BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2018 - MÔN TOÁN - MẪN NGỌC QUANG (ĐỀ 1-15) - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
https://app.box.com/s/rzecd31ac4bskyj3hsdpg67l0oxk4ros
https://app.box.com/s/rzecd31ac4bskyj3hsdpg67l0oxk4ros
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 1<br />
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i) z 1 3i 0. Tìm phần ảo của số phức<br />
w 1 zi z .<br />
A. –i B. –1 C. 2 D. –2i<br />
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:<br />
; thì uv<br />
, 1; 2; 7<br />
1) u 3i 2 j k, v i 3 j k<br />
2) u 0;1; 2 , v 3;0; 4<br />
; thì uv<br />
, 4; 6; 3<br />
3) u 4i j 3 k; v j 5 k; w 2i 3<br />
j k thì , <br />
<br />
u v<br />
<br />
. w 80<br />
4) u i j; v i j k;<br />
w i thì , <br />
<br />
u v<br />
<br />
. w 1<br />
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng.<br />
<br />
<br />
A. 1 B. 3 C. 3 D. 4<br />
<br />
<br />
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm<br />
2 2 1<br />
x x <br />
thực phân biệt 9 2.3 3m<br />
1 0.<br />
A.<br />
10<br />
m .<br />
B.<br />
3<br />
10<br />
2 m<br />
. C. m 2.<br />
D. m 2.<br />
3<br />
Câu 4: Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao.<br />
Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín 1 5<br />
mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng<br />
gấp 10 lần lượng bèo trước đó v| tốc độ tăng không đổi.<br />
A. 12 log5 (giờ). B. 12 5<br />
(giờ). C. 12 log 2 (giờ). D. 12 ln5 (giờ).<br />
x<br />
2.9 3.6<br />
6 4<br />
Câu 5: Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2<br />
<br />
; a b;<br />
c<br />
. Khi đó ab c bằng:<br />
x<br />
x x<br />
x<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0<br />
Câu 6: Cho hàm số<br />
y f x<br />
x{c định trên \ <br />
1<br />
của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:<br />
là<br />
, liên tục trên các khoảng x{c định<br />
x 1<br />
1 <br />
y 0 <br />
y<br />
2
1 1<br />
Khẳng định n|o sau đ}y l| đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.<br />
B. Phương trình f x<br />
m có 3 nghiệm thực phân biệt thì m <br />
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.<br />
D. Hàm số đồng biến trên <br />
;1 .<br />
Câu 7: Cho alog4 3, b log<br />
25<br />
2 . Hãy tính log60<br />
<strong>15</strong>0 theo a, b .<br />
log<br />
1 2 2b<br />
ab<br />
<strong>15</strong>0 .<br />
2 14b<br />
2ab<br />
log<br />
1 1b<br />
2ab<br />
<strong>15</strong>0 .<br />
4 14b<br />
2ab<br />
A.<br />
60<br />
C.<br />
60<br />
<br />
Câu 8: Cho . Tính giá trị<br />
6<br />
Chọn đ{p {n đúng .<br />
P <br />
B.<br />
60<br />
1;2 .<br />
log<br />
1b<br />
2ab<br />
<strong>15</strong>0 .<br />
1 4b<br />
4ab<br />
log<br />
1b<br />
2ab<br />
<strong>15</strong>0 4 .<br />
14b<br />
4ab<br />
D.<br />
60<br />
2<br />
2<br />
cos<br />
cos sin<br />
sin <br />
sin<br />
cos 2 sin<br />
cos<br />
2<br />
A.P 2 3 B.P 2 3 C. P 3 2 D.P 3 2<br />
Câu 9: Cho phương trình: cos x sin4x cos3x 0. Phương trình trên có bao nhiêu họ<br />
nghiệm x = a + k2π ?<br />
A. 2 B. 6 C. 3 D. 5<br />
Câu 10: Gọi S1; S2;<br />
S<br />
3<br />
lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau:<br />
x <br />
x x x<br />
2 2.3 5 3 0;<br />
x<br />
1 <br />
log2<br />
2 2; 1. Tìm khẳng định đúng?<br />
51<br />
A. S S S . B. S S S . C. S S S . D. S S S .<br />
1 3 2 2 1 3 1 2 3 2 3 1<br />
Câu 11: Tìm GTLN và GTNN của hàm số<br />
max<br />
y 1<br />
A. <br />
1.<br />
min<br />
y <br />
11<br />
max<br />
y 2<br />
<br />
B. 2 .<br />
min<br />
y <br />
11<br />
2sin xcos x3<br />
y <br />
2cos xsin x4<br />
là:<br />
max<br />
y 2<br />
<br />
C. 2 .<br />
min<br />
y <br />
11<br />
max<br />
y 1<br />
<br />
D. 1 .<br />
min<br />
y <br />
11<br />
Câu 12: Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z2 iz1.<br />
A. 3. B. 5. C. 5. D. 13.<br />
Câu 13: y cos x . Điều kiện x{c định của hàm số là :<br />
A. x B. x 1
C. x k2 ; k 2<br />
D.<br />
2 2 <br />
4<br />
Câu 14: Biết <br />
a<br />
b<br />
0<br />
<br />
x 2<br />
a<br />
I x ln 2x 1 dx ln 3 c,<br />
trong đó a, b,<br />
c là các số nguyên dương v|<br />
b<br />
là phân số tối giản. Tính S a b c .<br />
A. S 60.<br />
B. S 70.<br />
C. S 72.<br />
D. S 68.<br />
Câu <strong>15</strong>: Số nghiệm của phương trình x <br />
log 3 1 log x là:<br />
2 2<br />
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.<br />
2<br />
x<br />
Câu 16: Parabol y chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 thành<br />
2<br />
S1<br />
hai phần có diện tích là S<br />
1<br />
và S<br />
2<br />
, trong đó S1 S2. Tìm tỉ số .<br />
S<br />
A. 3 2 .<br />
21<br />
2<br />
B. 3 2 .<br />
9<br />
2<br />
C. 3 2 .<br />
12<br />
2<br />
D. 9 2 .<br />
3<br />
2<br />
Câu 17: Một đội ngũ gi{o viên gồm 8 thầy giáo dạy toán, 5 cô giáo dạy vật lý và 3 cô<br />
giáo dạy hóa học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 người để chấm bài thi THPT quốc gia,<br />
tính xác suất trong 4 người được chọn phải có cô gi{o v| có đủ ba bộ môn<br />
A. 5 9 B. 3 7<br />
C. 4 7<br />
Câu 18: Cho điểm M 3;2;4 , gọi A, B,<br />
C lần lượt là hình chiếu của M trên trục<br />
D. 4 9<br />
Ox, Oy,<br />
Oz . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng<br />
<br />
<br />
ABC .<br />
A. 6x 4y 3z<br />
12 0. B. 3x 6y 4z<br />
12 0.<br />
C. 4x 6y 3z<br />
12 0. D. 4x 6y 3z<br />
12 0.<br />
Câu 19: Giải bất phương trình:<br />
C<br />
A<br />
n3<br />
n1<br />
4<br />
n1<br />
1<br />
<br />
14P<br />
A. 3n 7<br />
B. n 7<br />
C. 3n 6<br />
D. n 6<br />
n<br />
k<br />
Câu 20: Cho khai triển: P x x Cn<br />
x <br />
3<br />
n<br />
1 nk<br />
1 <br />
4 4 biết ba hệ số đầu tiên<br />
2 x k0<br />
2 x <br />
lập th|nh cấp số cộng. Tìm c{c số hạng của khai triển nhận gi{ trị h u t x<br />
N*<br />
4<br />
C8<br />
1<br />
A. x B.<br />
4<br />
8 2<br />
2<br />
2 x<br />
k
C. A v| .không có đ{p {n n|o<br />
Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số y x sin 2x<br />
0; là:<br />
trên <br />
3<br />
2 3<br />
2 3<br />
3<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
6 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
Câu 22: Tìm tập x{c định của hàm số<br />
A. ; 2 2; <br />
<br />
<br />
C. <br />
2; 2<br />
. D. ; 2<br />
.<br />
2<br />
2x<br />
y 2017 .<br />
. B. 2; 2<br />
.<br />
2 2 2<br />
Câu 23: Cho mặt cầu S x y z<br />
<br />
: 2x y 2z m 0 . Các giá trị của m để và <br />
: 1 2 3 25 và mặt phẳng<br />
S không có điểm chung là:<br />
A. m 9 hoặc m 21. B. m 9 hoặc m 21.<br />
C. 9 m 21. D. 9 m 21 .<br />
x 1<br />
5x 1<br />
Câu 24: Giới hạn lim bằng a (phân số tối giản). Giá trị của a b là:<br />
x 3 x 4x 3 b<br />
A.1 B. 1 9<br />
C. 1 D. 9 8<br />
y f x cos x .<br />
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số <br />
3<br />
4<br />
cos x<br />
x<br />
A. f xdx C<br />
. B. <br />
1 3<br />
12 4<br />
C. f xdx sin 3x sin x C . D. <br />
1 sin 3x<br />
f x dx <br />
<br />
3sin x<br />
C<br />
4<br />
3 <br />
.<br />
4<br />
cos x.sin<br />
x<br />
f x dx C<br />
.<br />
4<br />
Câu 26: Cho hình chóp tam gi{c đều S.<br />
ABC có đường cao SO a, SAB 45 . Bán kính<br />
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.<br />
ABC bằng:<br />
A. 3 a 3a 3a 3a . B. . C. . D. .<br />
4<br />
2<br />
2<br />
4<br />
Câu 27: Trong không gian cho hình ch nhật ABCD có AB 1, AD 2 . Gọi M,<br />
N lần<br />
lượt l| trung điểm của AD và BC . Quay hình ch nhật đó xung quanh trục MN ta<br />
được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó?<br />
A. 10 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .<br />
2x<br />
3<br />
Câu 28: Cho hàm số y <br />
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?<br />
2<br />
x 2x 3<br />
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .<br />
Câu 29: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 <strong>15</strong> m / s thì tăng vận tốc với gia<br />
tốc at t 2 4 t m / s<br />
2<br />
<br />
. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời<br />
gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68, 25m . B. 70, 25m . C. 69,75m . D. 67, 25m .<br />
Câu 30: Cho số phức z a bi a,<br />
b thỏa mãn <br />
2 i z 3z 1 3i<br />
. Tính giá trị<br />
biểu thức P a b.<br />
A. P 5. B. P 2. C. P 3 . D. P 1.<br />
Câu 31: Cho số phức z và số phức liên hợp của nó z có điểm biểu diễn là M, M’. Số<br />
z. 4 3i<br />
và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết<br />
phức <br />
rằng 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình ch nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
z4i 5 .<br />
1<br />
2<br />
5<br />
4<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
5<br />
34<br />
13<br />
Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC.<br />
ABC<br />
có đ{y l| tam gi{c ABC vuông tại<br />
A; AB 2, AC 3<br />
A BC<br />
ABC góc 60 . Thể tích lăng trụ đã<br />
. Mặt phẳng hợp với <br />
cho bằng bao nhiêu?<br />
A. 9 39<br />
26<br />
Câu 33: Cho hàm số<br />
. B.<br />
3 39<br />
26<br />
y x x<br />
. C.<br />
18 39<br />
13<br />
. D. 6 39<br />
13 .<br />
2<br />
2 3 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên<br />
1 <br />
;2<br />
2<br />
<br />
là:<br />
A. 17 8 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .<br />
4<br />
Câu 34: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0 a b c d<br />
y f x<br />
<br />
của hàm số y f x<br />
trên <br />
A. M m f b f a<br />
B. M m f d f c<br />
và hàm số <br />
. Biết hàm số<br />
y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất<br />
C. M m f 0 f c<br />
D. M m f 0 f a<br />
<br />
0;d . Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng?<br />
1 1 1<br />
Câu 35: ếu ; ; lập th|nh một cấp số cộng theo thứ tự đó thì dãy số n|o<br />
b c c a a b<br />
sau đ}y lập th|nh một cấp số cộng?<br />
A.<br />
2 2 2<br />
b ;a ;c B.<br />
2 2 2<br />
c ;a ;b C.<br />
Câu 36: Cho các hàm số: <br />
3f ' x<br />
2g ' x<br />
2<br />
2 2 2<br />
a ;c ;b D.<br />
4 4 6 6<br />
f x sin x cos x,g x sin x cos x<br />
2 2 2<br />
a ;b ;c<br />
.Tính biểu thức:<br />
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu<br />
S : x 2 2 y 1 2 z<br />
3<br />
2<br />
9<br />
A. Mặt cầu S tiếp xúc với Oxy .<br />
B. Mặt cầu <br />
C. Mặt cầu S tiếp xúc với Oyz .<br />
D. Mặt cầu S tiếp xúc với Oxz .<br />
Câu 38: Cho điểm M 3;2;1<br />
. Mặt phẳng <br />
. Mệnh đề n|o đúng?<br />
S không tiếp xúc với cả ba mặt Oxy , Oxz , Oyz .<br />
P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ<br />
Ox, Oy,<br />
Oz tại A, B,<br />
C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt<br />
phẳng P là:<br />
x y z<br />
A. 0. 3 2 1<br />
B. x y z 6 0.<br />
C. 3x 2y z 14 0 .<br />
x y z<br />
D. 1.<br />
3 2 1<br />
2<br />
x 4x<br />
Câu 39: Hàm số y đồng biến trên 1; thì giá trị của m là:<br />
x<br />
m<br />
A. m 1 <br />
1<br />
<br />
;2 \ <br />
1 <br />
2 <br />
. B. m1;2 \ 1<br />
. C. 1;<br />
<br />
m <br />
<br />
2 . D. m 1<br />
1; <br />
<br />
2 <br />
.<br />
Câu 40: Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M 1;0;0 , N 0;1;0 , P0;0;1 , Q 1;1;1 .<br />
Tìm tọa độ tâm I .<br />
1 1 1 <br />
A. ; ; <br />
2 2 2 . B. 2 2 2<br />
; ; <br />
3 3 3 . C. 1 1 1<br />
; ; <br />
2 2 2 . D. 1 1 1<br />
; ; <br />
2 2 2 .<br />
Câu 41: Hàm số<br />
4 2<br />
y x 2mx m<br />
có ba điểm cực trị v| đường tròn đi qua ba điểm cực<br />
trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:<br />
A.<br />
1 5<br />
m1;<br />
m . B.<br />
2<br />
1 5<br />
m 1;<br />
m .<br />
2<br />
1 5<br />
C. m 1; m <br />
1 5<br />
. D. m1;<br />
m .<br />
2<br />
2<br />
Câu 42: Cho hình chóp tứ gi{ đều S.<br />
ABCD có cạnh đ{y bằng a , cạnh bên hợp với đ{y<br />
một góc 60 . Gọi M l| điểm đối xứng của C qua D , N l| trung điểm SC . Mặt<br />
phẳng BMN chia khối chóp S.<br />
ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích gi a hai phần<br />
(phần lớn trên phần bé) bằng:<br />
A. 7 5 . B. 1 7 . C. 7 3 . D. 6 5 .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 3z<br />
2 0 .<br />
Viết phương trình mặt phẳng Q song song và cách P một khoảng bằng<br />
A. 4x 2y 6z<br />
7 0 ; 4x 2y 6z<br />
<strong>15</strong> 0 .<br />
B. 4x 2y 6z<br />
7 0 ; 4x 2y 6z<br />
5 0 .<br />
C. 4x 2y 6z<br />
5 0 ; 4x 2y 6z<br />
<strong>15</strong> 0 .<br />
D. 4x 2y 6z<br />
3 0 ; 4x 2y 6z<br />
<strong>15</strong> 0 .<br />
11<br />
2 14 .<br />
Câu 44: Cho tứ diện S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ<br />
SM 1 SN<br />
; 2 , mặt phẳng đi qua M v| song song với SC chia tứ diện thành hai<br />
AM 2 NB<br />
phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào?<br />
A.<br />
2<br />
K B.<br />
3<br />
4<br />
K C.<br />
9<br />
4<br />
K D.<br />
5<br />
5<br />
K <br />
9<br />
Câu 45: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi c{c đường<br />
x<br />
2<br />
y quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?<br />
A. 3 10 . B. 10 . C. . D. 3 .<br />
10<br />
3<br />
Câu 46: Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
1<br />
1<br />
2xlog10 1<br />
log<br />
x<br />
B.<br />
1<br />
y 1 log là:<br />
x<br />
1<br />
1<br />
2xln10 1<br />
log<br />
x<br />
C.<br />
1<br />
1<br />
2xlog10 1<br />
log<br />
x<br />
D.<br />
y<br />
1<br />
2<br />
x và<br />
1<br />
2xln10 1<br />
log<br />
x<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho Aa;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0;<br />
c với<br />
a, b,<br />
c dương. iết A, B,<br />
C di động trên các tia Ox, Oy,<br />
Oz sao cho ab c 2 . Biết<br />
rằng khi a, b,<br />
c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc<br />
mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách từ M 2016;0;0<br />
tới mặt phẳng P .<br />
A. 2017 . B. 2014<br />
3<br />
. C.<br />
2016<br />
3<br />
Câu 48: Gọi z1, z2, z3,<br />
z<br />
4<br />
là bốn nghiệm phức của phương trình<br />
. D.<br />
20<strong>15</strong><br />
3 .<br />
z<br />
2z<br />
8 0 . Trên<br />
4 2<br />
mặt phẳng tọa độ, gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm<br />
z1, z2, z3,<br />
z<br />
4<br />
đó. Tính gi{ trị của P OA OB OC OD , trong đó O là gốc tọa độ.<br />
A. P 4 . B. P 2 2 . C. P 2 2. D. P 4 2 2 .<br />
Câu 49: Một hình hộp A C .A’ ’C’ ’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’ .
A. 2 V<br />
3<br />
B. 2 V<br />
3<br />
C. 3<br />
V<br />
D. 6<br />
V<br />
Câu 50: gười ta cắt một tờ giấy hình vuông có<br />
cạnh bằng 2 để gấp thành một hình chóp tứ<br />
gi{c đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán<br />
lại th|nh đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đ{y<br />
của khối chóp để thể tích của nó lớn nhất.<br />
2<br />
A.<br />
B. 2<br />
5<br />
5<br />
C. 1 D. 4 5<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 1<br />
1C 2D 3C 4A 5D 6B 7B 8B 9B 10D<br />
11C 12C 13C 14B <strong>15</strong>A 16B 17B 18D 19D 20C<br />
21D 22C 23B 24A 25B 26C 27B 28C 29C 30C<br />
31A 32C 33A 34C 35D 36B 37A 38C 39D 40C<br />
41C 42A 43A 44C 45A 46D 47D 48D 49C 50B<br />
Câu 1: Đ{p {n C<br />
Giả sử z x yi( x, y ) z x yi .<br />
Theo giả thiết, ta có<br />
Suy ra z 2 i z 2<br />
i<br />
Ta có<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
x<br />
2<br />
(1 i)( x yi) 1 3i 0 0 ( x y 1) ( x y 3) i 0 <br />
y<br />
1<br />
2<br />
w 1 (2 i) i 2 i 3 i 2i i 2 i . Vậy chọn phần ảo là 1<br />
Câu 2: Đ{p {n D<br />
2 1 1 1 3 2 <br />
3 1 1 1 1 3<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 2 0 0 1 <br />
2) uv<br />
, ; ; 4; 6; 3<br />
<br />
<br />
0 4 4 3 3 0 <br />
<br />
<br />
3) Ta có u 4;1; 3 , v 0;1;5 , w 2; 3;1 <br />
<br />
u ; v<br />
<br />
8; 20;4 u, v. w 80<br />
<br />
4) Ta có u 1;1;0 , v 1;1;1 , w 1;0;0 u; v 1; 1;0 u; v<br />
<br />
<br />
<br />
. w 1<br />
1) u 3;2; 1 , v 1; 3;1<br />
uv<br />
, ; ; 1; 2; 7<br />
Câu 3: Đ{p {n C
2<br />
Đặt t 3 x ,t 1 pt t 2 6t 3m 1 0(*). Đặt<br />
2<br />
f (t) t 6t 3m 1<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x<br />
<br />
3 a<br />
Giả sử phương trình f t có 2 nghiệm là a và b thì <br />
2 <br />
x<br />
<br />
3 b <br />
x<br />
Vậy ta có nhận xét rằng để (*) có 3 nghiệm thì<br />
Khi đó f (1) 1 6 3m 1 0 m 2 .<br />
2 t 1<br />
Với m=2 f (t) t 6t 5 0 (t / m)<br />
t 5 0<br />
Câu 4: Đ{p {n A<br />
log3<br />
a 0 a 0<br />
<br />
log3<br />
b 0 b 1<br />
2<br />
log a<br />
3<br />
log b<br />
Gọi t là thời gian bèo phủ kín 1 12 12<br />
5 mặt ao, khi đó t 10 10<br />
10 t log 12 log5<br />
5 5<br />
Câu 5: Đ{p {n D<br />
Điều kiện: x 0. Ta có:<br />
x x x x x<br />
2.9 3.6 2.9 5.6 2.4<br />
2 0<br />
x x x x<br />
6 4 6 4<br />
Chia cả tử v| m u của vế tr{i cho 4 x 0, bất phương trình tương đương với<br />
2x<br />
x<br />
3 3<br />
2. 5 2<br />
x<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
0 . Đặt t <br />
x<br />
, t 0<br />
bất phương trình trở th|nh<br />
3<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
2t<br />
5t<br />
2 t <br />
0 2<br />
t 1<br />
<br />
1t<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x<br />
1<br />
Với t ta có 3 1 1<br />
log<br />
3<br />
log<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
x x <br />
2 2 2<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
Với 1t<br />
2 ta có 1 2 0 x log<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho l| S ; log 320;log 32<br />
2 2 <br />
Câu 6: Đ{p {n B<br />
Dựa vào bảng biến thiên, ta có các nhận xét sau:<br />
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; 1) và ( 1;1)<br />
Ta thấy rằng lim y 1 và lim y<br />
x <br />
x 1<br />
2<br />
đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận<br />
Phương trình f x = m có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 < m < 2<br />
3
Hàm số không có GTLN trên tập x{c định<br />
Câu 7: Đ{p {n B<br />
1<br />
Ta có b log25 2 log 2 2 2b log<br />
5<br />
5<br />
2 4b log5 4 log4<br />
5 <br />
4b<br />
Khi đó<br />
1<br />
1 1<br />
2 log43 2.log45<br />
a<br />
<br />
1 1 log<br />
4(2.3.5 ) 1 2<br />
1 2 2b 1b 2ab<br />
log60 <strong>15</strong>0 .log60<strong>15</strong>0 . . . <br />
2 2 log 1<br />
4(4.3.5) 2 1 log4 3 log4<br />
5 2<br />
1a<br />
1 4b 4ab<br />
4b<br />
Câu 8: Đ{p {n B<br />
<br />
<br />
2 2 cos cos sin sin <br />
P <br />
2 2 sin cos sin cos<br />
Câu 9: Đ{p {n B<br />
<br />
<br />
<br />
2 2cos 2 2cos<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
2 3.<br />
2 2sin<br />
<br />
<br />
<br />
2 2sin 6<br />
cos x sin4x cos3x 0 2sin2 x.sin x 2sin2 x.cos2x<br />
0<br />
2sin2 x(sinx cos2 x) 0 sin2 x( 2sin x sin x 1) 0<br />
k<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
sin2x 0 x k2<br />
sinx 1 2<br />
<br />
1 x k2<br />
sinx <br />
<br />
6<br />
2 <br />
<br />
7<br />
x k2<br />
6<br />
2<br />
Nghiệm thứ nhất có 4 họ nghiệm , nhưng có 1 nghiệm trùng với nghiệm thứ 2 , như<br />
vậy có tất cả 6 họ nghiệm thỏa mãn đề bài<br />
Câu 10: Đ{p {n D<br />
Dựa vào giả thiết, ta có<br />
Bất phương trình<br />
Đặt<br />
x x x<br />
2 3 1 <br />
2 3 5 0 .<br />
5 5 5 <br />
x x x<br />
2 3 1 <br />
f (x) 2 3 5<br />
5 5 5 <br />
x x x<br />
2 2 3 3 1 1<br />
f '(x) ln 2 ln 3 ln 5 0 f (x) nghịch biến trên tập xác<br />
5 5 5 5 5 5<br />
định.<br />
Mặt khác f (1) 0 f (x) 0 x 1 S<br />
1<br />
( ;1)
x 2 0 x 2<br />
7<br />
Bất phương trình 1 7 S2<br />
2;<br />
<br />
x 2 x<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
Bất phương trình x 0 S<br />
3<br />
( ;0)<br />
Suy ra S2 S3 S1<br />
Câu 11: Đ{p {n C<br />
- TXĐ: 2cos x sin x 4 0 x .<br />
y 2cos x sin x 4 2sin x cos x 3 2y 1 cos x y 2 sin x 3<br />
4y<br />
(*)<br />
- Khi đó: <br />
2 2 2<br />
- Để (*) có nghiệm thì: <br />
2<br />
Từ đ}y suy ra:<br />
Câu 12: Đ{p {n C<br />
Ta có<br />
3 4y 2y 1 <br />
<br />
y 2<br />
<br />
y 2.<br />
11<br />
max<br />
y 2<br />
<br />
2 .<br />
min<br />
y <br />
11<br />
z iz 2 3i i i 1 2i z iz 1 2 5<br />
Câu 13: Đ{p {n C<br />
2 2 2<br />
2 1 2 1<br />
<br />
Điều kiện: cosx 0 x k2 ; k 2<br />
2 2 <br />
Tập giá trị: Ta có 0 cosx 1 0 y 1.<br />
Câu 14: Đ{p {n B<br />
Đặt<br />
2<br />
du dx<br />
4<br />
2 4 2<br />
u ln(2x 1) 2x 1<br />
x x<br />
I ln(2x 1) dx<br />
2<br />
dv xdx<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
2x 1<br />
0 0<br />
v <br />
<br />
2<br />
4 4 4<br />
2 4<br />
2 2<br />
x x 1 1 x x 1 1 <br />
I ln(2x 1) dx ln(2x 1) x ln(2x 1)<br />
2<br />
<br />
2 4 4(2x 1) 2 4 4 8 <br />
0 0<br />
0 0<br />
a 63<br />
63 <br />
I ln3 3 b 4 S a b c 70<br />
4 <br />
c 3<br />
Cách 2: PP chọn hằng số
2<br />
du<br />
dx<br />
4<br />
2<br />
4<br />
u ln(2x 1) 2x 1<br />
<br />
4x 1 2x 1<br />
Đặt I ln(2x 1) dx<br />
2 1<br />
<br />
dv xdx<br />
<br />
x <br />
8<br />
<br />
4<br />
(2x 1)(2x 1) 0 0<br />
v 4 <br />
<br />
2 8<br />
2<br />
4<br />
a 63<br />
63 (x x) 63 <br />
I ln9 ln 3 3 b 4 S a b c 70<br />
8 4 4<br />
0<br />
<br />
c 3<br />
Câu <strong>15</strong>: Đ{p {n A<br />
Phương trình<br />
x 0<br />
x 0 x 0<br />
x 3 0,x 0<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
3<br />
x<br />
2 x 3 x 3<br />
<br />
log<br />
2(x 3) log2x 1 log2<br />
1 2 <br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
3<br />
x<br />
<br />
x<br />
x <br />
<br />
2<br />
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.<br />
Câu 16: Đ{p {n B<br />
<br />
<br />
Ta có<br />
y<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
x y 8<br />
x 2<br />
<br />
y 2<br />
2<br />
x <br />
Ta có parabol v| đường tròn như hình vẽ bên<br />
2 2<br />
<br />
2 x 4<br />
Khi đó S1<br />
8 x dx 2 <br />
2 3<br />
. (Bấm máy tính)<br />
2<br />
<br />
4<br />
2<br />
4 S1<br />
Suy ra S2 8 S1<br />
6 . Suy ra 3 32<br />
<br />
3 S 4<br />
2 6<br />
9 2<br />
3<br />
C}u 17: Đ{p {n B<br />
Ta có: chọn ra 4 thầy cô từ 16 thầy cô có<br />
4<br />
C16<br />
1820 (cách chọn)<br />
+ Để chọn được 4 giáo viên phải có cô gi{o v| đủ ba bộ môn, vậy có c{c trường hợp sau:<br />
* Trường hợp 1: chọn 2 thầy toán, 1 cô lý, 1 cô hóa có<br />
* Trường hợp 2: chọn 1 thầy toán, 2 cô lý, 1 cô hóa có<br />
2 1 1<br />
C8C5C 3<br />
(cách chọn)<br />
1 2 1<br />
C8C5C 3<br />
(cách chọn)
* Trường hợp 3: chọn 1 thầy toán, 1 cô lý, 2 cô hóa có<br />
1 1 2<br />
C8C5C 3(cách chọn)<br />
Vậy xác suất để chọn được 4 người phải có cô gi{o v| có đủ ba bộ môn là<br />
2 1 1 1 2 1 1 1 2<br />
8 5 3<br />
<br />
8 5 3<br />
<br />
8 5 3<br />
4<br />
C16<br />
C C C C C C C C C<br />
P <br />
Câu 18: Đ{p {n D<br />
3<br />
7<br />
A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz A( 3;0;0),B(0;2;0),C(0;0;4).<br />
Ta có AB (3;2;0) và AC (3;0;4) suy ra <br />
<br />
AB;AC <br />
<br />
(8; 12; 6) n<br />
(ABC)<br />
(4; 6; 3)<br />
Phương trình mặt phẳng (ABC) là 4x 6y 3z 12 0<br />
Hoặc phương trình mặt phẳng A C theo đoạn chắn, ta được (ABC): x y z 1<br />
3 2 4<br />
Vậy mặt phẳng có phương trình 4x 6y 3z 12 0 song song với mặt phẳng (ABC)<br />
Câu 19: Đ{p {n D<br />
Điều kiện:<br />
n3<br />
n1<br />
4<br />
n1<br />
C 1<br />
<br />
A 14P<br />
3<br />
n<br />
3<br />
(n 1)!(n 3)! 1 1 1<br />
(n 1)n 42 n 6<br />
(n 3)!2!(n 1)! 14.3! (n 1)n 42<br />
Câu 20: Đ{p {n C<br />
Ba hệ số đầu tiên của khai triển là<br />
<br />
<br />
C 0 1 1 n<br />
n<br />
1;C n<br />
. v| 2 2<br />
n n 1 n 2<br />
n<br />
8<br />
số cộng nên: 1 2. n 9n 8 0 <br />
8 2<br />
<br />
n 1, l<br />
( n = 1 thì khai triển chỉ có 2 số hạng)<br />
Các số hạng của khai triển đều có dạng:<br />
Số hạng nhận giá trị h u t x N*<br />
C<br />
2<br />
8k<br />
k 2<br />
8 x .<br />
k k<br />
4<br />
x<br />
8 k 2<br />
k4<br />
2<br />
2 1<br />
n n 1<br />
Cn<br />
<br />
2 8<br />
<br />
ứng với<br />
<br />
k 0;4;8<br />
Vậy khai triển có 3 số hạng luôn nhận giá trị h u t x N*<br />
l| 1<br />
Câu 21: Đ{p {n D<br />
<br />
4<br />
8<br />
4<br />
<br />
C 1 x v|<br />
2 2 x<br />
lập thành cấp<br />
8 2
1<br />
Ta có: y' (x sin 2x)' 1 2cos 2x y' 0 1 2cos 2x 0 cos 2x <br />
2<br />
<br />
x <br />
<br />
3<br />
x k (k ), x (0; )<br />
.<br />
3<br />
2<br />
x <br />
3<br />
Mặt khác<br />
y'' 2 3 0(CD)<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
y'' 4sin 2x <br />
y'' 2 3 0(CT)<br />
2<br />
<br />
<br />
3 <br />
Giá trị cực đại của hàm số bằng<br />
Câu 22: Đ{p {n C<br />
Hàm số x{c định khi và chỉ khi<br />
Câu 23: Đ{p án B<br />
Xét<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3 2<br />
2<br />
2 x 0 2 x 2 D 2; 2<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 1) (y 2) (z 3) 25 I( 1;2;3) và bán kính R = 5<br />
Để S v| α không có điểm chung khi<br />
1.2 2 2.3 m<br />
m 21<br />
d(I;(P)) R 5 m 6 <strong>15</strong><br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
2 1 ( 2)<br />
m9<br />
Câu 24: Đ{p {n A<br />
[ ]<br />
<br />
<br />
x 3 x<br />
3<br />
<br />
x 1<br />
5x 1<br />
x 4x 3 x 3 .x x x 4x 3<br />
9<br />
Ta có: lim lim lim .<br />
x 3 x 4x 3 <br />
x 1 5x 1 x 3 x 1 <br />
x 1 x 1 5x 1<br />
8<br />
Suy ra a = 9, b = 8 a b = 1.<br />
Câu 25: Đ{p {n B<br />
Ta có<br />
Câu 26: Đ{p {n C<br />
3 1 1 sin3x<br />
<br />
f (x)dx cos xdx (cos3x 3cos x)dx 3sin x <br />
C<br />
4 4 3 <br />
<br />
Tam giác SAB cân tại S có<br />
Suy ra SA<br />
o<br />
SAB 45 SAB vuông cân tại S<br />
SB mà SAB SBC SAC SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau<br />
1 1 1 1<br />
Khi đó mà SA SB SC x x a 3<br />
2 2 2 2<br />
SO SA SB SC<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là<br />
Câu 27: Đ{p {n B<br />
Gọi M, N lần lượt l| trung điểm của AD, BC<br />
<br />
R <br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
SA SB SC x 3 3a
Khi quay hình ch nhật xung quanh trục M<br />
{n kính đường tròn đ{y l|<br />
Chiều cao của hình trụ là h AB 1<br />
AD<br />
r AM 1<br />
2<br />
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp<br />
2r(r h) 4<br />
Câu 28: Đ{p {n C<br />
Hàm số x{c định khi và chỉ khi<br />
Ta có<br />
ta được hình trụ<br />
2 x 3<br />
x 2x 3 0 <br />
x1<br />
3 <br />
x 2<br />
2x 3<br />
lim 2<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lim 2<br />
x<br />
lim y lim lim<br />
x x 2<br />
x<br />
x 2x 3<br />
2 3 <br />
x 1<br />
x<br />
x x<br />
2<br />
đồ thị hàm số có hai TCĐ. Vậy đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận.<br />
Câu 29: Đ{p {n C<br />
Ta có<br />
3<br />
2 t 2<br />
v(t) a(t)dt (t 4t)dt 2t C(m / s)<br />
3<br />
Do khi bắt đầu tăng tốc vo<br />
<strong>15</strong> nên<br />
Khi đó quãng đường đi được bằng<br />
0 0 0<br />
t<br />
3<br />
3<br />
2<br />
v(t0)<br />
<strong>15</strong> C <strong>15</strong> v(t) 2t <strong>15</strong><br />
3 3 3 4<br />
t 2 t 2 3<br />
S v(t)dt <strong>15</strong> 2t dt <strong>15</strong>t t 69,75m<br />
3 12 3 <br />
Câu 30: Đ{p {n C<br />
Đặt z a bi(a,b ) z a bi mà (2 i)z 3z 1<br />
3i<br />
Suy ra (2 i)(a bi) 3(a bi) 1 3i 2a 2bi ai b 3a 3bi 1 3i 0<br />
1 a b 0 a 2<br />
1 a b (a 5b 3)i 0 <br />
a b 3.<br />
a 5b 3 0 b 1<br />
Câu 31: Đ{p {n A<br />
Giả sử x a bia, b .<br />
Ta có: M a;<br />
b và M ' a;<br />
b<br />
* Khi đó: 4 3 4 3 3 4 <br />
z i a b aq b i .<br />
Suy ra N 4a 3 b;3a 4b<br />
và N ' 4a 3 b; 3a 3b<br />
* o 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình thang cân nhận Ox làm trục đối xứng nên 4<br />
điểm đó lập thành hình ch nhật MM NN b 2<br />
a b 2<br />
3<br />
ab<br />
' ' 4 4 3 4 <br />
8 . a<br />
b<br />
3
* Với a b<br />
2 2 9 1 1<br />
z 4i 5 b 5 b 4 2b<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
, ta có: <br />
Dấu bằng xảy ra khi<br />
* Với<br />
Vậy<br />
8<br />
3<br />
9 9<br />
a<br />
, b .<br />
2 2<br />
a , ta có: <br />
min z 4i5<br />
<br />
Câu 32: Đ{p {n C<br />
2<br />
8 <br />
2 73 2 104 289 1<br />
z 4i 5 b 5<br />
b 4 b b 41 <br />
3 <br />
9 3 73 2<br />
Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H BC)<br />
1<br />
2<br />
Ta có AA ' (ABC) AA ' BC BC (AA 'H)<br />
Khi đó (A 'BC);(A 'B'C') (A 'BC);(ABC) (A 'H,AH) A 'HA<br />
Suy ra<br />
AA '<br />
AH<br />
o<br />
tanA'HA= AA ' tan 60 .AH mà<br />
AH <br />
2<br />
AB.AC 6<br />
<br />
2 2<br />
AB AC 13<br />
6 39 6 39 1 18 39<br />
AA ' VABC.A'B'C'<br />
AA '.S<br />
ABC<br />
. .2.3 <br />
13 13 2 13<br />
Câu 33: Đ{p {n A<br />
Xét hàm số<br />
2<br />
f (x) 2x 3x 1 trên<br />
1 <br />
;2<br />
2<br />
<br />
. Ta có 3<br />
f '(x) 4x 3 0 x <br />
4<br />
1 3 17 17 17 <br />
Lại có f 2;f ;f (1) 2 f (x) ; 2 f (x) 2;<br />
2 4 8 <br />
8 <br />
<br />
<br />
8 <br />
<br />
o đó<br />
17<br />
max y <br />
8<br />
1 <br />
;2<br />
2 <br />
<br />
Câu 34: Đ{p {n C<br />
- Dựa v|o đồ thị hàm số bảng biến thiên<br />
<br />
M<br />
<br />
<br />
<br />
m <br />
f 0 ,f b ,f d<br />
f a ,f c<br />
- Mặt khác, dựa v|o đồ thị hàm số, ta thấy rằng<br />
b<br />
c<br />
<br />
b<br />
c<br />
• f ' xdx f ' xdx f x f x f a f c<br />
a<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
b<br />
<br />
• f ' xdx f ' xdx f 0 f a f b f a f 0 f b<br />
0 a<br />
c<br />
<br />
<br />
d<br />
• f ' xdx f ' xdx f b f c f d f c f b f d<br />
b<br />
c<br />
a<br />
b
f a f c m f c<br />
Vậy <br />
f 0 f b f a M f 0<br />
Câu 35: Đ{p {n D<br />
<br />
<br />
M m f 0 f c<br />
2 1 1 c a (b c)(b<br />
a)<br />
2 2<br />
(a c) 2b(c a) 2(b ab ac ab)<br />
c a b c a b 2 2b a c<br />
2 2 2 2 2 2<br />
a c 2ac 2bc 2ba 2(b ab ac ab) a c 2b<br />
Câu 36: Đ{p {n B<br />
4 4 2 2 2 2<br />
f x sin x cos x sin x cos x 2sin xcos<br />
x<br />
Ta có 2<br />
1 2 1 3 1<br />
1 sin 2x 1 1 cos 4x cos 4 x f ' x<br />
sin 4x<br />
2 4 4 4<br />
3<br />
Ta có g x sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3sin 2 xcos 2 xsin 2 x cos<br />
2 x<br />
3 2 3 5 3 3<br />
1 sin 2x 1 1 cos 4x cos 4 x g ' x<br />
sin 4x<br />
4 8 8 8 2<br />
3 <br />
3 f ' x 2 g ' x 2 3. sin 4x 2 sin 4x<br />
2 2. Chọn B.<br />
2 <br />
o đó <br />
Câu 37: Đ{p {n A<br />
Xét mặt cầu<br />
2 2 2<br />
(S) : (x 2) (y 1) (z 3) 9 tâm I(2; 1;3) và R = 3<br />
Mặt phẳng Oxy , Oyz , Oxz có phương trình lần lượt là z 0;x 0;y 0.<br />
Có d(I;(Oxy)) 3,d(I;(Oyz)) 2,d(I;(Oxz)) 1 nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)<br />
Câu 38: Đ{p {n C<br />
Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại c{c điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c)<br />
ên phương trình mặt phẳng (P) có dạng x y z 1 mà<br />
a b c<br />
Ta có AM (3 a;2;1),BM (3;2 b;1) và BC (0; b;c),AC ( a;0;c)<br />
Mặt khác M là trọng tâm<br />
AM.BC 0 c 2b 0<br />
ABC (2)<br />
BM.AC 0 c 3a 0<br />
14<br />
Từ (1) và (2) suy ra a ;b 7;c 14 (P) :3x 2y z 14 0<br />
3<br />
Cách 2: Chứng minh được OM (ABC)<br />
Ta có<br />
OA<br />
BC<br />
BC (OAM) BC OM<br />
AM<br />
BC<br />
Khi đó P : 3x 2y z 14 0<br />
3 2 1<br />
M (P) 1(1)<br />
a b c<br />
, tương tự AB OM OM (ABC)
Câu 39: Đ{p {n D<br />
Xét hàm số<br />
y <br />
2<br />
x<br />
2 2<br />
4x<br />
(2x 4)(x m) x 4x x 2mx 4m<br />
, ta có y' ; x m<br />
2 2<br />
x<br />
m<br />
(x m) (x m)<br />
Để hàm số đồng biến trên [ 1; ) khi và chỉ khi<br />
Ta có (*)<br />
2 2<br />
x 2mx 4m 0 x 2m(2 x)(I)<br />
2<br />
TH1. Với x = 2 x 0, x 1;<br />
<br />
với mọi giá trị của m<br />
TH2. Với 2 x 0 x 2 x [ 1;2) .<br />
Khi đó I<br />
2<br />
x<br />
2m ; x [ 1;2) 2m m in f(x)<br />
2<br />
x [ 1;2)<br />
TH3. Với 2 x 0 x 2 x 2;<br />
. Khi đó I<br />
<br />
<br />
y ' 0, x 1; (*)<br />
<br />
x m x 1; m 1<br />
2<br />
x<br />
2m ; x (2; ) 2m max f(x)<br />
2<br />
x [ 1;2)<br />
2<br />
min f (x) f (1) 1<br />
x<br />
x(x 4) [ 1;2)<br />
Xét hàm số f (x) , ta có f '(x) ; x 2 <br />
2 <br />
2 <br />
x<br />
(2 x)<br />
max f (x) f (4) 8<br />
(2; )<br />
Kết hợp c{c trường hợp, vậy<br />
Câu 40: Đ{p {n C<br />
1<br />
1 m là giá trị cần tìm<br />
2<br />
1 1 1<br />
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện M PQ chính l| trung điểm của OQ I ; ; <br />
2 2 2 . (Do<br />
dễ thấy MOQ, OQ, POQ đều nhìn PQ dưới 1 góc vuông)<br />
Cách 2: Dễ thấy MNPQ là tứ diện đều cạnh a 2 . Khi đó t}m mặt cầu tứ diện cũng l|<br />
xM x<br />
N<br />
xP xQ<br />
1 1 1<br />
trọng tâm tứ diện. Khi đó G ;... <br />
; ; <br />
4 2 2 2 <br />
x 1t<br />
<br />
1 1 1<br />
Cách 3. Viết (ABC) : x y z 1 0 suy ra tâm I d : y 1<br />
t cho IM IQ I ; ; <br />
2 2 2<br />
z 1 t<br />
Câu 41: Đ{p {n C<br />
Xét hàm số<br />
4 2 4 2<br />
y x 2mx m ax bx c a 1;b 2m;c m<br />
3<br />
x<br />
0<br />
Ta có y' 4x 4mx, y' 0 . Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0<br />
2<br />
x<br />
m<br />
Sử dụng công thức giải nhanh R ABC<br />
Ro<br />
với<br />
3 3<br />
b 8a 8m 8<br />
3<br />
Ro<br />
1 m 2m 1<br />
0<br />
8| a | b 16m
1<br />
5<br />
Kết hợp với điều kiện m o m 1;m<br />
là giá trị cần tìm<br />
2<br />
4<br />
2 2 abc (m m)2 m<br />
3<br />
Cách 2. Ta có A(0;m);B( m;m m );C( m;m m ) R 1 m 1<br />
2m<br />
4S 4.m m<br />
Câu 42: Đ{p án A<br />
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD<br />
V1 là thể tích khối chóp PDQ.BCN và<br />
V2 là thể tích của khối chóp còn lại, khi đó V1V 2<br />
V<br />
MB cắt AD tại P → P là trung điểm của AD<br />
MN cắt SD tại Q → Q là trọng tâm của SMC<br />
VM.PDQ<br />
MP MD MQ 1 1 2 1<br />
Ta có . . . . <br />
V MB MC MN 2 2 3 6<br />
M.BCN<br />
5<br />
Mặt khác VM.BCN VM.PDQ V1 V1 VM.BCN<br />
6<br />
1<br />
Mà S MBC<br />
S ABCD<br />
,d(S;(ABCD)) d(S;(ABCD))<br />
2<br />
1 V 5 7<br />
Suy ra VM.BCN VN.MBC VS.ABCD V1 V V2 V V<br />
2<br />
: V1<br />
7 :5<br />
2 2 12 12<br />
Câu 43: Đ{p {n A<br />
Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên (Q) có dạng 2x y 3z m 0<br />
11<br />
Điểm M( 1;0;0)<br />
(P)<br />
nên khoảng cách gi a hai mặt phẳng (P), (Q) là d(M; (Q)) <br />
2 14<br />
<strong>15</strong><br />
m <br />
2m 11 11 2 4x 2y 6z 7 0<br />
m 2 (Q) :<br />
2 2 2<br />
2 1 ( 3) 2 14<br />
2 7<br />
<br />
<br />
4x 2y 6z <strong>15</strong> 0<br />
m <br />
2<br />
Câu 44: Đ{p {n C<br />
Qua M kẻ MF song song với SC và qua N kẻ NE<br />
song song với SC với E và F thuộc CA v| C . Khi đó<br />
thiết diện cần tìm là hình thang MNEF. Đặt<br />
V V ; V V ; V V<br />
S. ABC MNEFCS 1 MNEFAB 2<br />
V V V V<br />
1<br />
SCEF SFME SMNE
VSCEF<br />
CF CE 1 2 2<br />
. . <br />
V CA CB 3 3 9<br />
VSFME<br />
CM SE SM 1<br />
Ta có: . <br />
V SE CA SA 3<br />
SFEA<br />
VS . FEA<br />
SFEA<br />
SFEA<br />
SCEA<br />
FA CE 4<br />
. . <br />
V S S S CA CB 9<br />
VSFME<br />
1 4 4<br />
. V<br />
V 3 9 27<br />
VSMNE<br />
SM SN 2<br />
. <br />
V SA SB 9<br />
SABE<br />
ABC CEA ABC<br />
VSMNE<br />
S<br />
BEA<br />
S<br />
BEA<br />
S<br />
AEC<br />
EB CE 1<br />
. . <br />
V S S S CE CB 3<br />
2<br />
ABC AEC ABC<br />
2<br />
VS . ABE<br />
V<br />
27<br />
2 4 4<br />
V1<br />
V V V<br />
9 27 9<br />
V1<br />
4<br />
<br />
V 5<br />
Câu 45: Đ{p {n A<br />
Phương trình ho|nh độ giao điểm của (C<br />
1),(C 2) là<br />
Trong đoạn x 0;1<br />
suy ra<br />
2<br />
y x ; y x<br />
2<br />
<br />
y x x y 0<br />
<br />
2 <br />
<br />
x y x 1; y 1<br />
Thể tích khối tròn xoay cần tính là<br />
1 5 2<br />
4 x x 3<br />
V<br />
Ox<br />
(x x)dx <br />
5 2 10<br />
0 0<br />
1<br />
Câu 46: Đ{p {n D<br />
Ta có:<br />
Câu 47: Đ{p {n D<br />
1 <br />
1 log<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
x<br />
1 1 2 1<br />
; log ' x <br />
y <br />
<br />
<br />
<br />
1 1 x<br />
1<br />
ln10<br />
xln10<br />
2 1log 2xln10 1log<br />
x<br />
x<br />
x<br />
Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.<br />
Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB)<br />
Và cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I<br />
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
c<br />
suy ra z1<br />
<br />
2<br />
a a b a b c <br />
Tương tự DF x<br />
1<br />
; y1<br />
I ; ; <br />
2 2 2 2 2 2 <br />
a b c<br />
Suy ra: x1 y2 z2<br />
1 I (P) : x y z 1 0<br />
2<br />
20<strong>15</strong><br />
Vậy khoảng cách từ điểm M đến (P) bằng d <br />
3<br />
Câu 48: Đ{p {n D<br />
Phương trình<br />
2<br />
<br />
4 2 2 2 2<br />
z 4 z2<br />
<br />
z1 2;z<br />
2<br />
2<br />
z 2z 8 0 (z 1) 3 <br />
2<br />
<br />
z 2<br />
z i 2 <br />
z3 i 2;z4<br />
i 2<br />
Khi đó A(2;0),B( 2;0),C(0; 2),D(0; 2) P OA OB OC OD 4 2 2<br />
Câu 49: Đ{p {n C<br />
Khối chóp được phân chia thành 5<br />
tứ diện: một tứ diện A’BC’D và<br />
bốn tứ diện còn lại bằng nhau.<br />
4V<br />
V<br />
VA ’ BC’ D<br />
V 4. VC<br />
' CDB<br />
V <br />
6 3<br />
Câu 50: Đ{p {n B<br />
Gọi độ d|i đ{y của hình chóp là x, với 0x<br />
1.<br />
Đường cao hình chóp là<br />
2 2<br />
2 2 x<br />
x<br />
<br />
SO SM OM 1 1 x<br />
2<br />
4<br />
Thể tích khối chóp là<br />
1 1 1<br />
3 3 3<br />
2 4 5<br />
V S. h x 1 x x x .<br />
4 5<br />
Xét hàm f x x x<br />
, với 0;1<br />
x .<br />
f ' x 4x 5x x 4 5 x ; f ' x 0 x 0; x <br />
5<br />
4<br />
hư vậy để thể tích khối chóp lớn nhất thì x <br />
5<br />
Khi đó <br />
3 4 3 4
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 2<br />
3<br />
Câu 1: Phần thực và phần ảo của các số phức là:<br />
1<br />
2i<br />
A. 3 5 và 6<br />
B. 1 5<br />
5 và 2<br />
C. 7 5<br />
5 và 6 D. 1 5<br />
2 và 3<br />
Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm A v| đường thẳng d. A(2;-3;1) và<br />
4 2<br />
d:<br />
x t<br />
y<br />
2 3t<br />
.<br />
z<br />
3 t<br />
A. 11x 2y 16z 32 0<br />
B. 11x 2y 16x 44 0<br />
C. 11x 2y 16z 0<br />
D. 11x 2y 16z 12 0<br />
Câu 3: Giả s xy , | { số thự<br />
ương M nh đ n|o sau đ}y | sai<br />
1<br />
2 2 2<br />
2<br />
log xy log x log y<br />
x<br />
D. log2 log2 x log2<br />
y y<br />
A. log x y<br />
log x log y<br />
B. log xy log x log y<br />
C.<br />
2 2 2<br />
Câu 4: Cho<br />
1 3<br />
sin , .Tính<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
2<br />
A 4sin 2cos 3cot :<br />
3<br />
A. B.<br />
2<br />
1 4 3<br />
C. 3 2<br />
D. 4 3<br />
2<br />
3<br />
Câu 5: Tìm mđể hàm số y 5sin4x 6cos4x 2m 1<br />
x{ định với mọi x<br />
A. m 1<br />
B.<br />
Câu 6: M nh đ n|o sau đ}y | đúng<br />
A. dx 2<br />
x C<br />
x<br />
<br />
m 61 1 C.<br />
2<br />
1<br />
B. dx C<br />
2<br />
x x<br />
y x 1 |<br />
Câu 7: Tập x{ định của hàm số 1 2<br />
<br />
m 61 1 D.<br />
2<br />
C. dx ln<br />
1 x C<br />
x<br />
<br />
m 61 1<br />
2<br />
x<br />
D. 2 dx 2<br />
A. D 1;<br />
<br />
B. D 1;<br />
<br />
C. D ;1<br />
D. D 0;1<br />
Câu 8: Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua đường thẳng d biết 2; 4;<br />
1<br />
x<br />
3t<br />
1<br />
<br />
d : y t<br />
2<br />
.<br />
<br />
z<br />
4t<br />
5<br />
x<br />
C<br />
M ,
A. M 775<br />
; ; B. 7; 75 ; <br />
53<br />
M C. <br />
<br />
53 <br />
M ; ; 3<br />
D. M ; ; 3<br />
22 <br />
22<br />
<br />
x<br />
m<br />
Câu 9: Giá trị nào của m thì hàm số y nghịch biến trên từng khoảng x{ định là:<br />
x 2<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
Câu 10: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa i n.<br />
A. B. C. D.<br />
Câu 11:<br />
A.<br />
5<br />
6<br />
1<br />
2sin xcosx<br />
12sin x 1 sinx<br />
B.<br />
1<br />
5<br />
2<br />
. Tổng tất cả các nghi m thuộ đoạn ( 2 ,0) là:<br />
x<br />
Câu 12: ho h|m số y .<br />
2 x<br />
M nh đ n|o sau đ}y | đúng<br />
A. Hàm số đã ho ó ả điểm cự đại v| điểm cực tiểu.<br />
B. Hàm số đã ho ó điểm cực tiểu.<br />
C. Hàm số đã ho ó điểm cự đại.<br />
D. Hàm số đã ho không ó điểm cực trị.<br />
11<br />
C. 2<br />
D.<br />
6<br />
Câu 13: Tại siêu thị XQ đang ó hương trình giải thưởng lá phiếu may mắn cho 4 khách<br />
hàng mua với đơn gi{ trên 10 tri u đồng. Trên mỗi phiếu có một màu riêng bi t | đỏ,<br />
vàng và xanh. Vào thời điểm cuối ngày tổng kết, có tất cả | 10 người phiếu đỏ, 8<br />
người phiếu v|ng v| 6 người phiếu xanh Trưởng phòng chi nhánh sẽ tiến hành chọn<br />
ngẫu nhiên những người đượ thưởng. Xác suất những người được giải ó đủ cả ba<br />
loại lá phiếu là:<br />
A. 120<br />
253<br />
Câu 14: ho h|m số<br />
B. 143<br />
237<br />
C. 163<br />
251<br />
D. 191<br />
325<br />
y f x iên t trên v| thỏa mãn <br />
f 1 0 f 0 . Gọi | i n<br />
t h hình phẳng giới hạn ởi { đường y f x, y 0, x 1<br />
v| x 1.<br />
M nh đ n|o sau<br />
đ}y đúng<br />
0 1<br />
<br />
<br />
A. S f x dx f x dx B. <br />
1 0<br />
1<br />
S f x dx<br />
1<br />
C. S f xdx D. <br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
S f x dx<br />
1
y y1<br />
C Câu <strong>15</strong>: Biết x,y là nghi m của h sau x<br />
Cx<br />
0<br />
<br />
. Giá trị của x + y là<br />
y y1<br />
4Cx<br />
5Cx<br />
0<br />
A. 26 B. 25 C. 27 D. 28<br />
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để h|m số<br />
3 2<br />
y x mx x ó 2 điểm ự trị<br />
A. m 2 3 B. m 2<br />
C. m 3<br />
D. m 3<br />
Câu 17: ho h|m số<br />
| đúng<br />
2 2<br />
y f x ó đạo h|m ' 4<br />
f x x x , x M nh đ n|o sau đ}y<br />
A. Hàm số đã ho ó 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã ho đạt cự đại tại x 2<br />
C. Hàm số đã ho ó 3 điểm cực trị. D. Hàm số đã ho đạt cực tiểu tại x 2<br />
1 2 3<br />
