm, thiết bị điện<br />

Inspection reports and maintenance records <strong>for</strong> lifts, dangerous machines, electrical equipment<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

28<br />

Báo cáo kiểm định và ghi nhận bảo trì cho thiết bị phòng cháy chữa cháy.<br />

(ví dụ: phiếu kiểm định trên bình chữa cháy)<br />

Inspection reports and maintenance records <strong>for</strong> fire fighting equipment<br />

(e.g. inspection tags on fire extinguishers)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

29<br />

Hướng dẫn an toàn và vận hành máy, nơi làm việc và thiết bị áp lực cao (nếu có sử dụng)<br />

Operating and Safety Instructions <strong>for</strong> machines, workplaces and high-pressure equipment (if used)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

30<br />

Chứng nhận an toàn vệ sinh cho nhà ăn và chứng nhận sức khỏe đối với nhân viên làm việc ở nhà ăn<br />

Canteen sanitation certificate and health certificate <strong>for</strong> kitchen personnel<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

31<br />

Tài liệu an toàn cho công nhân ở ký túc xá (phòng cháy chữa cháy, vệ sinh, .v.v..)<br />

Safety documents <strong>for</strong> employee dormitories (fire protection, hygiene, etc.)<br />

Có Yes Không No<br />

Có Yes Không No<br />

Bản tự đánh giá cho nông trại và cơ sở nhỏ <strong>BSCI</strong> <strong>Self</strong>-Assessment <strong>for</strong> Farms and Smallholders<br />

Tất cả các quyền đều được đăng ký. Không phần nào của ấn phẩm này có thể được sao chép, dịch, lưu trữ trong hệ thống phục hồi, hoặc truyền tải, dưới bất kỳ hình thức hay phương tiện nào, điện tử, máy móc, sao chép, ghi âm hoặc<br />

bằng cách khác, cho mượn, bán lại, cho thuê hoặc lưu hành mà không có sự cho phép của FTA.<br />

All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, translated, stored in a retrieval system, or transmitted, in any <strong>for</strong>m or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, be lent, re-sold,<br />

hired out or otherwise circulated without the FTA’s authority. Bản quyền 2012, bỡi FTA - Hiệp Hội Ngoại Thương, Brussels Copyright © 2012, 2012 by FTA – Foreign Trade Association, Brussels<br />

Back to table of contents<br />

20

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!