Bộ đề thi thử THPT QG 2018 Các môn HÓA - VẬT LÍ - TOÁN Các trường THPT Cả nước CÓ ĐÁP ÁN KÈM LỜI GIẢI (Lần 1) [DC19032018]
https://drive.google.com/file/d/1iM8nmIeoDlH71xrXfnP1F6XzmZjQqkYL/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1iM8nmIeoDlH71xrXfnP1F6XzmZjQqkYL/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
3 3<br />
2 2 2 2l 2πl<br />
Suy ra r l r V<br />
( N)<br />
.<br />
3 3 9 3<br />
r<br />
3r<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
− ≤ ⇒ ≤ Dấu “=” xảy ra ⇔ = l − r ⇔ l = ( 1)<br />
Mà x là chu vi đường tròn đáy hình nón x 2 r<br />
2 2 2<br />
⇒ = π và đường sinh l = R ( 2)<br />
2 3 ⎛ x ⎞ 2 8π<br />
R 2πR 6<br />
Từ (1), (2) suy ra R = . ⎜ ⎟ ⇔ x = ⇒ x = .<br />
2 ⎝ 2π<br />
⎠<br />
3 3<br />
Câu 43: Đáp án C<br />
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy<br />
+) Đồ thị hàm số có TCĐ và tiệm cận ngang là<br />
⎧ d<br />
0<br />
d a − <<br />
⎪ c ⎧cd > 0<br />
x = − , y = ⇒ ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ad > 0<br />
c c ⎪ a ac > 0<br />
> 0 ⎩<br />
⎪⎩ c<br />
⎧ b < 0<br />
⎛ b ⎞ ⎛ b ⎞ ⎪<br />
d ⎧bd < 0<br />
+) Đồ thị hàm số đi qua các điểm có tọa độ ⎜ 0; ⎟, ⎜ − ;0⎟<br />
⇒ ⎨ ⇒ ⎨<br />
⎝ d ⎠ ⎝ a ⎠ ⎪ b ab < 0<br />
− > 0 ⎩<br />
⎪⎩ a<br />
Câu 44: Đáp án B<br />
Ta có<br />
( ) ( )<br />
( − )<br />
( )<br />
( − )<br />
−sin x cos x − m + sin x cos x − 2 sin x m − 2<br />
y ' = =<br />
cos x m cos x m<br />
2 2<br />
⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ ⎧m − 2 < 0 ⎪⎧<br />
m < 2 ⎡m ≤ 0<br />
Hàm số nghịch biến trên ⎜ 0; ⎟ ⇔ y ' < 0, ∀x ∈⎜0;<br />
⎟ ⇒ ⎨ ⇔ ⎨ ⇒ ⎢ −1<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ ⎩cos x ≠ m ⎩⎪<br />
m ∉( 0;1) ⎣cos 1 ≤ m < 2<br />
Câu 45: Đáp án B<br />
Ô tô dừng hẳn ⇔ v( t) = 0 ⇔ − 5t + 10 = 0 ⇔ t = 2( s)<br />
2<br />
∫<br />
2<br />
Suy ra quãng đường đi được bằng ( − 5t + 10) dt = − t + 10t = 10( m)<br />
Câu 46: Đáp án C<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
5<br />
2<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠<br />
0 0<br />
4 2<br />
PT hoành độ giao điểm là t = x 2 2<br />
+ = − − ⎯⎯⎯→ − − − = ( )<br />
m 1 x 3x 2 t 3t m 3 0 1 .<br />
Hai đồ thị có 2 giao điểm ⇔ ( 1)<br />
⇔ có 2 nghiệm trái dấu ⇔ t t < 0 ⇔ −m − 3 < 0 ⇔ m > − 3 ( 2)<br />
⎧ 3+ 21+<br />
4m<br />
t1<br />
=<br />
⎪<br />
xA t1<br />
Khi đó<br />
2 ⎪⎧ =<br />
⎨<br />
⇒ ⎨<br />
⎪ 3 − 21+ 4m xB = − t1<br />
t<br />
2<br />
=<br />
⎪⎩<br />
⎪⎩ 2<br />
<br />
⎧ OA = t ;m + 1<br />
⎪<br />
Suy ra tọa độ hai điểm A,B là A ( t<br />
1;m + 1 ),B( − t<br />
1;m + 1)<br />
⇒ ⎨<br />
⎪OB = − t ;m + 1<br />
⎩<br />
1 2<br />
2<br />
( 1 )<br />
( 1 )<br />
Trang 15