n n<br />
<br />
<br />
Cn 2Cn 3C 1 nC<br />
n<br />
n<br />
Câu 18: Tính tổng S ... <br />
2.3 3.4 4.5 n 1 n 2<br />
<br />
n<br />
2n<br />
n<br />
2n<br />
A. B. C. D.<br />
n 1 n 2<br />
n 1 n 2 n 1 n 2 n 1<br />
n 2<br />
<br />
Câu 19: Trong khong gian với h tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD. A' B' C' D '<br />
A0;0;0 ; B 3;0;0 ;<br />
0;3;0 ; ' 0;3; 3<br />
D D Tọa độ trọng t}m ủa tam gi{ |<br />
A. 1;1; 2<br />
B. 2;1; 1<br />
C. 1;2; 1<br />
D. 2;1; 2<br />
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho mp P : x 2y z 5 0 v| đường thẳng<br />
x 1<br />
d : y 1 z 3 . Tính góc giữa đường thẳng d và mp(P).<br />
2<br />
0<br />
A. 60<br />
B.<br />
Câu 21: ho ấp số nh}n <br />
A. 121 hoặc 35<br />
16<br />
Câu 22: Phương trình <br />
0<br />
45<br />
C.<br />
n <br />
<br />
0<br />
30<br />
D.<br />
u có S2 4;S3<br />
13 Khi đó S<br />
5<br />
bằng:<br />
B. 141 hoặc 183<br />
16<br />
<br />
4 2011 5<br />
m m 1 x x 32 0<br />
C. 144 hoặc 185<br />
16<br />
(1) Phương trình trên ó t nhất một nghi m ương với mọi giá trị của m.<br />
(2) Phương trình trên vô nghi m<br />
(3) Phương trình trên có nghi m với mọi m<br />
Chọn đáp án đúng<br />
A. Cả 3 đ u sai B. Cả 3 đ u đúng<br />
C. Chỉ ó (1) đúng D. (1),(3) Đúng<br />
3 3<br />
sin x cos x<br />
Câu 23: T nh đạo hàm của các hàm số y <br />
.<br />
sin x cos x<br />
0<br />
90<br />
D. 121 hoặc 181<br />
16<br />
ó
A.<br />
2 2<br />
y cos x sin x.<br />
B. y 1<br />
C. y 0<br />
2 2<br />
D. y cos x sin x.<br />
Câu 24: ho h|m số y f x iên t trên v| thỏa mãn<br />
sau đ}y | đúng<br />
1<br />
1<br />
A. f xdx 1 B. <br />
<br />
0<br />
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thị hàm số<br />
<br />
0<br />
e<br />
<br />
0<br />
1<br />
<br />
e f ln x<br />
dx e<br />
x<br />
<br />
M nh đ n|o<br />
f x dx e C. f x dx 1 D. f x dx e<br />
4 2 2<br />
y 9x 2( m 1) x 3m 3m 1<br />
ó a điểm<br />
cực trị v| a điểm cực trị đó tạo thành tam giác có 1 góc bằng 60 0 ?<br />
A. m 1<br />
B. m 4<br />
C. m 3<br />
D. m 2<br />
Câu 26: Một hình nón ó đỉnh , đường cao SO, gọi , | hai điểm thuộ đường tròn<br />
đ{y sao ho khoảng cách từ<br />
tích xung quanh nón.<br />
O<br />
o<br />
đến O bằng a và góc SAO = 30 , SAB = 60 , Tính di n<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. S 2<br />
a 3 B. S 3<br />
a 3 C. S a 3 D. S 4<br />
a 3<br />
xq<br />
Câu 27: Tập x{ định D của hàm số y log 2<br />
2<br />
ln x 1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
e <br />
A. D = 0; e;<br />
<br />
xq<br />
xq<br />
là:<br />
B. D = 0;<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
e <br />
C. D = e;<br />
<br />
D. D = 0; e;<br />
<br />
e<br />
<br />
0<br />
xq<br />
1 <br />
0; <br />
e <br />
Câu 28: Trong không gian với h tọa độ Oxyz, ho đường thẳng nằm trong mặt phẳng<br />
: x y z 3 0<br />
M 1;2;0 v| ắt đường thẳng<br />
đồng thời đi qua điểm <br />
2 2 3<br />
D :<br />
x <br />
y <br />
z . Một v to hỉ phương ủa |<br />
2 1 1<br />
A. u 1; 1; 2<br />
B. u 1;0; 1<br />
C. u 1;1; 2<br />
D. u 1; 2;1<br />
Câu 29: Di n tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là 2a 2 và<br />
6a. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình tr . Tính thể<br />
tích và di n tích xung quanh của hình tr này.<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
A. 4 a ;4a B. 2 a ;4a C. 2 a ;2a D. 4 a<br />
;2a<br />
3 2<br />
Câu 30: ho hình hóp ó đ{y | tam gi{ vuông tại , AB 5, a AC a<br />
ạnh SA 3a v| vuông gó với mặt phẳng đ{y Thể t h khối hóp S.<br />
ABC ằng
A.<br />
3<br />
a B.<br />
5<br />
3<br />
2 a C. 3<br />
2a D.<br />
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
nghi m ph}n i t<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
1<br />
x<br />
m<br />
log x 1<br />
A. 1<br />
m 0 B. m 1<br />
C. không tồn tại m D. 1<br />
m 0<br />
y x y x ó đồ<br />
Câu 32: ho h|m số log a<br />
v| log b<br />
thị như hình vẽ ên Đường thẳng x 7 ắt tr<br />
ho|nh, đồ thị h|m số y<br />
log x v| y<br />
log x ần<br />
ượt tại H, M v| N iết rằng HM MN . M nh đ<br />
n|o sau đ}y | đúng<br />
A. a<br />
7b B.<br />
C.<br />
a<br />
b<br />
7<br />
a<br />
b D. a<br />
2<br />
Câu 33: Cho mệnh đề:<br />
2<br />
a<br />
b<br />
2<br />
1) Mặt cầu có tâm I 1;0; 1<br />
, đường kính bằng 8 là: x y z<br />
<br />
2) Mặt cầu ó đường kính AB với A 1;2;1 , B 0;2;3<br />
là:<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
x y 2 z<br />
2<br />
<br />
2<br />
4<br />
b<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
3) Mặt cầu có tâm O 0;0;0<br />
và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3; 2;4<br />
bằng 1 là:<br />
2 2 2<br />
x y z 30 2 29<br />
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0<br />
Câu 34: Tìm tất ả { gi{ trị ủa tham số a để đồ thị h|m số<br />
2<br />
x a<br />
y <br />
x ax<br />
3 2<br />
<br />
<br />
ó hai<br />
, bán kính<br />
ó 3 đường ti m ận<br />
A. a0, a 1<br />
B. a 0<br />
C. a<br />
0, a 1<br />
D. a<br />
0, a 1<br />
Câu 35: Tìm tất ả { gi{ trị ủa tham số m để h|m số <br />
trên khoảng 1; <br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
hoặ<br />
y m 2 1 x 4 2mx 2 đồng iến<br />
1<br />
5<br />
m <br />
2<br />
1<br />
5<br />
C. m 1<br />
ho c m <br />
D. m 1<br />
ho c m 1<br />
2<br />
1<br />
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để h|m số y <br />
2<br />
mlog3 x 4log3x m 3<br />
định trên khoảng 0; |<br />
x{
A. m 4;1 <br />
B. m 1;<br />
<br />
C. m ; 4 1;<br />
<br />
D. m 1;<br />
<br />
Câu 37: Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiế đồng hồ cát bằng thủy tinh có<br />
dạng hình tr , phần chứa cát là hai n a hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích<br />
thướ đã ho | ản thiết kế thiết di n qua tr c của chiế đồng hồ này (phần tô màu<br />
làm bằng thủy tinh) Khi đó, ượng thủy tinh làm chiế đồng hồ cát gần nhất với giá<br />
trị nào trong các giá trị sau<br />
A.<br />
3<br />
711,6cm B.<br />
3<br />
1070,8cm C.<br />
3<br />
602,2cm D.<br />
3<br />
6021,3cm<br />
3 4<br />
Câu 38: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z i , z z<br />
3<br />
1 2<br />
1 2<br />
1 2<br />
và biểu thức<br />
5 5<br />
3 3<br />
P 4 z 4 z 3 z 3 z 5 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z z<br />
1 2<br />
.<br />
1 2 1 2<br />
A. 3 B. 3 4<br />
C. 2 D. 1<br />
Câu 39: Trong không gian với h tọa độ Oxyz, ho mặt ầu ( ) ó t}m I thuộ đường<br />
x x 3 z<br />
thẳng : iết rằng mặt ầu ( ) ó {n k nh ằng 2 2 v| ắt mặt<br />
1 1 2<br />
phẳng Oxz th o một đường tròn ó {n k nh ằng 2 Tìm tọa độ t}m I<br />
A. I1; 2;2 , I 5;2;10<br />
<br />
B. I1; 2;2 , I 0; 3;0<br />
<br />
C. I5;2;10 , I 0; 3;0<br />
<br />
D. I1; 2;2 , I 1;2; 2<br />
1<br />
<br />
Câu 40: iết rằng cos2 sin 2 cos2 <br />
đúng<br />
0<br />
1<br />
x xdx a b c , với abc , , M nh đ n|o sau đ}y |<br />
4<br />
A. abc 1<br />
B. a b c 0 C. a 2b c 1<br />
D. 2a b c 1<br />
Câu 41: ho hình hóp đ u S.<br />
ABCD ó ạnh đ{y<br />
A.<br />
C.<br />
ằng 2a, khoảng { h giữa hai đường thẳng v|<br />
ằng 3. a Thể t h khối hóp<br />
3a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
3a D.<br />
3<br />
4 3a<br />
4 3a<br />
3<br />
3<br />
Câu 42: Gọi | thể t h khối tròn xoay tạo th|nh khi quay hình phẳng giới hạn ởi {<br />
đường y x, y 0<br />
v| x 4 quanh tr Ox Đường thẳng x a 0a 4<br />
ắt đồ thị<br />
ằng
h|m số y x tại M (hình vẽ ên) Gọi V<br />
1<br />
| thể t h khối tròn xoay tạo th|nh khi<br />
quay tam gi{ OMH quanh tr Ox iết rằng V 2V 1<br />
Khi đó<br />
A. a 2 2<br />
B.<br />
Câu 43: ho h|m số ậ a y <br />
5<br />
a <br />
C. a 2<br />
D. a 3<br />
2<br />
f x ó đồ thị nhu<br />
hình vẽ ên Tất ả { gi{ trị ủa tham số m để<br />
h|m số<br />
<br />
y f x m ó a điểm ự trị |<br />
A. m 1<br />
hoặ m 3<br />
B. m 3<br />
hoặ m 1<br />
C. m 1<br />
hoặ m 3<br />
D. 1m<br />
3<br />
Câu 44: Trong không gian với h tọa độ Oxyz, ho mặt ầu ( ) đi qua điểm A2; 2;5<br />
v| tiếp xú với { mặt phẳng <br />
ằng<br />
: x 1, : y 1, : z 1<br />
{n k nh ủa mặt ầu ( )<br />
A. 33 B. 1 C. 3 2 D. 3<br />
Câu 45: ho ng tr đứng ó AB AC a, BC a 3. ạnh ên AA' 2 a . {n<br />
k nh mặt ầu ngoại tiếp tứ i n<br />
A. a B. a 5<br />
C. a 3<br />
D. a 2<br />
ằng<br />
Câu 46: ho { số thự x, y thỏa mãn <br />
2 2<br />
thứ <br />
P 4 x y <strong>15</strong>xy |<br />
x y 2 x 3 y 3 . Gi{ trị nhỏ nhất ủa iểu<br />
A. min P 83<br />
B. min P 63<br />
C. min P 80<br />
D. min P 91<br />
Câu 47: Các khí thải gây hi u ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu |m Tr{i đất nóng<br />
lên. Theo OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhi t độ Tr{i đất<br />
t ng ên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm.<br />
Người ta ước tính rằng, khi nhi t độ Tr{i đất t ng<br />
thêm<br />
0<br />
2 C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%;<br />
còn khi nhi t độ Tr{i đất t ng thêm<br />
0<br />
5 C thì tổng giá<br />
trị kinh tế toàn cầu giảm 10%. Biết rằng, nếu nhi t<br />
độ Tr{i đất t ng thêm<br />
cầu giảm %<br />
hằng số ương<br />
f t thì .<br />
0<br />
tC. Tổng giá trị kinh tế toàn<br />
t<br />
f t k a , trong đó k, a | {
Khi nhi t độ Tr{i đất t ng thêm bao nhiêu 0 C thì tổng gi{ trị kinh tế to|n ầu giảm<br />
đến 20<br />
A.<br />
0<br />
8,4 C B.<br />
0<br />
9,3 C C.<br />
0<br />
7,6 C D.<br />
0<br />
6,7 C<br />
Câu 48: ho { số phứ z, w thỏa mãn z 2 2i z 4i , w iz 1<br />
Gi{ trị nhỏ nhất ủa<br />
w |<br />
A.<br />
2<br />
2<br />
B. 2 C. 3 2<br />
2<br />
Câu 49: Trong Công viên Toán học có những<br />
mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh<br />
được trồng một o|i hoa v| nó được tạo thành<br />
bởi một trong những đường ong đẹp trong<br />
toán học. Ở đó ó một mảnh đất mang tên<br />
rnou i, nó được tạo thành từ đường<br />
L mnis at<br />
Oxy | 16 2 <br />
2 25<br />
<br />
2<br />
<br />
ó phương trình trong h tọa độ<br />
y x x như hình vẽ ên T nh<br />
i n t h ủa mảnh đất rnou i iết rằng<br />
mỗi đơn vị trong h tr c tọa độ Oxy tương ứng<br />
với chi u dài 1 mét.<br />
125<br />
6<br />
125<br />
4<br />
D. 2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. S m B. S m C. S m D. S m<br />
<br />
Câu 50: Cho tứ di n S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ l<br />
SM 1 SN<br />
; 2 , mặt phẳng đi qua MN v| song song với SC chia tứ di n thành hai<br />
AM 2 NB<br />
phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào?<br />
A.<br />
2<br />
K B.<br />
3<br />
4<br />
K C.<br />
9<br />
250<br />
3<br />
5<br />
K D.<br />
9<br />
125<br />
3<br />
4<br />
K <br />
5<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 2<br />
1A 2C 3A 4B 5C 6A 7B 8B 9D 10C<br />
11C 12C 13A 14B <strong>15</strong>B 16C 17A 18C 19D 20C<br />
21D 22D 23A 24B 25B 26C 27A 28C 29B 30A<br />
31B 32B 33B 34D 35C 36C 37B 38D 39A 40B<br />
41D 42D 43A 44D 45B 46A 47D 48A 49D 50D<br />
}u 1 Đ{p {n<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong>
3 3 1<br />
2i <br />
3 6i 3 <br />
6 i<br />
1 2i 1 4i<br />
2 5 5 5<br />
}u 2 Đ{p {n<br />
Lấy A1 4;2;3 d . Mặt phẳng<br />
1<br />
<br />
P có VTPT là n .<br />
Từ giả thiết ta có: <br />
n<br />
<br />
A1 A, u d <br />
11;2; 16 .<br />
Từ đó suy ra phương trình (P) | 11x 2y 16z<br />
0 .<br />
}u 3 Đ{p {n<br />
Ta ó log x log y log xy<br />
}u 4 Đ{p {n<br />
nen A sai<br />
2 2 2<br />
1 3<br />
Từ giả thiết suy ra cos x 0 cos x 1 .<br />
4 2<br />
Có<br />
3<br />
<br />
2<br />
cos x 1 3<br />
A 4sin x 2cos x 3 4. 2. 3. 2 1<br />
4 3.<br />
sin x 4 <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
}u 5 Đ{p {n<br />
5 6 2m<br />
1<br />
TCĐ: 5sin4x 6cos4x 2m 1 0 x sin4x cos4x 0 x<br />
61 61 61<br />
1 2m<br />
5 5 1 2m<br />
61 1<br />
sin4 x x sin ;cos<br />
1<br />
m <br />
61 61 61 61<br />
2<br />
}u 6 Đ{p {n<br />
Ta ó<br />
}u 7 Đ{p {n<br />
dx dx<br />
2 2 x C<br />
x 2 x<br />
nên đúng<br />
Tập x{ định ủa h|m số | x 1 0 x 1 D 1;<br />
<br />
}u 8 Đ{p {n<br />
Gọi H là hình chiếu của M trên d .<br />
Mặt phẳng qua M vuông góc với d có VTPT là VTCP của đường thẳng d nên<br />
P : 3x y 4z<br />
6 0.
x<br />
3t<br />
1<br />
y<br />
t<br />
2<br />
Tọa độ của H là giao điểm của P và d , ta có h : .<br />
z<br />
4t<br />
5<br />
<br />
3x y 4z<br />
6 0<br />
Từ đó suy ra 1 .<br />
2<br />
}u 9 Đ{p {n<br />
- Tập x{ định: D \ 2<br />
- Đạo hàm:<br />
y ' <br />
t Do H | trung điểm MM nên ta có M 7 75<br />
2<br />
m<br />
x 2 2<br />
- Yêu cầu bài toán ta có 2 m 0 m 2<br />
Câu 10: Đ{p {n<br />
}u 11 Đ{p {n<br />
<br />
x<br />
k2<br />
1<br />
6<br />
<br />
7<br />
Đi u ki n:<br />
sinx - <br />
2 x<br />
k2<br />
sinx 1<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
x k2<br />
2<br />
Khi đó<br />
1<br />
2sin xcosx<br />
12sin x 1sinx<br />
1 cosx-sin2x=1-sinx+2sinx-2sin<br />
x<br />
<br />
cosx-sinx=sin2x+cos2x 2cos 2x- <br />
2cos x <br />
4 4<br />
<br />
2x x k2<br />
x<br />
k2<br />
4 4<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
x k k Z<br />
<br />
<br />
k2<br />
3<br />
2x x k2<br />
x<br />
<br />
<br />
4 4 <br />
3<br />
2 4<br />
, uy ra đ{p {n<br />
3 3<br />
}u 12 Đ{p {n<br />
<br />
2<br />
' ; ; .<br />
x x x x x<br />
x 1 1 1 1 1 1 1 <br />
<br />
<br />
Ta ó y x y' x ln 1 x ln 1<br />
x ln 2<br />
o đó<br />
x<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
y' 0 x<br />
1<br />
ln 2<br />
x<br />
1 1 1 <br />
<br />
2 2 2 <br />
M| y" ln . 1 x ln 2 . ln 2<br />
1<br />
ln 2<br />
1 1<br />
y" 0 ln 2<br />
0 h|m số đạt ự đại tại<br />
ln 2 2 <br />
}u 13 Đ{p {n<br />
Tổng số phiếu trong hộp là 24. Gọi Ω là không gian mẫu.<br />
x<br />
1<br />
x <br />
ln 2
* Lấy ngẫu nhiên 4 phiếu trong hộp ta có<br />
4<br />
C cách lấy hay <br />
4<br />
24<br />
n C 24<br />
Gọi A là biến cố lấy được các phiếu ó đủ cả 3 loại Ta ó { trường hợp sau:<br />
+) 2 đỏ, 1 vàng và 1 xanh: có C 2 1 1<br />
10C8C6<br />
2160 cách<br />
+) 1 đỏ, 2 vàng và 1 xanh: có<br />
+) 1 đỏ, 1 vàng và 2 xanh: có<br />
o đó, n A<br />
5040<br />
Vậy, xác suất biến cố A là P A<br />
}u 14 Đ{p {n<br />
<br />
Ta ó S f x dx<br />
1<br />
1<br />
}u <strong>15</strong> Đ{p {n<br />
Đkx y x 1<br />
1 2 1<br />
C10C 8C6<br />
1680 cách<br />
1 1 2<br />
C10C 8C6<br />
1200 cách<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n A 5040<br />
47,4%<br />
n 10626<br />
y y1<br />
Cx<br />
Cx<br />
0<br />
y x (y 1)<br />
<br />
<br />
y y1<br />
y y1<br />
4C 4C<br />
x<br />
5Cx<br />
0 x<br />
5C<br />
<br />
x<br />
x 2y 1<br />
x 2y 1<br />
<br />
<br />
y y1<br />
(2y 1)! (2y 1)!<br />
4C<br />
4 5.<br />
2y1 5C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2y1<br />
<br />
y!(y 1)! (y 1)!(y 2)!<br />
x 2y 1<br />
<br />
4 5<br />
x 17<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
8<br />
y y 2<br />
<br />
<br />
}u 16 Đ{p {n<br />
Ta ó<br />
2<br />
y' 3x 2mx 1<br />
YCBT y ' 0 ó 2 nghi m ph}n i t<br />
}u 17 Đ{p {n<br />
x 0<br />
Ta ó f ' x<br />
0<br />
<br />
x 2<br />
v| <br />
2<br />
' m 3 0 m 3<br />
<br />
<br />
f " 2 16 0<br />
3<br />
<br />
f " x 4x 8x<br />
<br />
f " 2 16 0<br />
o đó h|m số đạt ự đại tại x 2 v| h|m số đạt ự tiểu tại x 2<br />
Khi đó x 0<br />
}u 18 Đ{p {n<br />
Tính tổng<br />
thì đạo h|m f ' x không đổi ấu nên <br />
1 2 3<br />
n n n<br />
n n<br />
1<br />
nCn<br />
<br />
C 2C 3C<br />
S ... <br />
2.3 3.4 4.5 n 1 n 2<br />
f x không đạt ự trị tại x 0
k k1<br />
C<br />
Ta có<br />
n n! 1 n 1 ! C<br />
.<br />
n1<br />
<br />
k 1 k! k 1n k ! n 1 k 1 ! n 1 k 1 !<br />
n 1<br />
<br />
<br />
Áp d ng 2 lần công thứ (3) ta được:<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
k <br />
<br />
<br />
<br />
k k 2<br />
n n 2<br />
1 kC 1 kC<br />
<br />
k 1 k 2 n 1 n 2<br />
Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế { đẳng thức trên ta có<br />
<br />
n<br />
3 4 5 n 2<br />
n2 n2 n2 n2<br />
n 1 n 2 S C 2C 3C ... 1 nC <br />
<br />
2 3 3 4 4 5 n n1<br />
n1 n1 n1 n1 n1 n1 n1<br />
2 3 4 n n1<br />
n1 n1 n1 n1<br />
C C 2 C C 3 C C ... 1 nC<br />
C C C ... 1 C<br />
C C <br />
<br />
C C C C C C ... 1 C<br />
<br />
0 1 0 1 2 3 4 5 n1<br />
n1<br />
n1 n1 n1 n1 n1 n1 n1 n1 n1<br />
<br />
n1<br />
1 n 1 11 n<br />
Vậy<br />
S <br />
n<br />
n 1n 2<br />
}u 19 Đ{p {n<br />
Từ giả thiết ta ó<br />
}u 20 Đ{p {n<br />
.<br />
AA ' DD' 0;0; 3 A ' 0;0; 3<br />
<br />
AB3;0;0 DC C3;3;0<br />
<br />
<br />
<br />
AB 3;0;0 A 'B' B' 3;0; 3 G 2;1; 2<br />
<br />
<br />
Gọi là góc giữa đường thẳng v| mp(P) ó v tơ hỉ phương u 2;1;1<br />
v tơ ph{p tuyến 1;2; 1<br />
n nên:<br />
p<br />
u . n<br />
2 2 1 1<br />
d P<br />
0<br />
sin 30 .<br />
2 2 2 2 2 2<br />
u<br />
2<br />
d<br />
nP<br />
. 2 1 1 1 2 1<br />
}u 21 Đ{p {n<br />
2<br />
u1(1 q )<br />
4 2 q 3 S5<br />
121<br />
<br />
<br />
S2<br />
4 1 p q q 1 13<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
3 181<br />
S3 13<br />
<br />
<br />
<br />
u1(1 p ) q 1 4 q S5<br />
<br />
13 4 16<br />
<br />
1<br />
p<br />
}u 22 Đ{p {n<br />
4 4 2011<br />
Ta có <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
(3)<br />
<br />
<br />
<br />
d<br />
, (P) có<br />
m m 1 0, m, f 0 .f 2 32 m m 1 .2 0, m , suy ra phương trình<br />
luôn có ít nhất một nghi m ương trên khoảng với mọi m<br />
}u 23 Đ{p {n<br />
2 2 2 2<br />
y sin x sinxcosx cos x 1 sin x cosx y<br />
cos x sin x.
}u 24 Đ{p {n<br />
Giả s<br />
Ta ó<br />
e<br />
Fx | nguyên h|m ủa h|m số f x<br />
<br />
e<br />
<br />
e<br />
<br />
f ln x dx f ln x d ln x F ln x F 1 F 0 e<br />
x<br />
1<br />
<br />
1 1<br />
1<br />
1<br />
f x dx F x F 1 F 0 e nên đúng<br />
0<br />
Ta ó <br />
0<br />
}u 25 Đ{p {n<br />
3 2<br />
Áp d ng công thức: 8 ab<br />
.tan 0<br />
2<br />
Ta có: a = 1, b = -2(m - 1), α = 60 8.9 - 8(m - 1) 3 .1/3 = 0 m – 1 = 3 m = 4.<br />
}u 26 Đ{p {n<br />
Gọi I là trung diểm của AB thì OI AB, SI AB,<br />
OI a .<br />
3<br />
1<br />
Ta có: OA SAcos<br />
SAO SA , AI SAcos<br />
SAI SA .<br />
2<br />
2<br />
AI 1<br />
AI<br />
Từ đó . Mặt khác cos IAO<br />
AO 3<br />
AO 6 a<br />
sin IAO <br />
3 OA<br />
3a<br />
a 6<br />
Vậy OA <br />
6 2<br />
OA a 6 2<br />
Xét tam giác SAO , ta có: SA . a 2<br />
0<br />
cos30 2 3<br />
Từ đó i n tích xung quanh của hình nón đã ho |<br />
a 6<br />
Sxq<br />
OA SA a a<br />
2<br />
}u 27 Đ{p {n<br />
2<br />
. . . . 2 3<br />
x<br />
0<br />
x<br />
0 1<br />
x 0<br />
<br />
x<br />
e 0 x <br />
Đi u ki n x{ định: ln x 1<br />
e<br />
2 <br />
<br />
<br />
ln x 1 0 <br />
<br />
1 <br />
ln x 1 <br />
<br />
x<br />
x<br />
e<br />
e<br />
}u 28 Đ{p {n<br />
Do nằm trên mặt phẳng <br />
1 .<br />
D = 0; e;<br />
e <br />
<br />
<br />
v| ắt nên giao điểm ủa với sẽ thuộ <br />
<br />
Giả s N | giao điểm ủa v| N 2 2t;2 t;3 t<br />
M| N 2 2t 2 t 3 t 3 0 t 1<br />
N0;1;2<br />
<br />
u NM 1;1; 2<br />
<br />
}u 29 Đ{p {n
Nếu ta x m độ dài của các cạnh v| như | { ẩn thì chúng sẽ là các nghi m<br />
của phương trình ậc hai x 2 3ax 2a<br />
2 0.<br />
Giải phương trình ậ hai n|y, đối chiếu với đi u ki n của đ bài, ta có:<br />
AB 2a và AD a<br />
+ Thể tích hình tr : V AD . AB 2a<br />
2 3<br />
+ Di n tích xung quanh của hình tr : S 2 AD. AB 4a<br />
2<br />
}u 30 Đ{p {n<br />
Ta ó<br />
2 2<br />
BC AB AC 2a<br />
2<br />
1 1 2a<br />
o đó VS.ABC<br />
SA.S<br />
ABC<br />
3a. a<br />
3 3 2<br />
}u 31 Đ{p {n<br />
ĐK<br />
x 1<br />
<br />
log3<br />
x 1<br />
0 x 0<br />
Khi đó ta ó<br />
xq<br />
3<br />
<br />
<br />
2. log3<br />
x 1 ' 2<br />
y' 1 <br />
1 0x 1<br />
log x 1 ln 3 x 1 log x 1<br />
2 2<br />
3 3<br />
o đó h|m số đã ho đồng iến trên mỗi khoảng <br />
1;0 <br />
v| 0; <br />
<br />
ựa v|o ảng T suy ra PT đã ho ó 2 nghi m khi m<br />
1<br />
}u 32 Đ{p {n<br />
1 2<br />
ựa v|o hình vẽ ta thấy HM MN NH 2MH logb7 2loga7<br />
<br />
log b log a<br />
a<br />
b<br />
Câu 33: Đ{p {n<br />
2<br />
2<br />
1) x y z <br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
2) x y 2 z 2<br />
3)<br />
2 2 2<br />
x y z 30 2 29<br />
}u 34 Đ{p {n<br />
7 7
2<br />
x a<br />
Đồ thị h|m số y uôn ó một ti m ận ngang | y 0<br />
3 2<br />
x ax<br />
lim y 0 Để đồ thị h|m số ó 3 ti m ận đồ thị ó 2 ti m ận ngang<br />
Ta ó D | 0; a<br />
do<br />
x<br />
2<br />
g x x a không nhận x 0; x a<br />
}u 35 Đ{p {n<br />
2 3<br />
y' 4 m 1 x 4mx<br />
Ta ó <br />
‣ ới m 1 y' 4x 0 x 0<br />
a 0 a 0<br />
| nghi m <br />
2 <br />
a a 0 a 1<br />
nên h|m số đồng iến trên 1; <br />
nên h|m số không đồng iến trên 1; <br />
‣ ới m 1 y' 4x 0 x 0<br />
‣ ới m 1 để h|m số đồng iến trên <br />
2 2<br />
1; thì m 1 x mx 0 x 1;<br />
<br />
2<br />
m 1 0<br />
1<br />
5<br />
2 2<br />
m <br />
m 1 x mx 1; <br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
m 1 . 1<br />
m <br />
<br />
<br />
m1<br />
Kết hợp ta ó<br />
}u 36 Đ{p {n<br />
1<br />
5<br />
m<br />
<br />
2<br />
m1<br />
| gi{ trị ần tìm<br />
H|m số đã ho x{ định trên khoảng<br />
0; g x m log 2<br />
3<br />
x 4log3x m 3 0x 0<br />
Đặt t log3<br />
x t<br />
khi đó ĐK T g t mt 2 4t m 3 0t<br />
<br />
ới m 0 g t<br />
4x 3 (không thỏa mãn)<br />
ới m 0 suy ra<br />
2<br />
<br />
g t mt 4t m 3 0 t ' 4 m m 3 0<br />
}u 37 Đ{p {n<br />
Thể t h ủa hình tr |<br />
Thể tích hình cầu chứa cát là<br />
Vậy ượng thủy tinh cần phải làm là<br />
}u 38 Đ{p {n<br />
Ta có: z z 1; 3 z z z z<br />
1 2 1 2 1 2<br />
V r h .6.6 .13,2 cm 1806,39 cm<br />
1<br />
<br />
<br />
m1<br />
<br />
m4<br />
2 2 3 3<br />
3<br />
3 <br />
3<br />
4 4 13,2 2<br />
V2<br />
R <br />
735,62 cm<br />
3 3 2 <br />
V V V 1070,77 cm<br />
1 2<br />
3
z z 2<br />
2 2 2 2 2 2 1 2<br />
z z z z 2 z z 2 z z 3 z z 2<br />
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2<br />
2<br />
3<br />
4 3 5 3 5<br />
3 3<br />
P z z z z<br />
1 2 1 2 z z<br />
1 2 z z<br />
1 2 <br />
3 2<br />
t<br />
1<br />
f t t 3t 5, t 3;2 ; f ' t 3t<br />
3 0 <br />
<br />
t<br />
1<br />
Xét hàm số: <br />
o đó minf t 3 minP 3<br />
Dấu “=” xảy ra khi z z 1<br />
1 2<br />
}u 39 Đ{p {n<br />
Khoảng { h từ t}m I đến mặt phẳng | <br />
Điểm<br />
I<br />
}u 40 Đ{p {n<br />
d<br />
suy ra <br />
<br />
2 2 2<br />
d R r 2 2 2 2<br />
Oxz | 2<br />
t 5 I 1; 2;2<br />
I t;t 3;2t dI; P t 3 2 <br />
t 1 I 5;2;10<br />
du dx<br />
u x <br />
Đặt <br />
sin 2x .<br />
dv cos 2xdx v<br />
2<br />
1<br />
x.sin 2x 1 1 sin 2 1 1<br />
Khi đó I sin 2xdx cos 2x<br />
2 0 2<br />
<br />
2 4 0<br />
0<br />
a 2<br />
sin 2 cos 2 1 1 <br />
2.sin 2 cos 2 1 b 1 a b c 0<br />
2 4 4 4<br />
<br />
c 1<br />
}u 41 Đ{p {n<br />
Gọi O | t}m ủa hình vuông<br />
Ta ó AB || CD CD || SAB<br />
dSA;CD dCD; SAB 2.d O; SAB<br />
a 3<br />
Gọi M | trung điểm ủa , k OK SM K SM<br />
a 3<br />
Khi đó OK SAB d O; SAB<br />
OK <br />
2<br />
1 1 1<br />
X t SMO vuông tại M, ó SO a 3<br />
2 2 2<br />
SO OM OK<br />
ậy thể t h khối hóp S.ABCD |<br />
}u 42 Đ{p {n<br />
1 4 3<br />
V SO.S<br />
ABCD<br />
a<br />
3 3<br />
3
4 2<br />
x 4<br />
Ta ó V xdx 8 V1<br />
4<br />
2 0<br />
<br />
0<br />
Gọi N | giao điểm ủa đường thẳng x<br />
a v| tr ho|nh<br />
Khi đó V<br />
1<br />
| thể t h tạo đượ khi xoay hai tam gi{ OMN v| MNH quanh tr Ox với<br />
N | hình hiếu ủa M trên OH<br />
1 2 1 2 4<br />
Ta ó V1<br />
a a 4 a a a 4 a 3<br />
3 3 3<br />
}u 43 Đ{p {n<br />
Đồ thị h|m số<br />
Để đồ thị h|m số<br />
y f x<br />
m | đồ thị h|m số y f x<br />
y f x<br />
m ó a điểm ự trị <br />
tịnh tiến trên tr Oy m đơn vị<br />
y f x m xảy ra hai trường<br />
hợp sau<br />
Nằm ph a trên tr ho|nh hoặ điểm ự tiểu thuộ tr Ox v| ự đại ương<br />
Nằm ph a ưới tr ho|nh hoặ điểm ự đại thuộ tr Ox v| ự tiểu ương<br />
Khi đó m 3 hoặ m 1 | gi{ trị ần tìm<br />
}u 44 Đ{p {n<br />
Gọi <br />
I a;b;c ta ó d I; d I; d I;<br />
<br />
o điểm A2; 2;5<br />
thuộ mi n x 1; y 1;z 1<br />
a 1; y 1;z 1<br />
Khi đó IR 1; 1 R;R 1<br />
Mặt kh{<br />
<br />
suy ra R a 1 b 1 c 1<br />
2 2 2 2<br />
IA R R 1 R 1 R 4 R R 3<br />
}u 45 Đ{p {n<br />
thấy t}m mặt ầu ngoại tiếp tứ i n<br />
ng | t}m mặt ầu ngoại tiếp khối<br />
ứng đã ho<br />
Gọi O | t}m đường tròn ngoại tiếp tam gi{<br />
nên Ia;b;c<br />
<br />
ng tr<br />
Đường thẳng qua O vuông gó với ( ) ắt mặt<br />
phẳng trung trự ủa tại I Khi đó I | t}m mặt<br />
ầu ngoại tiếp<br />
Mặt kh{<br />
2 2 2<br />
AB AC BC 1<br />
cos A <br />
2.AB.AC 2<br />
BC a 3<br />
Ta ó R ABC<br />
2a<br />
0<br />
2sin A<br />
sin120<br />
o đó<br />
}u 46 Đ{p {n<br />
Đi u ki n: x<br />
3, y 3.<br />
2 2<br />
R IA OI OA<br />
ng thuộ mi n<br />
2 2<br />
4a a a 5
Ta ó x y 2 x 3 y 3 x y 2<br />
4x y 8 x 3. y 3 4x y<br />
x y 4<br />
<br />
x y 0<br />
Mặt kh{<br />
x y 2 x 3 y 3 2 2x y x y 8 x y<br />
4;8<br />
P 4 x y <strong>15</strong>xy 4 x y 7xy v| đặt<br />
2 2<br />
X t iểu thứ 2<br />
2<br />
t x y 4;8 P 4t 7xy .<br />
2<br />
Lại ó <br />
x 3 y 3 0 xy 3 x y 9 P 4 x y 21 x y 63<br />
2<br />
4t 21t 63 .<br />
2<br />
X t h|m số f t 4t 21t 63 trên đoạn 4;8 suy ra <br />
}u 47 Đ{p {n<br />
Th o |i ta ó<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
k.a 3%<br />
<br />
<br />
5<br />
k.a 10%<br />
(1)<br />
P f 7 83<br />
t<br />
3% 3 10 10<br />
Ta ần tìm t sao ho k.a 20% Từ (1) k<br />
v| a a 3<br />
2<br />
a 3 3<br />
3% t t2<br />
20 20 20<br />
.a 20% a t 2 log<br />
2 a<br />
t 2 log 6,7<br />
10<br />
a 3 3 3<br />
}u 48 Đ{p {n<br />
Đặt z a bia, b , khi đó z 2 2i a 2 b 2i<br />
v| <br />
2 2 2<br />
a 2 b 2 a b 4 a b 2 b 2 a<br />
2<br />
Nên ta ó <br />
min<br />
3<br />
z 4i a b 4 i<br />
2 2<br />
2 2<br />
Khi đó w iz 1 a bii 1 1 b ai w a b 1 a a 1<br />
2<br />
2 2 2 1 1 1 1 2<br />
a a 1 2a 2a 1 2a w <br />
2 2 2 2 2<br />
thấy <br />
}u 49 Đ{p {n<br />
Ho|nh độ giao điểm ủa đồ thị với tr ho|nh | x 0;x 5;x 5<br />
thấy i n t h mảnh đất<br />
min<br />
<br />
rnu i ao gồm i n t h 4 mảnh đất nhỏ ằng nhau<br />
X t i n t h s ủa mảnh đất nhỏ trong gó phần tư thứ nhất ta ó<br />
5<br />
2 1 2 125 125 125 2<br />
<br />
<br />
4y x 25 x ;x 0;5 s x 25 x dx S 4. m<br />
4 12 12 3<br />
}u 50 Đ{p án D<br />
0<br />
Qua M k MF song song với SC và qua N k NE song song với SC với E và F thuộc<br />
v| Khi đó thiết di n cần tìm | hình thang MNEF Đặt<br />
w<br />
2<br />
2
V V ; V V ; V V<br />
S. ABC MNEFCS 1 MNEFAB 2<br />
V V V V<br />
1<br />
SCEF SFME SMNE<br />
Ta có:<br />
VSCEF<br />
CF CE 1 2 2<br />
. . <br />
V CA CB 3 3 9<br />
VSFME<br />
CM SE SM 1<br />
. <br />
V SE CA SA 3<br />
SFEA<br />
VS . FEA<br />
SFEA<br />
SFEA<br />
SCEA<br />
FA CE 4<br />
. . <br />
V S S S CA CB 9<br />
ABC CEA ABC<br />
VSFME<br />
1 4 4<br />
. V<br />
V 3 9 27<br />
VSMNE<br />
SM SN 2<br />
. <br />
V SA SB 9<br />
SABE<br />
VSMNE<br />
S<br />
BEA<br />
S<br />
BEA<br />
S<br />
AEC<br />
EB CE 1<br />
. . <br />
V S S S CE CB 3<br />
2<br />
ABC AEC ABC<br />
2<br />
VS . ABE<br />
V<br />
27<br />
2 4 4<br />
V1<br />
V V V<br />
9 27 9<br />
V1<br />
4<br />
<br />
V 5
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 3<br />
Câu 1: Cho tan x 2 . Tính<br />
A.1 B.<br />
B <br />
7<br />
10<br />
2<br />
cos x sin2x<br />
1<br />
<br />
x c x :<br />
2 2<br />
2sin os 2<br />
C. 10<br />
19<br />
2 2<br />
Câu 2: Tính cos x cos x 2cos .cos x.cos x<br />
:<br />
D. 1 2<br />
1 2<br />
1 cos 2 B. cos <br />
2<br />
A. <br />
C. 1cos 2 <br />
D.sin <br />
Câu 3: Cho mệnh đề:<br />
1) Mặt cầu có tâm I 3; 2;4<br />
v| đi qua A 7;2;1<br />
là x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
3 2 4 41<br />
2) Mặt cầu có tâm I 2; 1;3<br />
và tiếp xúc với mp(Oxy) là x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 3 9<br />
3) Mặt cầu có tâm I 2; 1;3<br />
và tiếp xúc với mp(Oxz) là x y z<br />
<br />
2 2 2<br />
2 1 3 1<br />
4) Mặt cầu có tâm I 2; 1;3<br />
và tiếp xúc với mp(Oyz) là x y z<br />
<br />
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:<br />
2 2 2<br />
2 1 3 4<br />
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số y log x<br />
1<br />
A.<br />
y<br />
<br />
. B. y<br />
x 1 ln 2<br />
' 1<br />
<br />
<br />
' 1<br />
2<br />
'<br />
. C.<br />
x<br />
ln 2<br />
' 1<br />
y . D. y .<br />
1<br />
x 1<br />
log x 1<br />
3 3<br />
<br />
Câu 5: sin x cos x cos2x<br />
tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn , <br />
2 2<br />
là:<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
A. B. C. <br />
D. 3 4 4<br />
6<br />
1<br />
<br />
Câu 6: Cho ba số thực abc , , ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin<br />
của biểu thức:<br />
4<br />
<br />
1 1 1 <br />
P log<br />
a b logb c logc<br />
a .<br />
4 4 4 <br />
A. P<br />
min<br />
3<br />
B. P<br />
min<br />
6<br />
C. Pmin 3 3 D. Pmin 1<br />
Câu 7: Cho<br />
3x 1 A B C<br />
<br />
4x 28x 65x 50 x2 2x5<br />
2x<br />
5<br />
3 2 2<br />
Khi đó S 2A B C bằng<br />
A. 10 B. 13 C. -13 D. -10<br />
<br />
<br />
2
Câu 8: Cho bảng biến thiên như hình vẽ dưới đ}y<br />
x -1 1 <br />
y' + + 0 <br />
y 3 2<br />
1 -1<br />
Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?<br />
A. Hàm số giá trị cực đại bằng 3 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2<br />
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 D. Hàm số có giá trị cực đại bằng -1.<br />
Câu 9: Cho số phức z2 i<br />
.<br />
Hãy x{c định điểm biểu<br />
diễn hình học của số phức<br />
<br />
<br />
1 i z.<br />
A. Điểm M B. Điểm N<br />
C. Điểm P D. Điểm Q<br />
Câu 10: Trong không gian tọa độ Oxyz cho s{u điểm A(2;0;0), A’(6;0;0), B(0;3;0), B’(0;4;0),<br />
C(0;0;3), C’(0;0;4). Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng mp(ABC) và mp(A'B'C').<br />
18<br />
18<br />
18<br />
18<br />
A. cos B. cos C. cos D. cos <br />
375<br />
374<br />
376<br />
377<br />
x<br />
Câu 11: Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y <br />
x<br />
A.<br />
max<br />
y 3<br />
<br />
1 .<br />
min<br />
y <br />
3<br />
Câu 12: Cho hàm số<br />
B.<br />
y x x<br />
max<br />
y 3<br />
<br />
1 .<br />
min<br />
y <br />
3<br />
C.<br />
2<br />
2<br />
x1<br />
là:<br />
x<br />
1<br />
max<br />
y 1<br />
<br />
1 .<br />
min<br />
y <br />
3<br />
D.<br />
max<br />
y 3<br />
.<br />
min<br />
y 1<br />
3 2<br />
3 3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị<br />
3 2<br />
của tham số m để phương trình x 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt
A. 0m<br />
4 B. 4<br />
m 0 C. 4 m 0 D. 0m<br />
4<br />
x<br />
2.9 3.6<br />
6 4<br />
Câu 13: Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình 2<br />
<br />
; a b;<br />
c<br />
. Khi đó ab c bằng:<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0<br />
Câu 14: Cho a, b > 0, rút gọn biểu thức P log 1<br />
a4log4b<br />
2<br />
A. P log b<br />
<br />
2 <br />
a <br />
2<br />
2<br />
B. P log 2 b a C. P log 2 <br />
2<br />
ab D.<br />
x<br />
x x<br />
x<br />
2<br />
P log b <br />
2<br />
<br />
a <br />
Câu <strong>15</strong>: a cạnh của tam gi{c vu ng ập th|nh a số hạng iên tiếp của một cấp số nh}n.<br />
Khi đó c ng ội của cấp số nh}n đó |:<br />
A.<br />
1<br />
5<br />
q B.<br />
2<br />
Câu 16: Cho hàm số 3 2<br />
1<br />
5<br />
q C.<br />
2<br />
1<br />
5<br />
q D. q <br />
2<br />
y x 5 x . Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng?<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 D. Hàm số không có cực đại<br />
Câu 17: Đơn giản biểu thức<br />
A. 3y x<br />
y<br />
x<br />
B.<br />
<br />
<br />
x 3 y x 3 y <br />
.<br />
x <br />
<br />
y<br />
1 1<br />
2 <br />
<br />
x<br />
y 2<br />
2 2<br />
x y <br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
3y<br />
x<br />
y<br />
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
1 1 1 1 1 1<br />
2 2 2 2 2 2<br />
y 3<br />
x<br />
2 1<br />
x<br />
2 11<br />
y ' 3<br />
B.<br />
2xln3<br />
y' .3<br />
2<br />
x 1<br />
x<br />
2 1<br />
C. 3y x<br />
x<br />
y<br />
D.<br />
xln3<br />
y ' .3 <br />
21<br />
x<br />
( x, y 0;<br />
x y )<br />
x<br />
2 1<br />
x<br />
y' .3<br />
2<br />
ln3. x 1<br />
x<br />
2 1<br />
D.<br />
x<br />
3y<br />
x<br />
y<br />
1<br />
5<br />
2<br />
Câu 19: Tập hợp c{c điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn<br />
2 z i z z 2i là:<br />
A. Đường tròn tâm 0;1 ,<br />
. Đường tròn tâm 3;0<br />
2<br />
C. Parabol y x<br />
4<br />
I bán kính R 1<br />
I , bán kính R 3<br />
là
2<br />
D. Parabol x y<br />
4<br />
Câu 20: Cho hàm số<br />
đạo hàm tại x 1?<br />
f<br />
x<br />
1<br />
A. a1,<br />
b B.<br />
2<br />
2<br />
x<br />
khi x 1<br />
2<br />
. Với giá trị n|o sau đ}y cảu a,b thì hàm số có<br />
<br />
ax b khi x 1<br />
1 1<br />
a ,b C.<br />
2 2<br />
1 1<br />
a ,b D.<br />
2 2<br />
1<br />
a 1,<br />
b <br />
2<br />
Câu 21: Gọi z<br />
1<br />
và z<br />
2<br />
là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 2 = 0. Tính giá trị của<br />
biểu thức<br />
P z z<br />
2016 2016<br />
1 2<br />
A. P = 2 1009 B. P = 0 C. P = 2 2017 D. P = 2 <strong>2018</strong><br />
Câu 22: Tính tích phân<br />
A.<br />
<br />
4<br />
2<br />
I cos<br />
xdx<br />
<br />
2<br />
I B.<br />
8<br />
Câu 23: Giới hạn<br />
A.<br />
7<br />
24<br />
lim<br />
x0<br />
0<br />
2<br />
I C.<br />
4<br />
1<br />
I D.<br />
3<br />
2<br />
I <br />
3<br />
x 9 x 16 7 a<br />
b<br />
bằng (phân số tối giản) thì giá trị A = b là:<br />
x<br />
b a 8<br />
B. 3 7<br />
C. 22<br />
7<br />
D. 7 22<br />
Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật có a kích thước là a, b, c. Tính bán kính của mặt cầu đi<br />
qua 8 đỉnh của hình hộp đó theo a, , c. Chọn đ{p {n đúng |:<br />
A.<br />
a b c<br />
4<br />
2 2 2<br />
B.<br />
Câu 25: Cho các mệnh đề sau :<br />
1) d<br />
<br />
2) d<br />
<br />
a b c<br />
2<br />
2 2 2<br />
C.<br />
a b c<br />
3<br />
2 2 2<br />
x 2t<br />
2x y z 3 0<br />
<br />
: <br />
phương trình tham số có dạng: y 2 3t<br />
x y z 1<br />
0<br />
<br />
z t1<br />
x<br />
y1<br />
0<br />
: <br />
4y<br />
z1 0<br />
có phương trình chính tắc là d<br />
<br />
D.<br />
1 1<br />
:<br />
x <br />
<br />
y <br />
z<br />
1 1 4<br />
a b c<br />
8<br />
2 2 2<br />
3) hương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A , ,- v| vu ng góc với<br />
x 2 y z 3<br />
mặt phẳng P : 2x 3y 5z<br />
4 0 là d<br />
: <br />
2 3 5<br />
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng.<br />
A.1 B. 3 C. 2 D. 0<br />
Câu 26: Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, <strong>15</strong> và 20. Tính thể tích<br />
của hình hộp chữ nhật đó<br />
A. V = 960 B. V = 20 C. V = 60 D. V = 2880
Câu 27: Cho khối chop S.A C có đ{y A C | tam gi{c vu ng c}n, A = AC = a, SA vuông<br />
góc với mặt đ{y v| SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC<br />
2 3<br />
1 3<br />
4 3<br />
A. V a B. V a C. V a D. V a<br />
2<br />
2<br />
3<br />
Câu 28:<br />
Cho hình chữ nhật ABCD có<br />
AB 4,AD 8 như hình vẽ). Gọi M, N, E, F<br />
lần ượt | trung điểm BC, AD, BN và NC.<br />
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi<br />
quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.<br />
A. 90 B. 96<br />
C. 84 D. 100<br />
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x 3y 2z 37 0 các<br />
điểm A 4;1;5<br />
, B 3;0;1<br />
, C 1;2;0<br />
. Điểm ; ; <br />
M a b c thuộc (P) sao cho biểu thức<br />
P MA. MB MB. MC MC.<br />
MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a b c bằng:<br />
A. 1 B. 13 C. 9 D. 10<br />
Câu 30: Một đo|n t|u có<br />
toa chở khách, Toa I, II, III trên sân ga có 4 hành khách chuẩn<br />
bị lên tàu. Biết mỗi toa có ít nhất 4 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho 4 vị khách<br />
ên t|u trong đó có 1 toa chứa trên 4 người an đầu.<br />
A. 12 B. 18 C. 24 D. 30<br />
3 2<br />
Câu 31: Tìm tập hợp tất cả các tham số m để hàm số <br />
biến trên khoảng (1; 2)<br />
A.<br />
11<br />
m <br />
B.<br />
3<br />
y x – mx m – 1 x 1 đồng<br />
11<br />
m <br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
3<br />
Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các tham số m để đồ thị hàm số<br />
A. ;0<br />
B. ;0 \ 5<br />
C. ;0<br />
D. ; 1 \ <br />
5<br />
Lưu ý: Không có hàm số<br />
Câu 33: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br />
2 2<br />
<br />
log x log x 2 m có nghiệm<br />
<br />
A. 1 m B. 1 m C. 0 m D. 0 m <br />
Câu 34: Trong khai triển:<br />
b giống nhau?<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
a<br />
b<br />
<br />
b <br />
a <br />
<br />
3<br />
21<br />
, tìm hệ số của số hạng chưa a, với ũy thừa a,<br />
A. 293930 B. 352716 C. 203490 D. 116280<br />
3
2<br />
ln 1<br />
Câu 35: Tìm nguyên hàm I x x dx<br />
2<br />
x 1<br />
2<br />
2 2<br />
A. I ln x 1<br />
C B. <br />
1 ln 1<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
I ln x 1 C<br />
4<br />
2<br />
2 2<br />
C. I x C D. ln 1<br />
I x C<br />
Câu 36: Cho hình thang cong H giới hạn bởi c{c đưởng<br />
x<br />
y 2 ,<br />
y 0,x 0,x 4 . Đường thẳng x 1(0 a 4) chia hình H thành<br />
hai phần có diện tích là S<br />
1<br />
và S<br />
2<br />
như hình vẽ ên. Tìm a để<br />
S<br />
4S<br />
2 1<br />
A. a 3<br />
B. a log<br />
213<br />
16<br />
C. a 2<br />
D. a log<br />
2<br />
5<br />
Câu 37: Cho một hình nón có góc ở đỉnh bằng 90 o v| {n kính đ{y ằng 4. Khối trụ (H)<br />
có một đ{y thuộc đ{y của hình nón v| đường tròn đ{y của mặt đ{y còn ại thuộc mặt<br />
xung quanh của hình chóp. Biết chiều cao của (H) bằng 1. Tính thể tích của (H)<br />
A. V 9 B. V 6 C. V 18 D. V 3<br />
H<br />
H<br />
Câu 38: Cho hình chóp S.A C có đ{y A C | một tam gi{c đều cạnh a, SA vuông góc với<br />
mặt đ{y v| S tạo với mặt đ{y một góc 45 o . Tính thể tích V của hình chóp S. ABC<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
3a<br />
3a<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
2<br />
4<br />
6<br />
Câu 39: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 1<br />
2 i . Tập hợp c{c điểm biểu diễn các số<br />
phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó<br />
A. 4x 6y 3 0 B. 4x 6y 3 0 C. 4x 6y 3 0 D. 4x 6y<br />
3 0<br />
1 2 1<br />
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z <br />
1 1 2<br />
A 2; 1;1<br />
. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên d. Viết phương trình mặt cầu<br />
điểm <br />
C có t}m I v| đi qua A<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
A. x y 3 z 1<br />
20<br />
B. x y z <br />
H<br />
2 2<br />
1 2 5<br />
2 2 2<br />
C. x 2 y 1 z 3<br />
20<br />
D. x y z <br />
2 2<br />
n n n n<br />
2 2 2<br />
1 2 1 14<br />
Câu 41: Cho phương trình: 2P 6A P A 12.<br />
Biết phương trình trên có nghiệm là a, b<br />
Giá trị của S = ab(a+b) là<br />
A. 20 B. 84 C. 30 D. 162<br />
H<br />
3a<br />
12<br />
3
1 3<br />
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d<br />
1<br />
: x <br />
y <br />
z và<br />
1 1 3<br />
1 1 4<br />
d<br />
2<br />
:<br />
x <br />
y <br />
z . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2.<br />
1 2 5<br />
A. x y 2z 7 0<br />
B. x 2y z 1<br />
0<br />
C. x y 2z 7 0<br />
D. x 2y z 1<br />
0<br />
Câu 43: Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính<br />
trong òng đ{y cốc là 6 cm chiều cao trong lòng cốc<br />
| 1 cm đang đựng một ượng nước. Bạn A nghiêng<br />
cốc nước, vừa úc khi nước chạm miệng cốc thì ở<br />
đ{y mực nước trùng với đường kính đ{y.Tính thể<br />
tích ượng nước trong cốc.<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
60 cm<br />
B. <strong>15</strong> cm<br />
C.<br />
3<br />
60cm D.<br />
70cm<br />
2<br />
Câu 44: Cho số phức z a bi a,b ;a 0, b 0 . Đặt đa thức <br />
1<br />
5<br />
f 1<br />
0, f . Tìm giá trị lớn nhất của z<br />
4<br />
4<br />
3<br />
f x ax bx 2. Biết<br />
A. max z 2 6 B. max z 3 2 C. max z 5 D. max z 2 5<br />
4<br />
Câu 45: Tìm tham số m đề phương trình ln x mx có đúng một nghiệm.<br />
A.<br />
1<br />
m <br />
4e<br />
1<br />
B. m <br />
4<br />
4e<br />
4<br />
C. m e<br />
D. m <br />
4<br />
Câu 46: Cho hình chóp S.A CD có đ{y | hình vu ng t}m O, A = a. Hình chiếu vuông<br />
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt<br />
phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 0 . Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3 3a<br />
3a<br />
3a<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
4<br />
8<br />
4<br />
1 2<br />
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :<br />
x <br />
y <br />
z và<br />
2 2 3<br />
mặt phẳng P: x y 2z 3 0 . Viết phương trình hình chiếu vuông góc của d trên<br />
mặt phẳng (P).<br />
A.<br />
C.<br />
x 2 1 1<br />
<br />
y z<br />
1 1 3<br />
x 2 1 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
3 1 1<br />
Câu 48: Cho đồ thị hàm số<br />
Tính giá trị của P a 2b 3c<br />
B.<br />
x 2 1 1<br />
<br />
y <br />
z <br />
3 1 1<br />
2 1 1<br />
D.<br />
x <br />
<br />
y z<br />
1 1 3<br />
4 3<br />
y ax bx c đạt cực đại tại 0;3<br />
4<br />
4<br />
e<br />
3a<br />
12<br />
A và cực tiểu 1;5<br />
<br />
A. P 5<br />
B. P 9<br />
C. P <strong>15</strong><br />
D. P 3<br />
3<br />
B .
x<br />
e<br />
Câu 49: Cho a là một số thực khác 0, ký hiệu b dx.<br />
Tính<br />
x<br />
2a<br />
A. I b<br />
a<br />
Câu 50: Biết hai hàm số<br />
b<br />
B. I <br />
e a<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
x<br />
có đồ<br />
y a , y f x<br />
thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai<br />
hàm số n|y đối xứng nhau qua đường<br />
3<br />
thẳng y x. Tính f<br />
a <br />
3 3a<br />
A. f a a B. f a <br />
3 1<br />
<br />
3<br />
3<br />
C. f a 3 D. <br />
3 3a<br />
f a a<br />
I <br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
dx<br />
3a<br />
x e<br />
C. I ab D. I be<br />
a<br />
<br />
x<br />
theo a và b<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 3<br />
1C 2A 3D 4A 5C 6B 7C 8B 9D 10B<br />
11A 12D 13D 14D <strong>15</strong>B 16A 17D 18B 19C 20A<br />
21A 22A 23B 24B 25C 26C 27B 28B 29A 30C<br />
31C 32D 33D 34A 35B 36C 37A 38D 39B 40D<br />
41C 42D 43A 44D 45A 46C 47C 48C 49B 50C<br />
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
sin x 1<br />
12<br />
<br />
2<br />
cos x 2 <br />
Câu 1: Ta có cos 1 2tan x 1 tan x 10<br />
B<br />
x .<br />
2 2 2<br />
sin x 2 2tan x1<br />
21<br />
tan x 19<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
2<br />
cos<br />
x cos x<br />
Chọn đ{p {n C.<br />
2 2<br />
Câu 2: Ta có: cos x cos x 2cos .cos x.cos<br />
x <br />
<br />
<br />
cos x <br />
<br />
cos x 2cos .cos x<br />
<br />
cos x<br />
<br />
<br />
cos x <br />
cos .cos sin .sinx 2cos .cosx<br />
<br />
cos<br />
<br />
<br />
cos x <br />
sin .sin x cos .cos x<br />
<br />
cos x<br />
<br />
<br />
<br />
cos x .cos x cos x<br />
1<br />
<br />
<br />
cos cos<br />
<br />
cos<br />
2<br />
x x x x x<br />
2<br />
2<br />
1 1<br />
2 1<br />
2 1<br />
cos2x cos2 cos x 2cos x 1 cos2<br />
cos<br />
2 x<br />
2 2 2 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
x
2 1 1<br />
2 1<br />
cos x cos2 cos x 1<br />
cos2<br />
2 2 2<br />
Chọn đ{p {n A.<br />
Câu 3:<br />
1) x y z <br />
2 2 2<br />
3 2 4 41<br />
2) x y z <br />
2 2 2<br />
2 1 3 9<br />
3) x y z <br />
2 2 2<br />
2 1 3 1<br />
4) x y z <br />
2 2 2<br />
2 1 3 4<br />
Chọn đ{p {n D.<br />
Câu 4: hương ph{p: Ta sử dụng công thức log<br />
u<br />
- Cách giải: Ta có 2 x <br />
Chọn đ{p {n A.<br />
Câu 5:<br />
x 1' 1<br />
x<br />
x<br />
<br />
log 1 ' <br />
1 ln 2 1 ln 2<br />
1 2 2<br />
sinx+cosx1 sin2x cos x sin x<br />
2 <br />
a<br />
<br />
u '<br />
' <br />
u.ln<br />
a<br />
<br />
1 <br />
sinx+cosx=0<br />
t anx=-1<br />
sinx+cosxcosx-sinx-1+ sin2x 0 <br />
1 1 2<br />
<br />
2 cosx-sinx-1+ sin2x t+ 1<br />
t 1 0<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
x<br />
k2<br />
<br />
<br />
4<br />
x k<br />
x k<br />
<br />
Chọn<br />
<br />
<br />
4<br />
x k<br />
4<br />
<br />
<br />
=- 2<br />
2 4<br />
<br />
<br />
<br />
x k k <br />
<br />
<br />
osx-sinx 1 sin x- =sin<br />
2<br />
t 1 0 c <br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
4 x k2<br />
<br />
<br />
Chọn đ{p {n C<br />
Câu 6: Đáp án B.<br />
Nhận xét: Điểm rơi<br />
Dễ dàng ta có:<br />
1<br />
a b c . Tính nhanh P<br />
min<br />
6<br />
2<br />
1 1 1<br />
<br />
4 4 4<br />
2 2 2<br />
a a ; b b ;c c<br />
Do đó 1 , , 1<br />
4 abc nên 1 2 1 2 1 <br />
2<br />
loga b log<br />
a<br />
b ;logb c log<br />
b<br />
c ;logc a logc<br />
a<br />
4 4 4 <br />
2 2 2<br />
Suy ra P 3 3 log b log c log a P 3.2 3 log blog clog a P 6<br />
a b c a b c
1<br />
Dấu “=” xảy ra khi a b c . Vậy P<br />
min<br />
6 .<br />
2<br />
3x 1 A B C<br />
Câu 7: Ta phân tích: <br />
x 2 2x 5 x2 2x5<br />
2x<br />
5 <br />
2 2<br />
2<br />
<br />
3x 1 A 2x 5 B x 2 2x 5 C x 2<br />
Cho x =<br />
Chọn đ{p {n C.<br />
5<br />
2; ;0 ta được:<br />
2<br />
A<br />
5<br />
<br />
B<br />
10 S 13<br />
<br />
C<br />
13<br />
Câu 8: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy<br />
Hàm số không xác định tại x 1<br />
nên đ{p {n A kh ng đúng.<br />
Đ{p {n<br />
Câu 9:<br />
đúng.<br />
- hương ph{p: Ta tìm số phức w biểu diễn ở dạng w a bi<br />
Khi đó điểm biểu diễn số phức w | điểm có toạ độ (a;b).<br />
- Cách giải: <br />
2<br />
w 1 i z 1 i 2 i 2 i 2i i 3<br />
i<br />
Vậy điểm biểu diễn số phức z có toạ độ 3; 1<br />
Chọn đ{p {n D.<br />
x y z<br />
Câu 10: Mặt phẳng A C có phương trình theo đoạn chắn là 1 nên có<br />
2 3 3<br />
phương trình tổng quát là: 3x 2y 2z<br />
6 0<br />
Mặt phẳng n|y có vectơ ph{p tuyến là: n 3;2;2<br />
<br />
x y z<br />
Mặt phẳng (A'B'C') có phương trình theo đoạn chắn là 1 nên có phương<br />
6 4 4<br />
trình tổng quát 2x 3y<br />
3z 12 0.<br />
Mặt phẳng n|y có vectơ ph{p tuyến n' 2;3;3<br />
nn . ' 666 18<br />
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng đó, ta có: cos<br />
<br />
n. n'<br />
17. 22 374<br />
Chọn đ{p {n .<br />
Câu 11: TXĐ: .<br />
2 2 2<br />
- Khi đó ta có: <br />
y x x 1 x x 1 y 1 x y 1 x y 1<br />
0 (*)<br />
• Nếu y 1, khi đó * trở thành: 2x 0 x<br />
0.<br />
• Nếu y 1, xem (*) là phương trình ậc hai ẩn x ta có:<br />
<br />
2<br />
3y<br />
10y 3.
1<br />
Khi đó để (*) có nghiệm thì 0 y 3.<br />
3<br />
Từ đ}y suy ra:<br />
Câu 12:<br />
max<br />
y 3<br />
<br />
1 . Chọn đ{p {n A.<br />
min<br />
y <br />
3<br />
hương ph{p: Ta giải bài này bằng phương ph{p đồ thị, số giao điểm của hai<br />
đồ thị hàm số là số nghiệm của phương trình.<br />
- Cách giải: Ta có <br />
3 2 3 2 3 2<br />
x 3x m 0 1 x 3x 3 m 3 0 x 3x 3 3<br />
m<br />
Số nghiệm của phương trình trên | số giao điểm của đồ thị hàm số<br />
đường thẳng y3m<br />
Để phương trình 1 có nghiệm phân biệt thì 1 3 m 3 0 m 4<br />
Chọn đ{p {n D.<br />
Câu 13:<br />
Điều kiện: Ta có:<br />
x x x x x<br />
2.9 3.6 2.9 5.6 2.4<br />
2 0<br />
x x x x<br />
6 4 6 4<br />
Chia cả tử v| m u của vế tr{i cho 4 x 0, ất phương trình tương đương với<br />
2x<br />
x<br />
3 3<br />
2. 5 2<br />
x<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
0 . Đặt t <br />
x<br />
, t 0<br />
3<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
2t<br />
5t<br />
2 t <br />
0 2<br />
t 1<br />
<br />
1t<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x<br />
1<br />
ới t ta có 3 1 1<br />
log<br />
3<br />
log<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
x x <br />
2 2 2<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
ới 1t<br />
2 ta có 1 2 0 x log<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
x<br />
2<br />
ất phương trình trở th|nh<br />
<br />
ậy tập nghiệm của ất phương trình đã cho | S ; log 320;log 32<br />
2 2 <br />
Chọn đ{p {n D.<br />
Câu 14:<br />
- hương ph{p: Đưa về cùng cơ số;<br />
3 2<br />
y x 3x 3 và<br />
Sử dụng tính chất biến đổi tổng thành tích và hiệu th|nh thương v| đưa số mũ v|o<br />
trong logarit.
2<br />
2 b<br />
- Cách giải: P log a 4log b log 1 a 4log 2 b log a 2log b log a log b log<br />
a<br />
Chọn đ{p {n D.<br />
Câu <strong>15</strong>.<br />
1 4 2 2<br />
2 2 2 2 2<br />
2<br />
b<br />
q.a<br />
c q .a q q 1 0 q<br />
2 2 2<br />
c b a<br />
<br />
2 <br />
4 <br />
2 <br />
Chọn đ{p án B<br />
Câu 16. Cách giải: y x 5 3 x<br />
2<br />
3 2 2 x <br />
' 5 . <br />
3<br />
3 3<br />
3<br />
y x x<br />
y' 0 x 2<br />
x<br />
<br />
5 2<br />
<br />
<br />
y' 0 x ;0 2; <br />
y' 0 x 0;2<br />
x<br />
<br />
1<br />
5<br />
2<br />
Lập bảng biến thiên ta được: hàm số đạt cực đại tại x 0 ; hàm số đạt cực tiểu tại<br />
x 2<br />
Chọn đ{p {n A<br />
Câu 17.<br />
1 1 1 1 <br />
1 1 1 1 1 1 1 1 x 2 3y 2 x 2 y 2 <br />
<br />
x 2 3y 2 x 2 3y 2 <br />
x 2 y 2 x 2 3y<br />
2 <br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
1 1<br />
2<br />
x y 2 1 1<br />
<br />
2<br />
x y<br />
<br />
2 2<br />
2 x2 y2<br />
x y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 1 1 1 <br />
1<br />
x 2 3y 2 x 2 y 2 x 2 3y 2 x<br />
2 y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 1 2<br />
x<br />
y<br />
2 x 2 y 2 x 2 y 2 <br />
<br />
<br />
1 1 1 1<br />
2 2 2 2<br />
x 4x y 3y x 4x y 3y 2 x<br />
3y<br />
x 3 y<br />
.<br />
2 x y 2 x y 2 x y x y<br />
<br />
Chọn đ{p {n D<br />
u<br />
u<br />
C}u 18. hương ph{p: công thức tính đạo hàm của hàm a ' u '. a .ln a<br />
Cách giải: <br />
x xln3<br />
3 .3<br />
2<br />
x 1<br />
Chọn đ{p {n<br />
Câu 19: Chọn C<br />
<br />
2 2<br />
1 x 1<br />
Đặt z x iy x,<br />
y và ; <br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M x y | điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức
Ta có: 2 z i z z 2i 2 x y 1i 2 y 1i<br />
<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
x y 1 y 1 x y 2y 1 y 2y 1 x 4y<br />
Câu 20. Hàm số liên tục tại 1<br />
Hàm số có đạo hàm tại x 1thì :<br />
Ta có:<br />
<br />
f x f 1 a x 1<br />
lim lim a<br />
<br />
<br />
x 1 x 1<br />
x1 x1<br />
2<br />
1<br />
lim f x lim f x a b <br />
<br />
<br />
2<br />
x nên <br />
x1 x1<br />
<br />
f x f 1 f x f 1<br />
lim<br />
lim<br />
<br />
<br />
x 1 x 1<br />
x1 x1<br />
x 1<br />
f x f 1 x 1 x 1 x 1<br />
lim lim lim lim 1<br />
<br />
x 1 x 1 2<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
2x 1<br />
x1 x1 x1 x1<br />
Vậy<br />
Câu 21<br />
1<br />
a 1,b . Chọn đáp án .<br />
2<br />
– hương ph{p: Tính gi{ trị biểu thức dạng<br />
phương trình ậc hai<br />
2<br />
ax bx c<br />
0<br />
x<br />
x với x1,<br />
x<br />
2<br />
là hai nghiệm phức của<br />
" "<br />
1 2<br />
+ Giải phương trình ậc hai ra nghiệm x1 a bi;<br />
x2<br />
a bi<br />
+ Đưa về dạng x k cos isin ; x k cos isin<br />
<br />
1 1 1 1 2 2 2 2<br />
n n<br />
+ Dùng công thức Moivre: k cos isin k cos n isin<br />
n<br />
<br />
– Cách giải<br />
hương trình ậc đã cho có<br />
3<br />
3<br />
<br />
z1<br />
1 i 2 cos isin<br />
<br />
4 4 <br />
<br />
z2 1 i 2 cos isin<br />
<br />
4 4<br />
<br />
2<br />
' 1 2 1<br />
<br />
<br />
i Có 2 nghiệm<br />
2016 2016.3<br />
2016.3<br />
<br />
<br />
<br />
z 2 cos isin 2 . cos<strong>15</strong>12 isin<strong>15</strong>12 2<br />
4 4 <br />
2016 1008 1008<br />
1<br />
2016 2016<br />
2016<br />
<br />
<br />
<br />
z 2 cos isin 2 . cos504 isin 504 2<br />
4 4 <br />
2016 1008 1008<br />
2<br />
1009<br />
P<br />
2<br />
Chọn đ{p {n A<br />
Câu 22.<br />
hương ph{p: Biểu thức trong tích ph}n | h|m ượng giác bậc chẵn, ta thường<br />
sử dụng công thức biến đổi ượng giác hạ bậc rồi mới tính tích phân.
4 4 4<br />
I 1 1 1 2<br />
cos xdx 1 cos2 sin 2 <br />
2<br />
x dx 2 <br />
x 2 x <br />
8<br />
2<br />
Cách giải: <br />
Chọn đ{p {n A.<br />
Câu 23: Ta có:<br />
0 0 0<br />
lim<br />
x0<br />
x 9 x 16 7<br />
x<br />
x 9 3 x 16 4 1 1 1 1 7<br />
lim lim .<br />
x0 x x <br />
<br />
x0<br />
<br />
x 9 3 x 16 4 6 8 24<br />
Suy ra a = 7, b = 24 A = 3/7. Chọn đ{p {n<br />
Câu 24: Gọi O là tâm của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ta có<br />
OA OB OC OD OA ' OB' OC' OD' R<br />
Vậy O là tâm mặt cầu đi qua 8 đỉnh của 3 hình hộp ABCD.A'B'C'D'<br />
2 2<br />
+ Tam giác vuông ABC: AC a b<br />
+ Tam giác vuông A'AC: A'<br />
C a c b<br />
A'<br />
C a b c<br />
Chọn B<br />
Câu 25<br />
2 2 2<br />
1) Đặt x<br />
2t, ta có:<br />
2 2 2 2<br />
A'<br />
C a b c<br />
R <br />
2 2<br />
2) Sai. Chọn điểm A1,0, 1 d<br />
<br />
2 2 2<br />
4t y z 3 0 y 3t<br />
2<br />
<br />
<br />
2t y z 1 0 z t 1<br />
1 0 0 1 1 1 <br />
<br />
<br />
4 1 1 0 0 4 <br />
ọi a | t vtcp của d , ta có: a , , a1, 1, 4<br />
d<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
qua A 1,0, <br />
: 1 x <br />
:<br />
1 y z <br />
<br />
d <br />
1<br />
vtcp a 1, 1,4<br />
1 1 4<br />
3) ọi n | vtpt của mặt phẳng , ta có n2, 3,5<br />
Chọn C<br />
của đường thẳng d |: d<br />
<br />
x 2 y z 3<br />
: <br />
2 3 5<br />
Câu 26: Tính chất: Thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V S1S2S<br />
3<br />
S , S , S là diện tích các mặt đ i một chung cạnh) của hình hộp đó.<br />
với<br />
1 2 3<br />
Áp dụng tính chất, ta có V = 60<br />
Chọn C<br />
1 1 1 3<br />
Câu 27: Có VS . ABC<br />
SA. SABC<br />
SA. AB.<br />
AC a . Chọn B<br />
3 6 3
Câu 28: Gọi H | trung điểm của AB và V1<br />
là thể tích khối tròn xoay cần tìm.<br />
Khi quay hình thang BCFH quanh trục A ta được<br />
Khối nón cụt có {n kính đ{y ớn R BC 8 ,<br />
{n kính đ{y nhỏ r HF 6<br />
và chiều cao<br />
h 296<br />
<br />
3 3<br />
2 2<br />
h AH 2 V . R r Rr<br />
Khối nón cụt tạo bởi hai khối tròn xoay:<br />
Quay tứ giác BEFC quanh trục AB có thể tích V<br />
1<br />
Quay tam giác BEH quanh trục AB có thể tích V<br />
2<br />
Vậy thể tích<br />
Chọn B<br />
Câu 29<br />
2<br />
296<br />
2 .2<br />
V V1 V2 V2 V V1<br />
96<br />
3 3<br />
Gọi M a; b; c MA 4 a;1 b;5 c, MB 3 a; b;1 c, MC 1 a;2 b;<br />
c<br />
Khi đó P MA MB MB MC MC MA a b c<br />
<br />
. . . 3 2 2 1 2 2 2<br />
5<br />
<br />
<br />
Mà M P a b c a b c<br />
<br />
3 3 2 37 0 3 2 3 1 2 2 44<br />
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có:<br />
2 2 2<br />
a b c a b c<br />
<br />
2 2 2 2<br />
3 2 3 1 2 2 3 3 2 2 1 2 <br />
<br />
2 2 2<br />
Do đó suy ra a b c<br />
<br />
44 2<br />
2 1 2 88<br />
2 2 2<br />
3 3 2<br />
a 2 b 1 c 2<br />
M 4;7; 2 a b c 1<br />
3 3 2<br />
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: <br />
Chọn A<br />
Câu 30: Chọn toa có người có 3 (toa)<br />
Chọn 3 hành khách xếp v|o toa đó có C 3 4 (cách)<br />
Hành khách còn lại có 2 cách chọn toa<br />
Số cách chọn là: 3. C 3 .2 = 24 (C).<br />
4<br />
Chọn C<br />
Câu 31<br />
– hương ph{p: Tìm m để hàm số bậc 3 biến x, tham số m đồng biến trên khoảng ab<br />
; <br />
+ Tính y‟ . Thiết lập bất phương trình y ' 0 *<br />
<br />
+ Cô lập m, đưa phương trình * về dạng m f x hoặc m f x
+ Vẽ đồ thị hàm số y <br />
m thỏa mãn<br />
– Cách giải<br />
Có<br />
y m m<br />
2<br />
' 3x 2 x 1<br />
f x hoặc lập bảng biến thiên trên đoạn [a;b], từ đó kết luận ra<br />
2<br />
2 2 1<br />
3x<br />
<br />
1 2x<br />
Hàm số đã cho đồng biến trên 1;2 khi và chỉ khi bất phương trình * nghiệm đúng<br />
Với x 1;2<br />
thì y ' 0 3x 2mx m 1 0 m1 2m 1 3x m *<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
1;2<br />
<br />
Xét hàm số<br />
f<br />
x<br />
2<br />
1<br />
3x<br />
<br />
1 2x trên 1;2 có<br />
<br />
2<br />
6x 1 2x 2 1 3x 2<br />
6x 6x2<br />
f ' x 0, x<br />
1;2<br />
<br />
12x 1 2x<br />
f x f 1 2, x 1;2<br />
<br />
<br />
2 2<br />
Vậy giá trị của m thỏa mãn là m 2<br />
Chọn C<br />
Câu 32: Thử giá trị m 0,5<br />
, giải phương trình ậc ba<br />
<br />
<br />
3 2<br />
x x 0,5x 1,5 0 bằng máy<br />
tính thấyphương trình chỉ có một nghiệm x 1<br />
(2 nghiệm kia là nghiệm phức) nên giá<br />
trị m 0,5<br />
không thỏa mãn ⇒ Loại A, B, C<br />
Chọn D<br />
Câu 33: hương trình đã cho tương đương với<br />
x <br />
log 2 m<br />
x 2 <br />
<br />
x<br />
2<br />
Để phương trình đã cho có nghiệm thì đường thẳng<br />
y f x với f x<br />
Có<br />
log 2<br />
2<br />
f ' x 0, x<br />
2<br />
<br />
x 2 2<br />
x<br />
trên khoảng 2;<br />
x 2<br />
và <br />
<br />
x2<br />
các hàm số f x1; log f x<br />
0;<br />
<br />
Vậy 0 m <br />
Chọn D<br />
Câu 34: Ta có:<br />
21k k<br />
<br />
k a b <br />
3<br />
21<br />
<br />
3<br />
C . .<br />
b a <br />
<br />
2<br />
<br />
y<br />
mcắt đồ thị hàm số<br />
lim f x ; lim f x 1<br />
nên ta có các tập giá trị của<br />
x<br />
21k k k 21k<br />
<br />
k 3 6 2 6<br />
21<br />
= C .a .b<br />
21k k k 21k<br />
9<br />
k = 9. Hệ số cần tìm là C<br />
21<br />
3 6 2 6<br />
. Chọn đ{p {n A<br />
2<br />
Câu 35: Áp dụng công thức nguyên hàm hợp ln 1<br />
2x<br />
d x dx<br />
2<br />
x 1
2 2 2 2<br />
<br />
1 1<br />
I ln 1 ln 1 .ln 1<br />
<br />
2<br />
x d x x C<br />
4<br />
Chọn B<br />
Câu 36: Đáp án C.<br />
x<br />
a<br />
a x<br />
4<br />
a 4<br />
4<br />
x<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
0 a<br />
0 a<br />
2 2 1 2 2 1<br />
S 2 dx ;S 2 dx<br />
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2<br />
4 a a<br />
2 2 2 1<br />
a<br />
Từ S2 4S1<br />
4. 2 4 a 2 (thỏa đk<br />
ln 2 ln 2<br />
Câu 37: Thiết diện qua trục của hình nón và hình trụ có dạng như hình ên, với A là<br />
đỉnh nón, C | đường kính đ{y nón, O | t}m đ{y, D | 1 giao điểm của đường tròn<br />
A<br />
đ{y hình trụ với BC<br />
Có góc<br />
BAC OB OC OA <br />
0<br />
90 , 4<br />
Chiều cao hình trụ bằng 1 nên áp dụng định lý<br />
Ta lét ta có OC 4CD CD 1<br />
⇒ {n kính đ{y hình trụ là r OD<br />
3<br />
2<br />
Thể tích hình trụ là V r h 9<br />
Chọn A<br />
Câu 38: Góc giữa SB và (ABC) là góc<br />
0<br />
SBA 45<br />
Hình chóp S. ABC có diện tích đ{y | diện<br />
tích tam gi{c đều cạnh a và bằng<br />
0<br />
SA AB.tan45<br />
a<br />
1 3a<br />
VS . ABC<br />
SA.<br />
S<br />
ABC<br />
<br />
3 12<br />
Chọn D<br />
3<br />
2<br />
3<br />
S a<br />
4<br />
Câu 39: hương ph{p: Tìm tập hợp c{c điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức cho<br />
trước:<br />
+ Đặt z a bia,<br />
b <br />
+ Chuyển hệ thức với z về hệ thức với a, b, rút gọn để tìm hệ thức liên hệ giữa a và b<br />
⇒ hương trình đường thẳng, đường tròn) cần tìm.<br />
– Cách giải<br />
Giả sử , <br />
z a bi a b . Ta có<br />
<br />
z 1 i z 1 2i a 1 b 1 i a 1 b 2 i<br />
1 1 1 2<br />
2 2 2 2<br />
a b a b 4a 6b<br />
3 0<br />
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 4x 6y<br />
3 0<br />
B<br />
S<br />
A<br />
4<br />
B<br />
O<br />
1<br />
D<br />
C<br />
C
Chọn B<br />
Câu 40: hương ph{p<br />
+ Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, vu ng góc d : nhận VTCP của d (ud)<br />
làm VTPT<br />
+ Tìm giao của (d) và (P), là I<br />
+ Tính R = IA. Viết phương trình mặt cầu<br />
– Cách giải<br />
hương trình mặt phẳng (P) qua A, vuông góc (d) là x y 2z 1<br />
0<br />
Giao (P) và (d) là I 1;2; 1<br />
. Có IA<br />
x y z <br />
2 2 2<br />
1 2 1 14<br />
Chọn D<br />
Câu 41: n 2<br />
2 2<br />
n n n n<br />
2<br />
14 . hương trình mặt cầu là<br />
2P 6A P A 12 2.n! 6n(n 1) n(n 1).n! 12<br />
n<br />
3<br />
2<br />
(n! 6)(n n 2) 0 n 2<br />
<br />
n<br />
1(loai)<br />
Vậy a = 3, b=2 (hoặc a=2, b=3). Chọn A<br />
Chọn C<br />
Câu 42<br />
– hương ph{p: iết phương trình mặt phẳng chưa đường thẳng d1 cho trước và<br />
song song với d2 cho trước (d1 và d2 chéo nhau)<br />
+ Tìm <br />
M d bất kì<br />
1<br />
+ Tính n ; <br />
P<br />
<br />
ud u<br />
1 d2<br />
<br />
, viết phương trình<br />
– Cách giải<br />
Có M 0;1;3 d1. Mặt phẳng đi qua M v| nhận ; <br />
p<br />
<br />
d d<br />
1; 2;1<br />
nên có phương trình x 2y z 1 0 x 2y z 1<br />
0<br />
n<br />
<br />
u u<br />
1 2<br />
làm VTPT<br />
Chọn D<br />
Câu 43: Dựng hệ trục tọa độ Oxy. Gọi S(x) là diện tích thiết diện do mặt phẳng có<br />
phương vu ng góc với trục Ox với khối nước, mặt phẳng này cắt trục Ox tại điểm có<br />
r h x h<br />
xR<br />
ho|nh độ h x 0. Ta có: r , vì thiết diện n|y | nửa đường<br />
R h h<br />
2<br />
2 2<br />
r<br />
h x R<br />
tròn {n kính r Sx<br />
<br />
2<br />
2 2h<br />
h 10<br />
9<br />
2<br />
V S x dx 10 x dx<br />
200<br />
<br />
Thể tích ượng nước chứa trong ình |: <br />
0 0
10 3<br />
9<br />
9<br />
x<br />
<br />
200 200 3<br />
0<br />
<br />
Chọn A<br />
10<br />
2 2<br />
x 100 20xdx 200x 10x 3<br />
60<br />
cm <br />
Câu 44: Theo giả thiết, ta có<br />
12 a 20 a<br />
Khi đó a b 2 2 a 4 . Vậy<br />
4 4<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
f 1 0 a b 2 0 a b 2<br />
a b 2<br />
<br />
1<br />
5 a b 5 12 a<br />
f<br />
<br />
2 a 4b 12<br />
b <br />
4 4 16 4 4<br />
<br />
<br />
4<br />
B<br />
A<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
12 a<br />
z a b a <br />
16<br />
12<br />
f ' a 0 a <br />
17<br />
2<br />
Xét hàm số 2 2<br />
f a 16a 12 a 17a 24a 144<br />
với a 0;4<br />
, có <br />
Tính các giá trị <br />
Vậy giá trị lớn nhất của z là:<br />
Chọn D<br />
Câu 45: Điều kiện x 0<br />
12 2304<br />
f 0 144, f 4<br />
320, f <br />
17 17<br />
max<br />
2 2 2 2<br />
suy ra <br />
<br />
max f a 320<br />
0;4<br />
z a b 4 2 2 5<br />
+ Với m 0, phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x 1<br />
+ Với 0<br />
4<br />
m , xét hàm số f x mx ln x 0 trên <br />
0; , ta có với x 0 thì<br />
3 1 1 1 1<br />
f ' x 4mx 0 x ; f ' x 0 0 x ; f ' x<br />
0 x <br />
4 4 4<br />
4 4 4<br />
x m m m<br />
Mặt khác lim ; lim <br />
<br />
x0<br />
f x f x nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất<br />
x<br />
khi và chỉ khi nghiệm đó chính |<br />
x <br />
4<br />
1<br />
. Ta có<br />
4m 1 1 1 1 1 1<br />
f <br />
0 . ln 0 ln 4 ln 4 1<br />
4 m m m m <br />
4<br />
4m<br />
4m<br />
4m<br />
4 4 4e<br />
( + Với m < , phương trình đã cho u n có nghiệm duy nhất)<br />
Chọn A<br />
Câu 46: Gọi H là trung điểm OA SH ABCD <br />
Vẽ HE CD tại E HE // AD<br />
Vì (SCD) giao (ABCD) theo giao tuyến CD và<br />
CD SHE nên góc giữa (SCD) và (ABCD) là<br />
góc<br />
0<br />
SEH 60<br />
3 3<br />
HE AD a<br />
4 4<br />
S<br />
H<br />
O<br />
C<br />
E<br />
D
0 3 3<br />
SH HE<br />
.tan 60 a<br />
4<br />
3<br />
1 a 3<br />
.<br />
ABCD<br />
<br />
VS . ABCD<br />
SH S<br />
3 4<br />
Chọn C<br />
Câu 47<br />
– hương ph{p: Tìm hình chiếu vuông góc của đường thẳng d (biết phương trình trên<br />
mặt phẳng (P) (biết phương trình :<br />
+ Tìm giao điểm M của (d) và (P)<br />
+ Tính n ; <br />
ud<br />
n<br />
p <br />
+ Viết phương trình đường thẳng qua M và nhận u ; <br />
n n<br />
p <br />
làm VTCP<br />
– Cách giải<br />
Giao (d) và (P) là M 1;0; 2<br />
n ; <br />
<br />
ud<br />
n<br />
p<br />
1; 7;4<br />
<br />
<br />
<br />
u ; <br />
<br />
n n<br />
p <br />
18; 6; 6 6 3;1;1<br />
hương trình đường thẳng cần viết là<br />
Chọn C<br />
Câu 48: hương ph{p<br />
Hàm số đạt cực đại tại A 0; 3<br />
ta có y y <br />
x 1 y z 2 x 2 y 1 z 1<br />
<br />
3 1 1 3 1 1<br />
' 0 0; 0 3<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại B 1; 5<br />
ta có: y y <br />
Cách giải.<br />
' 1 0; 1 5<br />
Hàm số đạt cực đại tại A 0; 3<br />
ta có: y y <br />
c 3<br />
' 0 0; 0 3<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại B 1; 5<br />
ta có y y <br />
2a b 0 a<br />
2<br />
<br />
a b 2 b<br />
4<br />
Thay vào P ta có: P 2 8 9 <strong>15</strong><br />
Chọn đ{p {n C<br />
Câu 49<br />
' 1 0; 1 5<br />
– hương ph{p: Cho a = 1, tính tính phân bằng máy tính và so sánh với c{c đ{p {n<br />
– Cách giải<br />
Cho a = 1, sử dụng m{y tính CASIO ta tính được:<br />
1<br />
<br />
1<br />
x<br />
e<br />
dx 1,087...<br />
b<br />
x 2
2<br />
<br />
0<br />
<br />
dx<br />
3<br />
x e<br />
<br />
x<br />
b<br />
0,400... I I <br />
e<br />
b<br />
Kết hợp với c{c đ{p {n, ta được I . Chọn B<br />
a<br />
e<br />
Câu 50<br />
Đáp án C.<br />
<br />
Dựa v|o đồ thị hàm số, vì y f x đối xứng với<br />
x<br />
y a qua đường thẳng y x nên đồ thị hàm<br />
số<br />
<br />
y f x có phương trình |<br />
<br />
y f x log x .<br />
1<br />
a<br />
3 3<br />
Do đó f a loga<br />
a 3
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 4<br />
u ờ g ti g v ti g g th y <br />
x x<br />
2<br />
x x<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.<br />
u th tr g h h h s s u<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
x 1 y .<br />
1 2x<br />
x 1 y .<br />
2x<br />
1<br />
x 1 y .<br />
2x<br />
1<br />
x 1 y .<br />
2x<br />
1<br />
Câu 3: Rút gọ<br />
iểu th<br />
1<br />
<br />
2<br />
2sin 2a 2sin 2acos 2a<br />
B <br />
2sin 2a 2sin 2acos 2a :<br />
2<br />
2<br />
A. tan a B. tan a C. tan 2a<br />
1<br />
y x mx 2m 1 x 1<br />
h s i<br />
3<br />
3 2<br />
u h h s <br />
O<br />
y<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
x<br />
2 2<br />
4 1 3 2<br />
D. tan 2a<br />
A. m 1<br />
th h s h i iể tr s u i v tiểu<br />
C. m 1<br />
th h s i v tiểu D. m 1<br />
th h s tr<br />
u m ể h s <br />
4 2 2<br />
y mx m 9 x 1<br />
h i iể i v t iể tiểu<br />
A. 3 m 0. B. 0 m 3.<br />
C. m 3.<br />
D. 3 m .<br />
Câu 6: giá tr ớ hất, giá tr hỏ hất h s s u<br />
2<br />
<br />
y 3 3sin x 4cos x 4 3sin x 4cos x 1<br />
1<br />
A. min y ,max y 96<br />
B.<br />
3<br />
C.<br />
u 7<br />
1<br />
min y ,max y 6<br />
3<br />
1<br />
min y<br />
,max y 96<br />
D. min y2,max y 6<br />
3<br />
s<br />
2<br />
y 2x x x gh h iế tr kh ả g<br />
A. 0;1 . B. ;1<br />
. C. 1; . D. <br />
u 8 ổ g giá tr ớ hất v giá tr hỏ hất h s<br />
2<br />
y 2 x x là<br />
A. 2 2. B. 2 . C. 2 2. D. 1.<br />
Câu 9: iết<br />
th<br />
y <br />
y 0. Tính a<br />
2b.<br />
2<br />
a 2b x bx 1<br />
2<br />
x x b<br />
1;2 .<br />
ti g x 1<br />
v ti g g
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .<br />
Câu 10: Tìm m ể ất ph ơ g tr h 4sin 2 x<br />
cos2 x<br />
17 2 u ú g?<br />
sin 2x 3cos2x m 1<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 11:<br />
<strong>15</strong> 29<br />
10 1 m B.<br />
2<br />
<strong>15</strong> 29<br />
10 1 m <br />
2<br />
<strong>15</strong> 29<br />
10 3 m D. 10 1 m 10 1<br />
2<br />
3<br />
2cos<br />
<br />
x<br />
sin3xph ơ g ã h ghi x<br />
k<br />
4 (K )<br />
<br />
x<br />
arxtanA+k<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. -2<br />
Câu 12: Ph ơ g tr h log 2<br />
3<br />
x 3 log4<br />
x 6x<br />
8<br />
ghi d g a b Khi a b ằ g<br />
A. 6 B. 4 C. 8 D. 10<br />
Câu 13: p xá h h s y log2<br />
3 x 2<br />
A. 0; .<br />
B. <br />
là:<br />
2 <br />
0; .<br />
C. ; <br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 14: í h tất ả á ghi ph ơ g tr h<br />
A.<br />
2<br />
2 2<br />
v<br />
A<br />
D. <br />
log 2; .<br />
log x ( x 1)log x 6 2x<br />
ằ g<br />
1<br />
2 B. 2 C. -1 D. 1<br />
x<br />
u p ghi ất ph ơ g tr h<br />
2 <br />
log 3.2 2 2x là:<br />
2 <br />
log 2<br />
;0<br />
1; .<br />
3 <br />
A. ;1 2; .<br />
B. ;0 1; .<br />
C. <br />
2<br />
u 6 h h s <br />
1<br />
3<br />
3<br />
D. 1;2 .<br />
y log x 2 x . p ghi ất ph ơ g tr h y 0 là<br />
A. ,1<br />
. B. ,0<br />
. C. 1, . D. <br />
u 7 tất ả á giá tr m ể h s<br />
A.<br />
1<br />
m . B.<br />
3<br />
2, .<br />
3 2<br />
y 2 x x mx<br />
g iế tr <br />
1,2 .<br />
1<br />
m . C. m 1. D. m 8<br />
.<br />
3<br />
Câu 18: Ng h g A vừ qu ã th ổi i tụ ãi suất ti gửi tiết ki á Khải gửi s<br />
ti tiết ki ầu 30 tri u g với ãi suất 0,8%/ thá g h ầ t ă , th<br />
ãi suất tă g 1,2%/ thá g, tr g ử ă tiếp the v á Khải ã tiếp tụ gửi; s u<br />
ử ă ãi suất giả xu g ò 0,9%/ thá g, á Khải tiếp tụ gửi th t s<br />
thá g trò ữ , khi rút ti á Khải ợ ả v ẫ ãi 3 9 6 30 ,69 g ( h<br />
trò ) ỏi á Khải ã gửi tiết ki tr g hi u thá g<br />
A. 13 tháng B. <strong>15</strong> tháng C. 17 tháng D. 19 tháng<br />
u 9 h s i tr g á h s u?<br />
A<br />
s<br />
3<br />
y 2 x gh h iế tr .
s log 2<br />
2<br />
1<br />
s log 2 1<br />
y x g iế tr .<br />
y x t i t i x 0 .<br />
D Giá tr hỏ hất h s<br />
1<br />
2<br />
u 0 h h s <br />
í h giá tr<br />
iểu th<br />
x<br />
4<br />
f x .<br />
x<br />
4 2<br />
x 2<br />
2 2 x<br />
y ằ g 4 .<br />
A 1 2 100<br />
f ... <br />
<br />
<br />
100 f 100 f 100<br />
<br />
?<br />
A. 50. B. 49 . C. 149<br />
3<br />
. D.<br />
301<br />
6 .<br />
Câu 21: M t gu ẳ g h ớ g ặt t i iể O g suất tru kh g ổi<br />
M ờ g t i iể M cách O t kh ả g R ợ tí h ởi g th<br />
k<br />
LM<br />
log ( e ) với k hằ g s iết iể O thu thẳ g AB v<br />
2<br />
R<br />
ờ g t i A và B ầ ợt LA<br />
3 (Ben) và LB<br />
5 ( e ) í h ờ g<br />
t i tru g iể AB ( trò ế hữ s s u dấu phẩ )<br />
A. 3,59 (Ben). B. 3,06 (Ben). C. 3,69 (Ben). D. 4 (Ben).<br />
Câu 22: M t t g h u với v t <strong>15</strong> ms / th phí tr ớ xuất hi<br />
h ớ g g i<br />
v t g ời ái p ph h gấp Kể từ thời iể , t hu ể g h dầ u<br />
với gi t<br />
kh ả g<br />
a<br />
d ới<br />
2<br />
ms / iết t hu ể g th ợ 20m th dừ g hẳ ỏi a thu<br />
6;7 .<br />
A. 3;4 . B. 4;5 . C. 5;6 . D. <br />
Câu 23: A v h hơi t trò hơi A ể t sấp tấ g hỏ tr ghi t ơ g<br />
g á s từ ế 30 Lu t hơi h s u Khi ế ợt, g ời hơi sẽ rút gẫu hi<br />
3 tấ tr g sấp v tí h tổ g á s ghi tr ỗi tấ , trò hơi kết thú khi<br />
g ời thắ g g ời rút trú g 3 tấ tr tổ g á s hi hết h 3 L u ý<br />
rằ g kh g ợ ể i á tấ ã rút v sấp i Nếu h tr ớ , xá suất<br />
ể h thắ g g tr g ợt ầu<br />
A. 68<br />
203<br />
B. 77<br />
203<br />
C. 145<br />
203<br />
3 2<br />
u iết h s <br />
<br />
2<br />
D. 119<br />
203<br />
F x ax a b x 2a b c x 1<br />
t gu h h s<br />
f x 3x 6x 2 ổ g abc là:<br />
A. 5 . B. 4 . C. 3. D. 2 .<br />
Câu 25: h s gu d ơ g th ả ã<br />
h<br />
10<br />
x tr g kh i triể h tr Niu- tơ<br />
2 2 2<br />
n n<br />
3C 2A 3n<br />
<strong>15</strong> h s s h g<br />
3 3 <br />
2 x , x 0.<br />
2<br />
<br />
x <br />
n
4 4 6<br />
A. C<br />
10.2 .3<br />
8 8 6<br />
B. C<br />
10.2 .3<br />
Câu 26: Có b hi u s 0;20<br />
<br />
a sao cho<br />
4 6 4<br />
C. C<br />
10.2 .3<br />
a<br />
5<br />
2<br />
sin xsin 2xd x .<br />
7<br />
0<br />
A. 20 . B. 19. C. 9. D. 10 .<br />
4<br />
Câu 27: Cho tích phân <br />
<br />
<br />
4<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
I x 1 sin 2xd x . ẳ g th ú g<br />
0<br />
4<br />
A. I x 1cos2x cos2xdx . B. <br />
<br />
4<br />
1 1<br />
<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
0<br />
4<br />
C. I x 1cos2x cos2xdx . D. <br />
Câu 28: í h tổ g<br />
2012<br />
A.1007.2<br />
<br />
4<br />
0<br />
8 6 8<br />
D. C<br />
10.2 .3<br />
I x 1 cos 2x cos 2xdx .<br />
<br />
4<br />
1 1<br />
4<br />
<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
0<br />
0 1 2 3 2012<br />
2012<br />
2<br />
2012<br />
3<br />
2012<br />
4<br />
2012<br />
... 2013<br />
2012<br />
S C C C C C<br />
2010<br />
B.1007.2<br />
I x 1 cos2x cos2xdx .<br />
2011<br />
C.1004.2<br />
2013<br />
D.1009.2<br />
u 9 h s ph z thỏ ã z 2 3i 1<br />
Giá tr ớ hất z1i là<br />
A. 13 2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1 .<br />
2 2<br />
Câu 30: h ph ơ g tr h 2011<br />
Các phát biểu :<br />
m 1 x 3x 2 3x 4 = 0<br />
(1) Ph ơ g tr h tr v ghi vơi ọi<br />
(2) Khi = ph ơ g tr h tr ghi<br />
(3) Kh g t t i ể ph ơ g tr h tr v ghi<br />
họ áp á ú g:<br />
A. ( ) ú g B. ( ),(3) ú g<br />
C. A, u ú g D. ất ả u s i<br />
Câu 31: h h s y xsin x<br />
. Tính xy 2y' sin x x2cosx y<br />
:<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
u 3 iết ph ơ g tr h z 2 az b 0 a,<br />
b <br />
t ghi z 2 i . Tính a<br />
b .<br />
A. 9. B. 1. C. 4. D. 1.<br />
u 33 hi u s ph z thỏ ã zi 2 và<br />
2<br />
z<br />
s thuầ ả<br />
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.<br />
Câu 34: Cho A, B,<br />
C là cá iể iểu diễ á s ph thỏ ã z 3 i 0<br />
phát iểu s i<br />
A. Tam giác ABC u<br />
B. Tam giác ABC trọ g t O 0;0 .<br />
C. Tam giác ABC có t ờ g trò g i tiếp O 0;0 .
3 3<br />
D. S<br />
ABC<br />
.<br />
2<br />
u 3 M t hiế x h h ụt g h hất ở phò g thí ghi hi u 20 cm ,<br />
ờ g kí h h i á ầ ợt 10cm và 20cm giá gi h A sơ ặt<br />
g i x (trừ á ) í h di tí h A phải sơ ( trò ế h i hữ s s u<br />
dấu phẩ )<br />
A.<br />
2<br />
1942,97 cm . B.<br />
2<br />
561,25 cm . C.<br />
2<br />
971,48 cm . D.<br />
2<br />
2107,44 cm .<br />
Câu 36: Xét các hình chóp S.ABC có SA SB SC AB BC a Giá tr ớ hất thể<br />
tích hình chóp S.ABC ằ g<br />
3<br />
a<br />
A.<br />
12<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
8<br />
D.<br />
3 3a<br />
4<br />
3<br />
u 37 h kh i h p S.<br />
ABCD thể tí h ằ g a Mặt SAB t giá u h<br />
a v á ABCD là hình bình hành. Tính theo a kh ả g á h giữ SA và CD .<br />
A. 2 3a . B. a 3 . C. 2 a a . D. .<br />
3<br />
2<br />
Câu 38: Ng ời t u x t ái ể h ớ d g kh i h p hữ h t kh g ắp<br />
500 3<br />
thể tí h m á ể h h hữ h t hi u d i gấp i hi u r g, giá thu<br />
3<br />
h g ể x ể 00000 g /<br />
2<br />
Nếu iết xá h kí h th ớ ể hợp í<br />
th hi phí thu h g sẽ thấp hất, hi phí thấp hất<br />
A. 7 tri u g B. 70 tri u g C. 80 tri u g D. 8 tri u g<br />
u 39 Kh i h p S.<br />
ABCD á ABCD h h th i h a . SA SB SC a , h<br />
SD th ổi hể tí h ớ hất kh i h p S.<br />
ABCD là:<br />
A.<br />
3<br />
3<br />
a . B.<br />
8<br />
3<br />
3<br />
a 3a a . C. . D. .<br />
4<br />
8<br />
2<br />
u 0 h kh i ỉ h O , trụ OI Măt phẳ g tru g tr OI hi kh i h p<br />
th h h i phầ ỉ s thể tí h h i phầ<br />
A. 1 2 . B. 1 8 . C. 1 4 . D. 1 7 .<br />
u h h h trụ trụ OO, thiết di qu trụ t h h vu g h 2a Mặt<br />
a<br />
phẳ g P s g s g với trụ v á h trụ t kh ả g í h di tí h thiết di<br />
2<br />
A.<br />
trụ ắt ởi P .<br />
2<br />
a 3 . B.<br />
2<br />
a . C.<br />
2<br />
2a 3. D.<br />
2<br />
a .<br />
u M t ớ h h trụ hi u 9cm , ờ g kí h 6cm Mặt á phẳ g v<br />
dày 1cm , th h d 0,2cm ổ v 120ml ớ s u thả v vi i<br />
3
ờ g kí h 2cm ỏi ặt ớ tr g á h ép hi u cm . (Làm tròn<br />
ế h i hữ s s u dấu phẩ )<br />
A. 3,67 cm . B. 2,67 cm . C. 3, 28cm . D. 2, 28cm .<br />
u 3 r g kh g gi với h tọ Oxyz h h i iể A 1;2;1<br />
, 3;0; 1<br />
B v ặt<br />
phẳ g P : x y z 1 0 Gọi M và N ầ ợt h h hiếu A và B tr ặt<br />
phẳ g P í h d i MN .<br />
A. 2 3. B. 4 2<br />
3 . C. 2<br />
3 . D. 4 .<br />
u r g kh g gi với h tọ Oxyz h h i iể A 1;2;1<br />
v ặt phẳ g<br />
P: x 2y 2z 1<br />
0 Gọi B iể i x g với A qua P d i thẳ g AB là<br />
A. 2. B. 4 .<br />
3<br />
C. 2 .<br />
3<br />
D. 4.<br />
u r g kh g gi với h tọ Oxyz h á ve tơ a 1;2;1<br />
, 2;3;4<br />
<br />
c 0;1;2<br />
, 4;2;0<br />
<br />
d iết d x. a y. b z.<br />
c ổ g x y z là<br />
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.<br />
Câu 46: tr g h h vu g h , d g<br />
h h s h h u h h h vẽ<br />
( á kí h th ớ ầ thiết h h ở tr g<br />
h h) í h thể tí h kh i trò x si h<br />
r khi qu h h s qu trụ x<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
a<br />
6<br />
3<br />
5<br />
a<br />
3<br />
48<br />
B.<br />
D.<br />
5<br />
a<br />
3<br />
16<br />
<br />
a<br />
8<br />
3<br />
b ,<br />
u 7 r g kh g gi với h tọ Oxyz , h iể A 2;1;3<br />
v ờ g thẳ g d có<br />
ph ơ g tr h<br />
x 1 2<br />
<br />
y <br />
z<br />
2 1 1<br />
tâm O tiếp xú với ặt phẳ g P .<br />
Mặt phẳ g h A và d Viết ph ơ g tr h ặt ầu<br />
A.<br />
2 2 2 12<br />
x y z .<br />
B.<br />
5<br />
2 2 2<br />
x y z 3.<br />
C.<br />
2 2 2<br />
x y z 6.<br />
D.<br />
2 2 2 24<br />
x y z .<br />
5<br />
u 8 r g kh g gi với h tọ Oxyz , h h i ặt phẳ g P: 2x y z 1<br />
0 và<br />
: 2 5 0<br />
Q x y z Khi , gi tu ế <br />
P và Q<br />
<br />
t ve tơ hỉ ph ơ g<br />
A. u 1;3;5 .<br />
B. u 1;3; 5 .<br />
C. u 2;1; 1 .<br />
D. u <br />
1; 2;1 .
-1<br />
u 9 r g kh g gi với h tọ Oxyz , h iể M 1;2;1<br />
Mặt phẳ g P thay<br />
ổi i qu M ầ ợt ắt á ti Ox, Oy,<br />
Oz t i A, B,<br />
C khác O í h giá tr hỏ hất<br />
thể tí h kh i t di OABC .<br />
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.<br />
x 2 y z<br />
u 0 r g kh g gi với h tọ Oxyz , h ờ g thẳ g d : v ặt<br />
2 1 4<br />
2 2 2<br />
ầu S : x 1 y 2 z 1<br />
2 i ặt phẳ g P và Q h d v tiếp xú<br />
với S . Gọi M,<br />
N tiếp iể í h d i thẳ g MN .<br />
A. 2 2. B.<br />
4 .<br />
3<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 4<br />
C. 6. D. 4.<br />
1A 2D 3B 4B 5C 6C 7D 8A 9A 10A<br />
11D 12A 13D 14A <strong>15</strong>C 16B 17B 18D 19B 20D<br />
21C 22C 23A 24A 25C 26D 27C 28A 29D 30B<br />
31A 32D 33C 34D 35C 36C 37A 38A 39D 40D<br />
41C 42D 43B 44B 45A 46C 47D 48A 49C 50B<br />
u<br />
i<br />
áp á A<br />
1 1<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong><br />
p xá h D ; ;1 1;<br />
<br />
g<br />
lim y lim<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
Suy ra x 1<br />
ti g<br />
i<br />
g g<br />
g g<br />
x x 2<br />
x<br />
2 2<br />
4 1 3 2<br />
x x<br />
x x1<br />
<br />
<br />
<br />
I IẾ<br />
<br />
x x 2<br />
x<br />
;<br />
lim y lim<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
2 2<br />
4 1 3 2<br />
x x<br />
x x1<br />
4 1 2<br />
2 2 3 <br />
2 4 2<br />
4x 1 3x 2<br />
lim y lim lim<br />
x x x<br />
3<br />
x x<br />
1<br />
1<br />
x<br />
4 1 2<br />
2 2 3 <br />
2 4 2<br />
4x 1 3x 2<br />
lim y lim lim<br />
x x x<br />
3<br />
x x<br />
1<br />
1<br />
x<br />
V th h s h i ti<br />
u<br />
áp á D<br />
<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
y 3 ti<br />
y 3 ti g g<br />
1<br />
2<br />
- 1 2<br />
O 1<br />
x
Nh v th t thấ th h s<br />
ti<br />
1<br />
<br />
2<br />
1<br />
g x , ti g g<br />
2<br />
y th i qu 1;0 v 0; 1<br />
Ph ơ g á A ti g<br />
su r<br />
i ph ơ g á A<br />
Ph ơ g á ti g<br />
.<br />
1<br />
x <br />
2<br />
1<br />
x su r i ph ơ g á<br />
2<br />
Ph ơ g á ắt trụ h h t i 1;0 su r i ph ơ g á<br />
u 3<br />
áp á<br />
2sin2a 2sin2a cos2a 1cos2a 2sin a 2<br />
B tan a.<br />
2sin2a 2sin2acos2a 1cos2a 2<br />
2cos a<br />
u<br />
áp á<br />
p xá h D <br />
2<br />
<br />
y x 2mx 2m 1;<br />
y x mx m <br />
2<br />
0 2 2 1 0<br />
s tr (h ặ i v tiểu) khi v hỉ khi<br />
2<br />
m1 0 m 1.<br />
u<br />
áp á<br />
tr g ph ơ g h i iể i su r am 0.<br />
tr g ph ơ g 3 tr m m<br />
<br />
Kết hợp i u ki m 3<br />
.<br />
u 6<br />
áp á<br />
Ta có: <br />
Khi :<br />
u 7<br />
2<br />
<br />
2<br />
m m <br />
2 1 0<br />
2 2 m<br />
3<br />
. 9 0 m 9 0 <br />
m<br />
3<br />
t 3 4<br />
t 3sin x 4cos x sin x cos x sin x 5 t 5<br />
5 5 5<br />
<br />
1<br />
y <br />
min<br />
y<br />
2<br />
2<br />
<br />
y 3t 4t 1; t <br />
<br />
5;5<br />
3<br />
<br />
3 .<br />
<br />
ymax y 96<br />
5<br />
áp á D<br />
Hàm s có o hàm trên 0;2<br />
v o hàm là<br />
Xét bất ph ơ g trình<br />
trình này nghi ú g ọi 1;2<br />
<br />
u 8<br />
áp á A<br />
'<br />
y<br />
1 x 2x x<br />
<br />
2<br />
2x<br />
x<br />
' 2 2<br />
y 0 1 x 2x x 0 1 x 2x x . Dễ thấy bất ph ơ g<br />
x .<br />
2<br />
.
p xá h h s <br />
2; 2<br />
.<br />
Ta có<br />
2<br />
' x<br />
2 x<br />
0<br />
2<br />
x<br />
<br />
y 0 0 x 2 x x 1.<br />
2<br />
2 2<br />
2 x<br />
x<br />
2<br />
x<br />
<br />
y 1 2; y 2 2; y 2 2 V min y 2;max y 2 .<br />
u 9<br />
áp á A<br />
he giả thiết t lim y 0 a 2b 0 và lim y b 2, a 4 .<br />
V a2b 8.<br />
u 0<br />
Ta có:<br />
x<br />
áp á A<br />
<br />
4sin2x cos2x 17 0x sin2x 3cos2x m 1 0<br />
*<br />
P trở th h<br />
<br />
4sin2x cos2x 17 2 sin2x 3cos2x m 1 2sin2x 5cos2x 2m<br />
<strong>15</strong><br />
<br />
2<br />
sin2x 5<br />
cos2x<br />
<br />
2m<br />
<strong>15</strong><br />
2 2<br />
2 5<br />
2 2<br />
2 5<br />
2 2<br />
2 5<br />
<br />
x1<br />
2m<strong>15</strong> 2m<strong>15</strong> <strong>15</strong> 29<br />
sin2x<br />
1 m <br />
29 29<br />
2<br />
Chú ý: Từ * ta suy ra 1 điều kiện của m nhưng từ kết quả trên và đáp án ta đã có thể kết luận<br />
u<br />
áp á D<br />
3 3<br />
2cos x 3sin x 4sin x 0<br />
V sx=0 kh g ghi , h t hi ả h i vế ph ơ g tr h h<br />
suy ra :<br />
3<br />
sin x sin x<br />
3 2<br />
2 3 4 0 4tan x 3tan x 1 tan x 2 0<br />
3 3<br />
cos<br />
x cos<br />
x<br />
<br />
<br />
3<br />
cos x 0 ,<br />
<br />
3 2 t anx=1 <br />
<br />
x<br />
k<br />
tan x 3tan x 2 0 t anx-1tan x t anx-2<br />
0 <br />
<br />
4<br />
tanx=-2<br />
<br />
x arxtan-2 +k<br />
u<br />
áp á A<br />
Giải ph ơ g tr h log 2<br />
3<br />
x 3 log4<br />
x 6x<br />
8<br />
ặt <br />
t log x 3 x 3 3 t , ph ơ g tr h ã h trở th h<br />
3<br />
t t<br />
2t t 2t<br />
4 1<br />
log <br />
4<br />
3 1<br />
4 3 1 1 0 1<br />
t <br />
9 9<br />
Xét h s f t<br />
t<br />
4 1<br />
1<br />
9 9<br />
t
X R, <br />
t<br />
4 4 1 1<br />
f ' t ln ln 0, t<br />
<br />
9 9 9 9<br />
h g tỏ f(f) g iế tr R M<br />
ph ơ g trình (1) trên R.<br />
t<br />
1 1<br />
f 0 t <br />
2<br />
2<br />
u r ph ơ g tr h ã h ghi du hất x 3<br />
3<br />
u 3<br />
áp á D<br />
x<br />
x<br />
Ta có 3 2 0 3 2 x log3<br />
2.<br />
u<br />
áp á A<br />
log x ( x 1)log x 6 2x<br />
(1)<br />
2<br />
2 2<br />
i u ki x 0.<br />
ặt t log<br />
2<br />
x,<br />
2 2<br />
khi ( ) trở th h <br />
ghi du hất<br />
t x 1 t 2x 6 0 t x 3 t 2t 2x<br />
6 0<br />
t<br />
2<br />
t t x 3 2t x 3 0 t 2t x 3<br />
0 .<br />
t<br />
x 3 0<br />
1<br />
Với t 2 log2<br />
x 2 x .<br />
4<br />
<br />
Với t x 3 0 log x x 3 0 *<br />
2<br />
' 1 1 0, 0; .<br />
t ln 2<br />
Xét h s f t log<br />
2<br />
t t 3 trên 0; ,<br />
ta có: f t t<br />
<br />
V h s f t g iế tr . L i f <br />
V<br />
u<br />
Ta có<br />
u 6<br />
1 <br />
x ;2 .<br />
4<br />
<br />
áp á<br />
2 0 * x<br />
2.<br />
2 2<br />
log<br />
<br />
x<br />
2 log<br />
3.2 2 0 x <br />
<br />
2<br />
3 x <br />
<br />
<br />
3 2 <br />
2 x log<br />
2<br />
;0 1;<br />
<br />
3.2 2 2<br />
<br />
2 1<br />
x<br />
x<br />
x 0 <br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
2 2 <br />
x 1<br />
áp á<br />
p xá h h s ,0 2,<br />
<br />
Ta có<br />
D<br />
y <br />
<br />
2x<br />
2<br />
2 1<br />
x 2xln 3<br />
D .<br />
2x2 x1 1 <br />
y 0 0 0 do ln 0<br />
2<br />
2 1 .<br />
2 3<br />
x 2xln x x <br />
3<br />
<br />
.
Giải ất ph ơ g tr h u i v kết hợp t p xá h h s t t p ghi<br />
<br />
<br />
S ,0 .<br />
Câu 17:<br />
áp á<br />
2<br />
Ta có <br />
3 2<br />
x x mx<br />
y' 3x 2x m 2 ln 2 ể h s ã h g iế tr <br />
<br />
y' 0, x<br />
1;2<br />
<br />
<br />
x x m x m x x f x x m f x<br />
3<br />
2<br />
2 0, 1;2 3<br />
2<br />
2 , 1;2 max<br />
1;2<br />
2<br />
Xét h s y f x 3x 2x với x 1;2<br />
ta có <br />
1<br />
1<br />
f 1 1; f 2 8;<br />
f <br />
nên suy ra<br />
3<br />
3<br />
Ta có <br />
u 8<br />
áp á D<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
f ' x 6x 2; f ' x 0 x <br />
3<br />
1<br />
m . họ<br />
3<br />
1;2 thì<br />
- Gọi x s thá g gửi với ãi suất r 0,8% / thá g, s thá g gửi với ãi suất<br />
1<br />
r 0,9% / thá g th s thá g á Khải ã gửi tiết ki m là: x 6 y<br />
3<br />
Khi s ti gửi ả v ẫ ãi r 1,2% <br />
2<br />
x 6 y<br />
1 2 3 <br />
1 0,9% <br />
, *<br />
<br />
T 30000000 1 r . 1 r . 1 r 35956304,69<br />
x,y .<br />
30000000 1 0,8% . 1 1,2% . 35956304,69<br />
x<br />
log<br />
x 6 y<br />
35956304, 69<br />
1,008 6 y<br />
30000000.1,012 . 1,009<br />
- D g h ă g A LE si ể giải i t á<br />
35956304,69<br />
Bấm MODE 7 nh p hàm f(x) log1,008 6 X<br />
30000000.1,012 .1, 009<br />
Máy hỏi Start? ta ấn 1 <br />
Máy hỏi End? ta ấn 12 <br />
Máy hỏi Step? ta ấn 1 <br />
- Ta thấy với x = 6 thì Fx 7 D t<br />
- V y bác Khải ã gửi tiết ki m trong 19 tháng.<br />
u 9<br />
áp á<br />
áp á A ú g v<br />
áp á<br />
s i v<br />
<br />
3x<br />
y 2 ln 2 0, x .<br />
<br />
<br />
x<br />
7<br />
<br />
y 6<br />
2x<br />
y 0, x<br />
0 , d kh g thể g iế tr .<br />
2<br />
x 1 ln 2<br />
áp á ú g, d v ả g iế thi t g kết quả<br />
áp á D ú g v<br />
y x 2x x 4 x 4<br />
2 2 2 2 2 . 4<br />
x<br />
x<br />
2 2<br />
.
u 0<br />
áp á D<br />
á h ấ á tí h si fx 70 the g th<br />
<br />
4 301 .<br />
<br />
6<br />
4 2<br />
<br />
X<br />
100 100<br />
<br />
X<br />
X 1 100<br />
á h ử dụ g tí h hất f x f 1 x 1<br />
h s <br />
1<br />
2<br />
x<br />
4<br />
f x . Ta có<br />
x<br />
4 2<br />
1 99 2 98 49 51 <br />
50 100<br />
<br />
A f f ... <br />
100 100<br />
f f <br />
100 100<br />
f f<br />
100 100<br />
f f<br />
<br />
100 100<br />
<br />
4 4 301<br />
49 <br />
1<br />
4 2 6<br />
2<br />
4 2<br />
P h g i h tí h hất h s <br />
Ta có <br />
u<br />
x<br />
4<br />
f x .<br />
x<br />
4 2<br />
x<br />
4<br />
1<br />
x<br />
4<br />
x<br />
4 4<br />
x<br />
4 2<br />
x<br />
4 2<br />
1<br />
x<br />
4 2<br />
x<br />
4 2 4<br />
x<br />
2.4<br />
x<br />
4 2 2<br />
x<br />
4<br />
f x f 1 x 1.<br />
<br />
áp á<br />
Ta có: L L OA OB .<br />
A<br />
B<br />
Gọi I tru g iể AB . Ta có:<br />
L<br />
L<br />
A<br />
B<br />
k k L<br />
k<br />
A<br />
log 10<br />
OA <br />
2 2<br />
OA OA<br />
10<br />
k k L<br />
k<br />
B<br />
log 10<br />
OB <br />
2 2<br />
OB OB<br />
10<br />
k k L<br />
k<br />
I<br />
LI<br />
log 10<br />
OI <br />
2 2<br />
OI OI<br />
10<br />
1<br />
2<br />
Ta có: OI OA OB<br />
<br />
1 1 1 <br />
L 2log <br />
<br />
L<br />
I<br />
2 <br />
A<br />
B <br />
10 L 10<br />
L<br />
I<br />
3,69.<br />
<br />
u<br />
Gọi<br />
áp á<br />
LI<br />
LA<br />
LB<br />
k 1 k k 1 1 1 1 <br />
<br />
L I<br />
10 2 LA LB LI 10 10 10 2 LA LB<br />
<br />
10 10 <br />
xt h iểu diễ quã g ờ g, <br />
t<br />
<br />
0<br />
Ta có: vt v0 adt at <strong>15</strong><br />
t<br />
0 0<br />
t<br />
v t at .<br />
1 2<br />
xt x0 vtdt at <strong>15</strong>dt at <strong>15</strong>t<br />
2<br />
1 2<br />
xt at <strong>15</strong>t<br />
2<br />
v t h v t
0<br />
<strong>15</strong> 0<br />
vt<br />
<br />
at<br />
<br />
Ta có: 1 2<br />
<br />
xt 20 at <strong>15</strong>t<br />
20<br />
2<br />
u 3<br />
áp á A<br />
<strong>15</strong> 8 45<br />
t <strong>15</strong>t 20 t a .<br />
2 3 8<br />
h thắ g g ợt ầu ti khi h rút ợ 3 thẻ tổ g hi hết h 3<br />
+ ể 3 thẻ rút ợ tổ g hi hết h 3 th 3 thẻ phải d g 3k;3k 1;3k 2<br />
+ thấ 1 3k 30,k k 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10<br />
, v i thẻ 3k 0 thẻ<br />
+ ơ g t 1 3k 1 30, k k 0,1;2;3;4;5;6;7;8;9<br />
, v i thẻ 3k 1<br />
<br />
1 3k 2 30,k k 0,1;2;3;4;5;6;7;8;9 , v i 3k + 0 thẻ<br />
Nh v ể tổ g á s ợ ghi tr 3 thẻ hi hết h 3 th t sau:<br />
rút 3 thẻ 3k<br />
rút 3 thẻ 3k 1 có<br />
3 rút 3 thẻ 3k 2 có<br />
3<br />
C10<br />
cách.<br />
3<br />
C10<br />
cách.<br />
3<br />
C10<br />
cách.<br />
TH4: rút 1 thẻ 3k, thẻ 3k 1, thẻ 3k 2 có 10.10.10 cách<br />
u<br />
áp s<br />
họ<br />
3 3 3<br />
C10 C10 C10<br />
10.10.10 68<br />
p <br />
. .<br />
3<br />
C<br />
203<br />
áp á D<br />
áp á A<br />
30<br />
2<br />
3 2 2<br />
<br />
F x ax a b x a b c<br />
3a<br />
3 a<br />
1<br />
<br />
<br />
F x f x 2 a b 6 b<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
a b c c<br />
2<br />
Ta có: <br />
u<br />
áp á<br />
i u ki n<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
a b c 5.<br />
2 2 2 3n n 1<br />
3C <br />
2<br />
n<br />
2An<br />
3n <strong>15</strong> 2n n 1 3n <strong>15</strong><br />
2<br />
2<br />
n 7n 30 0 n 10<br />
n 10<br />
10<br />
3 3 3 3<br />
k 10 k k 305k<br />
2 2<br />
10<br />
x<br />
x k0<br />
<br />
2x 2x C 2 . 3 .x<br />
<br />
<br />
Khi <br />
<br />
h g h<br />
V h s s h g h a x<br />
10<br />
u 6<br />
áp á D<br />
10<br />
x g với 30 5k 10 k 4<br />
4 6 4<br />
C<br />
10.2 .3 .<br />
0 thẻ
a a a<br />
5 6 6 7 a 7<br />
<br />
0<br />
0 0 0<br />
2 2 2<br />
sin xsin 2xdx 2 sin xcos xdx 2 sin xd sin x sin x sin a .<br />
7 7 7<br />
Ta có <br />
D<br />
<br />
a a a k .<br />
2<br />
<br />
1<br />
0;20 nên 0 k2 20 k 10<br />
và k 0 giá tr k<br />
2 2<br />
7<br />
sin 1 sin 1 2<br />
Vì a <br />
u 7<br />
áp á<br />
du dx<br />
u<br />
x1<br />
<br />
ặt <br />
1<br />
sin 2 cos 2<br />
2<br />
u 8<br />
<br />
1 1<br />
I x 1 cos2x cos2xdx<br />
2 2<br />
0<br />
0<br />
dv xdx v x ta có 4<br />
4 <br />
áp á A<br />
<br />
2012!<br />
k 1C kC C k C 2012C C<br />
k! 2012 k !<br />
Với k 0,1,2,...,2012<br />
k k k k k1 k<br />
2012 2012 2012 2012 2011 2012<br />
0 1 2011 0 1 2012<br />
2011 2011 2011 2012 2012 2012 <br />
S 2012 C C ... C C C ... C<br />
<br />
2011 2012 2011 2012 2012<br />
S 2012 11 11 2012.2 2 1007.2<br />
V<br />
u 9<br />
2012<br />
S 1007.2 .<br />
áp á D<br />
z x yi ta có 2 3 2 3 2 3<br />
Gọi <br />
he giả thiết <br />
z i x yi i x y i .<br />
2 2<br />
x 2 y 3 1<br />
iể M iểu<br />
diễ h s ph z ằ tr ờ g tròn tâm I 2;3<br />
bán kính R 1.<br />
Ta có 1 1 1 1 1 1<br />
<br />
<br />
2 2<br />
z i x yi i x y i x y .<br />
Gọi M x;<br />
y và H 1;1<br />
thì 1 2<br />
1 2<br />
HM x y .<br />
Do M h tr ờ g tròn, H h MH ớ hất khi M gi HI với<br />
ờ g trò<br />
Ph ơ g tr h<br />
9t 4t 1 t nên<br />
13<br />
2 2 1<br />
x23t<br />
HI : , gi HI v ờ g trò g với t thỏ ã<br />
y 3 2t í h d i MH t ấ kết quả HM 13 1.<br />
u 30<br />
áp á<br />
M 3 2 3 2 <br />
2 ;3 , 2 ;3<br />
<br />
13 13 M 13 13<br />
.<br />
<br />
Ta có f 1 .f 2<br />
2 0 , nên ph ơ g tr h ít hất t ghi tr kh ả g 1;2 .<br />
V ph ơ g tr h u ghi với ọi<br />
<br />
H<br />
M1<br />
I<br />
M2
u 3<br />
áp á A<br />
Ta có y ' sin x x cos x<br />
nên ta có xy 2 y' sin x x2cos<br />
x y <br />
<br />
2 2<br />
x. xsin x 2 sin x xcos x sin x x 2cos x xsin x x sin x 2xcos x 2xcos x x sin x 0.<br />
u 3<br />
áp á D<br />
Thay z 2<br />
i v ph ơ g tr h t ợc:<br />
2 3 2a b 0 a<br />
4<br />
2 i a 2 i b 0 3 2a b a 4 i 0 <br />
<br />
a 4 0 b<br />
5<br />
<br />
V y a b 4 5 1<br />
Cách khác. Nghi m liên hợp c a nghi m z1 2<br />
i là z2 2<br />
i<br />
Ta có z1 z2 4; z1z 2<br />
5 nên z1,<br />
z<br />
2<br />
là nghi m c<br />
D su r a 4; b 5 a b<br />
1<br />
u 33<br />
áp á<br />
Gọi <br />
2 2 2<br />
z a bi z i a b 1 i, z a b 2abi<br />
ể zi 2 và<br />
2<br />
z là s thuần ảo<br />
ph ơ g tr h<br />
a<br />
b<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
1 2 1<br />
2 ab<br />
a<br />
b a<br />
a<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
a b<br />
0<br />
<br />
ab<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
a<br />
b<br />
1<br />
2 2<br />
<br />
a a<br />
V y có 4 s ph c thỏa mãn yêu cầu<br />
u 3<br />
áp á D<br />
3 2<br />
Ta có <br />
bài.<br />
z<br />
i<br />
z i 0 z i z iz 1 0 <br />
<br />
3 i<br />
z <br />
2<br />
V y tọ á iểm biẻu diễn s ph c <br />
Tam giác ABC có 3<br />
tiếp tam giác và di n tích tam giác<br />
u 3<br />
áp á<br />
Ta có <br />
<br />
S r r l<br />
xq<br />
1 2<br />
Với r 1<br />
5 , r 2<br />
10<br />
2<br />
z z<br />
4 5 0.<br />
z 3 1 3 1<br />
: A 0;1 , B <br />
<br />
; ; ; <br />
2 2 C 2 2 <br />
<br />
AB AC BC , trọng tâm 0;0<br />
<br />
2 2 2<br />
2<br />
l h r2 r<br />
1<br />
20 10 5 5 17<br />
V y <br />
S 5 10 5 17 75 17<br />
971,48<br />
xq<br />
O ũ g t ờng tròn ngo i<br />
2<br />
a 3 3 3<br />
S<br />
ABC<br />
(Với a 3 )<br />
4 4
u 36<br />
áp á<br />
a v ặt 0 0 180<br />
0<br />
<br />
Cho 1<br />
x ABC x , t di tí h t giá ABC là<br />
the h í h si AC 21 cos x<br />
giác ABC, á kí h<br />
ờ g trò<br />
1<br />
S sin x và<br />
2<br />
Gọi O t ờ g trò g i tiếp t<br />
AB. BC. CA 2 1<br />
cos x 1<br />
cos x<br />
R OB <br />
4S 2sin x 2 sin x<br />
<br />
<br />
Vì S á h u A, B, C nên SO ABC <br />
và<br />
hể tí h kh i h p S.ABC h ởi<br />
SO SB OB<br />
2<br />
1 1 2sin xcos x1 1<br />
2<br />
. sin . 2sin cos 1<br />
2<br />
V x x x <br />
3 2 2sin x 6 2<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
2sin xcos x1<br />
2sin<br />
2<br />
x<br />
2<br />
1 <br />
1 9 1 9 1<br />
<br />
2 cos . <br />
6 2 <br />
x 2 2 8 6 2 8 8<br />
V thể tí h ớ hất ằ g<br />
Cách khác:<br />
SA. SB.<br />
SC<br />
2 2 2<br />
Ta có VS . ABC<br />
1 cos ASB cos BSC cos CSA 2cos ASBcos BSC cosCSA<br />
6<br />
3<br />
a<br />
<br />
6<br />
2 2 2<br />
1 cos 60 cos 60 cos CSA 2cos60.cos60.cos<br />
CSA<br />
a 1 1 a a 9 a<br />
cos CSA cosCSA 2cos CSA cosCSA<br />
1<br />
<br />
6 2 2 6 2 6 2 8 8<br />
D<br />
u 37<br />
V<br />
3 3 3 3<br />
2 2<br />
thể tích lớn nhất c a hình chóp là<br />
áp á A<br />
á ABCD là hình bình hành<br />
3<br />
1 a<br />
VSABD VSBCD V<br />
S.<br />
ABCD<br />
.<br />
2 2<br />
Ta có: Vì tam giác SAB u c nh a<br />
2<br />
a 3<br />
S<br />
SAB<br />
<br />
4<br />
CD AB CD SAB nên<br />
Vì <br />
, , , <br />
d CD SA d CD SAB d D SAB<br />
u 38<br />
áp á A<br />
3<br />
a<br />
8<br />
a<br />
A<br />
a<br />
B<br />
3<br />
a<br />
3.<br />
3V<br />
SABD<br />
2 2 3a<br />
.<br />
2<br />
SSBD<br />
a 3<br />
4<br />
Gọi á ếu t h h h vẽ, di tí h phầ phải x ể phầ xu g qu h v á<br />
S<br />
a<br />
3<br />
a<br />
8<br />
C<br />
a<br />
D
Ta có<br />
Ta có<br />
500<br />
V<br />
<br />
<br />
3 S 2x<br />
<br />
<br />
2<br />
S 2x 6xh<br />
2<br />
2x h<br />
2 500<br />
250 250 250 250<br />
S x x <br />
x x x x<br />
2 3 2<br />
2 3 2 . . <strong>15</strong>0<br />
S chi phí thấp nhất là <strong>15</strong>0 x 500000=75 tri u<br />
u 39<br />
áp á D<br />
Khi SD th ổi thi AC th ổi ặt AC x .<br />
Gọi O AC BD .<br />
x<br />
Vì SA SB SC h ờng cao SH trùng với t ờng tròn ngo i tiếp tam<br />
giác ABC . H BO .<br />
2 2 2 2 2<br />
2 x 4a x 4a x<br />
Ta có OB a <br />
2 4 2<br />
1 1 4a x x 4a x<br />
SABC<br />
OB. AC x . <br />
2 2 2 4<br />
2 2 2 2<br />
a..<br />
a x a x a<br />
HB R <br />
4 4 4 <br />
4.<br />
4<br />
2 2<br />
S .<br />
2 2 2 2<br />
ABC x a x a x<br />
a a 3a x<br />
4a x 4a x<br />
4 2 2<br />
2 2 2<br />
<br />
2 2 2 2<br />
SH SB BH a<br />
1 2 a 3a x x 4a x<br />
VS . ABCD<br />
2V S.<br />
ABC<br />
2. SH. SABC<br />
. .<br />
3 3<br />
2 2<br />
4a<br />
x 4<br />
<br />
<br />
1 1 x 3a x a<br />
a x a x a <br />
<br />
3 3 2 2<br />
2 2 2 3<br />
2 2<br />
. 3 <br />
u 0<br />
áp á D<br />
2 2 2 2<br />
1 2<br />
Gọi R á kí h á a kh i nón trục OI . V<br />
.<br />
3 R OI<br />
Giả sử mặt phẳng trung tr c c a OI cắt trục OI t i H , cắt ờng sinh OM t i N .<br />
Khi<br />
kính<br />
ặt phẳng này chia kh i nón thành 2 phần, phần trên là kh i nón mới có bán<br />
r R , có chi u cao là<br />
2<br />
OI<br />
2<br />
D<br />
A<br />
2 2<br />
2 2 2<br />
R . OI R . OI 7 R . OI<br />
cụt có thể tích V2 V V1<br />
.<br />
3 24 24<br />
V<br />
V y tỉ s thể tích là:<br />
V<br />
1<br />
2<br />
2<br />
R OI<br />
.<br />
24<br />
2<br />
7 R . OI 7<br />
24<br />
1 R OI . R . OI<br />
V1<br />
. Phầ d ới là kh i nón<br />
3 2 2 24<br />
1<br />
<br />
x<br />
O<br />
S<br />
H<br />
a<br />
a<br />
C<br />
a<br />
B
u áp á<br />
Mặt phẳ g P<br />
s g s g với trụ<br />
ắt h h trụ the<br />
thiết di h h hữ h t t kí h th ớ 2a . Kích<br />
th ớ ò i<br />
r a á kí h á v<br />
Di<br />
u<br />
ặt phẳ g P .<br />
tí h thiết di<br />
áp á D<br />
2<br />
2 2 2 a<br />
<br />
2 2 3<br />
r d a a , tr g<br />
2<br />
<br />
d a kh ả g á h từ trụ ế<br />
2<br />
2<br />
2a<br />
3.<br />
h h d 0,2cm á kí h á trụ ằ g 2,8cm á d 1cm hi u<br />
2 3<br />
h h trụ ằ g 8cm hể tí h kh i trụ V . 2,8 .8 197,04<br />
cm<br />
<br />
3<br />
ổ 120ml v , thể tí h ò i 197,04120 77,04cm .<br />
hả vi i v , thể tí h vi i ằ g<br />
3<br />
hể tí h ò i 77,04 20,94 56,1 <br />
Ta có 2<br />
cm .<br />
56,1 h'. . 2,8 h' 2,28 cm .<br />
Vbi<br />
M<br />
N<br />
R<br />
.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
3 3<br />
5. . .1 20,94 ( cm )<br />
2<br />
V<br />
8. 2,8 .<br />
Tr<br />
h<br />
<br />
coc<br />
8<br />
á h khá D g tỉ s thể tí h: hnuocbi<br />
5,72<br />
V <br />
4<br />
nuoc<br />
Vbi hnuocbi 120 5. . <br />
hnuocbi<br />
3<br />
hi u ò i trụ 8 5,72 2,28 .<br />
V ặt ớ tr g á h ép 2,28cm .<br />
u 3<br />
áp á<br />
Gọi d ờ g thẳ g qu A1;2;1<br />
v vu g g với ặt phẳ g P .<br />
d i thẳ g MN kh ả g á h từ 3;0; 1<br />
2; 2; 2 , 1;1; 1 , 4;0;4<br />
<br />
AB nP<br />
<br />
<br />
AB n<br />
P<br />
<br />
, <br />
<br />
AB nP<br />
16 0 16 4 2<br />
MN .<br />
n 111 3<br />
u<br />
P<br />
áp á<br />
B là iể i x g với A qua P nên <br />
u<br />
2 1 4 2 1 4<br />
AB d A P .<br />
14 4<br />
3<br />
d i 2 , <br />
áp á A<br />
B ế ờ g thẳ g d .<br />
AB P t i tru g iể AB .<br />
r<br />
O<br />
I<br />
H
x 2y 4 x<br />
2<br />
<br />
<br />
d x. a y. b z. c 2x 3y z 2 y<br />
1<br />
.<br />
4 2 0 <br />
x y z z<br />
1<br />
V x y z 2 11<br />
2<br />
u 6<br />
áp á<br />
hể tí h h h á kí h á ằ g a 2 v hi u ằ g a 4<br />
2 3<br />
1 a a a<br />
V<br />
2<br />
<br />
. <br />
3 2 4 48<br />
hể tí h h h á kí h á ằ g a 2 3<br />
2 v hi u ằ g 1 a a<br />
V3<br />
<br />
a <br />
3 2 12<br />
hể tí h h h á kí h á ằ g a 4 v hi u ằ g a 2<br />
í h thể tí h kh i trò x si h r khi qu h h s qu h trụ x<br />
a a a 5a<br />
3 3 3 3<br />
V1 2<br />
V3 V<br />
4 V2<br />
2<br />
<br />
12 96 48 48<br />
u 7<br />
áp á D<br />
<br />
ờ g thẳ g d i qu iể B 1;2;0<br />
v h 2; 1;1<br />
<br />
Có: 1;1; 3<br />
AB .<br />
Khi : <br />
; 2;5;1<br />
nP<br />
<br />
AB u<br />
<br />
.<br />
Ph ơ g tr h ặt phẳ g <br />
P : 2x 5y z 12 0.<br />
V ặt ầu t O tiếp xú với ặt phẳ g P nên: ; <br />
V ph ơ g tr h ặt ầu ầ t :<br />
u 8<br />
áp á A<br />
Có n 2;1; 1<br />
và n 1; 2;1<br />
P<br />
Q<br />
<br />
2 2 2 24<br />
x y z .<br />
5<br />
Khi , ve tơ hỉ ph ơ g gi tu ế <br />
u 9<br />
áp á<br />
Gọi ;0;0 , 0; ;0 , 0,0,<br />
<br />
A a B b C c với abc , , 0.<br />
Ph ơ g tr h ặt phẳ g <br />
hể tí h kh i t di<br />
OABC là:<br />
x y z<br />
P : 1.<br />
a b c<br />
VOABC<br />
1<br />
abc<br />
6<br />
2 3<br />
1 a a a<br />
V<br />
4<br />
<br />
. <br />
3 4 2 96<br />
u ve tơ hỉ ph ơ g.<br />
P và <br />
Vì: <br />
R 12<br />
d <br />
O P <br />
30<br />
.<br />
Q là: <br />
; 1;3;5<br />
<br />
u<br />
<br />
nP<br />
n<br />
Q<br />
.<br />
1 2 1 M P 1.<br />
a b c
1 2 1 1 2 1<br />
Áp dụ g ất ẳ g th u h t : 33<br />
.<br />
a b c a b c<br />
2 54<br />
Hay 1<br />
33<br />
1 .<br />
abc abc Suy ra: 1<br />
abc 54 abc 9 V : V<br />
OABC<br />
9.<br />
6<br />
Câu 0 áp á<br />
Mặt ầu S có tâm I1;2;1 , R 2<br />
ờ g thẳ g d h 2; 1;4<br />
<br />
u ve tơ hỉ ph ơ g<br />
Gọi h h hiếu I ờ g thẳ g d<br />
<br />
H d H 2t 2; t;4t<br />
L i :<br />
<br />
t t t t<br />
IH. u 0 2t 1; t 2;4t<br />
1 . 2; 1;4 0<br />
2 2 1 2 4 4 1 0 0<br />
u r tọ iể H 2;0;0<br />
.<br />
V IH 1 4 1 6<br />
Suy ra: HM 6 2 2<br />
<br />
Gọi K h h hiếu vu g g M ờ g thẳ g HI .<br />
Suy ra: 1 1 1 1 1 <br />
3 .<br />
2 2 2<br />
MK MH MI 4 2 4<br />
2 4<br />
Suy ra: MK MN .<br />
3 3
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 5<br />
<br />
Câu 1: Cho góc thỏa mãn 5sin 2 6cos 0 và 0 .<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
Tính giá trị của biểu thức: A cos sin20<strong>15</strong> cot 2016 <br />
A.<br />
2<br />
<strong>15</strong><br />
B. 4<br />
<strong>15</strong><br />
u 2: i s 2 4ln x 1<br />
2<br />
dx aln 2 bln 2<br />
1<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
C 1<br />
<strong>15</strong><br />
D.<br />
3<br />
5<br />
v i a b các s h u t hi t ng 4a<br />
b b ng<br />
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9<br />
u 3: i n tích h nh ph ng c gi i h n b i các thị h m s<br />
2<br />
y<br />
x v <br />
.<br />
y x :<br />
A. 1 2 ( vdt) B. 1 3 ( vdt) C. 1 4 ( vdt) D. 1 6 ( vdt)<br />
Câu 4: Cho tan a = 2 Tính giá trị biểu thức:<br />
A.<br />
3<br />
2<br />
3 3<br />
8cos a 2sin a cosa<br />
E <br />
3<br />
2cosa<br />
sin a<br />
B.2 C.4 D. 5 2<br />
u 5: g i ta thi t m t bể cá b ng ính h ng c<br />
n p v i thể tích 72<br />
t vách ng n (c ng b ng ính)<br />
3<br />
dm v c chi u cao b ng 3 dm<br />
gi a chia bể cá<br />
th nh hai ng n v i các ích th c a b ( n vị dm)<br />
nh h nh v . Tính a b ể bể cá t n ít ngu n i u nh t<br />
(tính c t m ính gi a) coi bể d các t m ính nh<br />
nhau v h ng nh h ng n thể tích của bể<br />
A. a<br />
24, b 21 B. a3, b 8<br />
C. a3 2, b 4 2 D. a4, b 6<br />
Câu 6: Tìm k ể T của h m s<br />
ksin x1<br />
y <br />
cos x 2<br />
n h n 1?<br />
A. k 2<br />
B. k 3<br />
C. k 2<br />
D. k 3<br />
u 7: ho h nh h p ch nh t c AB a; AD 2a v AA' 3 a . Tính bán<br />
A.<br />
ính<br />
a 3<br />
2<br />
của m t c u ngo i ti p tứ di n<br />
B.<br />
a 14<br />
2<br />
C.<br />
a 6<br />
2<br />
D.<br />
a 3<br />
4
Câu 8: Tìm t p xác ịnh của hàm s<br />
<br />
y tan2x<br />
<br />
6 <br />
<br />
<br />
A. x k B. R C. x k D.<br />
6 2<br />
6<br />
Câu 9: Tìm chu kỳ của nh ng hàm s sau : y tan3x cot 2x<br />
A. 2 <br />
3<br />
B.<br />
3<br />
<br />
C. D. 2<br />
<br />
x k<br />
12 2<br />
<br />
u 10: T ng các nghi m của ph ng tr nh sin 2xsin 4x<br />
tr n o n 0,<br />
2<br />
<br />
2 <br />
A. 7 <br />
4<br />
B. 3 <br />
4<br />
2 2 3<br />
C. D. 5 <br />
4<br />
là:<br />
u 11: Đ i b ng U ti n h nh tu ển chọn nh ng t i n ng nhí ể o t o Sau m t quá<br />
tr nh ã chọn c 16 ứng vi n trong c 4 ứng vi n 10 tu i 5 ứng vi n 11 tu i v 7<br />
ứng vi n 12 tu i ác ứng vi n c ng tu i s c nh ng c iểm c thể coi gi ng<br />
nhau Trong dự ịnh tu ển chọn c qu t ịnh r ng ch tu ển 4 ứng vi n trong<br />
úng m t ứng vi n 10 tu i v<br />
h ng quá hai ứng vi n 12 tu i Trong gi ngh của<br />
bu i tu ển chọn hu n u n vi n c th ựa chọn ngẫu nhi n 4 ứng vi n xác su t 4<br />
ứng vi n thỏa mãn dự ịnh tu ển chọn :<br />
A. 37<br />
91<br />
B. 54<br />
91<br />
C. 33<br />
91<br />
u 12: T m m ể ph ng tr nh mln 1 x<br />
ln x m c nghi m x 0;1<br />
D. 58<br />
91<br />
A. m 0;<br />
<br />
B. m1;<br />
e <br />
C. m ;0<br />
D. m ; 1<br />
u 13: S ti m c n ngang của h m s<br />
y <br />
x<br />
x<br />
2<br />
1<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
<br />
u 14: T p nghi m của ph ng tr nh log3log 1<br />
x 1<br />
2 <br />
A. 0;1 <br />
B.<br />
1 <br />
;1 <br />
8<br />
<br />
Câu <strong>15</strong>: T m h s của s h ng chứa<br />
tự nhi n thỏa mãn 4 n<br />
C 13 C 2<br />
.<br />
n<br />
n<br />
10<br />
x<br />
:<br />
C. 1;8 <br />
D.<br />
trong hai triển biểu thức<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
x<br />
1 <br />
;3 <br />
8<br />
<br />
1 <br />
n<br />
2<br />
<br />
<br />
bi t n<br />
A. 6435<br />
B. 5005 C.-5005 D. 6435<br />
u 16: Trong s các s phức thỏa mãn i u i n z 4 3i 3, gọi z<br />
0<br />
s phức c m<br />
un n nh t hi z<br />
0<br />
:<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8<br />
c<br />
s
x<br />
u 17: i t F x ax b.<br />
e ngu n h m của h m s <br />
x<br />
y 2x 3 . e . hi a<br />
b<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5<br />
u 18: Trong h ng gian v i h tr c tọa x vi t ph ng tr nh m t ph ng ( ) song<br />
x 2 y z x y 1 z 2<br />
song v cách u ng th ng d<br />
1<br />
: v d 2<br />
: <br />
1 1 1 2 1 1<br />
A. P: 2x 2z 1<br />
0<br />
B. P: 2y 2z<br />
1<br />
0<br />
C. P : 2x 2 y 1 0<br />
D. P : 2 y 2z<br />
1 0<br />
Câu 19: Trong không gian v i h tr c tọa x cho h nh h p c<br />
A1;2; 1 ; C3; 4;1 , B ' 2; 1;3<br />
v D ' 0;3;5 .<br />
i s tọa ; ; <br />
x 2y 3z t qu n o sau<br />
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3<br />
D x y z th giá trị của<br />
u 20: Trong h ng gian h tọa x cho m t ph ng P: 2x 2y z 3 0 v<br />
1 3<br />
ng th ng d : x <br />
y <br />
z . ọi giao iểm của (d) v ( ) gọi iểm<br />
1 2 2<br />
thu c (d) thỏa mãn i u i n MA 2. Tính ho ng cách t n m t ph ng ( )<br />
A. 4 9<br />
B. 8 3<br />
C. 8 9<br />
D. 2 9<br />
u 21: n s th gi i c c tính theo c ng thức<br />
ni .<br />
S Ae . trong d n s của<br />
n m m m c S d n s sau n n m i t t ng d n s h ng n m Theo th ng<br />
d n s th gi i tính n tháng 01 2017 d n s Vi t am c 94 970 ng i v c t<br />
t ng d n s 1 03 u t t ng d n s h ng i th n n m 2020 d n s n c ta<br />
c bao nhi u tri u ng i chọn áp án g n nh t<br />
A 98 tri u ng i<br />
100 tri u ng i<br />
100 tri u ng i 104 tri u ng i<br />
Câu 22: T hai triển biểu thức 100 100 99 2<br />
1 ...<br />
100 99 2 1<br />
0 1 98 99<br />
S 100a .2 99a .2 ... 2a .2 1a .2 1<br />
x a x a x a x a x a Tính t ng<br />
0 1 98 99 100<br />
A. 201 B. 202 C. 203 D. 204<br />
Câu 23: Cho a log2<br />
20. Tính log<br />
20<br />
A. 5 a<br />
2<br />
u 24: i t r ng<br />
ỏi<br />
thị h m s<br />
thị<br />
B.<br />
a 1<br />
a<br />
5 theo a<br />
C.<br />
a 2<br />
a<br />
3 2<br />
y x 3x c d ng nh sau:<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
c bao nhi u iểm cực trị<br />
A. 0 B.1<br />
C. 2 D. 3<br />
D.<br />
a 1<br />
a 2
u 25: ọi m m n t giá trị n nh t v nhỏ nh t của h m s<br />
hi giá trị của M m :<br />
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2<br />
2x1 x1 2<br />
u 26: T m t p nghi m của b t ph ng tr nh 3 3 x 2x<br />
:<br />
A. 0; <br />
B. 0;2<br />
<br />
C. 2; <br />
D. 2; 0<br />
y <br />
2<br />
1x<br />
2x<br />
.<br />
x 1<br />
u 27: ho h nh ch p S c (S ) (S ) c ng vu ng g c v i á c nh b n S t o<br />
v i á m t g c<br />
A.<br />
0<br />
60 á tam giác vu ng c n t i v i .<br />
n t trung iểm của S S Tính thể tích h i a di n AMNBC?<br />
3<br />
a 3<br />
4<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
u 28: V i giá trị n o của m th 1<br />
A. 2; 1<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
24<br />
BA BC a ọi<br />
D.<br />
3<br />
a 3<br />
8<br />
1<br />
y x mx m m x<br />
3<br />
3 2 2<br />
x iểm cực tiểu của h m s 1<br />
m B. m 2<br />
C. m 1<br />
D h ng c m<br />
u 29: ho s phức z a bi v i a b hai s thực hác 0 t ph ng tr nh b c hai<br />
v i h s thực nh n z m nghi m v i mọi a b :<br />
A.<br />
C.<br />
2 2 2<br />
z a b 2abi B.<br />
2 2 2<br />
z 2az a b 0<br />
D.<br />
u 30: i t<br />
Tính a b c d<br />
thị h m s<br />
z a b<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
z 2az a b<br />
0<br />
3 2<br />
y ax bx cx d c 2 iểm cực trị 1;18 <br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
u 31: i t<br />
thị h m s<br />
y x x<br />
4 2<br />
4 3 c b ng bi n thi n nh sau:<br />
x 2 0 2 <br />
f ' x - 0 + 0 - 0 +<br />
f x 3 <br />
v <br />
3; 16 .<br />
T m m ể ph ng tr nh<br />
-1 1<br />
4 2<br />
x 4x 3 m c úng 4 nghi m ph n bi t<br />
A. 1m 3<br />
B. m 3<br />
C. 0<br />
Câu 32: ho c p s nh n u n có S2 4;S3<br />
13 hi S<br />
5<br />
b ng:<br />
A. 121 ho c 35<br />
16<br />
B. 121 ho c 181<br />
16<br />
m D. m 1;3 0<br />
C. 144 ho c 185<br />
16<br />
D. 141 ho c 183<br />
16
Câu 33: Trong không gian v i h tọa x x t m t c u (S) i qua hai iểm A 1;2;1<br />
;<br />
<br />
<br />
B 3;2;3 c t m thu c m t ph ng P: x y 3 0, ng th i c bán ính nhỏ nh t<br />
hã tính bán ính<br />
thu c m t c u (S)<br />
A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 2<br />
Câu 34: i i h n<br />
x<br />
2 3<br />
(x 1) (2x 3x)<br />
lim<br />
b ng a (ph n s t i gi n) giá trị của<br />
5<br />
4x x<br />
b =<br />
A. 3 B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
a2 b 2 là:<br />
u 35: Trong h ng gian v i h tọa x cho ba iểm A1; 1;1 ; B2;1; 2 , C 0;0;1<br />
ọi H x; y;<br />
z trực t m của tam giác th giá trị của x y z t qu n o d i<br />
A. 1 B. 1 3<br />
C. 2 D. 3<br />
u 36: Tính o h m của các h m s y <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x1<br />
x1<br />
3 2 2<br />
A. y 2x 1x 1 3x 1 x 1 . B. y <br />
2<br />
3<br />
.<br />
3 2 2<br />
2 x 1 x 1 3 x 1 x 1 .<br />
2<br />
C. y 3 2 4<br />
<br />
2 x 1 x 1 3x 1 x 1 . D. y <br />
u 37: ho s phức thỏa mãn<br />
1 z 1.<br />
Tính giá trị của z<br />
z<br />
3 2 2<br />
2 x 1 x 1 3 x 1 x 1 .<br />
2017<br />
1<br />
<br />
z<br />
A. -2 B. -1 C. 1 D. 2<br />
u 38: Trong h ng gian v i h tọa x cho tứ di n v i<br />
1;2;1 , 0;0; 2 ; 1;0;1 ; 2;1; 1<br />
A B C D Tính thể tích tứ di n<br />
2017<br />
A. 1 3<br />
B. 2 3<br />
C. 4 3<br />
D. 8 3<br />
Câu 39: Cho x log6 5; y log2 3; z log410; t log7<br />
5 họn thứ tự úng<br />
A. z x t y B. z y t x C. y z x t D. z y x t<br />
u 40:<br />
quá 2017<br />
bao nhi u s ngu n d ng n sao cho<br />
n<br />
nln<br />
n ln xdx c giá trị h ng v t<br />
A. 2017 B. <strong>2018</strong> C. 4034 D. 4036<br />
u 41: ho h nh tr c hai ng tr n á n t ( ) ( ) i t thể tích h i n n c<br />
A.<br />
nh v á h nh tr n ( )<br />
3<br />
2a B.<br />
3<br />
4a C.<br />
a 3 , tính thể tích h i tr ã cho<br />
1<br />
3<br />
6a D.<br />
3<br />
3a
Câu 42: ho h m s<br />
A. 1 4<br />
3 4 x<br />
khi x 0<br />
f x 4<br />
.<br />
1<br />
khi x 0<br />
4<br />
B. 1<br />
16<br />
hi<br />
C. 1<br />
32<br />
u 43: V i a, b, c 0; a 1; 0 b t T m m nh sai<br />
A. <br />
f '0 t qu n o sau<br />
b<br />
log<br />
a<br />
bc log a<br />
b log<br />
a<br />
c B. loga loga bloga<br />
c<br />
c<br />
C. log a b log<br />
a<br />
b<br />
D. log .log log<br />
a<br />
b<br />
c<br />
a<br />
c<br />
b<br />
D. Không t n t i<br />
u 44: Trong h ng gian v i h tọa x cho b n iểm A3;0;0 , B0;2;0 ; C 0;0;6<br />
<br />
v D 1;1;1 .<br />
ọi ng th ng i qua v thỏa mãn t ng ho ng cách t các<br />
iểm n n nh t i qua iểm n o trong các iểm d i<br />
A. M 1; 2;1<br />
B. 5;7;3 <br />
C. 3;4;3 <br />
D. 7;13;5<br />
<br />
u 45: Tr n m t ph ng phức cho iểm biểu di n s phức 3 2i iểm biểu di n s<br />
phức 16 i . ọi trung iểm của hi iểm biểu di n s phức n o<br />
trong các s phức sau:<br />
A. 1 2i B. 2 4i C. 2 4i D. 1 2i<br />
u 46: T i m t th i<br />
iểm t<br />
tr c úc xe tr m<br />
d ng ngh ba xe ang<br />
chu ển ng u v i v n<br />
t c n t 60 m h<br />
50 m h 40 m h e thứ<br />
nh t i th m 4 phút th b t<br />
d n<br />
u chu ển<br />
ng ch m<br />
u v d ng h n<br />
tr m t i phút thứ 8 xe thứ<br />
2 i th m 4 phút th b t<br />
d n<br />
u chu ển<br />
ng ch m<br />
u v d ng h n<br />
tr m t i phút thứ 13<br />
xe thứ 3 i th m 8 phút v c ng b t u chu ển ng ch m d n u v d ng h n<br />
tr m t i phút thứ 12 Đ thị biểu di n v n t c ba xe theo th i gian nh sau: ( n vị<br />
tr c tung 10 km / h n vị tr c tung phút)<br />
i s t i th i iểm t tr n ba xe ang cách tr m n t d1; d2;<br />
d<br />
3<br />
So sánh ho ng<br />
cách n<br />
A.<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
d d d B. d2 d3 d 1<br />
C. d3 d1 d 2<br />
D. d1 d3 d<br />
2
u 47: ho h nh ch p S c á tam giác vu ng c n t i v i<br />
CA CB a; SA a 3; SB a 5 v SC a 2 Tính bán ính của m t c u ngo i ti p<br />
h nh ch p S C?<br />
A.<br />
a 11<br />
6<br />
B.<br />
a 11<br />
2<br />
C.<br />
a 11<br />
3<br />
Câu 48: t ng i th c m t h i á h nh tr ẻ hai<br />
ng ính Q của hai á sao cho MN PQ .<br />
g i th c t h i á theo các m t c t i qua 3<br />
trong 4 iểm Q ể thu c m t h i á c<br />
h nh tứ di n Q i t r ng MN 60cm v thể tích<br />
của h i tứ di n MNPQ b ng<br />
3<br />
30dm<br />
ã tính thể tích<br />
của ng á bị c t bỏ ( m tr n t qu n 1 ch s<br />
th p ph n)<br />
A.<br />
C.<br />
3<br />
3<br />
101,3dm B. 121,3dm<br />
3<br />
3<br />
111,4dm D. 141,3dm<br />
u 49: V i ab , 0 b t ho biểu thức<br />
2 1<br />
3 3<br />
a b b a<br />
. T m m nh<br />
6 6<br />
a b<br />
D.<br />
úng<br />
a 11<br />
4<br />
3<br />
6<br />
A. P ab B. P ab C. P ab D. P ab<br />
u 50: t các h nh ch p S thỏa mãn SA a; SB 2 a; SC 3a v i a h ng s cho<br />
tr c T m giá trị<br />
A.<br />
3<br />
6a B.<br />
n nh t của thể tích h i ch p S<br />
3<br />
2a C.<br />
3<br />
a D.<br />
3<br />
3a<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 5<br />
1A 2D 3D 4A 5D 6C 7B 8A 9C 10C<br />
11A 12A 13C 14B <strong>15</strong>D 16D 17B 18B 19B 20C<br />
21A 22A 23C 24D 25D 26D 27D 28D 29C 30B<br />
31D 32B 33D 34D 35A 36A 37C 38D 39D 40B<br />
41D 42B 43C 44B 45D 46D 47B 48C 49B 50C<br />
<strong>LỜI</strong> IẢI I <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 1: Đáp án<br />
<br />
Vì 0<br />
nên cos> 0, cot> 0.<br />
2
(1) 10sin . cos 6cos 0 c os .(5sin 3) 0 sin<br />
3 (vì cos>0)<br />
5<br />
co 2<br />
1<br />
<br />
<br />
25 16 4<br />
t 1 1 cot<br />
2<br />
sin 9 9 3<br />
(vì cot> 0)<br />
3 4 2<br />
A sin sin cot 2sin co t<br />
2. .<br />
5 3 <strong>15</strong><br />
Câu 2: Đáp án<br />
h ng pháp: Quan sát tích ph n ta tách biểu thức m ể tính ri ng r 2 ph n:<br />
2 4ln x1 2 4ln x 2 1<br />
I dx <br />
1 dx<br />
1 dx<br />
x x<br />
1<br />
x<br />
+ T gi i nh ng tích ph n n gi n h n<br />
4ln x1 4ln x 1<br />
I dx 4ln ln ln<br />
1 dx<br />
1 dx<br />
1 xd x x<br />
x x x<br />
1<br />
2 2 2 2<br />
ách gi i: <br />
2ln x ln 2 2ln 2 ln 2<br />
2 2 2<br />
1<br />
Suy ra a2; b 1.<br />
Suy ra 4ab<br />
9.<br />
Câu 3: Đáp án<br />
Nghi m của ph ng tr nh:<br />
x<br />
2 <br />
h ng tr nh n c 2 nghi m x 1<br />
v x 0<br />
1 1<br />
V di n tích c n ph i tính <br />
Câu 4: Đáp án<br />
hia c t v mẫu cho<br />
3<br />
x<br />
S 2 2 1 2 1 3 1 1<br />
x x dx x x dx <br />
0 0<br />
<br />
2 x 3 x<br />
0 6<br />
cos x 0 ta c:<br />
2<br />
1<br />
3 1<br />
8 2tan<br />
a <br />
2<br />
3 2<br />
<br />
<br />
cos 8 2tan a 1 tan a<br />
E<br />
a<br />
<br />
2 3<br />
2 3<br />
tan a 21tan a<br />
tan<br />
a<br />
2<br />
cos a<br />
Thay tan a = 2 ta c: E = 3 2<br />
Câu 5: Đáp án<br />
V ab .3 72.<br />
Suy ra ab 24<br />
+ S 3 a.3 3 b.2 ab 9a 6b<br />
24<br />
9a 6b 2 9 a.6b 2. 54. ab 72 9a 6 b . ab 24 nên a4; b 6.<br />
Câu 6: Đáp án<br />
Ta có: cos x 2 0 y 1 x ksin x 1 cos x 2 x<br />
k sin x cos x 3 0 x <br />
k<br />
sin x <br />
1<br />
cos x <br />
3<br />
x<br />
2<br />
k 1 2<br />
k 1 2<br />
k 1<br />
1 <br />
3<br />
<br />
2<br />
k 1 3 k 2<br />
2<br />
k 1
Câu 7: Đáp án<br />
M t c u ngo i ti p tứ di n<br />
chính<br />
m t c u ngo i ti p h nh h p ch nh t<br />
Ta c :<br />
: OC b ng 1 '<br />
2 AC<br />
AC ' AC AA' AC CB AA '<br />
2 2<br />
<br />
a 2a 3a a 14<br />
Suy ra<br />
Câu 8: Đáp án<br />
14<br />
OC a<br />
2<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
T p xác ịnh: 2x k<br />
2x k<br />
x k .<br />
6 2 3 6 2<br />
Câu 9: Đáp án<br />
Ta th<br />
tan3x tu n ho n v i chu ỳ T<br />
cot2x tu n ho n v i chu ỳ T<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
<br />
3<br />
hu ỳ của b i chung nhỏ nh t của T<br />
1<br />
và T<br />
2<br />
V y hàm s có chu kỳ<br />
Câu 10: Đáp án C<br />
T <br />
2 2<br />
1 cos4x+2sin 4x 3 0 2 1 cos 4x cos4x-2=0<br />
k<br />
cos4x=0<br />
2<br />
x<br />
<br />
2cos 4x cos4x=0 1 <br />
8 4<br />
k Z<br />
cos4x=- k<br />
2<br />
x<br />
<br />
6 2<br />
Câu 11: Đáp án<br />
S cách<br />
ra 4 ứng vi n b t ỳ t 16 ứng vi n<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
C16<br />
1820 cách.<br />
- ọi bi n c “4 ứng viên lấy được có đúng một ứng viên 10 tuổi và không quá hai ứng<br />
viên 12 tuổi” Ta x t ba h n ng sau:<br />
- S cách 1 10 tu i 3 11 tu i :<br />
1 3<br />
C<br />
4.C<br />
5<br />
- S cách 1 10 tu i 2 11 tu i 1 12 tu i :<br />
- S cách 1 10 tu i 1 11 tu i 2 12 tu i :<br />
ác su t của bi n c<br />
Câu 12: Đáp án<br />
1 2 1<br />
C<br />
4.C 5.C<br />
7<br />
1 1 2<br />
C<br />
4.C 5.C<br />
7<br />
1 3 1 2 1 1 1 2<br />
4 5<br />
<br />
4 5 7<br />
<br />
4 5 7<br />
4<br />
C16<br />
C . C C . C . C C . C . C 37<br />
p .<br />
91
h ng pháp: p m: <br />
h n x t áp án: ta th<br />
Tính g i h n của<br />
<br />
ln x<br />
m ln 1 x 1<br />
ln x m <br />
v i 1x<br />
0<br />
ln 1x<br />
1<br />
ln x<br />
0 0
x3sin t4<br />
Đ t <br />
y<br />
3cost<br />
3<br />
3sin 4 3cos 3<br />
2 2<br />
x y t 2 t <br />
2<br />
2 2<br />
9sin t 9cos t 24sin t 18cos t 25 24sin t18cos t 34<br />
2 2 2 2<br />
<br />
24sint 18cost 24 18 sin t cos t 30 (theo bunhiacopxki)<br />
2 2 2 2<br />
x y x y z <br />
Câu 17: Đáp án<br />
x<br />
2 3 2 3<br />
30 34 64 8 8.<br />
x<br />
y x e x e dx<br />
<br />
<br />
u 2x 3 du 2dx<br />
<br />
x x<br />
dv e dx v e<br />
2 3 2 3 2 2 3 2 2 1<br />
<br />
x e dx x e e dx x e e x e<br />
hi ab 3<br />
.<br />
Câu 18: Đáp án<br />
1<br />
x x x x x x<br />
d c vecto ch ph ng: <br />
<br />
u<br />
1<br />
1;1;1 t ng tự 2<br />
Do (P) song song v i 2 ng th ng n n n ( ) nh n vecto<br />
<br />
u <br />
1, <br />
<br />
u u<br />
2<br />
0; 3;3 3 0; 1;1<br />
Lo i<br />
Trên<br />
1<br />
v<br />
d 2;0;0<br />
<br />
M ;<br />
2<br />
d iểm N 0;1;2<br />
<br />
ọi ph ng tr nh P: 2y 2z a 0<br />
d c vecto ch ph ng: u <br />
ho ng cách t n ( ) b ng v i ho ng cách t n ( )<br />
a 2.12.2<br />
a<br />
a a 2 a 1.<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
Câu 19: Đáp án<br />
ọi trung iểm của n n M 2; 1;0<br />
<br />
BD nên N 1;1;1<br />
<br />
giao của 2 ng ch o v D x; y;<br />
z <br />
ọi trung iểm của ' '<br />
1 1<br />
2 2<br />
Ta nh n th MD B ' D ' 2;4;2 1;2;1<br />
<br />
Suy 1;1;1<br />
<br />
S . Suy ra x 2y 3z<br />
0<br />
Câu 20: Đáp án<br />
gọi Aa 1;2a 3;2a<br />
<br />
Tha v o <br />
P : 2 a 1 2 2a 3 2a 3 0. Suy ra<br />
ọi 1;2 3;2<br />
<br />
1 5 5 1 <br />
a A ; ; <br />
4 4 2 2 <br />
2<br />
2; 1; 1<br />
2 2 2 2<br />
2 2<br />
1 1 1 1<br />
M m m m ; AM <br />
2 2 9 2<br />
m 4 m 2 m 2 m 4
11<br />
Suy ra m ho c<br />
12<br />
L<br />
1 iểm<br />
5<br />
m <br />
12<br />
23 7 11<br />
; <br />
; <br />
12 6 6 <br />
23 7 11<br />
2. 2. 3<br />
12 6 6<br />
2 2 1<br />
M ; d M , P<br />
<br />
2 2<br />
8<br />
<br />
9<br />
ho ng cách t n ( ) :<br />
Câu 21: Đáp án<br />
p d ng c ng thức:<br />
Câu 22: Đáp án<br />
8<br />
d .<br />
9<br />
2<br />
3. 1,03.10 .3<br />
S 94970397. e 98<br />
tri u ng i<br />
L o h m hai v của (1) 00 99 98<br />
100 x 1 100a x 99a x ... 2a x a<br />
0 1 98 99<br />
+ h n hai v cho x: 99 100 99 2<br />
+ ng hai v cho 1 tha x = 2<br />
100x x 1 100a x 99a x ... 2a x a x<br />
99 100 99 2<br />
0 1 98 99<br />
0 1 98 99<br />
200 2 1 1100a 2 99a 2 ... 2a 2 a 2 1<br />
S<br />
+ KL: S = 201<br />
Câu 23: Đáp án<br />
log 20 log<br />
log<br />
2 2<br />
2<br />
5 1 1 4 a 2<br />
20<br />
2 <br />
log2<br />
20 a 4 a a<br />
log 5 log 20.<br />
<br />
<br />
1<br />
Câu 24: Đáp án<br />
h n v o biểu ta th c 3 iểm<br />
cực trị của h m s<br />
y x 3x<br />
3 2<br />
Câu 25: Đáp án<br />
2<br />
1 x 2x 1<br />
x 1 1<br />
y <br />
x 1 x 1 1<br />
V i 1x 0<br />
u b ng x ra hi x0,max y 1<br />
2 2<br />
1 x 2x 1 x 2.1<br />
y 1<br />
V i 1x 0<br />
u b ng x ra hi x 1, min y 1<br />
x 1 x 1<br />
max ymin y 2<br />
Câu 26: Đáp án
Quan sát áp án ta th x 0 th vẫn thỏa mãn b t ph ng tr nh Lo i<br />
Ti p t c th v i x 32<br />
th th c ng thỏa mãn b t ph ng tr nh Lo i<br />
Ti p t c th v i x 1<br />
th th h ng thỏa mãn b t ph ng tr nh Lo i<br />
Câu 27: Đáp án<br />
o c (S ) (S ) c ng vu ng g c v i á n n S vu ng g c v i á<br />
c SBA chính<br />
t tam giác S :<br />
g c của S t o v i m t á v b ng<br />
0<br />
SA AB.tan 60 3a<br />
0<br />
60<br />
1 1 1 3<br />
Thể tích h nh ch p S : V SA. S<br />
ABC<br />
a 3. a.<br />
a a<br />
3 3 2 6<br />
VSAMN<br />
SM SN 1 1 1<br />
t t : . . <br />
V SB SC 2 2 4<br />
SABC<br />
3 3 3 3<br />
Suy ra VAMNBC<br />
VSABC<br />
. a a<br />
4 4 6 8<br />
Câu 28: Đáp án<br />
y x mx m m<br />
2 2<br />
' 2 1<br />
<br />
<br />
3 3<br />
Để x 1<br />
iểm cực trị của h m s th :<br />
h n th<br />
Câu 29: Đáp án<br />
2<br />
2m m m 1<br />
0<br />
h ng giá trị n o của áp án thỏa mãn<br />
A. z a bi ho c z a bi ( o i)<br />
2 2<br />
B. z a b ( o i)<br />
C.<br />
gi i ph ng tr nh b c hai n c nghi m z a bi;<br />
z a bi (thỏa mãn)<br />
Câu 30: Đáp án<br />
T m:<br />
2<br />
y ' 2ax 2bx c<br />
V i x 1<br />
v x 3 nghi m của ph ng tr nh y ' 0 th ta c 3a 2b c 0 v<br />
27a 6b c 0<br />
o 2 iểm cực trị c ng thu c thị n n: 18 a b c d<br />
16 27a 9b 3c d<br />
i i h 4 ph ng tr nh 4 n tr n ta c:<br />
a b c d 1<br />
Câu 31: Đáp án<br />
- m s<br />
4 2<br />
y x 4x 3 c d ng nh tr n<br />
Th ể thỏa mãn b i toán th m 1;3 0<br />
hú n h m s trị tu t i<br />
17 51 <strong>15</strong>3 203<br />
a ; b ; c ; d ;<br />
16 16 16 16<br />
3
v y nh ng ph n n o d i tr c ho nh của<br />
th ta i xứng qua tr c ho nh ể c<br />
ph n c n<br />
Câu 32: Đáp án<br />
i của y<br />
2<br />
u1(1 q )<br />
4 2 q 3 S5<br />
121<br />
<br />
<br />
S2<br />
4 1 p q q 1 13<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
3 181<br />
S3 13<br />
<br />
<br />
<br />
u1(1 p ) q 1 4 q S5<br />
<br />
13 4 16<br />
<br />
1<br />
p<br />
Câu 33: Đáp án<br />
ọi I t m m t c u (S) I a, b,<br />
c . Suy ra a b 3 0 a b 3 I b 3; b;<br />
c <br />
2 2 1 2 3<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
2 2<br />
IA IB R b b c b b c <br />
út gọn ta c c1<br />
2b<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
R b 2 b 2 2b 4b 8 8 R 2 2<br />
min R 2 2 khi b 0<br />
Câu 34: Đáp án<br />
1 3 <br />
2 3<br />
1<br />
2<br />
(x 1) (2x 3x)<br />
2 <br />
x<br />
Ta có: lim<br />
lim<br />
x <br />
2.<br />
x<br />
5<br />
4x x x<br />
4<br />
1<br />
4<br />
x<br />
Suy ra A = 2 2 1 2 = 3 Đáp án<br />
Câu 35: Đáp án<br />
1;2; 3 ; 2; 1;3 ; 1;1;0<br />
<br />
AB BC AC<br />
<br />
<br />
<br />
AB; BC <br />
3;3;3 n 1;1;1 ABC : x y z 1<br />
0<br />
ABC<br />
1; 1; 1 ; 2; 1; 2 ; ; ; 1<br />
AH x y z BH x y z CH x y z<br />
AH. BC 0 2x y 3z<br />
2<br />
<br />
5 4 8 <br />
BH. AC 0 x<br />
y 1<br />
H ; ; <br />
9 9 9 <br />
H<br />
<br />
ABC x y z 1 0<br />
Câu 36: Đáp án<br />
2 3 <br />
3 2 4<br />
y x 1 x 1 2x 1x 1 3x 1 x 1 <br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
Câu 37: Đáp án<br />
Ta th<br />
L i c :<br />
1 1 3<br />
z<br />
2 2<br />
2<br />
z 1 z z 1 0 z i<br />
2<br />
(ta ch c n 1 nghi m)<br />
2017 2017. 2017. 1 3<br />
z cos sin i z cos sin<br />
i i<br />
3 3 3 3 2 2
1 1 3<br />
Suy ra i<br />
2017<br />
z 2 2<br />
Câu 38: Đáp án<br />
V 1<br />
. , <br />
6<br />
AB <br />
AC AD <br />
ta c AB 1; 2; 3 ; AC 1; 2;0 ; AD 3; 1; 2<br />
16 8<br />
<br />
<br />
AC, AD 4;4;4 u AB. u 16<br />
; V <br />
6 3<br />
Câu 39: Đáp án<br />
Ta th<br />
z<br />
y (d ng má tính) n n o i<br />
y<br />
x (d ng má tính) n n o i v x<br />
t n n o i<br />
Câu 40: Đáp án<br />
I n<br />
ln xdx . Đ t ln x<br />
u . Suy ra 1 dx du;<br />
dx dv v x<br />
1 x<br />
n<br />
ln<br />
1<br />
n x<br />
I x x dx nln n<br />
n 1<br />
1<br />
x<br />
iểu thức ban u s : n 1<br />
Để n 12017<br />
th n <strong>2018</strong> v n ngu n d ng n s c <strong>2018</strong> giá trị của n<br />
Câu 41: Đáp án<br />
1 33<br />
c ng thức tính thể tích h i n n: V1<br />
hs a<br />
3<br />
3<br />
ng thức tính thể tích h i tr : V hs 3a<br />
Câu 42: Đáp án<br />
Theo c ng thức th :<br />
3 4 x 1<br />
f x<br />
f 0<br />
<br />
2 4 x<br />
f ' 0<br />
lim lim 4 4 lim<br />
x0 x 0 x0 x x0<br />
4x<br />
2 4 x 2 4 x <br />
4x2 4 x 4x2 4 x 42 4 x <br />
x 1 1<br />
lim lim lim .<br />
x0 x0 x0<br />
16<br />
Câu 43: Đáp án<br />
chú<br />
Câu 44: Đáp án<br />
n c ng thức: log<br />
<br />
a<br />
1<br />
b<br />
loga<br />
b<br />
<br />
x y z<br />
Ph ng tr nh m t ph ng i qua ba iểm : 1<br />
3 2 6<br />
D thu c m t ph ng ( ) n n ng th ng c t m t ph ng ( ) t i<br />
Ta th 1;1;1<br />
<br />
ọi h nh chi u của n ofng th ng I th ta u n c AH AD<br />
T ng tự ta c ng c BI BD;<br />
CJ CD<br />
V ể t ng ho ng cách t n ng th ng n nh t th ph i vu ng<br />
g c v i ( ) t i
h ng tr nh ng th ng i qua v nh n VT T của ( ) m VT<br />
x 1 1 1<br />
<br />
<br />
<br />
3 2 6<br />
hi tha n t các áp án B; C; v o ph ng tr nh ng th ng<br />
Th M 5;7;3<br />
thỏa mãn<br />
Câu 45: Đáp án<br />
S phức biểu di n iểm c d ng a bi<br />
3 1 6 2<br />
a 1; b 2 ( o<br />
2 2<br />
trung iểm của )<br />
Câu 46: Đáp án<br />
Kh o sát quãng ng tr n t ng xe<br />
2<br />
v<br />
v0 4<br />
2 0<br />
4<br />
t xe thứ nh t: t h a 900 km / h ; 60. 6 ;<br />
a 60<br />
v<br />
s<br />
2 60<br />
km<br />
a<br />
20<br />
T ng tự d2 8,75 km;<br />
d3<br />
km<br />
3<br />
Câu 47: Đáp án<br />
- Ta s d ng ph ng pháp ánh giá áp án<br />
- ựng h nh nh h nh v t m h i<br />
c u ngo i ti p h nh ch p<br />
S d km<br />
1<br />
6<br />
-<br />
5<br />
SJ SI 1,12. Lo i v v quá nh<br />
2<br />
11<br />
- n v i s r a .<br />
2<br />
t tam giác SL vu ng t i L JL 2a<br />
- t tam giác SI vu ng t i I:<br />
IJ <br />
- t tam giác IL vu ng t i I th c L c c nh hu n<br />
6<br />
2<br />
a<br />
IL <br />
2<br />
2<br />
a<br />
1 2<br />
- theo í thu t IL AB a . Su ra tr ng h p n thỏa mãn<br />
2 2<br />
Câu 48: Đáp án<br />
p d ng c ng thức di n tích tứ di n<br />
1<br />
3 1<br />
VMNPQ<br />
MN,PQ.d MNlPQ .sin MN;PQ 30000cm<br />
.60 2 .h 30000 h 50 cm<br />
6<br />
6<br />
2 3<br />
hi ng bị c t bỏ V V V r h 30 111,4dm<br />
Câu 49: Đáp án<br />
t<br />
<br />
1 2 1<br />
6 3 4 2 3<br />
a x a x ; a x<br />
1 2 1<br />
6 3 4 2 3<br />
b y b y ; b y ;<br />
Câu 50: Đáp án C<br />
T<br />
MNPQ<br />
<br />
3 3<br />
x y x y<br />
4 3 3 4<br />
x y x y<br />
I <br />
x y x y<br />
<br />
3<br />
ab
1 1 1<br />
SSBC<br />
SB. SC.sin BSC SB. SC 2 a.3a 3a<br />
2 2 2<br />
ọi h nh chi u của n (S )<br />
1 2 3<br />
h n th AS AH V a .3 a a<br />
3<br />
2
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 6<br />
2sin 2a 2sin 2a cos 2a<br />
Câu 1: Rút gọn biểu thức: B <br />
2sin 2a 2sin 2a cos 2a :<br />
A.<br />
2<br />
tan a B. tan a C. 2<br />
tan 2a<br />
cos a.sin( a 3) sin a.cos( a 3)<br />
Câu 2: Tính :<br />
1<br />
cos(3 ) sin 3<br />
6 2<br />
2<br />
A. B.<br />
3<br />
2tan3<br />
C.<br />
3<br />
2<br />
3<br />
D. tan 2a<br />
D. 2tan3<br />
3<br />
2sin 3x 4sin3x cos3x<br />
1<br />
Câu 3: Tìm gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số sau y <br />
sin6x4cos6x10<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 4:<br />
min y 2,max<br />
y<br />
22 9 7<br />
<br />
83<br />
<br />
<br />
min y<br />
33 9 7 ,max y <br />
33 9 7 D.<br />
83 83<br />
y <br />
1<br />
Tập gi{ trị của h|m số y l|:<br />
sin x 1<br />
B.<br />
<br />
<br />
min y<br />
22 9 7 ,max y <br />
22 9 7<br />
11 11<br />
min y 2,max<br />
y<br />
A. R B. C. \ 2 <br />
Câu 5: Cho hàm số<br />
hình bên. Hỏi phương trình<br />
có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. Phương trình không có nghiệm<br />
3 2<br />
y ax bx cx d có đồ thị trong<br />
B. Phương trình có đúng một nghiệm.<br />
C. Phương trình có đúng hai nghiệm.<br />
D. Phương trình có đúng ba nghiệm<br />
y ax bx cx d<br />
3 2<br />
<br />
2<br />
11<br />
9 7<br />
<br />
83<br />
R k D. R\<br />
k<br />
<br />
1 0<br />
Câu 6: Trong số các hàm số sau đ}y, h|m số nào là hàm chẵn?<br />
A. y = sinx+cosx B. y = 2cosx+3 C. y = sin2x D. y = tan2x+ cotx<br />
C}u 7: Tìm chu kỳ của những h|m số sau đ}y: 2 x<br />
cos sin<br />
2 x<br />
y<br />
5 7<br />
A. 2 <br />
B. 2 <br />
C. 7 D. 35<br />
5<br />
7<br />
Câu 8: Với các số phức z thỏa mãn z2 i 4,<br />
tập hợp c{c điểm biểu diễn của số phức z<br />
là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.<br />
A. R 2<br />
B. R 16<br />
C. R 8 D. R 4.
Câu 9: Mệnh đề n|o dưới đ}y l| sai?<br />
f x g x dx f x dx g x dx , với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.<br />
A. <br />
f x g x dx f x dx g x dx , với mọi hàm f(x), g(x) liên tục trên R.<br />
B. <br />
<br />
C. <br />
<br />
<br />
kf x dx k f x dx với mọi hằng số k và với mọi hàm f(x) liên tục trên R.<br />
D. <br />
f ' x dx f x C với mọi h|m f(x) có đạo hàm trên R<br />
Câu 10: Tìm giá trị của m để hàm số <br />
của hàm số <br />
2<br />
f x 3x 10x<br />
4.<br />
2 3 2<br />
F x m x 3m 2 x 4x 3 là một nguyên hàm<br />
A. m 2.<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. m 1.<br />
Câu 11: Cho phương trình: 2cos5 x.cos3x sin x cos8x<br />
. Tổng tất cả các nghiệm của<br />
<br />
phương trình trong khoảng <br />
; là:<br />
2 2 <br />
<br />
A. B. 3 <br />
2 2<br />
C.<br />
<br />
D. 7 <br />
6<br />
6<br />
Câu 12: Một danh sách số điện thoại thử nghiệm gồm 9 chữ số khác nhau. Hệ thống<br />
chọn ngẫu nhiên một số điện thoại để gắn vào sim. Xác suất để số được chọn có đúng<br />
4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ<br />
số 0 là các chữ số lẻ) là:<br />
A. 1 7<br />
B. 17<br />
33<br />
2<br />
Câu 13: Tập x{c định của hàm số 2<br />
y x x là<br />
C.<br />
5<br />
54<br />
A. D ;0 1;<br />
<br />
B. D ;<br />
<br />
C. D 1;<br />
<br />
D. D ;0 1;<br />
<br />
Câu 14: Ta có:<br />
của ab là:<br />
k k1 k2<br />
14 14 14<br />
C , C , C<br />
D. 16<br />
47<br />
lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b . Giá trị<br />
A. 32 B.30 C.50 D.56<br />
Câu <strong>15</strong>: Tìm hệ số của<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 <br />
8<br />
2 1<br />
x trong khai triển x x 1<br />
2x 18<br />
A.125970 B. 8062080 C.4031040 D.503880<br />
Câu 16: Cho số thực x thỏa mãn log log x log log x .<br />
Tính giá trị của P x 2<br />
2 8 8 2<br />
3<br />
1<br />
A. P <br />
B. P <br />
C. P 3 3<br />
D. P 27<br />
3<br />
3<br />
x 1<br />
Câu 17: Cho hàm số y <br />
có đồ thị C . Mệnh đề n|o dưới đ}y l| đúng.<br />
2<br />
x 3x2<br />
A.C không có tiệm cận ngang B.C có đúng một tiệm cận ngang y 1<br />
log 3
C.C có đúng một tiệm cận ngang y 1<br />
D. C có hai tiệm cận ngang y 1<br />
và y 1<br />
Câu 18: Cho cấp số cộng có u5 <strong>15</strong>;u 20<br />
60. Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số<br />
cộng trên là<br />
A. 200 B. 250 C. -230 D. 250<br />
Câu 19: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm 2; 1;0 , B1;2; 1<br />
<br />
<br />
A và<br />
C 3;0; 4 . Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.<br />
2 1<br />
A.<br />
x <br />
<br />
y z<br />
1 1 3<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
C. <br />
1 2 3<br />
Câu 20: Cho hàm số<br />
<br />
y f x có bảng biến thiên.<br />
2 1<br />
B.<br />
x <br />
<br />
y <br />
z<br />
1 2 3<br />
x 2 y 1<br />
z<br />
D. <br />
1 2 3<br />
x -1 0 1<br />
y’ - 0 + + 0 -<br />
y<br />
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?<br />
2<br />
-1<br />
A. Có một điểm. B. Có hai điểm. C. Có ba điểm. D. Có bốn điểm.<br />
C}u 21: Đặt log2<br />
3 a và log2<br />
5 b . Hãy biểu diễn P log3<br />
240 theo a và b<br />
2 3<br />
A. P a b<br />
a<br />
4<br />
B. P a b<br />
a<br />
Câu 22: Tìm m để đồ thị hàm số: 2 4<br />
-1<br />
3<br />
C. P a b<br />
a<br />
3<br />
2<br />
2 3<br />
D. P a b<br />
a<br />
y x 4 m x 2 m 2<br />
cắt trục hoành tại bốn điểm phân<br />
biệt có ho|nh độ lập thành một cấp số cộng.<br />
A. m 3 m 1 B. m 0<br />
C. m 1<br />
D. m<br />
3<br />
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi c{c đồ thị hàm số<br />
đường thẳng<br />
1<br />
được x{c định bởi công thức.<br />
3<br />
3 3<br />
A. S 3x x dx B. 3 3 <br />
1<br />
1<br />
0 1<br />
S x x dx x x dx<br />
1 0<br />
3<br />
3 3<br />
C. S <br />
3x x dx D. 3 3<br />
<br />
1<br />
0 1<br />
1 0<br />
3<br />
y x x; y 2x và các<br />
S x x dx x x dx<br />
Câu 24: Hàm số fx<br />
<br />
<br />
2x 1 x 5<br />
, x 4<br />
x<br />
4<br />
<br />
a 2 , x 4<br />
liên tục tại x 4 khi:
A. a 3<br />
B.<br />
11<br />
a <br />
C. a 2<br />
D.<br />
6<br />
5<br />
a <br />
2<br />
Câu 25: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung<br />
điểm của SA, SB , SC , SD. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.<br />
A. V<br />
.<br />
1<br />
B. V<br />
.<br />
2 C. V<br />
.<br />
4 D. V<br />
.<br />
8<br />
S MNPQ<br />
S MNPQ<br />
Câu 26: Cho các phát biểu sau :<br />
(1): Phương trình<br />
4 3<br />
x 3x 1 0<br />
S MNPQ<br />
có nghiệm tr n khoảng <br />
<br />
1;3 ?<br />
<br />
(2): PT sau: cos2x 2sin x 2 có t nhất hai nghiệm trong khoảng <br />
; <br />
6 <br />
(3):<br />
5<br />
x 5x 1 0 có t nhất ba nghiệm<br />
(4): Phương trình<br />
có ít nhất 2 nghiệm trên <br />
2;2<br />
3<br />
x 3x 1 0<br />
Hỏi có bao nhiêu phát biểu đúng<br />
A.4 B.2 C.3 D. 1<br />
Câu 27: Cho hàm số<br />
A. m< 14 5<br />
2<br />
mx 6x 2<br />
y <br />
x<br />
2<br />
. B. m
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn <br />
2 3i z 1 2i z 7 i . Tìm mô đun của z<br />
A. z 1<br />
B. z 2<br />
C. z 3<br />
D. z 5<br />
C}u 33: Đặt log2<br />
60 a và log5<strong>15</strong> b . Tính P log212<br />
theo a và b ?<br />
2 2<br />
A. P ab a<br />
b<br />
2<br />
B. P ab a<br />
b<br />
Câu 34: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được<br />
một khối (H) như hình vẽ bên. Biết rằng thiết diện<br />
là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10,<br />
khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần<br />
mặt đ{y nhất v| điểm thuộc thiết diện xa mặt đ{y<br />
nhất tới mặt đ{y lần lượt là 8 và 14. (xem hình<br />
vẽ). Tính thể tích của hình (H)<br />
A. V <br />
176 B. V <br />
275<br />
H<br />
C. V <br />
192 D. V <br />
740<br />
H<br />
H<br />
H<br />
2<br />
C. P ab a<br />
b<br />
C}u 35: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình thoi t}m O,<br />
2<br />
D. P ab a<br />
b<br />
AB a, BAD 60<br />
SO ABCD và mặt phẳng (SCD) tạo với mặt đ{y một góc 60 0 . Tính thể tích khối<br />
chóp S.ABCD<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
3a<br />
3a<br />
A. V<br />
S.<br />
ABCD<br />
<br />
B. VS.<br />
ABCD<br />
C. VS.<br />
ABCD<br />
D. V<br />
12<br />
24<br />
8<br />
S.<br />
ABCD<br />
Câu 36: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br />
y x 3 m 1<br />
x 2 3x 1<br />
đồng biến trên khoảng từ ;<br />
<br />
A. ; 4 2;<br />
<br />
B.<br />
4;2<br />
C. ; 4 2;<br />
<br />
D. <br />
4;2<br />
2<br />
Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x x x x <br />
log 2 log log 1<br />
1 1 2<br />
2 2<br />
A. S 2;<br />
<br />
B. S 1;2<br />
<br />
C. S 0;2<br />
D. S 1;2<br />
<br />
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;3; 1 , B2;1;1 , C 4;1;7 .<br />
Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C<br />
77<br />
83<br />
A. B. R <br />
C. R <br />
D. R <br />
2<br />
2<br />
3<br />
Câu 39: Với các số nguyên a,b thỏa mãn 2x 1ln xdx a ln b , tính tổng<br />
2<br />
A. P 27<br />
B. P 28<br />
C. P 60<br />
D. P 61<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<strong>15</strong><br />
2<br />
3a<br />
48<br />
3<br />
0
x 3<br />
Câu 40: Tìm nguyên hàm 2<br />
dx?<br />
x 3x2<br />
x 3<br />
A. dx 2ln x 1 ln x 2 C<br />
2<br />
x 3x<br />
2<br />
x 3<br />
C. dx 2ln x 1 ln x 2 C<br />
2<br />
x 3x<br />
2<br />
x 3<br />
B. dx ln x 1 2ln x 2 C<br />
2<br />
x 3x2<br />
x 3<br />
D. dx ln x 1 2ln x 2 C<br />
2<br />
x 3x2<br />
4 2<br />
Câu 41: Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y x 2mx 1<br />
có ba điểm cực<br />
trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề n|o dưới đ}y đúng ?<br />
A. m 2<br />
B. 2<br />
m 0 C. 0<br />
2<br />
m D. 2 m<br />
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 3;3; 2<br />
v| hai đường thẳng<br />
1 2 1 1 2<br />
d1: x y z , d<br />
2: x y <br />
z . Đường thẳng d đi qua M cắt d1, d2 lần lượt tại<br />
1 3 1 1 2 4<br />
A và B. T nh độ d|i đoạn thẳng AB ?<br />
A. AB 2<br />
B. AB 3<br />
C. AB 6<br />
D. AB 5<br />
Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình<br />
2 2<br />
x 2x1 x 2x2<br />
4 m2 3m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt.<br />
A. ;1<br />
B. <br />
;1 2;<br />
Câu 44: Một nút chai thủy tinh là một khối<br />
tròn xoay H , một mặt phẳng chứa<br />
trục của H cắt H theo một thiết cho<br />
trong hình vẽ dưới. Tính thể tích của<br />
H (đơn vị: cm 3 )?<br />
41<br />
V B. V <br />
13<br />
H<br />
3<br />
A.<br />
H<br />
<br />
C. V <br />
23 D. V <br />
17<br />
H<br />
2; C. D. 2;<br />
<br />
H<br />
Câu 45: Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét c{c hình chóp tam gi{c đều ngoại tiếp mặt<br />
cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?<br />
A. minV 4 3 B. minV 8 3 C. min 9 3<br />
V D. minV<br />
16 3<br />
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1;2 .<br />
Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục<br />
tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại điểm A, B, C. Gọi là thể tích của tứ diện OABC .<br />
Khi (P) hay đổi tìm giá trị nhỏ nhất của<br />
9<br />
A. minV OABC<br />
B. minV OABC<br />
18<br />
C. minV OABC<br />
9 D. minV<br />
2<br />
Câu 47: Cho x y, là các số thực dương thỏa mãn 2 <br />
của<br />
OABC<br />
32<br />
<br />
3<br />
ln x ln y ln x y . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
A. P 6<br />
B. P 3 2 2 C. P 2 3 2 D. P 17 3
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn<br />
6z<br />
i<br />
2<br />
3iz<br />
1. Tìm giá trị lớn nhất của z .<br />
A. max z 1 B. max z 3 C. max z 1 D. max z 1<br />
2<br />
4<br />
3<br />
C}u 49: Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c<br />
vuông cân, , <br />
AB AC a SC ABC và SC a . Mặt<br />
phẳng qua C vuông góc với SB cắt SA SB , lần lượt<br />
tại E, F. Tính thể tích khối chóp S.CEF<br />
3<br />
2a<br />
A. V<br />
SC . EF<br />
<br />
B. V<br />
36<br />
3<br />
a<br />
C. V<br />
SC . EF<br />
<br />
D. V<br />
18<br />
SC . EF<br />
SC . EF<br />
3<br />
a<br />
<br />
36<br />
<br />
2a<br />
12<br />
Câu 50: Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một<br />
phần tư hình trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ<br />
bên). Tính thể tích của (H)<br />
3<br />
a<br />
V <br />
B. V<br />
<br />
<br />
H<br />
2<br />
A.<br />
H<br />
<br />
C.<br />
H<br />
<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
a<br />
V <br />
D. V <br />
<br />
H<br />
4<br />
2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 6<br />
1A 2B 3B 4B 5D 6C 7D 8D 9C 10D<br />
11C 12C 13A 14A <strong>15</strong>B 16D 17D 18B 19B 20B<br />
21B 22A 23D 24B 25B 26A 27C 28C 29A 30D<br />
31A 32D 33B 34A 35C 36B 37B 38C 39C 40A<br />
41B 42B 43D 44A 45B 46C 47B 48C 49C 50B<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 1: Đ{p {n A<br />
2sin2a 2sin2a cos2a 1cos2a 2sin a 2<br />
B tan a.<br />
2sin2a 2sin2acos2a 1cos2a 2<br />
2cos a<br />
Câu 2: Đ{p {n B<br />
2
cos a.sin( a 3) sin a.cos( a 3) cosa sin acos3 sin3cosa sin a cosacos3 sin asin3<br />
<br />
1 1<br />
cos(3 ) sin3 cos3cos sin3sin sin3<br />
6 2 6 6 2<br />
2 2<br />
cos asin3 sin asin3 2 2 sin3 2<br />
. sin a cosa<br />
tan3<br />
3 3 cos3 3<br />
cos3<br />
2<br />
Câu 3: Đ{p {n B<br />
Ta có:<br />
2 2 2 2<br />
2sin 3x 4sin3x cos3x <br />
1 2sin 3x <br />
4sin3x cos3x sin 3x cos 3x<br />
y<br />
sin6x4cos6x10 2sin3x cos3x 4 cos 3x sin 3x 10 sin 3x cos 3x<br />
2 2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
<br />
3sin 3x 4sin3x cos3x cos 3x 3tan 3x 4tan3x 1 3t 4t<br />
1<br />
<br />
2 2 2 2<br />
6sin 3x 2sin3x cos3x 14cos 3x 6tan 3x 2tan x 14 6t 2t<br />
14<br />
Ta có:<br />
Câu 4: Đ{p {n B<br />
<br />
22 9 7<br />
t<br />
2 7 y<br />
y ' 0 <br />
83<br />
22 9 7<br />
t 2 7 y <br />
<br />
83<br />
Tập x{c định: sinx 1 0 sinx 1 (vô lý) D <br />
Câu 5: Đ{p {n D<br />
Phương ph{p: Số nghiệm của phương trình f x 0 l| số giao điểm của đồ thị h|m<br />
số<br />
C{ch giải:<br />
<br />
y f x với trục ho|nh Ox<br />
ì đồ thị hàm số đã cho cắt Ox tại 3 điểm phân biệt n n phương trình đã cho<br />
có 3 nghiệm phân biệt<br />
Câu 6: Đ{p {n C<br />
y = sin2x<br />
+) f x sin2x<br />
Ta có: f x sin2x sin2x<br />
<br />
Câu 7: Đ{p {n D<br />
Ta thấy<br />
2x<br />
cos tuần hoàn với chu kỳ T <br />
5<br />
2x<br />
sin tuần hoàn với chu kỳ T <br />
7<br />
2<br />
7<br />
f x Đ}y l| h|m lẻ<br />
1<br />
5<br />
Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T<br />
1<br />
và T<br />
2<br />
Vậy hàm số có chu kỳ<br />
Câu 8: Đ{p {n D<br />
T 35
Phương ph{p: kết quả: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z z0<br />
r với<br />
z 0<br />
a bi l| số phức cho trước, <br />
Câu 9: Đ{p {n C<br />
r l| đường tròn ; <br />
I a b , b{n k nh r.<br />
Phương ph{p: Xem lại các tính chất nguyên hàm trong SGK Giải Tích 12, trang 95–96<br />
C{ch giải: C{c mệnh đề A, B, D đúng<br />
Mệnh đề ở ý C chỉ đúng với k 0<br />
Câu 10: Đáp án D<br />
2 2<br />
Ta có: Fx 3m x 23m 2<br />
x 4. .<br />
Khi đó F x l| một nguy n h|m của h|m số<br />
2<br />
<br />
3m<br />
3 m<br />
1<br />
m 1.<br />
23m<br />
2<br />
10 m<br />
1<br />
Câu 11: Đ{p {n C<br />
f<br />
x <br />
2cos5 x. cos3x sin x cos8x cos8x cos2x sinx cos8x<br />
sinx 1<br />
2<br />
cos2x sinx 0 2sin x sinx 1<br />
0 <br />
1<br />
sinx <br />
2<br />
7<br />
2 6 6<br />
Phương trình có nghiệm: x 2 k , x 2 k , x 2k<br />
k<br />
<br />
Câu 12: Đ{p {n C<br />
Xét các số có 9 chữ số khác nhau:<br />
- Có 9 cách chọn chữ số ở vị tr đầu tiên.<br />
- Có<br />
8<br />
A<br />
9<br />
cách chọn 8 chữ số tiếp theo<br />
Do đó số các số có 9 chữ số khác nhau là:<br />
Xét các số thỏa mãn đề bài:<br />
- Có<br />
4<br />
C<br />
5<br />
cách chọn 4 chữ số lẻ.<br />
8<br />
9.A9<br />
3265920<br />
- Đầu tiên ta xếp vị trí cho chữ số 0, do chữ số 0 không thể đứng đầu và cuối nên có 7<br />
cách xếp.<br />
- Tiếp theo ta có<br />
2<br />
A<br />
4<br />
cách chọn và xếp hai chữ số lẻ đứng hai bên chữ số 0.<br />
- Cuối cùng ta có 6! cách xếp 6 chữ số còn lại vào 6 vị trí còn lại.<br />
Gọi A là biến cố đã cho, khi đó <br />
4 2<br />
Vậy xác suất cần tìm là <br />
Câu 13: Đáp án A<br />
n A C .7.A .6! 302400<br />
5 4<br />
302400 5<br />
P A <br />
3265920 54
Phương ph{p: H|m số<br />
f x<br />
0<br />
<br />
C{ch giải: Điều kiện x{c định của h|m số đã cho:<br />
TXĐ: D ;0 1;<br />
<br />
Câu 14: Đ{p {n A<br />
0 k 12<br />
k k2 k1<br />
C14 C14 2.C14<br />
14! 14! 2.14!<br />
<br />
k!(14 k)! (k 2)!(12 k)! (k 1)!(13 k)!<br />
Ta có: 1 1 2<br />
<br />
(14 k)(13 k) (k 2)(k 1) (k 1)(13 k)<br />
k<br />
4<br />
<br />
k<br />
8<br />
Câu <strong>15</strong>: Đ{p {n B<br />
a<br />
y f x với a không nguy n có điều kiện x{c định l|<br />
2<br />
x x 0 x 1<br />
hoặc x 0<br />
20 20<br />
2 1 18 1 20 1 k k 1 k k k<br />
20 20<br />
4 4 4 ko<br />
4 ko<br />
<br />
x x 1 2x 1 2x C 2x C 2 x<br />
<br />
8<br />
x<br />
1 8 8 8<br />
C<br />
20 .2 64C<br />
20<br />
8062080<br />
4<br />
C}u 16:Đ{p {n D<br />
Phương ph{p: Sử dụng t nh chất logarit<br />
C{ch giải: log log x log<br />
3<br />
log x log log x log log<br />
x <br />
1<br />
<br />
3<br />
2 8 8 2 2 2 2 2<br />
1 log 3<br />
2<br />
2<br />
x log log 27<br />
2<br />
x <br />
2<br />
x <br />
3<br />
Câu 17: Đ{p {n D<br />
Phương ph{p: tìm TC : Xét giới hạn của h|m số tại <br />
1 1<br />
1<br />
1<br />
C{ch giải: lim y lim x 1; lim y lim x 1<br />
x x 3 2<br />
x x<br />
3 2<br />
1 1 <br />
2 2<br />
x x x x<br />
Suy ra đồ thị h|m số đã cho có 2 tiệm cận ngang y 1 v| y 1<br />
Câu 18: Đ{p {n B<br />
u iải: 1<br />
4d <strong>15</strong> u 20<br />
1<br />
35<br />
<br />
S<br />
10<br />
(60 35) 250<br />
u1<br />
19d 60 d<br />
5 2<br />
chọn đ{p {n C<br />
Câu 19: Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: Tìm trung điểm M của BC<br />
Viết phương trình đường thẳng AM
C{ch giải: Có M 1;1; 3<br />
Đường thẳng AM qua A 2; 1;0<br />
v| nhận 1;2; 3<br />
trình<br />
x 2 1 2 1<br />
y z x y <br />
z<br />
1 2 3 1 2 3<br />
AM l|m TCP n n có phương<br />
Câu 20: Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: Điều kiện cần để x<br />
0<br />
l| điểm cực trị của h|m số y f x l| f x x{c<br />
định tại x<br />
0<br />
C{ch giải: Hàm số đã cho không x{c định tại x 0 n n h|m số đó chỉ có 2 điểm cực trị<br />
tại x 1<br />
v| x 1<br />
Câu 21: Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: Sử dụng công thức logarit, đưa về cùng cơ số<br />
C{ch giải:<br />
Câu 22: Đ{p {n A<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
4 4<br />
log2 240 log<br />
2<br />
2 .3.5 log<br />
2<br />
2 log 2<br />
3 log 2<br />
5 4<br />
P log3<br />
240 a b<br />
log 3 log 3 log 3<br />
a<br />
- Ta thấy số giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho l| số nghiệm của phương trình<br />
4 2 2<br />
ho|nh độ giao điểm: <br />
2 2<br />
<br />
x 2m 4 x m 0<br />
2<br />
x 1 m 1<br />
x 2x m x 2x m 0 <br />
.<br />
2<br />
<br />
x 1 m 1<br />
- Vậy để số giao điểm là 4 thì<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
m 1 0 m 1 <br />
.<br />
m 0<br />
<br />
m 0<br />
- Khi đó phương trình ho|nh độ giao điểm có 4 nghiệm là:<br />
m 1 1, m 1 1,<br />
m 1 1,<br />
m 1 1.<br />
• TH1: Nếu 1<br />
m 0, thứ tự nghiệm là: m 1 1 m 1 11 m 1 1 m 1.<br />
Giả thiết ta có: m 1 1 m 1 1 2 m 1 1<br />
m 1 0 m 1 Loại.<br />
• TH2: m 0, thứ tự nghiệm là m 1 1 m 1 1 1 m 1 1 m 1.<br />
Giả thiết ta có: m 1 1 m 1 1 21 m 1<br />
m 1 4 m 3 thỏa mãn<br />
Vậy m = 3.<br />
Câu 23: Đ{p {n D<br />
Phương ph{p: Tìm c{c giao điểm của 2 đồ thị hàm số trên khoảng 2 cận.<br />
Áp dụng công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị<br />
C{ch giải: Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của 2 đồ thị:
3 3<br />
x x 2x x x 0 x 0 (chỉ xét tr n 1;1<br />
3<br />
3<br />
ới x 1;0 thì x 3x 0;<br />
với x 0;1<br />
thì <br />
)<br />
1 0 1<br />
x 3x<br />
0<br />
3 3 3<br />
Diện t ch cần tìm l| 3 3 3<br />
<br />
Câu 24: Đ{p {n B<br />
Ta có<br />
YCBT<br />
Câu 25: Đ{p {n B<br />
S x x dx x x dx x x dx<br />
1 1 0<br />
2x 1 x 5 x 4 1 1<br />
lim lim lim .<br />
x 4 2x 1 x 5 6<br />
x 4 2x 1 x 5<br />
x4 x4 x4<br />
1 11<br />
a 2 a .<br />
6 6<br />
Phương ph{p: Hình chóp S.MNPQ có diện t ch đ{y M PQ bằng một phần tư diện<br />
t ch đ{y ABCD v| chiều cao bằng một nửa chiều cao hình chóp S.ABCD nên có thể<br />
tích bằng một phần tám thể tích S.ABCD.<br />
Vậy thể tích S.MNPQ bằng 2<br />
Câu 26: Đ{p {n A<br />
4 3<br />
(1) : Xét h|m số f x x 3x 1, h|m n|y li n tục tr n R.<br />
f 1 5 0;f 3<br />
1 0 , n n ta không kết luận được PT có nghiệm trong khoảng<br />
1;3 hay không?<br />
hưng nếu xét tr n đoạn 1;2 ta có f 1 .f 2 5. 7<br />
0 n n PT có nghiệm tr n<br />
khoảng 1;2 , n n có nghiệm tr n khoảng <br />
1;3 <br />
B|i n|y nhắc nhở chúng ta rằng, định l tr n chỉ l| một điều kiện đủ để PT có nghiệm,<br />
chứ không phải l| đk cần để một PT có nghiệm.<br />
(2) : Xét h|m số f x<br />
cos 2x 2sin x 2 li n tục tr n R.<br />
<br />
<br />
f cos 2sin 2 1 0<br />
2<br />
2<br />
f <br />
cos2 2sin 2 3 0<br />
<br />
Do đó PT có t nhất 2 nghiệm thuộc khoảng c{c khoảng ; , ; <br />
, hay nó có t<br />
6 2 2 <br />
<br />
nhất hai nghiệm thuộc khoảng <br />
; <br />
6 <br />
5<br />
(3) : Xét h|m số f x x 5x 1 li n tục trên R<br />
f 2 23 0,f 1 3 0;f 0 1 0;f 2<br />
21 0<br />
ậy PT tr n có t nhất ba nghiệm lần lượt thuộc c{c khoảng 2; 1 , <br />
1;0 , 0;2
(4) : Chứng minh phương trình<br />
có ít nhất 2 nghiệm trên <br />
2;2<br />
3<br />
x 3x 1 0<br />
Ta có: f 2 1; f 0 1; f 1<br />
1<br />
Do đó: f 2 .f 0 1 0; f 0 .f 1<br />
1 0 .<br />
Vậy phương trình có t nhất hai nghiệm trên <br />
2;2<br />
Câu 27: Đ{p {n C<br />
Cho hàm số<br />
Có<br />
2<br />
<br />
2<br />
mx 6x 2<br />
y <br />
x<br />
2<br />
mx 4mx 14<br />
y <br />
.<br />
2<br />
x<br />
2<br />
<br />
. Xác định m để hàm số có y ' 0, x 1;<br />
.<br />
Với <br />
m 0 y 0, x 1; .<br />
14 14<br />
m 0, y 0 mx 4mx 14 0 m , x 1; .<br />
2<br />
x 4x 5<br />
2<br />
Xét với <br />
Câu 28: Đ{p {n C<br />
Phương ph{p: T nh z1,<br />
z<br />
2<br />
v| sử dụng công thức Moivre<br />
C{ch giải: Phương trình<br />
1<br />
i 3 1<br />
i 3<br />
z1 ; z<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
z<br />
2<br />
z 1 có 1<br />
4 3 n n có 2 nghiệm<br />
2017 2017<br />
z <br />
2017 2017 1 3 1 3 <br />
1<br />
z 2<br />
<br />
<br />
2 i 2 2 i 2 <br />
<br />
2017<br />
2 2 2 2 <br />
cos isin cos sin <br />
3 3<br />
<br />
i<br />
<br />
3 3<br />
<br />
<br />
2017.2 2017.2 2017.2 2017.2 <br />
cos isin cos isin <br />
<br />
<br />
3 3 3 3 <br />
4034<br />
2<br />
2cos 2cos 1<br />
3 3<br />
Câu 29: Đ{p {n A<br />
Phương ph{p: tìm x để<br />
<br />
f ' x 0<br />
C{ch giải: có <br />
Câu 30: Đ{p {n D<br />
M nên M 1 t;2 t; 1 t<br />
2017<br />
f ' x 0 x 1 2 x 0 1 x 2<br />
<br />
<br />
AM t t t <br />
AM t t <br />
<br />
<br />
<br />
BM t t t <br />
BM t t <br />
<br />
2<br />
2;2 2; 6 12 8<br />
2<br />
4;2 2; 4 6 24 36
2 2 1<br />
<br />
6 12 8 6 24 36 6 1 2 2 <br />
3<br />
<br />
<br />
ft<br />
<br />
2 2<br />
MA MB t t t t t t<br />
<br />
Áp dụng BĐT ectơ ta có: f t t t <br />
Dấu “=” xảy ra khi v| chỉ khi: 1 t t 2 8 <br />
t <br />
3 6<br />
1 2 5<br />
3<br />
Do đó:<br />
Câu 31: Đ{p {n A<br />
13 3 6 16 6 6 3 6 13 16 6 6<br />
M <br />
; ; <br />
5 5 5 <br />
P<br />
<br />
5<br />
2 2<br />
2 1 1 <br />
1 2 2 9 2 <br />
3 3 <br />
Phương ph{p: Đồ thị h|m số y f x cắt đồ thị h|m số y <br />
có ho|nh độ dương phương trình f x <br />
C{ch giải: Xét phương trình ho|nh độ giao điểm của 2 đồ thị :<br />
2x<br />
m x 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
<br />
x<br />
x 1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 1<br />
2x m x x m<br />
g x tại 2 điểm ph}n biệt<br />
g x có 2 nghiệm dương ph}n biệt.<br />
<br />
2 1<br />
0 *<br />
2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm có ho|nh độ dương phương trình ( ) có 2 nghiệm<br />
2<br />
1 2.1 m 1 0<br />
m<br />
2<br />
' 1 m<br />
1<br />
0 <br />
dương ph}n biệt kh{c 1 <br />
m 2 2 m 1<br />
x1 x2<br />
2<br />
0 <br />
m<br />
1<br />
<br />
x1x<br />
2 m<br />
1<br />
0<br />
Câu 32: Đ{p {n D<br />
Phương ph{p: Đặt z a bi , giải phương trình để tìm a, b<br />
C{ch giải: z a bia,<br />
b z a bi<br />
<br />
2 3i a bi 1 2i a bi 7 i 2a 3b 3a 2b i a 2b 2a b i 7 i<br />
a 5b 7 a<br />
2<br />
2 2<br />
a 5b a 3bi 7 i z a b <br />
a 3b 1 b<br />
1<br />
Câu 33: Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: Sử dụng công thức logarit<br />
2<br />
C{ch giải: <br />
a log 60 log 2 .<strong>15</strong> 2 log <strong>15</strong> log <strong>15</strong> a 2<br />
log 5 log <strong>15</strong> 2<br />
a b<br />
<strong>15</strong> 2<br />
<br />
log2<br />
5 log<br />
<strong>15</strong> 2 log<br />
5 <strong>15</strong><br />
<br />
2 2 2 2<br />
<br />
b log <strong>15</strong> log 3.5 1 log 3 log 3 b 1<br />
5 5 5 5<br />
a 2 ab 2b a 2<br />
log2 3 log2 5.log5<br />
3 . b<br />
1<br />
<br />
b<br />
b<br />
5
2<br />
2<br />
log212 log2 2 .3<br />
2 log2<br />
3 ab a<br />
b<br />
Câu 34: Đ{p {n A<br />
Phương ph{p: Thể tích khối (H) bằng thể tích hình trụ có b{n k nh đ{y bằng bán kính<br />
đ{y hình trụ ban đầu, chiều cao bằng trung bình cộng của 8 và 14.<br />
Cách giải Khối (H) có thể tích bằng thể tích hình trụ chiều cao 11 v| b{n k nh đ{y<br />
1 10<br />
2 6<br />
2 4<br />
2<br />
2<br />
nên V <br />
.4 .11 176<br />
H<br />
Câu 35 :Đ{p {n C<br />
ọi M l| trung điểm CD, OH CD tại H<br />
Có BCD đều cạnh a n n BM CD<br />
óc giữa (SCD) v| (ABCD) l| góc<br />
0<br />
SHO 60<br />
a a a<br />
BM S S S <br />
2 4 2<br />
2 2<br />
3 3 3<br />
;<br />
BCD<br />
;<br />
ABCD<br />
2<br />
BCD<br />
3 0 3<br />
OH BM a ; SO OH .tan 60 <br />
a<br />
2 4 4<br />
3<br />
1 a 3<br />
.<br />
ABCD<br />
<br />
VS . ABCD<br />
SO S<br />
3 8<br />
Câu 36: Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: H|m số bậc ba đồng biến tr n y' 0 x<br />
<br />
2<br />
C{ch giải: có <br />
2<br />
y' 3x 2 m 1 x 3 0x<br />
khi v| chỉ khi<br />
' m1 9 0 3 m1<br />
3 4<br />
m 2<br />
C}u 37:Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: Dùng m{y t nh thử một số giá trị để loại c{c đ{p {n<br />
2<br />
C{ch giải: Thử gi{ trị <br />
x 3:log x 2 log x log x x 1<br />
0 : loại đ{p {n A<br />
1 1 2<br />
2 2<br />
2<br />
Thử gi{ trị <br />
x 2:log x 2 log x log x x 1<br />
0 : oại đ{p {n D<br />
1 1 2<br />
2 2<br />
Thử gi{ trị x 0,5: MATH ERROR : oại đ{p {n C<br />
Câu 38: Đ{p {n C<br />
Phương ph{p:<br />
iết phương trình mặt phẳng trung trực của OA, OB, OC. Tìm giao<br />
điểm I của 3 mặt phẳng đó I là tâm mặt cầu cần tìm. Có<br />
C{ch giải: Trung điểm OA là<br />
R OI<br />
1 3 1 <br />
A ' ; ; .<br />
Mặt phẳng trung trực của OA đi qua A‟ và<br />
2 2 2 <br />
1 3 1 <br />
11<br />
vuông góc OA nên có phương trình x 3 y z 0 x 3y z 0<br />
2 2 2 <br />
2
Tương tự: Phương trình mặt phẳng trung trực của OB: 2x y z 3 0<br />
Phương trình mặt phẳng trung trực của OC: 4x y 7z<br />
33 0<br />
Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:<br />
3 5 7 <br />
83<br />
I ; ; R OI <br />
2 2 2 <br />
2<br />
Câu 39: Đ{p {n C<br />
3<br />
<br />
11<br />
3 0 x<br />
<br />
x y z 2<br />
2<br />
<br />
5<br />
2x y z 3 0 y<br />
<br />
<br />
2<br />
4x y 7z<br />
33 0 <br />
7<br />
<br />
z<br />
<br />
2<br />
Phương ph{p: Sử dụng công thức t ch ph}n từng phần.<br />
C{ch giải: đặt<br />
<br />
ln<br />
dx<br />
u x du <br />
<br />
x<br />
<br />
dv 2x 1 dx<br />
2<br />
<br />
v x x<br />
2 2<br />
2<br />
2 x x<br />
I x x x dx x dx<br />
1 x<br />
2<br />
T ch ph}n đã cho l| ln 6ln 2 1<br />
1 1<br />
2<br />
x 2 3 3<br />
6ln 2 x 6ln 2 4 <br />
2 1<br />
4<br />
ln 64 a 4; b 64 P 60<br />
2<br />
2<br />
Câu 40: Đ{p {n A<br />
x x<br />
<br />
<br />
3 2 2 1 2 1 <br />
x<br />
2<br />
2<br />
<br />
3 2 1 2 1 2 dx<br />
1 <br />
dx<br />
I dx dx dx<br />
x x x x x x x x 2<br />
2ln x 1 ln x 2 C<br />
C}u 41:Đ{p {n B<br />
Đồ thị hàm số đã cho có 3 cực trị Phương trình<br />
ph}n biệt m 0<br />
.<br />
3<br />
y' 4x 4mx<br />
0 có 3 nghiệm<br />
Khi đó 3 điểm cực trị của đồ thị l| A0;1 , B m; m 2 1 , C m; m<br />
2 1<br />
ọi H l| trung điểm BC H 0; m 2 1<br />
. Ta có ABC<br />
khi v| chỉ khi<br />
BC<br />
2<br />
2 4<br />
AH m m m m m 1<br />
(do 0<br />
Câu 42: Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: iết phương trình mặt phẳng (P) chứa M và d<br />
1<br />
Tìm B là giao của (P) và d<br />
2<br />
Tìm A là giao MB và d<br />
1<br />
C{ch giải: Có 1;2;0 <br />
; 1;3;1<br />
<br />
N d1 u<br />
1<br />
l| TCP của<br />
1<br />
c}n tại A. Do đó ABC vuông<br />
d<br />
m )
2; 1;2 ; ; 7;4; 5<br />
MN nP<br />
<br />
<br />
MN u<br />
1<br />
<br />
Phương trình (P) chứa M v| d : 7x 4y 5z<br />
1 0<br />
1<br />
Giao của (P) v|<br />
2<br />
d l| B 1;1;2<br />
<br />
A 1 t;2 3 t;<br />
t d thì MA 2 t; 1 3 t;2 t; MB 4; 2;4<br />
ọi 1<br />
2 t 1 3t 2 t<br />
4 2 4<br />
M, A, B thẳng h|ng 0 1;2;0<br />
<br />
Câu 43: Đ{p {n D<br />
t A AB 3<br />
Phương ph{p: Đặt ẩn phụ và tìm điều kiện chính xác cho ẩn phụ.<br />
Đưa phương trình đã cho về ẩn phụ để biện luận<br />
C{ch giải: đặt<br />
2<br />
x 2x1<br />
2<br />
t 2 1, phương trình đã cho trở thành t 2mt 3m<br />
2 0 *<br />
<br />
ới t 1<br />
ta tìm được 1 gi{ trị của x<br />
Với t 1<br />
ta tìm được 2 gi{ trị của x<br />
Do đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt Phương trình ( ) có 2 nghiệm<br />
phân biệt lớn hơn 1<br />
<br />
1 2 <br />
1 2<br />
<br />
m m m m m m m<br />
<br />
<br />
1 1 0 2 2 2<br />
<br />
t t t t m m 1<br />
t 1 t 1 0 t t t t 1 0 3m 2 2m 1 0 <br />
m 1<br />
2 2 2<br />
' 3 2 0 3 2 0 3 2 0 2<br />
1 2 1 2 1 2 <br />
C}u 44:Đ{p án A<br />
2 <br />
3<br />
Thể tích của phần hình trụ là V1<br />
r h . .4 9<br />
cm<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
m<br />
2<br />
Thể tích phần hình nón cụt là hiệu thể tích của 2 hình nón, hình nón lớn có bán kính<br />
đ{y 2cm, chiều cao 4cm và hình nón nhỏ có b{n k nh đ{y 1cm, chiều cao 2cm, do đó<br />
1 2 1 2 14<br />
41<br />
thể tích phần hình nón cụt là V2<br />
.2 .4 .1 .2 V <br />
V1 V2<br />
<br />
H<br />
3 3 3<br />
3<br />
C}u 45:Đ{p {n B<br />
Phương ph{p: Trong c{c hình chóp tam gi{c đều ngoại tiếp một mặt cầu, hình tứ diện<br />
đều có thể tích nhỏ nhất<br />
C{ch giải: Áp dụng các công thức trong tứ diện đều cạnh a.<br />
Bán kính mặt cầu nội tiếp<br />
a 6<br />
r 1 a 2 6<br />
12<br />
3<br />
a 2<br />
Thể tích tứ diện đều đó l| V 8 3<br />
12<br />
C}u 46:Đ{p {n C<br />
Phương ph{p:<br />
ọi phương trình mặt phẳng (P) đi qua M
Lập công thức tính thể tích OABC<br />
Dùng bất đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất<br />
C{ch giải: ọi a; b;<br />
c l| 1 TPT của (P). Để (P) cắt c{c tia Ox, Oy, Oz thì a, b, c 0<br />
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M có dạng ax b y cz<br />
<br />
ax by cz a b 2c<br />
0<br />
Khi đó ta có<br />
1 1 2 0<br />
a b 2c a b 2c a b 2c<br />
<br />
A ;0;0 , B0; ;0 , C 0;0;<br />
<br />
a b c <br />
ì OABC l| tứ diện vuông n n V<br />
OABC<br />
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương:<br />
3<br />
a b 2c 3<br />
1<br />
OAOB . . OC <br />
6 6abc<br />
a b c a b c a b c abc V <br />
3<br />
2 3 . .2 2 27.2.<br />
OABC<br />
9<br />
Ps: Sửa a b 2x<br />
thành a b 2c<br />
Câu 47: Đ{p {n B<br />
Bất đẳng thức đã cho tương đương với <br />
Do đó<br />
2 2<br />
xy x y y x 1 x x 1<br />
2 2 2 2<br />
x x 2x x 2x 2x x 11<br />
y x y x <br />
x 1 x 1 x 1 x 1<br />
1 1 1<br />
2x 1 2x 1 3 2 2x<br />
1<br />
3 2 2 3<br />
x 1 x 1 x 1<br />
Câu 48: Đ{p {n C<br />
6z<br />
i<br />
1 6z i 2 3iz 6z i 2 3iz<br />
2<br />
3iz<br />
6z i6z i 2 3iz2 3iz 6z i6z i 2 3iz2 3iz<br />
1 2 1 1<br />
z.<br />
z z z <br />
9 9 3<br />
Câu 49: Đ{p {n B<br />
2 2<br />
Ta chứng minh được CEF vuông tại E v| SF CEF<br />
.<br />
Ta có:<br />
2 2 2 2<br />
BC AB AC a SB SC BC a<br />
CBS vuông tại C có CF<br />
CSA vuông c}n tại C n n<br />
CEF vuông tại E n n<br />
2; 3<br />
SB nên<br />
SC 2<br />
a CS CB a<br />
. 6<br />
SF ; CF <br />
SB 3 SB 3<br />
SA a 2<br />
EC ES <br />
2 2<br />
EF CF CE a<br />
6<br />
2 2 6<br />
3<br />
1 1<br />
a<br />
Suy ra VS . CEF<br />
SF. SCEF<br />
SF. CE.<br />
EF <br />
3 6 36<br />
Câu 50: Đ{p {n B
Thể tích của khối (H) được chia thành thể tích của rất<br />
nhiều lát mỏng hình vuông song song với hình vuông<br />
đ{y của (H).<br />
Lát mỏng hình vuông có độ cao x thì có cạnh là<br />
a<br />
x do đó có diện tích là<br />
2 2<br />
a<br />
x<br />
2 2<br />
Lấy tổng tất cả thể tích của những “l{t mỏng” n|y ta được thể tích hình (H):<br />
a<br />
<br />
V a x<br />
H<br />
dx a x<br />
0<br />
<br />
x a 2a<br />
<br />
3 0 3<br />
3 3<br />
2 2 2
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 7<br />
Câu 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số)<br />
(I): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.<br />
(II): Hàm số y ax 4 bx ca<br />
0<br />
luôn có ít nhất một cực trị.<br />
(III): Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập<br />
xác định.<br />
ax b<br />
cx d<br />
(IV): Hàm số y c 0;ad bc 0<br />
Ta có số mệnh đề đúng là:<br />
không có cực trị.<br />
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 2: Cho<br />
4 <br />
cos2 với .<br />
5 2<br />
Tính giá trị của biểu thức: 1<br />
<br />
2 5<br />
A. P <br />
3<br />
P tan cos <br />
<br />
<br />
.Đáp án đúng của P là:<br />
4<br />
<br />
2 5<br />
B. P <br />
5<br />
C.P <br />
5<br />
5<br />
2 3<br />
D. P <br />
5<br />
2 2<br />
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 2sin x 3sin 2x 4cos x<br />
A. miny 3 2 1,maxy<br />
3 2 1<br />
B. miny 3 2 1,maxy<br />
3 2 1<br />
C. miny 3 2,maxy<br />
3 2 1<br />
D. miny 3 2 2,maxy<br />
3 2 1<br />
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với<br />
đáy và SA a 3 . Biết diện tích tam giác SAB là<br />
phẳng (SAC) là<br />
A.<br />
a 10<br />
5<br />
B.<br />
a 10<br />
3<br />
C.<br />
2<br />
a 3<br />
, khoảng cách từ điểm B đến mặt<br />
2<br />
a 2<br />
2<br />
x<br />
Câu 5: Tìm giá trị của a để phương trình a <br />
phân biệt thỏa mãn: x x log 3 , ta có a thuộc khoảng:<br />
1 2 2<br />
3<br />
D.<br />
a 2<br />
3<br />
2 3 1 2 3 4 0 có 2 nghiệm<br />
A. ;<br />
3<br />
B. 3;<br />
<br />
C. 3; <br />
D. 0;<br />
<br />
Câu 6: Tìm tập giá trị của hàm số<br />
A. <br />
01<br />
; <br />
<br />
y <br />
sin3x<br />
cos(x )<br />
B. 11 ; C. <br />
3;<br />
5 <br />
<br />
Câu 7: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số<br />
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả:<br />
x<br />
D. R<br />
4 2<br />
y x mx m<br />
2 1 có
A. m 3<br />
B. m 0<br />
C. m 0<br />
D.<br />
Câu 8: Chọn khẳng định sai về hàm số<br />
5<br />
y<br />
x 3 trong các khẳng định sau:<br />
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang<br />
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1)<br />
C. Tập xác định của hàm số là D ;<br />
<br />
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định.<br />
Câu 9: Tìm chu kỳ của những hàm số sau đây:<br />
y cos 2 2x<br />
A. B. 4 C. 2 D. <br />
2<br />
Câu 10. tổng số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình<br />
hình tròn là:<br />
A.4 B.6 C.5 D.7<br />
m <br />
3 3<br />
3 3<br />
sin x cos x sinx cosx trên<br />
2<br />
Câu 11. Tổng các nghiệm của phương trình sin 4x<br />
2cos x 1trên đoạn <br />
0,<br />
<br />
là:<br />
A. 7 <br />
4<br />
B. C. 5 <br />
4<br />
D. 3 <br />
2<br />
Câu 12. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây<br />
trồng. Mới đây một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có<br />
thể được dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều<br />
trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một<br />
lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo<br />
phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như<br />
nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?<br />
5<br />
7<br />
24<br />
A. 3 B. 7xlog 25 C. 7x D. 7xlog<br />
24<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 13. Cho 0 < x < 1; 0 < a;b;c 1 và log x 0 log x log x so sánh a; b; c ta được kết<br />
quả:<br />
c b a<br />
A. a > b > c B. c > a > b C. c > b > a D. b > a > c<br />
Câu 14. Một trường THPT có <strong>15</strong> học sinh là đoàn viên ưu tú, trong đó khối 12 có 3 nam<br />
và 3 nữ, khối 11 có 2 nam và 3 nữ, khối 10 có 2 nam và 2 nữ. Đoàn trường chọn ra 1<br />
nhóm gồm 4 học sinh là đoàn viên ưu tú để tham gia lao động nghĩa trang liệt sĩ. Xác<br />
suất để nhóm được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam là:<br />
A. 423<br />
455<br />
B. 32<br />
455<br />
C. 63<br />
455<br />
Câu <strong>15</strong>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số<br />
biến trên từng khoảng xác định của nó. Ta có kết quả:<br />
D. 1<br />
37<br />
mx 2<br />
y <br />
2x<br />
m<br />
A. m < - 2 hoặc m > 2 B. m = 2 C. -2 < m < 2 D. m = -2<br />
luôn đồng
5x<br />
3<br />
Câu 16. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br />
2<br />
x 2mx<br />
1<br />
không có tiệm cận đứng. Ta có kết quả:<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
hoặc m 1 D. 1<br />
m 1<br />
<br />
4<br />
n 2 <br />
Câu 17. Tìm hệ số chứa x trong khai triển 1 x 3 x<br />
n1<br />
n<br />
biết: C C 7(n 3)<br />
.<br />
n4 n3 6 <br />
A.8080 B. 8085-8085 C. -8085 D.-8080<br />
Câu 18: Cho đường cong ( ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ:<br />
Hỏi ( ) là dạng đồ thị của hàm số nào?<br />
A.<br />
y x 3 x<br />
3<br />
n 2<br />
B.<br />
3<br />
y x 3x<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
y x 3x<br />
3<br />
y x 3 x<br />
Câu 19. Tổng S 9 99 999 ... 99...<br />
99 là:<br />
nso9<br />
1<br />
A. 10<br />
n<br />
10<br />
S 1 n<br />
B. 10<br />
n<br />
S 1 <br />
9<br />
n<br />
9<br />
10<br />
C. 10<br />
n<br />
10<br />
S 1<br />
1<br />
n<br />
D. 10<br />
n<br />
S<br />
1 <br />
9<br />
1<br />
n<br />
9<br />
Câu 20: Cho hàm số fx . Nếu Fx là một nguyên hàm của hàm số <br />
2<br />
sin x<br />
<br />
<br />
thị hàm số y F x<br />
đi qua M ; 0<br />
thì F(x) là:<br />
3<br />
<br />
A.<br />
1<br />
3<br />
cot x B. 3 cot x C.<br />
3<br />
2<br />
cot x D. cot x C<br />
f x và đồ<br />
Câu 21. Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a<br />
sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp<br />
xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình<br />
nón đã cho là:<br />
A. 8 a<br />
3<br />
B. 2a C. 2 2a D. 4 a<br />
3<br />
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số <br />
cực đại tại x = 1. Ta có kết quả:<br />
y x mx m x m<br />
3 3 2 3 2 1 3 2 5 đạt<br />
A. m = 0 hoặc m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0
Câu 23. Giới hạn L = 1 3 5 2 n 1 <br />
lim ... <br />
2 2 2 2 bằng:<br />
n n n n <br />
A. 0 B. 1 C. 3 D. <br />
Câu 24: Cho hàm số fx<br />
đạo hàm tại x 1?<br />
2<br />
x<br />
khi x 1<br />
2<br />
. Với giá trị nào sau đây cảu a, b thì hàm số có<br />
<br />
ax<br />
b khi x 1<br />
1<br />
1 1<br />
1 1<br />
1<br />
A. a 1, b B. a , b C. a , b D. a 1, b <br />
2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
Câu 25. Cho hàm số<br />
2<br />
mx 6x<br />
2<br />
y <br />
x 2<br />
. Xác định m để hàm số có y' 0, x 1;<br />
<br />
.<br />
A. m < 14 5 . B. m < 3<br />
14<br />
. C. m < 3 . D. m < .<br />
5<br />
Câu 26. Cho hai số thực dương a, b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
b 4 <br />
P log3 1 2a<br />
log 1 2log<br />
1<br />
3 3 .<br />
2a<br />
b <br />
A. P 1<br />
B. P 5<br />
C. P 9<br />
D. P 4<br />
min<br />
min<br />
min<br />
min<br />
Câu 27. Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh<br />
doanh gồm 17 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép<br />
hình lặng tự luc giác đều có cạnh 14 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa<br />
tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 30 cm.<br />
Biết chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 390 cm. Tính lượng vữa hỗn<br />
hợp cần dùng (tính theo đơn vị m 3 , làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy).<br />
Ta có kết quả:<br />
A. 1,3 m 3 B. 2,0 m 3 C. 1,2 m 3 D. 1,9 m 3<br />
Câu 28. Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m 3 để<br />
chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ<br />
nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng)<br />
của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của<br />
thành bể). Ta có kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập<br />
phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là:<br />
A. Dài 2,42m và rộng 1,82m B. Dài 2,74m và rộng 1,71m<br />
C. Dài 2,26m và rộng 1,88m D. Dài 2,19m và rộng 1,91m<br />
Câu 29. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5 và SA, SB, SC đôi một<br />
vuông góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có thể tích là:<br />
A. 25 2 B. 125 2 <br />
3<br />
C. 10 2 <br />
3<br />
D.<br />
3<br />
5 2<br />
3
Câu 30. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB<br />
và CD. Khi quay hình vuông ABCD quanh MN thành một hình trụ. Gọi (S) là mặt cầu<br />
có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình trụ, ta có bán kính của mặt cầu (S) là:<br />
a 6<br />
a 6<br />
a 6<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. a 6<br />
3<br />
2<br />
4<br />
Câu 31: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là<br />
trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
V B.<br />
12<br />
3<br />
a 3<br />
V C.<br />
24<br />
2<br />
Câu 32. Tập xác định D của hàm số y 2x 1 ln1<br />
x <br />
A. D <br />
11<br />
; B. D 1; <br />
Câu 33. Cho hàm số <br />
x<br />
f x 5 . 9<br />
3<br />
x<br />
là:<br />
3<br />
a 3<br />
V D.<br />
6<br />
<br />
C. D 1 1<br />
2 ; <br />
<br />
<br />
D. D<br />
3<br />
a 3<br />
V <br />
8<br />
1 <br />
1;<br />
<br />
2 <br />
, chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:<br />
2<br />
3<br />
A. f x 1 log 5 x 0<br />
B. <br />
9<br />
f x 1 x ln5 x ln9 0<br />
3<br />
3<br />
C. f x 1 x log 5 x 0<br />
D. <br />
Câu 34. Đạo hàm của hàm số<br />
A.<br />
C.<br />
2x x 2lnx<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x ln x<br />
<br />
2x x 2lnx<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x ln x<br />
<br />
<br />
2 2 1 2<br />
<br />
2 2 1 2<br />
Câu 35. Gọi (Cm) là độ thì hàm số<br />
9<br />
x 1<br />
y <br />
ln x 2<br />
<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
4 2<br />
y x x m<br />
chung phân biệt với trục hoành, ta có kết quả:<br />
f x 1 x x log 9 0<br />
2x x 2lnx<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x ln x<br />
<br />
2x x 2lnx<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x x ln x<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 1 2<br />
<br />
<br />
2 2 1 2<br />
2 2017 . Tìm m để (Cm) có đúng 3 điểm<br />
A. m 2017 B. 2016 m<br />
2017 C. m 2017 D. m 2017<br />
Câu 36. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:<br />
x 0 2 <br />
y' + 0 0 +<br />
y 1 <br />
5<br />
<br />
5<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số không có cực trị B. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x = 2
C. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (2; -5) D. Giá trị lớn nhất của hàm số là -1<br />
Câu 37. Biết rằng đồ thị hàm số <br />
1; 7, 2;<br />
8<br />
. Hãy xác định tổng<br />
2 3 3 2 2<br />
y 3a 1 x b 1 x 3c x 4d<br />
có hai điểm cực trị là<br />
2 2 2 2<br />
M a b c d<br />
A. -18 B. <strong>15</strong> C. 18 D. 8<br />
2mx<br />
1<br />
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y trên 23<br />
; <br />
m<br />
x<br />
là 1<br />
khi m nhận giá trị bằng:<br />
3<br />
A. -5 B. 1 C. 0 D. -2<br />
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các<br />
cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2<br />
A.<br />
3<br />
a 3<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a 3<br />
4<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
2<br />
. Thể tích khối chóp S.ABCD là:<br />
D. a<br />
Câu 40. Một khối hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết<br />
diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp<br />
ABCD.A1B1C1D1 là bao nhiêu?<br />
A. 56 3<br />
9<br />
<br />
B. 70 3<br />
9<br />
C. 64 3<br />
9<br />
2x<br />
2x<br />
Câu 41. Biết rằng 3 3 3 <br />
khi đó tổng a + b có giá trị là<br />
A.<br />
1<br />
B.<br />
13<br />
Câu 42. Cho hàm số<br />
số<br />
<br />
y f x<br />
là:<br />
3<br />
3<br />
D. 80 3<br />
9<br />
e cos xdx e acos x bsin x c , trong đó a, b, c là các hằng số,<br />
y<br />
5<br />
C. 5<br />
13<br />
13<br />
f x<br />
có đạo hàm f ' x xx 1 2<br />
2x<br />
3<br />
D. 1<br />
13<br />
. Số điểm cực trị của hàm<br />
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0<br />
Câu 43. Tìm các giá trị của m để hàm số y log m x 2<br />
m<br />
<br />
ta có kết quả:<br />
1 2 3 1<br />
7 <br />
xác định x ,<br />
A. m 2<br />
B. 2m<br />
5 C. 2m<br />
5 D. 1m<br />
5<br />
Câu 44. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3,BC a.<br />
Tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h<br />
từ A đến mặt phẳng (SBC).<br />
A.<br />
a <strong>15</strong><br />
h B.<br />
5<br />
a 5<br />
h C.<br />
3<br />
Câu 45. Tập xác định của hàm số y log x 2 5x<br />
6<br />
3 <br />
là:<br />
A. D ; 2 3;<br />
<br />
B. D 23<br />
; <br />
C. D ;3<br />
D. D 2;<br />
<br />
2a<br />
5<br />
h D. h <br />
3<br />
2a<br />
<strong>15</strong><br />
5
Câu 46. Gọi m là số chữ số cần dùng khi viết số<br />
cần dùng khi viết số<br />
30<br />
2 trong hệ thập phân và n là số chữ số<br />
2<br />
30 trong hệ nhị phân. Ta có tổng m + n bằng<br />
A. 18 B. 20 C. 19 D. 21<br />
Câu 47.<br />
3<br />
3x<br />
dx bằng:<br />
2<br />
1 x<br />
2 2<br />
A. x 2<br />
1 x C<br />
B. <br />
2 2<br />
C. x 1<br />
1 x C<br />
D. <br />
2 2<br />
x 1 1 x C<br />
2 2<br />
x 2 1 x C<br />
Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện<br />
có bán kính là:<br />
A.<br />
a 6<br />
12<br />
B.<br />
a 6<br />
6<br />
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có BD 13,BA 29,CA<br />
38 . Thể<br />
1 1<br />
tích của khối hộp ABCD.A1B1C1D1 là:<br />
C.<br />
a 6<br />
3<br />
A. 10 B. <strong>15</strong> C. 20 D. 30<br />
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 111<br />
; ; , B 0; 1; 2<br />
, C <br />
2; 0;<br />
1<br />
2 2 2<br />
P : x y z 1 0. Tìm điểm N P<br />
sao cho S 2NA NB NC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A.<br />
1 5 3<br />
N <br />
; ; <br />
2 4 4<br />
. B. 3 5 1<br />
N ; ; . C. N 2; 0;<br />
1<br />
D.<br />
. D.<br />
a 6<br />
8<br />
3 1 <br />
N ; ; 2.<br />
2 2 <br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 7<br />
1D 2B 3B 4C 5B 6D 7D 8C 9B 10C<br />
11D 12B 13D 14B <strong>15</strong>A 16D 17B 18D 19B 20A<br />
21C 22B 23B 24A 25D 26D 27A 28C 29B 30C<br />
31B 32C 33A 34D 35A 36C 37C 38C 39A 40C<br />
41C 42A 43C 44A 45A 46B 47A 48A 49D 50A<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 1: (I), (III) là sai: Giá trị cực đại của hàm số y = f(x) có thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc<br />
bằng giá trị cực tiểu của nó vì tính “cực đại” hay “cực tiểu” là chỉ xét trên một “lân<br />
cận” (khoảng x h;x h<br />
0 0 ) của x , không xét trên toàn bộ tập xác định.<br />
0<br />
(II) đúng: Hàm số bậc 4 luôn có ít nhất một cực trị
(IV) đúng. Chọn D.<br />
Câu 2: Ta có<br />
Do đó sin<br />
4 4<br />
cos2<br />
cos sin<br />
5 5<br />
2 2<br />
mặt khác<br />
9 1<br />
;cos mà<br />
10 10<br />
2 2<br />
Khi đó: 1 1 3<br />
cos<br />
sin 1<br />
2 2<br />
3 1<br />
sin ;cos .<br />
2 10 10<br />
P tan . 1 1 1 3 2 5<br />
2 cos sin . <br />
<br />
<br />
2 10 10 5<br />
. Chọn B.<br />
<br />
<br />
Câu 3: <br />
y 1 cos2x 3sin 2x 2 cos2x 1 3sin 2x 3cos2x<br />
1<br />
y 3 2 sin <br />
2x 1 1 3 2 y 1<br />
3 2.<br />
Chọn B.<br />
4 <br />
Câu 4: Gọi O là tâm đáy BO AC<br />
Mà BO SA nên BO SAC<br />
.<br />
Ta có ABO vuông cân ở O<br />
1<br />
2SSAB<br />
S SA.AB AB a<br />
ABC<br />
2<br />
SA<br />
AB a 2<br />
dB; SAC<br />
BO <br />
2 2<br />
Chọn C.<br />
x x x<br />
Câu 5: Ta có 2 3 2 3 1 2 3<br />
<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
x<br />
. Đặt<br />
B<br />
t <br />
<br />
S<br />
A<br />
1<br />
<br />
2<br />
3 x<br />
<br />
O<br />
t <br />
0<br />
C<br />
D<br />
, phương<br />
1<br />
a<br />
2<br />
trình đã cho trở thành t 4 0 t 4t 1 a 0 *<br />
<br />
t<br />
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2<br />
nghiệm dương phân biệt<br />
Ta có x x log<br />
1 2 2<br />
3 <br />
t<br />
t 4<br />
0<br />
1 2<br />
<br />
t t 1 a 0 3 a 1<br />
1 2<br />
<br />
' a 3 0<br />
2<br />
3 t<br />
<br />
2<br />
3<br />
x1x2<br />
1<br />
3 2 3 3 3 3<br />
x2<br />
t2<br />
<br />
<br />
Vì t 1<br />
t<br />
2<br />
4 nên điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm t = 3 và t = 1.<br />
Khi đó 1 a 3. 1 3 a 2 . Trong 4 đáp án chỉ có B là đúng. Chọn B.<br />
Câu 6: Tập giá trị: R. Chọn D.<br />
Câu 7: Đồ thị hàm số đã cho có 3 điểm cực trị phân biệt<br />
Phương trình<br />
3<br />
4 4 0 <br />
y' x mx<br />
<br />
<br />
x1<br />
x<br />
0<br />
có 3 nghiệm phân biệt m > 0<br />
2<br />
x<br />
m
Khi m > 0, giả sử 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A 0;m 1,<br />
2<br />
1<br />
C m; m <br />
2 m 1<br />
B m; m m ,<br />
ABC đều khi và chỉ khi<br />
thì ABC cân tại A<br />
2 2<br />
<br />
2 4 3 3<br />
AB BC m m 2 m m m 4m m m 3 0 m 3.<br />
Chọn D.<br />
Câu 8: Tổng quát: Hàm số<br />
a<br />
y = x với a 1, a<br />
+ Không có tiệm cận đứng hoặc ngang.<br />
+ Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M(1;1).<br />
+ Có tập xác định là D 0;<br />
<br />
dương thì D R \ 0<br />
).<br />
+ Đồng biến trên tập xác định.<br />
Do đó ý C sai, chọn C.<br />
Câu 9: Giả sử hàm số có chu kỳ T<br />
y cos 2x<br />
<br />
2 1<br />
cos4x<br />
2<br />
Vậy hàm số có chu kỳ<br />
Câu 10.<br />
có các tính chất sau:<br />
(Nếu a nguyên dương thì D = R, nếu a nguyên không<br />
T . Chọn B.<br />
2<br />
<br />
sinx=cosx x k<br />
t anx=1 <br />
<br />
k Z . Chọn C.<br />
sin 2x<br />
0 sin2x=0<br />
k<br />
2<br />
<br />
x 2<br />
sinx-cosxsinxcosx 0<br />
<br />
4<br />
1 <br />
<br />
Câu 11.<br />
cos2x=0<br />
2sin2xcos2x cos2x cos2x2sin2x-1<br />
0 <br />
1<br />
sin2x=<br />
2<br />
k<br />
2x= k<br />
x=<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
4 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2x= k2<br />
<br />
<br />
x= k k Z .<br />
6 <br />
Chọn D.<br />
12<br />
<br />
<br />
5<br />
5<br />
2x k2<br />
x k<br />
<br />
6 <br />
12<br />
Câu 12. Gọi A là lượng bèo ban đầu, để phủ kín mặt hồ thì lượng bèo là 100<br />
4 A<br />
Sau 1 tuần số lượng bèo là 3A suy ra sau n tuần thì lượng bèo là: 3 n .A
Để lượng bèo phủ kín mặt hồ thì 3 n .A = 100<br />
4 A 100<br />
x log log 25 thời gian để bèo<br />
3 3<br />
4<br />
phủ kín mặt hồ là t 7log 25.<br />
Chọn B.<br />
3<br />
Câu 13. Vì 0 x 1 lnx 0 . Do đó:<br />
lnx lnx lnx<br />
log x 0 log x log x 0 lnc 0 lna lnb<br />
c b a<br />
lnc lnb lna<br />
Mà hàm số y = ln x đồng biến trên 0;<br />
nên ta suy ra c a b. Chọn D.<br />
Câu 14. Số phần tử của không gian mẫu:<br />
4<br />
C <strong>15</strong><br />
1365<br />
Gọi A là biến cố “nhóm được chọn có cả nam và nữ, đồng thời mỗi khối có 1 học sinh nam”<br />
1 1 1 1<br />
96 32<br />
⇒ số phần tử của biến cố A là: C .C .C .C 96 pA<br />
A 3 2 2 8 . Chọn B.<br />
1365 455<br />
Câu <strong>15</strong>. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi<br />
2<br />
m 4<br />
2<br />
m<br />
2<br />
y' 0 m 4 0 .<br />
2<br />
Chọn A.<br />
2x<br />
m<br />
m<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 16. Ta có tử thức f x 5x<br />
3<br />
có nghiệm<br />
3<br />
x <br />
5<br />
Vì không thể xảy ra trường hợp mẫu thức <br />
2<br />
g x x 2mx<br />
1có nghiệm duy nhất<br />
3<br />
x <br />
5<br />
nên hàm số đã cho không có tiệm cận khi và chỉ khi phương trình gx 0 vô nghiệm<br />
2<br />
' m 1 0 1 m 1.<br />
Chọn D.<br />
Câu 17.<br />
ĐK<br />
n 0 (n 4)! (n 3)!<br />
( 1) 7(n 3)<br />
n<br />
(n 1)! 3! n! 3!<br />
+ Với n = 12 <br />
Ta có:<br />
Vậy hệ số của số hạng chứa<br />
(n 4)(n 2) (n 1)(n 2) 42 n 12<br />
10<br />
2 0 10 1 9 2 2 8 4<br />
<br />
10 10 10<br />
<br />
<br />
1 2x 3x <br />
C ( 1 2x) C ( 1 2x) . 3x C ( 1 2x) . 9x ...<br />
C ( 1 2x) C [C C 2x C 4x C 8x C 16x ...]<br />
0 10 0 0 1 2 2 3 3 4 4<br />
10 10 10 10 10 10 10<br />
3x C ( 1 2x) 3x C [C C 2x C 4x ...]<br />
2 1 9 2 1 0 1 2 2<br />
10 10 9 9 9<br />
9x C ( 1 2x) 9x C [C ...]<br />
4 2 8 4 2 0<br />
10 10 8<br />
4<br />
x là:<br />
Câu 18: Cách dựng các đồ thị hàm số<br />
+ Dựng đồ thị hàm số y f x<br />
C C 16 3C C 4 9C C 8085 . Chọn B.<br />
0 4 1 2 2 0<br />
10 10 10 9 10 8<br />
y<br />
f x<br />
và y f x từ đồ thị hàm số y f x<br />
:<br />
: Giữ nguyên phần đồ thị y=f(x) trên trục hoành, phần<br />
đồ thị hàm số y=f(x) dưới Ox, lấy đối xứng qua Ox.<br />
+ Dựng đồ thị hàm số y f x <br />
bên phải Oy, lấy đối xứng qua Oy.<br />
: Bỏ phần đồ thị y=f(x) bên trái Oy, phần đồ thị hàm số<br />
Đường cong đã cho được tạo bởi đồ thị hàm số y=f(x) (nét đứt) qua phép đối xứng<br />
trục Oy.
Ta thấy f(x) là hàm số bậc 3, có hệ số của x 3 dương nên loại đáp án A.<br />
Vì đường cong được tạo bởi phép đối xứng qua trục tung nên nó là đồ thị hàm số<br />
<br />
<br />
y f x . Chọn D.<br />
n<br />
10( 10 1)<br />
Câu 19. S 9 99 999 ... 99... 9 10 100 1000 ... 10... 0 n n. Chọn B.<br />
9<br />
Câu 20: Ta có<br />
1<br />
cot , mà đồ thị hàm số y F x<br />
3 3<br />
chỉ có đáp án A thỏa mãn. Chọn A.<br />
<br />
<br />
đi qua M ; 0nên<br />
3<br />
<br />
A<br />
D2<br />
O2<br />
D1<br />
O1<br />
B<br />
H<br />
C<br />
Câu 21. Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là<br />
ABC với A là đỉnh nón, BC là đường<br />
kính đáy nón. H là tâm đáy O ,O lần lượt là tâm của mặt cầu lớn và nhỏ, D ,D lần<br />
1 2<br />
1 2<br />
lượt là tiếp điểm của AC với O và O<br />
. Cần tính r = HC<br />
1 <br />
2<br />
Vì OD // OD và O D 2O D nên O là trung điểm AO AO 2O O 2. 3a 6a<br />
1 1 2 2 1 1 2 2<br />
2<br />
1 1 1 2<br />
O D 2a,AH AO O H 8a<br />
1 1 1 1<br />
AD AO O D a<br />
2 2<br />
4 2<br />
1 1 1 1<br />
O D AD<br />
1 1 1<br />
O D ACH CH 2 2a.<br />
1 1<br />
CH<br />
AH<br />
Chọn C.<br />
Câu 22. Hàm số đã cho có <br />
2 2 2 2<br />
xm1<br />
y' 3x 6mx 3 m 1 0 x 2mx m 1 0 <br />
xm1<br />
Vì hệ số của x 3 là dương và m – 1 < m + 1 nên x = m – 1 là điểm cực đại và x = m + 1 là<br />
điểm cực trị của hàm số đã cho.<br />
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 1 m – 1 = 1 m = 2. Chọn B.<br />
2n<br />
... n n L . Chọn B.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 3 5 2 1 1<br />
Câu 23. Ta có <br />
Câu 24: Hàm số liên tục tại 1<br />
lim f x lim f x a b <br />
x nên <br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
<br />
f x f 1 f x f<br />
1<br />
Hàm số có đạo hàm tại x 1thì : lim lim<br />
<br />
<br />
x1 x1 x1<br />
x1<br />
Ta có:<br />
1 1<br />
f x f a x<br />
lim lim a<br />
x1 x1<br />
<br />
<br />
x1 x1<br />
1<br />
2
2<br />
x 1<br />
f x f 1<br />
2 2<br />
x 1 x 1 x<br />
1<br />
lim lim lim lim 1<br />
1 1 2<br />
<br />
<br />
<br />
x x 2x<br />
1<br />
<br />
x1 x1 x1 x1<br />
1<br />
Vậy a 1,b<br />
. Chọn A.<br />
2<br />
2<br />
mx 6x<br />
2<br />
Câu 25. Cho hàm số y <br />
x 2<br />
Có<br />
2<br />
mx 4mx<br />
14<br />
y <br />
.<br />
2<br />
x 2<br />
<br />
<br />
. Xác định m để hàm số có y' 0, x 1;<br />
<br />
Với 0 0 1<br />
<br />
m y , x ; .<br />
.<br />
m , y mx mx m 14 14<br />
2<br />
x 4x<br />
5<br />
, x ; . Chọn D.<br />
2<br />
Xét với 0 0 4 14 0 1<br />
<br />
2<br />
<br />
b 4 <br />
1 2 1 1<br />
3 <br />
2a<br />
b <br />
<br />
<br />
Câu 26. P log a<br />
<br />
<br />
<br />
b b<br />
<br />
2a<br />
2a<br />
Xét 1 2a 1 1 2a b 1 2 b b b 1 2<br />
2 2<br />
2<br />
b 4 4 <br />
4 <br />
2<br />
1 2 1 1 1 1 1 4<br />
1 2 2 4 81<br />
2a b <br />
b <br />
b <br />
Do đó: a b b . <br />
P log 81 4.<br />
Chọn D.<br />
3<br />
Câu 27. Với cột bê tông hình lăng trụ: Đáy của mỗi cột là hình lục giác đều có diện tích<br />
14 2 3 3<br />
bằng 6 tam giác đều cạnh 14 cm, mỗi tam giác có diện tích là cm<br />
<br />
Với cột bê tông đã trái vữa hình trụ: Đáy của mỗi cột là hình tròn bán kính <strong>15</strong> cm nên<br />
có diện tích là <strong>15</strong> 2 cm<br />
2<br />
<br />
Số lượng vữa cần trát thêm vào tất cả 17 cột, mỗi cột cao 390 cm là:<br />
14 3 <br />
17. 390 <strong>15</strong> 6. 1, 31. 10 cm 1, 31m<br />
4 <br />
<br />
<br />
2<br />
2 6 3 3<br />
Chọn A.<br />
Câu 28. Gọi chiều sâu và chiều rộng của bể lần lượt là 3x và 2x (m)<br />
12 2<br />
2x. 3x 2<br />
x<br />
Chiều dài của bể là m<br />
Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của bể phải nhỏ nhất. Ta có<br />
2 2 2 10 <br />
S 2 2 3 2 2 6<br />
tp x. x x. .<br />
2 2 x <br />
x x x <br />
2 5 5 3 3 2<br />
6x 3 <strong>15</strong>0 S 6 <strong>15</strong>0<br />
xq m<br />
<br />
x x<br />
.<br />
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 6x<br />
2<br />
5 5<br />
x<br />
3<br />
x 6<br />
2<br />
Khi đó chiều rộng và chiều dài của bể lần lượt là 2x 1, 88m; 2, 26m.<br />
Chọn C.<br />
2<br />
x<br />
Câu 29. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SC, AB.<br />
C<br />
A<br />
M<br />
B<br />
M<br />
O<br />
S<br />
N<br />
A<br />
D<br />
N<br />
C<br />
Vì<br />
B<br />
SAB vuông góc tại S nên N là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB . Trong mặt<br />
phẳng (MSN) dựng hình chữ nhật MSNO thì ON là trục đường tròn ngoại tiếp<br />
và OM là đường trung trực của đoạn SC trong mặt phẳng (OSC).<br />
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.<br />
1 1 5 1 5<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
2 2<br />
BN AB SA SB ; ON MS SC<br />
Bán kính và thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là<br />
2 2 5 2<br />
R OB ON BN ;<br />
2<br />
4 125 2<br />
Chọn B.<br />
3 3<br />
3<br />
V R .<br />
B<br />
SAB<br />
Câu 30. Mặt trụ tạo bởi hình vuông ABCD khi quay quanh MN có đường sinh 1=a và<br />
bán kính đáy<br />
a<br />
2<br />
r nên có diện tích toàn phần <br />
2<br />
<br />
a a 3a<br />
S 2r r h 2. a<br />
tp<br />
<br />
2 2 2<br />
Mặt cầu (S) có diện tích bằng S của mặt trụ thì có bán kính R với<br />
tp<br />
Chọn C.<br />
Câu 31: ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích<br />
2<br />
a 3<br />
S <br />
ABC<br />
4<br />
2<br />
2 3a<br />
a 6<br />
4R<br />
<br />
2 4<br />
A<br />
M
AA1<br />
a<br />
Ta có AM <br />
2 2<br />
Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện<br />
tích hai đáy MAB và MA1B bằng nhau nên có thể tích<br />
bằng nhau, suy ra<br />
3<br />
1 3<br />
a<br />
V V AM.S <br />
M.BCA 1 M.ABC 3 ABC 24<br />
Chọn B.<br />
Câu 32.<br />
1<br />
2 x 1 0 x<br />
1<br />
Điều kiện xác định: <br />
2<br />
2<br />
1<br />
x 2<br />
1 x 1<br />
x 1<br />
D<br />
Chọn C.<br />
x x<br />
Câu 33. <br />
3 x x<br />
3<br />
f x . ln . xln x ln <br />
3<br />
1 5 9 1 5 9 0 5 9 0<br />
1 1<br />
2 ; <br />
.<br />
<br />
ln5 1<br />
x x 0 xlog 5 x 0 x x . 0 x x .log 9 0<br />
ln9 5<br />
3 3 3 3<br />
9 5<br />
log9<br />
Do đó B, C, D đúng. Chọn A.<br />
Câu 34. Ta có:<br />
Câu 35. C<br />
m <br />
<br />
<br />
ln x 2 x 1<br />
<br />
2 x 1 x 2 <br />
y <br />
<br />
<br />
. Chọn D.<br />
2 2 1 2<br />
2x x 2lnx<br />
2<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
ln x x x ln x<br />
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt<br />
Phương trình x 4 2x 2 m 2017 0 m x 4 2x<br />
2 2017 có 3 nghiệm phân biệt.<br />
Xét hàm số<br />
Có<br />
y x x<br />
y' x x x<br />
4 2<br />
2 2017 trên R.<br />
3<br />
4 4 0 0 hoặc 1<br />
x . Bảng biến thiên:<br />
x 0 0 1 <br />
y' 0 + 0 0 +<br />
y 2017 <br />
2016 2016<br />
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f(x) tại 3<br />
điểm phân biệt khi và chỉ khi m = 2017. Chọn A.<br />
Câu 36. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho<br />
+ Có 1 cực đại tại x =0, một cực tiểu tại x =2.<br />
+ x = 2 là điểm cực tiểu của hàm số, (2; -5) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.<br />
+ Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Chọn C.
Câu 37. Có 1; 7, 2;<br />
8<br />
thuộc đồ thị hàm số nên<br />
<br />
2 3 2<br />
<br />
3a b 3c 4d 5<br />
*<br />
<br />
a b c <br />
2 3 2<br />
24a 4b 6c 4d<br />
4<br />
<br />
y' 9a 3 x 2b 2 x 3c<br />
2 2 3 2<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 2<br />
<br />
3a 1 b 1 3c 4d<br />
7<br />
<br />
a b c d <br />
<br />
2 3 2<br />
8 3 1 4 1 6 4 8<br />
<br />
2 3 2<br />
21 3 3 9 1<br />
Các điểm 1; 7, 2;<br />
8<br />
là cực trị của đồ thị hàm số nên y' y' <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 2<br />
9a 2b 3c<br />
5 2<br />
2 3 2<br />
36a 4b 3c<br />
16 3<br />
Từ (1), (2) và (3) ta có hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 2 2<br />
21a 3b 3c 9 a 1<br />
2 3 2 3<br />
9a 2b 3c 5 b 8<br />
2 3 2 2<br />
36a 4b 3c 16 c 4<br />
2 2 2 2 2<br />
Thế vào (*) ta được 3 M a b c d 1 2 4 3 18.<br />
Chọn C.<br />
Câu 38. Có<br />
d 2<br />
2<br />
2mx<br />
1 2m<br />
1<br />
y y' 0, x \<br />
2<br />
m<br />
m<br />
x m<br />
x<br />
<br />
từng khoảng xác định của nó.<br />
Nếu m 2; 3<br />
thì hàm số không có giá trị lớn nhất trên đoạn 23<br />
; <br />
Nếu m 2; 3<br />
thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 23<br />
; <br />
Chọn C.<br />
Câu 39.<br />
Ta có SO ABCD<br />
<br />
tại O với O là tâm hình chữ nhật ABCD<br />
<br />
nên hàm số đã cho đồng biến trên<br />
là y <br />
6m<br />
1 1<br />
3 m<br />
0<br />
m 3 3<br />
S<br />
1 1 2 2 a 5<br />
AO AC AB BC <br />
2 2 2<br />
2 2<br />
<br />
SO SA AO<br />
3<br />
2<br />
a<br />
V SO.AB.BC <br />
S.ABCD<br />
3 3<br />
Chọn A.<br />
a<br />
3<br />
1 3<br />
A<br />
O<br />
B<br />
Câu 40.<br />
D<br />
Gọi x là cạnh hình vuông đáy của hình hộp, y là chiều cao hình hộp<br />
C
Diện tích toàn phần của hình hộp đó là<br />
<br />
<br />
2<br />
x<br />
S 2 x 2xy 32 x 2xy 16 xy 0<br />
tp<br />
2<br />
2 2 16<br />
16 x<br />
2 1<br />
Thể tích hình hộp là V x 2 y x.xy x. 16 x x<br />
3<br />
<br />
3<br />
Xét hàm số f x 16x x<br />
với x 04<br />
; <br />
trên 04<br />
; <br />
2 2<br />
Có f 0 0 f ;f 4 0 maxf x<br />
, ta có 2 4<br />
f ' x 16x 3x 0 x <br />
4 128 3 128 3<br />
<br />
9 04<br />
; <br />
3 <br />
9<br />
1 128 3 64 3<br />
Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp là . . Chọn C.<br />
2 9 9<br />
2x<br />
f x e acos3x bsin3x c . Ta có<br />
Câu 41. Đặt <br />
<br />
<br />
2x<br />
<br />
2<br />
2x 2x 2x 2x<br />
f ' x 2ae cos3x 3ae sin3x 2be sin3x 3be cos3x<br />
x<br />
2a 3b e cos3x 2b 3a e sin3x<br />
Để f(x) là một nguyên hàm của hàm số e<br />
2x<br />
cos3x , điều kiện là<br />
2<br />
a <br />
2x<br />
2a3b1 13 5<br />
f ' x e cos3x a b . Chọn C.<br />
2b3a0 3 13<br />
b <br />
13<br />
Câu 42.<br />
- Phương pháp: Xác định nhanh số điểm cực trị của hàm số f(x) có đạo hàm<br />
1 2<br />
<br />
a a a n<br />
f ' x x x x x ... x x<br />
1 2<br />
n<br />
, với ai là các số nguyên dương: Số điểm cực trị là<br />
số các số lẻ trong n số a1, a2,
AB a 3<br />
MH <br />
2 2<br />
<br />
3 3 2 2 3 2 3<br />
SH AC AB BC . a a<br />
2 2 2<br />
1 1 1 a <strong>15</strong><br />
HK <br />
2 2 2<br />
HK HS HM<br />
5<br />
<br />
d A; SBC<br />
Chọn A<br />
<br />
2a<br />
<strong>15</strong><br />
<br />
5<br />
2<br />
Câu 45. Điều kiện xác định của hàm số đã cho là <br />
hoặc x < 2 Tập xác định D ; 2 3; .<br />
Chọn A.<br />
x 5x 6 0 x 2 x 3 0 x 3<br />
Câu 46. Dựa vào 2 kết quả trên ta có<br />
30 2<br />
m log2 1 30log 2 1 10; n log 30 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 2log 30<br />
110 m n 20<br />
2 2 <br />
Chọn B.<br />
Câu 47.<br />
3x<br />
1<br />
x<br />
t 1 x dt <br />
x<br />
dx;x 1<br />
t<br />
2<br />
1<br />
x<br />
2 2 2<br />
3<br />
<br />
3<br />
2 3<br />
dx 3 1 t dt 3t 3 dt t 3t C<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
1 x 3 1 x 1 x 1 x 3 x 2 1<br />
x<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Chọn A.<br />
Câu 48.<br />
Gọi H là tâm tam giác đều BCD. E là trung điểm<br />
CD. Ta có AH<br />
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Một mặt cầu<br />
tiếp xúc với các mặt của tứ diện có bán kính<br />
là: AH (BCD)<br />
B<br />
A<br />
D<br />
H<br />
E<br />
Gọi I, r là tâm và bán kính mặt cầu tiếp xúc với các mặt<br />
cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện ABCD thì I là giao<br />
của AH và phân giác góc AEB của AEB. Ta có<br />
a 3 BE a 3<br />
AE BE ;HE <br />
2 3 6<br />
AH AE HE<br />
2 2<br />
<br />
a<br />
6<br />
3<br />
C<br />
A<br />
I
Áp dụng tính chất đường phân giác:<br />
IH EH IH EH<br />
<br />
IA EA IH IA EH EA<br />
EH.AH<br />
r IH EH EA<br />
Chọn A.<br />
a 6<br />
12<br />
Câu 49. Áp dụng định lý Pitago cho các tam giác vuông, ta có:<br />
BC CA BA 3<br />
2 2<br />
1 1<br />
AB CD BD BC<br />
2 2<br />
<br />
AA BA AB 5<br />
2 2<br />
1 1<br />
V BC.AB.AA 30<br />
ABCD.A1B1 C1D1<br />
Chọn D.<br />
Câu 50. Chọn A.<br />
Cách 1.<br />
2<br />
1<br />
1 3<br />
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I 1; ; và<br />
2 2 <br />
2 2 1 2 2 2 1 2<br />
Khi đó S 2NA 2NI BC 4NJ IJ BC .<br />
2 2<br />
Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất.<br />
Suy ra N là hình chiếu của J trên <br />
Cách 2. Gọi I là điểm thỏa mãn<br />
1 5 3<br />
P N <br />
; ; <br />
2 4 4<br />
3 5<br />
2IA IB IC 0 I 0; ; <br />
4 4 <br />
2 2 2<br />
Ta có S 2NA NB NC 2NI IA NI IB NI IC<br />
4 2 2 2 4 2<br />
A<br />
2 2 2<br />
NI NI IA IB IC IA IB IC NI IA IB IC<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
B<br />
A 1<br />
B 1<br />
C 1<br />
Để P đạt giá trị nhỏ nhất thì NI nhỏ nhất hay N là hình chiếu của I lên<br />
1 5 3<br />
P N <br />
; ; <br />
2 4 4<br />
<br />
D<br />
D 1<br />
3 5<br />
J 0; ; .<br />
4 4 <br />
C
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 8<br />
Câu 1:<br />
0<br />
45 <br />
<br />
1<br />
V<br />
2<br />
2<br />
V<br />
1<br />
V<br />
V ?<br />
A. 1 B. 1 3<br />
C. 1 2<br />
D. 4 5<br />
<br />
1<br />
Câu 2: Cho góc thỏa mãn <br />
và sin( ) . Tính<br />
2 3<br />
7<br />
<br />
tan <br />
2 .<br />
A. 3 2 B. 2<br />
C. 2 2<br />
D. 4 2<br />
3 3<br />
Câu 3: Biết sin<br />
cos<br />
m . Tính sin cos :<br />
A. 3 m<br />
2<br />
B.<br />
2<br />
3<br />
m <br />
m C.<br />
2 <br />
Câu 4: S I;<br />
R <br />
tâ<br />
t<br />
3<br />
m <br />
3 m<br />
m D.<br />
2 <br />
2<br />
A. 2 B. 1 C. D. 3<br />
Câu 5:<br />
2x<br />
1<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
1<br />
y sinx,y<br />
3<br />
x ,y<br />
2<br />
x x 1,y<br />
2<br />
<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4<br />
Câu 6:<br />
<br />
<br />
A. B. C. D.<br />
Câu 7:<br />
x<br />
y 2 . 3<br />
2x3<br />
x<br />
x<br />
x<br />
A. y' 27. 18 .ln486<br />
B. y' 27. 18 .ln18<br />
C. y' 27. 18 .log18<br />
D. y' . .ln<br />
2<br />
x x2<br />
Câu 8:<br />
y <br />
x 2<br />
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1<br />
2 2<br />
Câu 9: Tìm giá tr l n nhất, giá tr nhỏ nhất c a hàm s sau y2sin xcos<br />
2x<br />
3<br />
A. min y ,max y 4<br />
B. miny 2,maxy<br />
3<br />
4<br />
2x3<br />
27 3 18
3<br />
C. min y ,max y 3<br />
D. miny 2,maxy<br />
4<br />
4<br />
Câu 10: ỳ â y tan3x cot 2x<br />
A. 2 <br />
3<br />
Câu 11:<br />
BC 2a<br />
ế<br />
B. C. 2 D. 3<br />
<br />
a 3<br />
2<br />
0<br />
60<br />
ABC.A'B'C'<br />
3 3<br />
A.<br />
2 a B. 3 3 3<br />
3 a C. 3 3<br />
4 a D. 3 3 3<br />
4 a<br />
Câu 12: â ế ?<br />
2<br />
A. 2<br />
y x 1 3x<br />
2 B. y <br />
x<br />
x<br />
2<br />
1<br />
Câu 13: ơ ( 2cosx 1)( 2sinx cosx) sin 2x sinx<br />
C.<br />
x<br />
y D. y tanx<br />
x 1<br />
Tính tan c a nghi m x l n nhất c ơ ong kho ng <br />
2;<br />
2<br />
<br />
2<br />
A. -1 B. 1 C. -2 D.<br />
2<br />
Câu 14: ơ cos2x ( 1 2cosx)(sinx cosx) 0. S h nghi m c ơ<br />
trình d ng x a k2 là:<br />
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3<br />
Câu <strong>15</strong>: S A.e <br />
r 0<br />
ế<br />
A. 900 B. 1350 C. 1050 D. 1200<br />
Câu 16: ơ ế ế C<br />
1 <br />
C ơ<br />
1 <br />
yx<br />
A. y3x 1<br />
B. y3x 3<br />
C. y 0<br />
D. y3x<br />
4<br />
Câu 17: ấ ơ<br />
A. 2016;<br />
2017<br />
Câu 18:<br />
B. 2016 2017<br />
ỏ<br />
ấ<br />
log x 4033log x 4066272 0<br />
2<br />
2 2<br />
; C.<br />
<br />
<br />
2 ; 2<br />
2x<br />
1<br />
y <br />
x 1<br />
2016 2017<br />
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0<br />
<br />
<br />
3<br />
1<br />
2016<br />
D. <br />
<br />
2 ; <br />
ế
Câu 19:<br />
x 1<br />
y <br />
x 1<br />
A. 2 B. 4 C. 0 D. 1<br />
Câu 20:<br />
ấ<br />
<br />
0;<br />
<br />
4 <br />
tan x 2<br />
y <br />
tan x m<br />
A. m 1<br />
B. 0m<br />
1<br />
C. m 0<br />
D. m 0 m 1<br />
Câu 21: M t bi n s xe g m 2 ch c và 4 ch s ng sau, các ch c<br />
lấy từ b ng 26 ch cái (A, B, C,..., Z). Các ch s<br />
c lấy từ 10 ch s (0,1,..,9). Hỏi:<br />
Có bao nhiêu biến s xe có hai ch ú 2 s lẻ gi ng nhau?<br />
A. 41650 B. 42750 C. 40750 D. 48750<br />
Câu 22:<br />
2<br />
y x x<br />
2 3<br />
1 1 1<br />
2<br />
2 3 3 , y x 1 4,<br />
4 3 2<br />
4 2 4 3 2<br />
y x x ,y x x x x<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1<br />
3<br />
x<br />
3<br />
:<br />
2<br />
Câu 23: y a 1 x a 3x<br />
4 ế 03<br />
; <br />
A. a 3<br />
B. a 3<br />
C.<br />
Câu 24:<br />
3 2<br />
y ax bx cx d<br />
12<br />
3<br />
a D.<br />
7<br />
12<br />
a <br />
7<br />
A. 4<br />
B. 2 5<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 25:<br />
ế<br />
2<br />
y 4x x ế ab<br />
, <br />
a<br />
b<br />
2 2<br />
A. 16 B. 4 C. 20 D. 17<br />
Câu 26:<br />
3 2<br />
y x 3x m<br />
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 27:<br />
2<br />
y sin<br />
x<br />
10<br />
10<br />
<br />
<br />
;<br />
3 3 <br />
?<br />
A. 5 B. 7 C. 6 D. 13<br />
Câu 28: a<br />
0<br />
0<br />
SCD<br />
<br />
ế<br />
45 ế SB a<br />
A.<br />
2a<br />
3<br />
3<br />
B.<br />
2a<br />
6<br />
Câu 29: S.<br />
ABCD<br />
â<br />
3<br />
0<br />
BAC 120 , BC 2a ế<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
4<br />
D.<br />
2a<br />
9<br />
3<br />
A. 2 a 3<br />
3<br />
Câu 30:<br />
â<br />
B. 2a 3<br />
C.<br />
a 3<br />
2<br />
3 2<br />
y x 3x m C<br />
m <br />
C m <br />
â<br />
A. A 4;0<br />
B. A ; 4 0;<br />
<br />
C. A <br />
D. A 4;0<br />
D. a 3<br />
n<br />
1 0 1 1 1 2 1 3 ( 1) n 1<br />
Câu 31: Tìm s ơ ỏa mãn Cn Cn Cn Cn ... Cn<br />
.<br />
2 3 4 5 n 2 <strong>15</strong>6<br />
A. 11 B. 9 C. 10 D. 12<br />
Câu 32: T ấ ơ log x<br />
log 2x <br />
ab<br />
; <br />
a<br />
b<br />
2 2<br />
3 1<br />
3<br />
A. 1 B. 4 C. 1 2<br />
D. 8<br />
Câu 33: ấ ỏ ấ y xln<br />
x<br />
1 <br />
; e<br />
2 <br />
e <br />
1<br />
2e<br />
A. M e, m ln 2e<br />
B.<br />
1<br />
M e,<br />
m <br />
2e<br />
1<br />
C. ln<br />
1<br />
2 ,<br />
<br />
1<br />
M e m e<br />
D. M e,<br />
m <br />
2e<br />
e<br />
Câu 34: Cho cấp s nhân u có u<br />
2<br />
2<br />
và u<br />
5<br />
54<br />
ng 1000 s h u tiên<br />
c a cấp s â ng<br />
A.<br />
1<br />
3<br />
4<br />
1000<br />
B.<br />
n <br />
1<br />
3<br />
6<br />
1000<br />
C.<br />
1000<br />
3 1<br />
6<br />
D.<br />
1000<br />
3 1<br />
2
Câu 35: y xln x 1<br />
ế ơ ế ế<br />
x<br />
0<br />
2<br />
e<br />
A. y 2 ln 2<br />
x 2e 1<br />
B. <br />
C. y 2 ln 2<br />
x 2e 1<br />
D. <br />
y 2 ln 2 x 2e<br />
1<br />
y 2 ln 2 x 2e<br />
1<br />
Câu 36: ế ú ơ<br />
3<br />
<br />
A. <br />
a<br />
3<br />
<br />
V B. <br />
a<br />
3<br />
<br />
V C. <br />
a<br />
4<br />
V D.<br />
24<br />
3<br />
6<br />
V 3 a<br />
x 1<br />
5x 1<br />
Câu 37: Gi i h n lim<br />
b ng a (phân s t i gi n). Giá tr c a a b là:<br />
x3<br />
x 4x 3<br />
b<br />
3<br />
A. 1 B. 1 9<br />
C. 1 D. 2<br />
Câu 38: â ỏ<br />
MA MB MC MD <br />
2 2 2 2 11<br />
a<br />
2<br />
2<br />
A. S G;<br />
a <br />
B. S G;2a <br />
C. S B;<br />
a <br />
D. S C;2a<br />
<br />
Câu 39: n 3<br />
ế ế<br />
3 3 .<br />
3<br />
4 R ?<br />
A. n 4<br />
B. n 8<br />
C. n 10<br />
D. n 6<br />
Câu 40: Cho các phát bi u sau:<br />
(1): ơ<br />
0<br />
60<br />
4 3<br />
x 3x 1<br />
0<br />
1;3 <br />
?<br />
<br />
(2): ơ sau: cos2x2sin x 2<br />
ấ <br />
; <br />
6 <br />
(3):<br />
5<br />
x 5x 1<br />
0 ấ<br />
(4): ơ<br />
Hỏi có bao nhiêu phát bi<br />
3<br />
x 3x 1<br />
0 có ít nhất 2 nghi m trên <br />
2;2<br />
ú<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1<br />
1 1<br />
y x 2 m 4 x m 4 m 3 x 1<br />
3 2<br />
3 2 2<br />
Câu 41: <br />
x<br />
0<br />
2<br />
A. m 1<br />
B. m 2<br />
C. m 1<br />
D. m 2<br />
Câu 42: Cho các hàm s : <br />
Tính bi u th c: f x g x<br />
<br />
f x sin 4 x cos 4 x, g x sin 6 x cos<br />
6 x .<br />
3 ' 2 ' 2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 43: Cho , 1;2<br />
<br />
xy thỏa mãn:<br />
c a bi u th c T x y<br />
3 2 3<br />
2 4 3 1 2 (2 ) 3<br />
2<br />
x x x x y y . Tìm giá tr nhỏ nhất<br />
A. 1 2<br />
B. 1 C. 3 2<br />
D. 5 2<br />
r.N<br />
Câu 44: Dân s thế gi c tính theo công th c S A.e<br />
â c a<br />
ấy m c tính, S là dân s ỷ l â h ết<br />
2 â Vi t Nam có kho 78 8 i và tỷ l â h<br />
là 1,7% m y, nếu t l â h ế<br />
dân s c ta m c kho ng 120 tri i?<br />
A. 2020. B. 2022. C. 2026. D. 2024.<br />
Câu 45: ơ â<br />
A.<br />
3<br />
a<br />
18<br />
B.<br />
3<br />
a<br />
6<br />
Câu 46: i ta d ng m t cái l u v i (H) có d ng hình chóp l ẽ<br />
C.<br />
3<br />
a<br />
9<br />
a (H) là m t hình l dài c nh là 3m.Chi u cao SO 6m (SO<br />
vuông góc v i m nh bên c a (H) là các s i c1 , c2, c3, c4, c5 , c<br />
6<br />
n m trên các<br />
parabol có tr<br />
i x ng song song v i SO.Gi s giao tuyến (nếu có) c a (H) v i m t<br />
ph ng (P) vuông góc v i SO và m t l<br />
thì l<br />
135 3<br />
5<br />
u c nh b ng 1.Tính th tích không gian bên trong cái l<br />
96 3<br />
5<br />
135 3<br />
4<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. m .<br />
B. m .<br />
C. m .<br />
D. m<br />
<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
24<br />
135 3<br />
8<br />
m c a SO<br />
.<br />
Câu 47: ế SA a, SB a 2, SC 2a<br />
BSA 60 , BSC 90 , CSA 120<br />
0 0 0
3<br />
a 6<br />
A.<br />
12<br />
B.<br />
3<br />
a 2<br />
3<br />
C.<br />
3<br />
a 3<br />
6<br />
2<br />
Câu 48: ấ ơ 2017log x 4<br />
2017<br />
2017 81<br />
A. 0x 8<br />
B. 0x 2 C. 0<br />
9<br />
Câu 49: ơ <br />
A.<br />
2x<br />
2x<br />
y x B.<br />
2<br />
log 9<br />
D.<br />
3<br />
a<br />
3<br />
0<br />
x 9<br />
2017<br />
2017<br />
x <br />
D.<br />
1<br />
2x 2x 2 <br />
2x<br />
A x y 4<br />
xy <br />
<br />
x y <br />
2x<br />
2x<br />
x y C. 2 x<br />
Câu 50: ú f x x. e<br />
<br />
A. ế ;1<br />
ế<br />
1; <br />
B. ế ;1<br />
ế<br />
1; <br />
C. ế<br />
D. ế<br />
x y D.<br />
x<br />
x y<br />
2x<br />
2x<br />
2x
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 8<br />
1C 2C 3B 4C 5A 6A 7B 8C 9C 10B<br />
11D 12B 13A 14A <strong>15</strong>B 16B 17C 18B 19A 20D<br />
21D 22C 23D 24B 25C 26B 27D 28D 29A 30D<br />
31A 32C 33D 34B 35D 36C 37A 38A 39D 40A<br />
41A 42C 43D 44C 45A 46B 47D 48B 49B 50A<br />
Câu 1: Đáp án C.<br />
. <br />
<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
SC AMNP SC AM DC SAD DC MA<br />
AM SDC AM SD<br />
SAC â A SA AC a 2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
AC a a a SD SA AD a a a<br />
SA<br />
2<br />
2; 2 3<br />
2 2<br />
SM SA 2a<br />
2<br />
SM.<br />
SD ;<br />
2 2 2<br />
SD SD 2a a 3<br />
2 2<br />
2<br />
SN SA 2a<br />
1<br />
SA SN.<br />
SC <br />
2 2<br />
SC SC 4a<br />
2<br />
VSAMN<br />
SM SN 1<br />
Do . <br />
V SD SC 3<br />
SADC<br />
Câu 2: Đáp án C.<br />
V 1 1 V VSAMNP<br />
1<br />
2. <br />
V 6 3 V V 2<br />
SAMNP<br />
1<br />
ấ<br />
SABCD<br />
1 1<br />
Ta có: sin( ) sinx <br />
3 3<br />
7 <br />
tan tan 3 tan cot<br />
2 2 2 <br />
<br />
Vì cot<br />
0<br />
2<br />
V y<br />
7<br />
<br />
tan 2 2 .<br />
2 <br />
Câu 3: Đáp án B.<br />
Do sin<br />
cos<br />
2<br />
ABCDMNP<br />
1 1<br />
<br />
sin <br />
sin <br />
<br />
2<br />
1 cot cot 1 2 2<br />
2 2<br />
sin cos m 1 2sin .cos<br />
m<br />
m nên 2 2 2<br />
2sin .cos 1 m sin .cos<br />
<br />
2 1<br />
m<br />
2<br />
Ta có: sin 3 cos 3 sin cos sin 2 sin .cos cos<br />
2 <br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
1 m 2 1 m 3 m<br />
sin cos 1 sin .cos m. 1 m m <br />
2 2 2
Câu 4: Đáp án C.<br />
Ta có do H là m t c u nên có vô s m t ph<br />
i x ng.<br />
Câu 5: Đáp án A.<br />
:<br />
2 2x<br />
1<br />
y sin x, y x x 1,<br />
y <br />
2<br />
x 1<br />
ấ<br />
ú<br />
Câu 6: Đáp án A.<br />
Câu 7: Đáp án B.<br />
1<br />
3<br />
y x 0;<br />
<br />
y y <br />
x 2x3<br />
x x x x<br />
2 .3 2 .9 .27 27.18 ' 27.18 .ln18<br />
<br />
Câu 8: Đáp án C.<br />
: D \ 2<br />
lim y lim<br />
x2 <br />
x2<br />
2<br />
x x2<br />
<br />
x 2<br />
x 2<br />
1 2 1 2<br />
2 x 1 1 <br />
2 2<br />
x x2<br />
lim y lim lim<br />
x x<br />
lim<br />
x x<br />
1 y1<br />
x x x 2 x 2 x<br />
2<br />
x1<br />
<br />
1<br />
x <br />
x<br />
1 2 1 2<br />
2 x<br />
1 1 <br />
2 2<br />
x x2<br />
lim y lim lim<br />
x x<br />
lim<br />
x x<br />
1 y 1<br />
x x x 2 x 2 x<br />
2<br />
x1<br />
<br />
1<br />
x <br />
x<br />
ấ<br />
Câu 9: Đáp án C. Ta có 2<br />
t<br />
2<br />
t sin x v i t 0;1<br />
y x x x x x x <br />
2 2 2 2 4 2<br />
2sin cos 2 2sin 1 2sin 4sin 2sin 1<br />
y t t <br />
2<br />
4 2 1<br />
1<br />
f ' t 8t 2; f ' t 0 t <br />
4<br />
2<br />
Xét hàm s f t 4t 2t 1<br />
v i t 0;1<br />
ta có <br />
1<br />
3<br />
f 0 1; f 1 3; f <br />
4<br />
4<br />
Ta có <br />
Câu 10: Đáp án B.<br />
<br />
Ta thấy tan3x tu n hoàn v i chu kỳ T<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
cot2x tu n hoàn v i chu kỳ T<br />
2<br />
<br />
2<br />
3<br />
min y ;max y 3.<br />
4<br />
Chu kỳ c a y là b i chung nhỏ nhất c a T 1<br />
và T<br />
2
Câu 11: Đáp án D.<br />
ế<br />
ỳ<br />
T <br />
3<br />
d A' A;<br />
BC<br />
AH a<br />
2<br />
0 3 3<br />
' tan 60 a a<br />
A A AH<br />
. 3 <br />
2 2<br />
2<br />
1 1 a 3 a 3<br />
SABC<br />
AH. BC .2a .<br />
2 2 2 2<br />
2 3<br />
a 3 3a 3a<br />
3<br />
V SABC<br />
A' A . <br />
2 2 4<br />
Câu 12: Đáp án B.<br />
2<br />
2 4 2 3<br />
y x 1 3x 2 x 2x 3x 3 y' 4x 4x 3 ấ ấ x<br />
0<br />
ế .<br />
x<br />
1<br />
y y' 0 x<br />
<br />
x 2 1 x 2 1 x<br />
2 1<br />
x<br />
y <br />
x 1<br />
Câu 13: Đáp án A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
\ 1<br />
ế<br />
<br />
<br />
y tan x \ k <br />
ế .<br />
2<br />
<br />
Ph ơng trình 2cos x 12sin x cos x sin x2cos x 1<br />
x x x x <br />
2cos 1 2sin cos sin 0<br />
1 1 <br />
1 cos<br />
cos<br />
2<br />
cos x<br />
2 x<br />
<br />
2 x k<br />
x <br />
3<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin cos<br />
<br />
x x x k x k x k<br />
4 4 <br />
4<br />
Câu 14: Đáp án A.<br />
cos2 x (1 2cos x)(sin x cos x ) 0<br />
(sin x cos x)(sin x cos x 1) 0<br />
sin xcos x0<br />
<br />
sin xcos x1<br />
ế
sin( x ) 0<br />
4<br />
<br />
2<br />
sin( x ) <br />
4 2<br />
<br />
x<br />
k<br />
4<br />
<br />
<br />
x k2<br />
2<br />
<br />
<br />
x<br />
k2<br />
<br />
( k )<br />
Nghi m th nhất có 2 h nghi 2π nghi m th 2 u có m t h nghi m.<br />
Câu <strong>15</strong>: Đáp án B.<br />
5 5 ln 3<br />
450 <strong>15</strong>0. r r<br />
e e 3 5r ln 3 r <br />
5<br />
Câu 16: Đáp án B.<br />
ơ C<br />
1 <br />
1;0<br />
<br />
hay y3x<br />
3.<br />
Câu 17: Đáp án C.<br />
t log 2<br />
x.<br />
ấ<br />
Câu 18: Đáp án B.<br />
ln3<br />
10<br />
ln3<br />
2<br />
5<br />
2<br />
<br />
<br />
S <strong>15</strong>0. e <strong>15</strong>0. e <strong>15</strong>0.3 1350<br />
(con)<br />
3<br />
x x<br />
1 0 1<br />
A ơ ế ế y y' 1 x 1 0 3x<br />
1<br />
ơ<br />
2016 log x 2017 2 x 2<br />
x 1; TCN: 2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2016 2017<br />
2x<br />
1 <br />
x 1<br />
<br />
y M x;<br />
H<br />
<br />
ừ<br />
ế<br />
2x<br />
1 3 3<br />
d x 1 2 x 1 2 x 1. 2 3<br />
x 1 x 1 x 1<br />
3<br />
d 2<br />
min<br />
2 3 x 1 x 1 3 x 3 1<br />
x 1<br />
ỏ<br />
Câu 19: Đáp án A.<br />
x 1; TCN: y 1<br />
x 1 M x;<br />
X<br />
x 1<br />
<br />
x <br />
x 1 1 1 x 1 2 x 1 2<br />
2<br />
x1 x1<br />
ấ 2 ỏ<br />
2<br />
t t t<br />
4033 4066272 0 2016 2017<br />
x 2 1<br />
ấ 2
Câu 20: Đáp án D.<br />
Câu 21: Đáp án D.<br />
<br />
ng 0; <br />
4 <br />
Ch n 2 ch cái có 26.25 (cách). Ch n s lẻ<br />
Xếp 2 ch s lẻ vào 2 trong 4 v trí có 4C2 (cách)<br />
Ch n 2 ch s chẵn xếp vào 2 v trí còn l i có 5^2<br />
S biến s xe thỏa: 26.25.5. C 2 4 .52 = 48750 .<br />
Câu 22: Đáp án C.<br />
4 2 3 x 0<br />
y x 2x 3 y ' 4x 4x<br />
0 <br />
x<br />
1<br />
m 1<br />
m tan xx<br />
0;<br />
<br />
4<br />
<br />
m<br />
0<br />
1 1 1<br />
y x 4 x 3 x 2 x 3 y ' x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x<br />
2 1<br />
4 3 2<br />
2<br />
<br />
<br />
x 1 x 1 0 x 1<br />
x 1<br />
2 2 2<br />
2<br />
x 5 khi x 1 2 x khi x 1<br />
y x 1 4 <br />
y ' <br />
2 2 <br />
2<br />
x 3 khi x 1 2 x khi x 1<br />
ấ x 0<br />
x 1<br />
y' 0 x 0<br />
3<br />
2<br />
2<br />
2 3 khi 0 2 3 khi 0<br />
x <br />
x x x x<br />
x<br />
2<br />
y x 2 x 3 <br />
y ' ' 0 <br />
2<br />
<br />
y<br />
.<br />
x 2x 3 khi x 0 2x3 khi x0 3<br />
x <br />
2<br />
Câu 23: Đáp án D.<br />
<br />
2<br />
y' x 2 a 1 x a 3 .<br />
<br />
ấ<br />
ế 0;3<br />
<br />
3<br />
x ; x 0<br />
2<br />
2<br />
<br />
y' 0x 0;3 x 2 a 1 x a 3 0x<br />
0;3<br />
2<br />
2 x 2x3<br />
2ax a x 2x 3 a <br />
<br />
<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
2x<br />
2x8<br />
f ' x<br />
<br />
0x<br />
<br />
2<br />
0;3<br />
2x<br />
1<br />
<br />
f<br />
x<br />
x<br />
<br />
2<br />
2x3<br />
2x<br />
1<br />
x 0 3<br />
f ' x <br />
+<br />
ế<br />
trên 0;3
f x <br />
12<br />
7<br />
-3<br />
12<br />
a max f x<br />
a <br />
0;3<br />
7<br />
Câu 24: Đáp án B.<br />
O 0;0<br />
A 2;4<br />
OA 2 4 2 5<br />
2 2<br />
Câu 25: Đáp án C.<br />
<br />
<br />
D 0;4 ;<br />
4 2x<br />
2 x<br />
y'<br />
<br />
2 4x x 4x x<br />
2 2<br />
2 x <br />
2 x 0 x<br />
2<br />
y' 0 0 2 4<br />
2<br />
2 <br />
x<br />
4x<br />
x <br />
4x x 0 0 x 4<br />
ế 2<br />
Câu 26: Đáp án B.<br />
2 x<br />
0<br />
a b a b <br />
<br />
y ' 3x 6x 0 A 0; m ; B 2;4 m<br />
x<br />
2<br />
ơ x 0<br />
2 2 2 2<br />
2, 4 2 4 20<br />
S 1 . ; 0 <br />
1<br />
OAB<br />
OA d B x m .2 m 1 m 1<br />
ấ 2 ỏ<br />
2 2<br />
Câu 27: Đáp án D.<br />
<br />
y ' 2sin xcos x sin 2x 0 2x k<br />
x k<br />
2<br />
10 k 10<br />
20 20<br />
k k 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5;6<br />
3 2 3 3 3<br />
<br />
ấ<br />
Câu 28: Đáp án D.<br />
<br />
ế<br />
<br />
ế<br />
IH HJ SH HICJ vuông.<br />
BJ x CJ a x HJ<br />
2 2 2 2 2 2<br />
BS BJ SJ a x 2HJ<br />
10<br />
10<br />
<br />
<br />
;<br />
3 3
x<br />
a<br />
a x a x 2 <br />
a<br />
3<br />
2 2<br />
2 x <br />
a 2a<br />
SH HJ a <br />
3 3<br />
Câu 29: Đáp án A.<br />
x a<br />
3<br />
1 1 2a<br />
2 2a<br />
V SH. SABCD<br />
. . a <br />
3 3 3 9<br />
3<br />
ấ ấ MN / / BC, SM SN<br />
ừ<br />
â<br />
ế<br />
ABCNM.<br />
BC 2a 2a<br />
3<br />
OA R <br />
0<br />
2sin A 2sin120 3<br />
Câu 30: Đáp án D.<br />
<br />
ơ<br />
<br />
m <br />
C â<br />
3 2<br />
y x 3x â<br />
ẽ<br />
4<br />
m 0<br />
Câu 31: Đáp án A.<br />
3 2<br />
x 3x m 0<br />
â<br />
y<br />
m<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
V i m i x và m i s ơ th ơ<br />
C x C x ... ( 1) C x ( C C x ... ( 1) C ) x (1 x)<br />
x<br />
0 1 2 n n n1 0 1<br />
n n n<br />
n n n n n n<br />
1 1<br />
n<br />
0 1 2 n n n1<br />
n 1 1 ( 1)<br />
Suy ra Cn x Cnx ... ( 1) Cn<br />
x dx (1 x)<br />
xdx Hay C x C ... C<br />
2 3 n 2<br />
0 0<br />
1 1<br />
n<br />
n 1<br />
(1 x) dx (1 x) dx<br />
<br />
<br />
<br />
ừ<br />
0 0<br />
1 1<br />
( n 1)(n 2) <strong>15</strong>6<br />
1 1 1<br />
1 2 <br />
, v i m i n *<br />
n n ( n 1)( n 2)<br />
3 <strong>15</strong>4 0 11( vì n *)<br />
2<br />
n n n <br />
0 1<br />
n<br />
n n n
Câu 32: Đáp án C.<br />
u ki n: x 0.<br />
<br />
2 2<br />
log3 x log<br />
1<br />
2x log3 x log3 2x 0 log3<br />
2x 0 0 2x<br />
1<br />
3<br />
a 0<br />
2<br />
2 <br />
2 1<br />
0 x 2 a b 0<br />
2 <br />
2 <br />
b<br />
2<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
Câu 33: Đáp án D.<br />
1 1 1 <br />
y' 1.ln x x. ln x 1 0 ln x 1 x ; e<br />
x e 2 <br />
e <br />
y 1 ln 2 1 1 1 1<br />
; ; ; min <br />
2e 2e y e e y e e M Maxy e m y e<br />
Câu 34: Đáp án B.<br />
3<br />
2 1000<br />
<br />
1. 2<br />
p <br />
<br />
3 1<br />
u p<br />
<br />
3 1<br />
3<br />
<br />
4 2 S1000<br />
<br />
u1. p 54 u1<br />
<br />
4 6<br />
3<br />
Câu 35: Đáp án D.<br />
0 0<br />
<br />
x 2e y 2eln 2e 1 2e<br />
1 ln 2 1<br />
1000<br />
1<br />
y ' 1.ln x x. ln x 1 y ' 2e ln 2e<br />
1 ln 2 2<br />
x<br />
ơ ế ế x<br />
0<br />
y y'<br />
x x x y <br />
0 0 0<br />
Câu 36: Đáp án C.<br />
Câu 37: Đáp án A.<br />
x 1<br />
5x 1<br />
Ta có: lim<br />
x3<br />
x 4x 3<br />
ln 2 2 x 2e 2e 1 ln 2 1 2 ln 2 x 2e 1.<br />
R a<br />
2<br />
Suy ra a = 9, b = 8 a b = 1.<br />
Câu 38: Đáp án A.<br />
2 2 2 2<br />
MA MB MC MD<br />
3 3<br />
3<br />
<br />
a a<br />
4 4<br />
V R <br />
3 3 2 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 4x 3 x 3 . x x x 4x<br />
3 9<br />
lim lim .<br />
x<br />
3 x<br />
x 1 5x 1 x 3 x 1 3 x 1 x 1 5x<br />
1<br />
8<br />
MG GA MG GB MG GC MG GC <br />
2 2 2 2
4MG MG GA GB GC GD GA GB GC GD<br />
2 2 2 2 2<br />
4MG GA GB GC GD <br />
2 2 2 2 2 11<br />
<br />
ẽ<br />
a<br />
2<br />
2<br />
2 3<br />
AH AM a<br />
3 3<br />
2 2 a 6 DG DK<br />
DH DA AH ; DGK ~ DAH<br />
<br />
3<br />
DA DH<br />
2<br />
DA a 6<br />
2 2<br />
Suy ra GD GB GC GD MG a MG a<br />
2DH<br />
4<br />
<br />
S G;<br />
a<br />
Câu 39: Đáp án D.<br />
<br />
<br />
A ... ,<br />
1A2 An<br />
O â<br />
AA<br />
1 2.<br />
<br />
IA R OI R SO OI R<br />
n n n<br />
0<br />
2<br />
sin , cos tan 60 cos 3<br />
3 3 3<br />
3. R<br />
2<br />
3V<br />
4 9R<br />
S <br />
SO <br />
R 3 cos 4cos<br />
n n<br />
R<br />
3 cos <br />
n<br />
2<br />
1 2 2 9R<br />
1 2 2 2 9<br />
S n. R sin n. R sin n.sin cos <br />
2 n <br />
4cos<br />
2 n n n 2<br />
n<br />
Câu 40: Đáp án A.<br />
4 3<br />
(1) : f x x x<br />
<br />
3 1<br />
ơ n<br />
6<br />
f 1 5 0; f 3 1<br />
0<br />
ế<br />
<br />
(2) :<br />
1;3 hay không?<br />
ế 1;2 f f <br />
k 1;2 <br />
<br />
1;3 <br />
f x cos2x 2sin x 2<br />
<br />
<br />
f cos<br />
2sin 2 1 0<br />
2<br />
2<br />
f<br />
cos2 2sin<br />
2 3 0<br />
1 . 2 5. 7 0
ấ 2 ; , ; <br />
6 2 2 <br />
<br />
ấ <br />
; <br />
6 <br />
(3) : <br />
5<br />
f x x 5x<br />
1<br />
<br />
f 2 23 0, f 1 3 0; f 0 1 0; f 2 21 0<br />
(4) : Ch ơ<br />
Ta có: f 2 1; f 0 1; f 1<br />
1<br />
<br />
ấ 2; 1 , <br />
1;0 , 0;2<br />
f 2 . f 0 1 0; f 0 . f 1 1 0 .<br />
3<br />
x 3x 1<br />
0 có ít nhất 2 nghi m trên <br />
2;2<br />
V ơ ất hai nghi m trên <br />
2;2<br />
Câu 41: Đáp án A<br />
<br />
y x m x m m<br />
<br />
' 2 2 4 2 4 3<br />
<br />
<br />
x<br />
0<br />
2<br />
2 2 2m 4 2 m 2 4m 3 0 m 2 1 m 1<br />
x i<br />
Câu 42:<br />
0<br />
2<br />
m 1<br />
2<br />
m 1 y' x 6x 8 y" 2x 6 y " 2<br />
2 0<br />
Có: f x 4sin 3 xcos x cos 3 xsin x 4sin xcos xsin 2 x cos<br />
2 x <br />
5 5 2 2<br />
6sin cos 6sin cos 6sin cos sin cos <br />
g x x x x x x x x x<br />
<br />
Đáp án C<br />
f x g x = x x 2 x 2 x x x 2 x 2 x<br />
3 ' 2 ' 2<br />
3*4sin cos sin cos 2*6sin cos sin cos 2<br />
2<br />
Câu 43: Đáp án D.<br />
- u ki n:<br />
3<br />
0<br />
y <br />
2<br />
<br />
x<br />
0<br />
- Ta thấy x = 0 không ph i là nghi m c a PT, chia c hai<br />
vế c a (1) cho x<br />
3<br />
4 3 1<br />
(1) 2 2(2 y) 3 2y<br />
2 3<br />
x x x<br />
c
3<br />
1 1<br />
1 1 (3 2 y) 3 2y 3 2y<br />
(*)<br />
x x<br />
3<br />
- Xét hàm f () t t t ng biến trên<br />
(*) 1 1 x<br />
=<br />
<br />
<br />
1 3 2y<br />
31<br />
<br />
<br />
3 2 <br />
x<br />
y <br />
x<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
0<br />
x<br />
<br />
x1;2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1 <br />
1 <br />
31<br />
<br />
x<br />
5<br />
T x <br />
<br />
, x1;2 min f x f 1<br />
<br />
2 2<br />
Câu 44: Đáp án C.<br />
Sau N s dân là 120 tri<br />
<br />
i nên ta có:<br />
S A.e r.N 120.10 6 78.685.000 .e 1,7%N N 25.<br />
Câu 45: Đáp án A.<br />
<br />
ế 2 2 â c ta m c kho ng 120 tri i.<br />
2 3<br />
1 1 a 1 1 2 a<br />
V SABDGH . . A'<br />
A a a <br />
3 3 2 3 18 18<br />
Câu 46: Đáp án B.<br />
Ch n h tr c t Oxy sao cho O trùng v i g c t và SO song song v i tr c<br />
ơ<br />
7 18y<br />
a c nh bên l u là: x . Thiết di n vuông<br />
2<br />
góc v i SO và c t các c nh bên c a l u có di n tích b ng<br />
x 3 3 3 7 18y<br />
<br />
4 2 2 <br />
<br />
2<br />
2<br />
6. .<br />
<br />
m<br />
<br />
2<br />
Suy ra th tích trong l u b ng: V <br />
dy m<br />
<br />
6<br />
0<br />
3 3 7 18y<br />
135 3<br />
2 2 <br />
8<br />
.
Câu 47: Đáp án D.<br />
Trên<br />
cho SA' SB' SC ' 1<br />
A' B' 1; B' C ' 2 ;<br />
A C SA SC SA SB C SA<br />
2 2<br />
' ' ' ' 2 ' 'cos ' 3<br />
ấ<br />
SA' SB' SC ' 1<br />
ế A' B' C ' â<br />
ế<br />
2 2 3 1<br />
SH SA' A' H 1 4 2<br />
1 1 2 2<br />
Suy ra V<br />
S. A' B' C '<br />
. . <br />
3 2 2 12<br />
M<br />
3<br />
VS . A' B' C '<br />
SA' SB' SC ' 1<br />
a<br />
. . VSABC<br />
<br />
V SA SB SC a<br />
3<br />
SABC<br />
Câu 48: Đáp án B.<br />
ấ ơ<br />
Câu 49: Đáp án B.<br />
3<br />
2 2<br />
81<br />
2017log 9 81 log 0 2<br />
2017<br />
4<br />
log2 2017 81<br />
2<br />
x<br />
2<br />
x x<br />
2<br />
x 2<br />
x 2<br />
x<br />
2<br />
S x 2 xy y 4 xy x 2 xy y x y x y<br />
4 x 4 x 4 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x<br />
Câu 50: Đáp án A.<br />
<br />
x <br />
x <br />
x<br />
<br />
x<br />
f ' x 0 e 1 x<br />
0 1 x 0 x 1<br />
ế <br />
;1<br />
x<br />
f ' x 0 e 1 x<br />
0 1 x 0 x 1<br />
ế 1; <br />
f ' x e x. e e 1 x
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 9<br />
Câu 1. Hàm số<br />
3 2<br />
y x x x<br />
3 9 4 đồng biến trên khoảng:<br />
A. 1;3<br />
B. 3;1<br />
C. ; 3<br />
D. 3;<br />
<br />
Câu 2. Hàm số<br />
y x x<br />
4 2<br />
3 1 có:<br />
A. Một cực đại và 2 cực tiểu B. Một cực tiểu và 2 cực đại<br />
C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất<br />
1 1 <br />
Câu 3. GTNN của hàm số y x 5 trên ;5<br />
x 2<br />
<br />
bằng:<br />
5<br />
A. <br />
2<br />
B. 1 5<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
1 3 2<br />
Câu 4. Cho hàm số y x 2x 3x<br />
1 1<br />
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 song song<br />
3<br />
với đường thẳng y3x 1 có phương trình l|:<br />
26<br />
A. y3x 1 B. y 3x C. y3x 2 D.<br />
3<br />
cos 2 x cos 2 x 2cos .cos x.cos<br />
x :<br />
Câu 5. Tính <br />
1 1 cos 2<br />
2<br />
B. cos <br />
2<br />
A. <br />
C. 1 cos2 <br />
D. sin<br />
4<br />
Câu 6. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số <br />
29<br />
y 3x<br />
3<br />
y mx m 1 x 1 2m<br />
chỉ có một cực trị:<br />
A. m 1<br />
B. m 0<br />
C. 0m<br />
1<br />
D. m 0 m<br />
1<br />
2<br />
x 3x<br />
Câu 7. Đường thẳng d : y x m cắt đồ thị hàm số y tại mấy điểm:<br />
x 1<br />
A.1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
m 1 x 2m<br />
2<br />
Câu 8. Với các giá trị nào của m thì hàm số y <br />
nghịch biến trên 1;<br />
:<br />
x<br />
m<br />
A. m 1<br />
B. m 2<br />
C. m1 m 2 D. 1m<br />
2<br />
Câu 9. Cho các phát biểu sau:<br />
<br />
3 2<br />
1. Hàm số y x 3x 3x 1 có đồ thị l| C<br />
không có cực trị.<br />
<br />
U <br />
3 2<br />
2. Hàm số y x 3x 3x 1 có điểm uốn là<br />
1; 0<br />
<br />
3. Đồ thị hàm số<br />
3x<br />
2<br />
y có dạng<br />
x 2
2x<br />
1<br />
4. Hàm số y có<br />
x 1<br />
Số các phát biểu đúng l|:<br />
2x<br />
1<br />
lim<br />
<br />
và<br />
x 1<br />
x 1<br />
2x<br />
1<br />
lim .<br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
A.1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 10. Giá trị của m để đường thẳng d : x 3y m 0 cắt đồ thị h|m số<br />
điểm M,<br />
N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A1;0 là:<br />
2x<br />
3<br />
y <br />
x 1<br />
A. m 6<br />
B. m 4<br />
C. m 6<br />
D. m 4<br />
Câu 11: Tìm gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số sau y 3sin x 4cos x 1<br />
A. min y 6,max y 4<br />
B. min y 6,max y<br />
5<br />
C. min y 4,max y 6<br />
D. min y 3,max y<br />
4<br />
1 x 1<br />
Câu 12. Nghiệm của bất phương trình <br />
2 2<br />
A.<br />
1<br />
x B.<br />
4<br />
1<br />
x C.<br />
4<br />
2<br />
Câu 13.Tìm tập x{c định của hàm số : y 1<br />
cos 2x<br />
1<br />
4<br />
là:<br />
1<br />
x D. x 1<br />
4<br />
<br />
A. R B. R\<br />
k <br />
C. x<br />
x 1;1<br />
2<br />
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình: 2log<br />
3( x1) log (2x1) 2 là:<br />
3<br />
D. <br />
tại hai<br />
1 <br />
S B. S ;2<br />
2 <br />
A. 1;2<br />
<br />
Câu <strong>15</strong>. Tập x{c định của của hàm số<br />
y <br />
log<br />
9<br />
C. S 1;2<br />
<br />
D. S 1;2<br />
<br />
1<br />
2x<br />
1<br />
<br />
x 1 2<br />
A. 3 x 1 B. x 1<br />
C. x 3<br />
D. 0 x 3<br />
4<br />
Câu 16. Cho biểu thức Q log a b log a. b log 3 b<br />
a a b<br />
là:<br />
, biết rằng a, b là các số thực<br />
dương kh{c 1. Chọn nhận định chính xác nhất.<br />
Q<br />
Q 1<br />
Q<br />
A. 2 logQ<br />
16 B. 2 log<br />
1<br />
C. 2 logQ<br />
<strong>15</strong> D. Q 4<br />
16<br />
Câu 17. Cho phương trình<br />
Q<br />
x x1<br />
3.25 2.5 7 0<br />
và các phát biểu sau:<br />
1<br />
x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình<br />
2 Phương trình có nghiệm dương<br />
3 Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1<br />
3<br />
<br />
4 Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: log5<br />
<br />
7<br />
.<br />
<br />
Số phát biểu đúng l|:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
2<br />
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y 2x 1 ln 1<br />
x <br />
1 2x<br />
1 2x<br />
A. y B. y <br />
2<br />
2x<br />
1 1 <br />
2<br />
x<br />
2 2x<br />
1 1 x<br />
1 2x<br />
1 2x<br />
C. y D. y <br />
2<br />
2 2x<br />
1 1 <br />
2<br />
x<br />
2x<br />
1 1 x<br />
Câu 19. Cho log3<strong>15</strong> a, log310<br />
b . Giá trị của biểu thức P log3<br />
50 theo a và b là:<br />
A. P a b 1<br />
B. P a b 1<br />
C. P 2a b 1<br />
D. P a 2b<br />
1<br />
Câu 20. Cho các mệnh đề sau đ}y:<br />
2<br />
(1) Ta có biểu thức sau x x x <br />
log 5 log 2 log 1 log<br />
2<br />
(2) Hàm số log ( x 3) có tập x{c định là D = R.<br />
3<br />
3 9 3<br />
3 2<br />
(3) Hàm số y log a<br />
x có đạo hàm ở tại mọi điểm x > 0<br />
1 <br />
là: D ;1<br />
2 <br />
.<br />
2 1 2<br />
y 2x 1 ln 1 x là<br />
2<br />
2 1 x<br />
x 1<br />
x<br />
2<br />
(4) Tập x{c định D của hàm số y 2x 1 ln 1<br />
x <br />
(5) Đạo hàm của hàm số <br />
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br />
<br />
<br />
x5 ( x2)<br />
( x 1)<br />
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5<br />
Câu 21. Vào ngày 1/1, thầy Quang mua một ngôi nh| l|m văn phòng cho riêng mình, giá<br />
mua 200 triệu đồng với sự thoả thuận thanh to{n như sau: Trả ngay 10% số tiền. Số<br />
còn lại trả dần h|ng năm bằng nhau trong 5 năm song phải chịu lãi suất 6%/năm của<br />
số nợ còn lại theo phương thức lãi kép). Thời điểm tính trả lãi h|ng năm l| cuối năm<br />
(31/12). Số tiền phải trả h|ng năm l| m triệu đồng để lần cuối cùng là vừa hết nợ? Vậy<br />
giá trị của m gần nhất với giá trị n|o sau đ}y:<br />
A. 42,730 triệu đồng B. 42,630 triệu đồng<br />
C. 42,720 triệu đồng C. 42,620 triệu đồng<br />
3<br />
cos x 1<br />
Câu 22: Hàm số y =<br />
3<br />
sin x , phát biểu n|o sau đ}y đúng?<br />
A. H|m chẵn B. H|m lẻ<br />
C. Không l| h|m chẵn không l| h|m lẻ D. Vừa l| h|m chẵn vừa l| h|m lẻ<br />
Câu 23. Tìm nguyên hàm của<br />
f x x x x<br />
2<br />
( ) ( 2)( 2 4)<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
A. 8x C B. 8x<br />
C. 8x C D. 8x<br />
C<br />
2<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 24: Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người l{i t|u đạp phanh; từ thời<br />
điểm đó, t|u chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt 200 20 t m/s. Trong đó t là
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh<br />
đến khi dừng hẳn, thời gian t|u còn đi được là:<br />
A. 5 s B. <strong>15</strong> s C. 20 s D. 10 s<br />
2x<br />
2x<br />
Câu 25. Tìm chu kỳ của những h|m số sau đ}y: y cos sin<br />
5 7<br />
A. 2 <br />
B. 2 <br />
C. 7 D. 35<br />
5<br />
7<br />
sin x 1<br />
Câu 26. Cho phương trình<br />
cot x 2<br />
1cos x<br />
1cos<br />
x<br />
. Số điểm biểu diễn nghiệm của<br />
phương trình trên đường tròn lượng giác là :<br />
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2<br />
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y x, y x 2, y 0<br />
A. 3 B. 10 C. 10 3<br />
D. 3<br />
10<br />
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung hình phẳng giới<br />
hạn bởi c{c đường y x, y 2 x và trục Ox.<br />
A. 32 <br />
<strong>15</strong><br />
B. 12 <br />
<strong>15</strong><br />
C. 5 <br />
2<br />
D. 38 <br />
<strong>15</strong><br />
Câu 29. Năm 2001 d}n số Việt Nam vào khoảng 78.685.800 người và tỉ lệ tăng d}n số<br />
năm đó l| 1,7% và sự tăng d}n số được ước tính theo công thức S Ae<br />
dân số như vậy thì sau bao nhiêu năm thì dân số nước ta sẽ là 100 triệu dân?<br />
. Nr<br />
. Hỏi cứ tăng<br />
A. Sau 14 năm B. Sau <strong>15</strong> năm C. Sau 16 năm D. Sau 20 năm<br />
Câu 30. Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của trường<br />
phổ thông trung học Hoàng Quốc Việt có 4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối<br />
12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự thi học sinh giỏi giải toán<br />
trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nh| trường cần chọn 5 em từ 8 em học sinh<br />
trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả<br />
học sinh khối 11 và học sinh khối 12?<br />
A. 11<br />
B. 11<br />
13<br />
14<br />
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1<br />
giá trị bằng:<br />
A. 2<br />
B.<br />
26<br />
13<br />
C. 7<br />
11<br />
D. 7<br />
13<br />
i z i z . Môdun của số phức w 13z 2i<br />
có<br />
C. 10 D.<br />
Câu 32. Cho số phức z (1 2 i)(4 3 i) 2 8i<br />
. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Modun của z là một số nguyên tố<br />
2. z có phần thực và phần ảo đều âm<br />
3. z là số thuần thực<br />
4<br />
<br />
13
4. Số phức liên hợp của z có phần ảo là 3. i<br />
Số phát biểu sai là:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa<br />
mãn điều kiện 2 iz ( 1) 5 . Phát biểu n|o sau đ}y l| sai:<br />
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn tâm I(1; –2)<br />
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn có bán kính R = 5<br />
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn có đường kính bằng 10<br />
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 5<br />
Câu 34. Tìm c{c số hạng nhỏ hơn 100 l| số nguyên trong khai triển nhị thức <br />
biết P 3 . n . n 2<br />
.<br />
n<br />
n<br />
Cn C<br />
n<br />
C3n<br />
P27<br />
, với n l| số tự nhiên<br />
A. 4536 B. 2196 C. 8 D. 10<br />
Câu 35.Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đ{y ABCD là hình thoi cạnh a với<br />
a<br />
SA ,<br />
2<br />
<br />
3<br />
3 2 n<br />
,<br />
a 3<br />
SB ,<br />
2<br />
0<br />
BAD 60 và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng đ{y. Gọi H, K lần lượt là<br />
trung điểm của AB , BC . Thể tích tứ diện K.<br />
SDC có giá trị là:<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. V B. V C. V D. V <br />
4<br />
16<br />
8<br />
32<br />
0<br />
Câu 36. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đ{y ABCD l| hình thoi cạnh a, BCD 120 và<br />
7a<br />
AA' . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của<br />
2<br />
AC và BD .Tính theo a thể tích khối hộp ABCD. A' B' C' D ':<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. V 12a<br />
B. V 3a<br />
C. V 9a<br />
D. V 6a<br />
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />
A1 B1C 1<br />
có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên<br />
và mặt phẳng đ{y bằng<br />
0<br />
30 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng 1 1 1<br />
đường thẳng BC<br />
1 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA<br />
1<br />
và BC<br />
1 1<br />
theo a là:<br />
A.<br />
a 3<br />
2<br />
B.<br />
a 3<br />
4<br />
C. 2 a<br />
3<br />
D. 4 a<br />
3<br />
3<br />
A B C thuộc<br />
Câu 38. Cho lăng trụ tam giác ABC.<br />
A1 B1C 1<br />
có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên<br />
và mặt phẳng đ{y bằng<br />
A B C thuộc<br />
0<br />
30 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng 1 1 1<br />
đường thẳng BC<br />
1 1. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
A.<br />
a 3<br />
R B.<br />
9<br />
2a<br />
3<br />
a 3<br />
R C. R D.<br />
3<br />
3<br />
A'.<br />
ABC .<br />
a 3<br />
R <br />
6
Câu 39. Cho hình chóp .<br />
S ABCD đ{y ABCD là hình vuông cạnh a , SAB ABCD<br />
. H là<br />
trung điểm của AB, SH HC, SA AB.<br />
Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mặt<br />
phẳng ABCD . Giá trị của tan là:<br />
A.<br />
1<br />
2<br />
B.<br />
2<br />
3<br />
C.<br />
1<br />
3<br />
D. 2<br />
Câu 40. Cho cấp số cộng có tổng 10 số hạng đầu tiên và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là<br />
100 v| 10. Khi đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là:<br />
A. 90 B. 90<br />
C. 110<br />
D.-231<br />
Câu 41. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh O có góc ở đỉnh bằng<br />
0<br />
60 . Một mặt phẳng P<br />
<br />
vuông góc với trục của mặt nón tại H, biết OH a. Khi đó, P cắt mặt nón theo<br />
đường tròn có bán kính bằng:<br />
A.<br />
a 2<br />
3<br />
B.<br />
a 2<br />
2<br />
Câu 42. Cho tam gi{c vuông ABC đỉnh A, có AC 1 cm, AB 2 cm,<br />
M l| trung điểm của<br />
AB. Quay tam giác BMC quanh trục AB. Gọi V v| S tương ứng là thể tích và diện tích<br />
toàn phần của khối trên thu được qua phép quay trên. Lựa chọn phương {n đúng.<br />
C.<br />
a 3<br />
2<br />
1<br />
A. V ; S 5 2 .<br />
B. V S <br />
3<br />
; 5 2 .<br />
1<br />
C. V ; S 5 2 .<br />
D. V S <br />
3<br />
; 5 2 .<br />
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm<br />
<br />
<br />
M 0; 1;1<br />
v| có véc tơ chỉ phương u (1;2;0) . Phương trình mặt phẳng (P) chứa<br />
đường thẳng d có vecto pháp tuyến là<br />
kiện n|o sau đ}y?<br />
n a b c a b c<br />
D.<br />
a 3<br />
3<br />
2 2 2<br />
( ; ; )( 0) . A, b thỏa mãn điều<br />
A. a 2b<br />
B. a 3b<br />
C. a 3b<br />
D. a<br />
2b<br />
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P: x y z 0.<br />
Phương trình mặt phẳng (Q) vuông góc với (P v| c{ch điểm M 1;2; 1<br />
một khoảng<br />
bằng<br />
B, C?<br />
2 có dạng:<br />
Ax By Cz A B C<br />
2 2 2<br />
0( 0) . Ta có kết luận gì về giá trị của A,<br />
A. B 0 hay 3B8C<br />
0<br />
B. B 0 hay 8B3C<br />
0<br />
C. B 0 hay 3B8C<br />
0<br />
D. 3B8C<br />
0<br />
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P2;9; 7<br />
Q: x 2y z 6 0 . Đường thẳng d đi qua G , vuông góc với <br />
của mặt phẳng Q v| đường thẳng d . Biết G là trọng tâm tam giác MNP .<br />
A. A 1;2;1<br />
<br />
B. A1; 2; 1<br />
C. A1; 2; 1<br />
D. A1;2; 1<br />
v| mặt phẳng<br />
Q . Tìm giao điểm A
Câu 46.Trong không gian Oxyz, cho hình thoi ABCD với điểm A<br />
1;2;1 , B2;3;2<br />
<br />
I của hình thoi thuộc đường thẳng d<br />
độ của đỉnh D là:<br />
<br />
. Tâm<br />
x 1 y z 2<br />
: . Biết D có tọa độ âm, vậy tọa<br />
1 1 1<br />
A. D2; 1;0 B. D 0;1;2<br />
<br />
C. D0; 1; 2<br />
D. D 2;1;0<br />
<br />
Câu 47. ọi T l| tập hợp c{c số phức z thỏa mãn zi<br />
3 v| z 1 5. ọi z1;<br />
z2 T lần<br />
lượt l| c{c số phức có môdun nhỏ nhất v| lớn nhất. Tìm số phức z1 2z2<br />
A.12 2i<br />
B. 2 12i<br />
C. 6 4i<br />
D.12 4i<br />
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác MNP với M 1; 1 , N 3;1 , P5; 5<br />
tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là:<br />
. Tọa độ<br />
A. I 4;2<br />
B. I 4;2<br />
C. I 4; 4<br />
D. I 4; 2<br />
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình:<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
2 6 4 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của<br />
véc tơ v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng ( ): x 4y z 11 0 và tiếp xúc với (S).<br />
A.<br />
4x 3y z 5 0<br />
<br />
4x 3y z 27 0<br />
3x y 4z<br />
1 0<br />
C. <br />
3x y 4z<br />
2 0<br />
x 2y z 3 0<br />
B. <br />
x 2y z 21 0<br />
2x y 2z<br />
3 0<br />
D. <br />
2x y 2z<br />
21 0<br />
Câu 50. Gọi l và R lần lượt là tổng độ dài các cạnh và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một<br />
tứ diện. Hỏi rằng trong số các tứ diện, tứ diện nào thì tỉ số l đạt giá trị lớn nhất. Tính<br />
R<br />
giá trị lớn nhất đó?<br />
l<br />
l<br />
A. Tứ diện vuông và 4 3<br />
B. Tứ diện vuông và 4 6<br />
R R <br />
l<br />
l<br />
C. Tứ diện đều và 4 3<br />
D. Tứ diện đều và 4 6<br />
R R <br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 9<br />
1A 2C 3C 4D 5A 6D 7B 8D 9B 10C<br />
11C 12A 13A 14D <strong>15</strong>A 16A 17C 18D 19A 20A<br />
21A 22B 23D 24D 25B 26C 27C 28A 29A 30B<br />
31C 32B 33D 34C 35D 36B 37B 38C 39A 40C<br />
41D 42A 43D 44A 45D 46A 47A 48D 49D 50C
Câu 1. Đáp án A.<br />
3 2<br />
y x 3x 9x 4, D<br />
<br />
2 x<br />
1<br />
y ' 0 3x 6x<br />
9 0 <br />
x<br />
3<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
y x x<br />
2<br />
' 3 6 9<br />
y' 0, x 1;3<br />
hàm số đồng biến trên <br />
1;3 <br />
Câu 2. Đáp án C.<br />
4 2<br />
3 1 y ' 4x 3 6x x4x<br />
2 6<br />
y x x<br />
y' 0 x 0 v| đổi dấu từ + sang – ( dựa vào bảng biến thiên).<br />
Hàm số có 1 cực đại duy nhất.<br />
Câu 3. Đáp án C.<br />
Cách giải thông thường:<br />
1<br />
y x 5 <br />
x<br />
2<br />
1 x 1<br />
y ' 1 <br />
2 2<br />
x x<br />
1 <br />
5 <br />
1<br />
2 2 5<br />
Ta có: f 1 3; f ; f 5<br />
Vậy GTNN của hàm số bằng 3<br />
Bình luận: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:<br />
Câu 4. Đáp án D.<br />
1<br />
2<br />
2 3 1<br />
y' x 4x<br />
3 .<br />
3<br />
3 2<br />
y x x x<br />
Đường thẳng y3x 1 có hệ số góc 3<br />
2<br />
x1 L<br />
y' 0 x 1 0 <br />
x 1<br />
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3x<br />
1<br />
1 1<br />
y x 5 2 x. 5 3<br />
x<br />
x<br />
<br />
nên: y x<br />
x 0 y1suy ra phương trình tiếp tuyến: y3x<br />
1<br />
7<br />
x 4 y phương trình tiếp tuyến:<br />
3<br />
Thử lại, ta được<br />
Câu 5. Đáp án A.<br />
29<br />
y 3x<br />
3<br />
29<br />
y 3x thỏa yêu cầu bài toán.<br />
3<br />
Ta có: cos 2 x cos 2 x 2cos .cos x.cos<br />
<br />
x<br />
2<br />
<br />
cos x cos x 2cos .cos x<br />
cos x<br />
x<br />
0<br />
' 3 <br />
x 4<br />
2<br />
cos xcos .cos sin .sinx 2cos .cosx cos x<br />
2<br />
cos xsin .sin x cos .cos x cos x cos <br />
.cos<br />
<br />
2<br />
cos<br />
x x x
1 2<br />
cos x x cos x x cos x<br />
2<br />
<br />
1 1 1 1<br />
cos 2 cos 2<br />
cos 2cos 1<br />
cos 2<br />
cos<br />
2 2 2 2<br />
x 2 x 2 x 2 x<br />
1 1 1<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
cos x cos2 cos x 1 cos2<br />
Câu 6. Đáp án D.<br />
Xét m = 0 thỏa mãn<br />
4 1<br />
2 1 2 y ' 4mx 3 2m 1 x 2x2mx 2 m 1<br />
y mx m x m<br />
x<br />
0<br />
y' 0<br />
mx m <br />
<br />
2<br />
2 1 0 2<br />
Hàm số chỉ có một cực trị (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép<br />
<br />
0 2m m 1 0 m 0 m 1<br />
Bình luận: Khái niệm cực trị giống câu 2<br />
Câu 7. Đáp án B.<br />
<br />
2<br />
Phương trình ho|nh độ giao điểm: <br />
2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
x 3x<br />
x m 2x m 4 x m 0<br />
x 1<br />
m 4 8m m 16 0, m<br />
2 nghiệm phân biệt.<br />
Vậy d cắt (C) tại 2 điểm.<br />
Câu 8. Đáp án D.<br />
2<br />
m 1<br />
x 2m<br />
2 m m m m m<br />
y <br />
y ' <br />
<br />
2 2<br />
x<br />
m<br />
x m x m<br />
Hàm số nghịch biến trên 1; y' 0x 1;<br />
<br />
m<br />
1 m<br />
1<br />
1 m 2<br />
2<br />
<br />
m<br />
m 2 0 1 m 2<br />
Câu 9. Đáp án B.<br />
1 2 2 2<br />
1. y x 3 3x 2 3x 1 y ' 3x 2 6x 3 3x<br />
1 2<br />
suy ra hàm số không có cực trị.<br />
3 2 2<br />
2. 2<br />
y x 3x 3x 1 y ' 3x 6x 3 3 x 1 y '' 6x<br />
6 suy ra hàm số có điểm uốn<br />
là U <br />
1;0 <br />
3. Đúng<br />
2x1 2x1 2.11 3<br />
4. lim lim <br />
<br />
<br />
x1 x1 x1<br />
x1 11 2<br />
Câu 10. Đáp án C.
1 m<br />
Ta có d : y x <br />
3 3<br />
Ho|nh độ giao điểm của d và (H) là nghiệm của phương trình:<br />
2x 3 1 m x <br />
x 1 3 3<br />
Ta có<br />
2<br />
x ( m 5) x m 9 0, x 1 (1)<br />
2<br />
( m 7) 12 0, m. M 1 1<br />
( x ; y ) , N ( x2; y<br />
2)<br />
.<br />
Ta có AM ( x1 1; y1 ), AN ( x2 1; y2).<br />
Tam giác AMN vuông tại A<br />
1<br />
AM. AN 0hay ( x 1<br />
1)( x 2<br />
1) y 1<br />
y 2<br />
0 ( x1 1)( x2 1) ( x1 m)( x2<br />
m) 0<br />
9<br />
. (2)<br />
2<br />
10 x1 x2 ( m 9)( x1 x2<br />
) m 9 0<br />
Áp dụng định lý Viet, ta có x1x2 m<br />
9 .<br />
6m 36 0 m 6<br />
2<br />
10( m 9) (m 9)( m 5) m 9 0<br />
Câu 11. Đáp án C.<br />
y<br />
3 sin x 4 cos x 1 sin x 1 với<br />
5 5 5 5 5<br />
1 y 1<br />
1 1 4 y 6 .<br />
5 5 5<br />
Câu 12. Đáp án A.<br />
Điều kiện: x 0<br />
3 4<br />
cos ,sin<br />
<br />
5 5<br />
x<br />
0 1<br />
1<br />
4<br />
x <br />
1 x 1 1 1<br />
4x<br />
1 4x<br />
0 4<br />
Ta có:<br />
4 0<br />
<br />
<br />
<br />
2 2 x x x<br />
0 x 0<br />
1 4x<br />
0<br />
Vậy bất phương trình có nghiệm là<br />
1<br />
x <br />
4<br />
Bình luận: Các công thức so sánh cần nhớ về Hàm số Logarit:<br />
p q<br />
p q<br />
* Với a 1,<br />
a a p q<br />
* Với 0 a 1,<br />
a a p q<br />
Câu 13. Đáp án A.<br />
2 2<br />
Tập x{c định: 1 cos 2x 0 co s 2x 1<br />
luôn đúng vì co<br />
D<br />
R<br />
Câu 14. Đáp án D.<br />
Điều kiện: x > 1<br />
2<br />
s 2x 1<br />
x ) Tập x{c định:<br />
log<br />
3[( x1)(2 x1)] 1<br />
2<br />
2log<br />
3( x 1) log<br />
3(2x<br />
1) 2<br />
Kết hợp điều kiện S 1;2<br />
<br />
Bình luận: Công thức bổ sung:<br />
• Khi a > 1 thì log a<br />
b > log a<br />
c b > c > 0<br />
2<br />
2x<br />
3x 2 0 1 x 2<br />
2
• Khi 0 < a < 1 thì log a<br />
b > log a<br />
c 0 < b < c<br />
Câu <strong>15</strong>. Đáp án A.<br />
Điều kiện x{c định:<br />
x 1 0 x x 1 0 x<br />
<br />
<br />
<br />
2x<br />
x3<br />
3 0<br />
x1 <br />
x1<br />
Câu 16. Đáp án A.<br />
2x<br />
0 x 1<br />
0<br />
x<br />
x<br />
1<br />
<br />
<br />
2x<br />
1<br />
2x<br />
1 log9 log9 9 log9<br />
3<br />
log9<br />
<br />
<br />
x 1 2<br />
x 1 2<br />
3<br />
x 1<br />
4<br />
Ta có Q log a b 2log a. b 3log b<br />
a a b<br />
<br />
2<br />
a b 1<br />
<br />
log<br />
a a b log<br />
a a . b 3 log<br />
a<br />
<br />
3 log 3 1 3 2.<br />
2<br />
<br />
a <br />
a b <br />
a<br />
<br />
Câu 17. Đáp án C.<br />
. Đặt t 5 x<br />
t<br />
0<br />
x x<br />
Phương trình 3.25 10.5 7 0<br />
t<br />
1<br />
2<br />
Phương trình có dạng: 3t<br />
10t 7 0 <br />
<br />
7<br />
t <br />
3<br />
<br />
x<br />
* Với t1 5 1 x<br />
0<br />
x 7 7<br />
* Với 5 x log5<br />
<br />
3 3<br />
<br />
7<br />
<br />
Vậy phương trình có tập nghiệm: S 0;log5<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 18. Đáp án D.<br />
2 2x<br />
1 2x<br />
Ta có y .<br />
2 2<br />
2 2x1 1x<br />
2x1<br />
1x<br />
Câu 19. Đáp án A.<br />
<strong>15</strong>0<br />
log3 50 log3 log3<strong>15</strong> log310 1 a b<br />
1<br />
3<br />
Bình luận: Ta chỉ việc nhập Casio theo các thao tác:<br />
Lưu log3<strong>15</strong> vào biến A.<br />
Lưu log310 vào biến B.<br />
Sau đó thử các biểu thức trên bằng casio xem biểu thức nào thỏa mãn: f a; b log3<br />
50 0<br />
Câu 20. Đáp án A. Có 2 mệnh đề đúng l| (3) và (5)
Lời giải chi tiết:<br />
(1) Sai vì<br />
log ( x 2) log x 2 ta không rõ là x – 2 có dương không nên phải có dấu<br />
2<br />
9 3<br />
giá trị tuyệt đối ở đó.<br />
(2) Sai vì Hàm số<br />
2<br />
( x 3) 0<br />
l| đã đủ<br />
(3) Đúng<br />
2<br />
3<br />
x có tập x{c định là D R \ 3<br />
log ( 3)<br />
1<br />
2x<br />
1 0<br />
<br />
x<br />
1<br />
(4) Sai ĐKXĐ: 2 2<br />
1<br />
x<br />
2<br />
<br />
1 x 1<br />
1 2x<br />
1 2x<br />
(5) Đúng: y .<br />
2 2<br />
2x1 1x<br />
2x1<br />
1x<br />
x 1<br />
D<br />
1 <br />
;1 <br />
2<br />
.<br />
nhiều em lầm tưởng là<br />
Phân tích sai lầm: (1) sai do các em quên mất rằng biểu thức trong dấu loga phải<br />
dương, 2 cũng sai như vậy, (4) sai do các em ẩu, không kết hợp đúng nghiệm.<br />
Câu 21. Đáp án A.<br />
+ i{ mua: 200.000.000 đồng<br />
+ Số tiền trả ngay: 20.000.000 đồng (=10% x 200.000.000 đồng)<br />
+ Số tiền còn phải trả: 180.000.000 đồng (=200.000.000 - 20.000.000)<br />
+ Số còn lại phải dần trong 5 năm: 180.000.000 đồng<br />
+ Lãi suất phải trả: 6%/năm Vậy số tiền phải trả bao gồm cả gốc và lãi vào cuối mỗi<br />
năm được x{c định như sau:<br />
n<br />
5<br />
<br />
A 1 (1 r) A 1 (1 6%)<br />
PV <br />
<br />
180 <br />
<br />
A 42,731<br />
r<br />
6%<br />
Câu 22. Đáp án B.<br />
Đặt<br />
f<br />
x<br />
<br />
3<br />
cos x 1<br />
3<br />
sin x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 3<br />
cos x<br />
1 cos x 1<br />
Ta có: f x<br />
f x<br />
3 3<br />
sin x<br />
sin x<br />
Câu 23. Đáp án D.<br />
4<br />
3 3 x<br />
f ( x) x 8 ( x 8) dx 8x C<br />
4<br />
<br />
Đ}y l| h|m lẻ.<br />
Bình luận: B|i to{n nguyên h|m để giải nhanh ta có thể sử dụng Casio như sau:<br />
Nhấn SHIFT và để tính đạo hàm của 4 hàm số đ{p {n tại chọn x 100 . Nếu kết<br />
quả đúng bằng f 100<br />
thì chính là kết quả cần tìm.<br />
Câu 24. Đáp án D. Khi tàu dừng lại thì v 200 20t 0 t 10 s .<br />
Câu 25. Đáp án B.<br />
Ta thấy sinx tuần hoàn với chu kỳ T1 2
x<br />
cos tuần hoàn với chu kỳ T2 6<br />
3<br />
Vì hàm số y là tổng của hai hàm trên nên chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T<br />
1<br />
và T<br />
2<br />
Vậy hàm số có chu kỳ ơ.<br />
Câu 26. Đáp án C.<br />
Điều kiện: ở<br />
sin x sin xcos x 1<br />
cos x cos x<br />
Phương trình đã cho tương đương với 2<br />
2<br />
sin x<br />
sin x<br />
2<br />
sin x cos x 1 2sin x sin x cos x cos2x<br />
0<br />
<br />
*) sin x cos x 0 x k<br />
, k <br />
4<br />
*)<br />
x x x x<br />
<br />
1 x k<br />
1 cos x sin x 0 sin x<br />
<br />
2<br />
4 2 <br />
x k2 ,k<br />
<br />
sin cos 1 cos sin 0<br />
<br />
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình l| x k; x k2 ,<br />
k <br />
4 2<br />
Câu 27. Đáp án C.<br />
2<br />
Bước 1: Chuyển sang x theo y: y x, y x 2, y 0 x y , x y 2<br />
2<br />
Lập phương trình ẩn y: y y 2 y 2, y 1(loại)<br />
Bước 2:<br />
2 2<br />
2 2<br />
<br />
S y y 2 dy ( y y 2) dy<br />
Câu 28. Đáp án A.<br />
0 0<br />
Ta có: y x x y 2<br />
y 0<br />
y 2 x x 2<br />
y<br />
Phương trình tung độ giao điểm của:<br />
<br />
10<br />
<br />
3<br />
x<br />
2<br />
y và<br />
2 2<br />
x2<br />
y là: y 2 y y y 2 0 y 1<br />
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành cần tìm là:<br />
1 1 1<br />
2<br />
2 2 2 4<br />
2 4 4 <br />
V y dy y dy y y y dy<br />
0 0 0<br />
3 5<br />
2 y y 32<br />
<br />
4y 2y<br />
<br />
<br />
3 3 <strong>15</strong><br />
Câu 29. Đáp án A.<br />
Theo bài ra ta có: 100 78,6858<br />
0,017 N<br />
Lấy Logarit tự nhiên 2 vế ta được:<br />
đvtt .
0,017 N ln100 ln 78,6858<br />
ln100 ln 78,6858 N 14 năm<br />
0,017<br />
Vậy dân số nước ta sẽ đạt 100 triệu d}n sau 14 năm.<br />
Câu 30. Đáp án B.<br />
Số cách chọn 5 em học sinh từ 8 học sinh trên là<br />
5<br />
C8 56 cách<br />
- Để chọn 5 em thỏa mãn bài ra, ta xét c{c trường hợp sau<br />
+) 1 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 3 nam khối 12 có<br />
+) 1 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có<br />
+) 2 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có<br />
+) 2 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 1 nam khối 12 có<br />
1 1 3<br />
CCC<br />
2 2 4<br />
cách<br />
1 2 2<br />
C2C2C4<br />
cách<br />
2 1 2<br />
C2C2C4<br />
cách<br />
2 2 1<br />
CCCcách<br />
2 2 4<br />
1 1 3 1 2 2 2 1 2 2 2 1<br />
- Số cách chọn 5 em thỏa mãn bài ra là: C C C C C C C C C C C C cách<br />
Vậy xác suất cần tính là:<br />
Câu 31. Đáp án C.<br />
Ta có: 1 3i z 1 i 5 z<br />
44 11<br />
<br />
56 14<br />
<br />
1<br />
i2 3i<br />
2<br />
<br />
2<br />
1i<br />
z <br />
2<br />
3i<br />
2 3<br />
2 3i z 1<br />
i<br />
2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4<br />
44<br />
2<br />
2 3i 2i 3i 1<br />
5i<br />
z <br />
13 13<br />
w 13z 2i 1 3i<br />
w 1 9 10<br />
Câu 32. Đáp án B.<br />
z 1 2i 4 3i 2 8i 4 3i<br />
. Phần thực: –4, phần ảo: –3<br />
Ta có: <br />
<br />
2 2<br />
z ( 4) ( 3) 5 .<br />
Hai ý (3) và (4) sai.<br />
Câu 33. Đáp án D.<br />
Gọi z x yi , x, y . .<br />
Ta có zi 2 i 2 y 2 x 1i<br />
5 x y <br />
2 2<br />
1 2 25<br />
Vậy tập hợp điểm biểu diễn c{c số phức z l| đường tròn t}m I 1; 2<br />
và bán kính R 5.<br />
Bình luận: B|i to{n n|y ta dễ d|ng nhận ra bằng phương ph{p loại trừ nhất định 2 đ{p {n<br />
B và C đúng.<br />
Mặt kh{c, z x yi, x, y . Vậy biểu diễn hình học của z không thể l| hình tròn:<br />
Biểu diễn hình học của số phức.<br />
Số phức z a bi<br />
được biểu diễn bởi điểm M(a;b) trong mặt phẳng Oxy.<br />
y<br />
b<br />
O<br />
• M(a;b)<br />
a<br />
x
Câu 34. Đáp án C.<br />
iải phương trình 3 n n n<br />
2 3 27<br />
P . C . C . C P n 9<br />
n n n n<br />
9k<br />
k<br />
k 2 3<br />
Số hạng tổng qu{t C .3 .2 9<br />
Số hạng l| số nguyên khi 9 k<br />
2<br />
k<br />
v| l| số nguyên k<br />
3 v| k 9<br />
3<br />
Vậy có 2 số hạng l|:<br />
C 3 3 1<br />
9<br />
.3 .2 4536 v| C 9 .2 3<br />
8<br />
9<br />
Câu 35. Đáp án D.<br />
Từ giả thiết ta có AB = a,<br />
Nên ASB vuông tại S<br />
AB<br />
SH SAH đều.<br />
2<br />
a<br />
SA ,<br />
2<br />
SB <br />
Gọi M l| trung điểm của AH thì SM<br />
Do SAB ABCD SM ABCD<br />
.<br />
a 3<br />
2<br />
AB .<br />
1 1 1<br />
Vậy V V .<br />
. SM . S<br />
. SM . S<br />
3 3 2<br />
KSDC S KCD KCD BAD<br />
3<br />
1 3 1 . . 3<br />
. a . .<br />
a a a đvtt<br />
3 4 2 2.2 32<br />
Bình luận: Công thức cần nhớ:<br />
1<br />
‣ Thể tích hình chóp: V .S. h<br />
3<br />
S: Diện tích đ{y<br />
h: Độ d|i đường cao.<br />
A<br />
A'<br />
S<br />
B'<br />
S<br />
H<br />
M<br />
A<br />
C'<br />
C<br />
B<br />
K<br />
S<br />
D<br />
D<br />
C<br />
‣ Thể tích khối lăng trụ<br />
V S. h<br />
S: Diện tích đ{y<br />
h: Độ d|i đường cao.<br />
‣ Tỉ số thể tích:<br />
Cho hình chóp S.ABC:<br />
B<br />
A<br />
B<br />
M<br />
C
* A'SA, B'SB, C’SC<br />
VS . ABC<br />
SA. SB.<br />
SC<br />
Suy ra A' SA, B' SB, C' SC<br />
<br />
V SA'. SB'. SC '<br />
S. A' B' C '<br />
VS . ABM<br />
SA. SB.<br />
SM SM<br />
* M SC<br />
ta có: <br />
V SA. SB.<br />
SC SC<br />
Câu 36. Đáp án B.<br />
S.<br />
ABC<br />
Gọi O = AC BD .<br />
Từ giả thuyết suy ra A' O ( ABCD)<br />
.<br />
S<br />
ABCD<br />
2<br />
0 a 3<br />
BC. CD.sin120<br />
.<br />
2<br />
Vì nên ABC<br />
đều.<br />
2 2<br />
2 2 49a<br />
a<br />
AC a<br />
A'<br />
O A'<br />
A AO 2 3a .<br />
4 4<br />
Suy ra V<br />
Câu 37. Đáp án B.<br />
3<br />
3a<br />
.<br />
ABCD. A' B ' C ' D. Do <br />
AH A1 B1C 1<br />
nên góc<br />
1<br />
Theo giả thiết thì góc AA1H bằng 30 0 .<br />
Xét tam giác vuông AHA<br />
1<br />
có AA1 a,<br />
Xét AHA<br />
1<br />
có AA1 a,<br />
góc<br />
Do<br />
1 1 1<br />
AA H là góc giữa AA<br />
1<br />
và A B C<br />
AA1 H 30 AH<br />
B<br />
B'<br />
1 1 1 <br />
0<br />
a<br />
0<br />
3<br />
AA1H 30 A1H a .<br />
2<br />
A B C đều cạnh a, H thuộc B1C1 và AH<br />
1<br />
Suy ra A1H vuông góc B1C1.<br />
AH B C nên B C AA H <br />
1 1<br />
1 1 1<br />
HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1.<br />
3<br />
a<br />
2<br />
A1<br />
H. AH a 3<br />
Ta có AA1. HK A1H . AH HK <br />
AA 4<br />
Câu 38. Đáp án C.<br />
Tìm bán kính mặt cầu: Ngoại tiếp tứ diện<br />
1<br />
A'<br />
ABC .<br />
ọi G l| t}m của tam gi{c ABC , qua G kẻ đường thẳng d A'<br />
H cắt AA ' tại E .<br />
ọi F l| trung điểm AA ' , trong mp AA'<br />
H kẻ đường thẳng trung trực của<br />
<br />
<br />
d tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện<br />
Ta có: óc AEI bằng 60 0 ,<br />
A 1<br />
2<br />
K<br />
K<br />
H<br />
B 1<br />
A'<br />
O<br />
A<br />
H<br />
A'<br />
ABC và bán kính R IA.<br />
C<br />
C 1<br />
C<br />
C'<br />
D<br />
D'<br />
B<br />
AA ' cắt
1 a<br />
EF AA'<br />
<br />
6 6<br />
a<br />
IF EF.tan 60 <br />
6<br />
R <br />
AF<br />
0 3<br />
a<br />
FI<br />
<br />
3<br />
2 2 3<br />
Câu 39. Đáp án A.<br />
1 a<br />
2 2 a 5<br />
Ta có AH AB , SA AB a,<br />
SH HC BH BC .<br />
2 2<br />
2<br />
Có<br />
2<br />
2 2 5a<br />
2<br />
SA AH AH SAH SA<br />
AB.<br />
4<br />
SA<br />
<br />
ABCD và AC hcSC ABCD<br />
Ta có <br />
; .<br />
1<br />
SC; ABCD SCA, tan SCA .<br />
2<br />
Bình luận: Bài toán này thực chất là tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Cách tìm:<br />
Tìm điểm chung của đường thẳng v| mặt phẳng<br />
a<br />
Tìm hình chiếu của một điểm thứ 2 trên mặt phẳng<br />
từ đó tìm được hình chiếu của đường thẳng v| tìm<br />
đươc góc. C{ch tìm hình chiếu: Nếu có đường thẳng<br />
β<br />
d vuông góc với mặt phẳng (P). Kẻ MH song song P<br />
a'<br />
với đường thẳng d thì H là hình chiếu vuông góc của<br />
M trên H (P)<br />
A<br />
Nếu không có sẵn đường thẳng vuông góc:<br />
d<br />
Chọn mặt phẳng Q chứa điểm M sao cho mp Q<br />
vuông góc với mp P<br />
M H<br />
Từ M kẻ MH vuông góc với giao tuyến a thì H l|<br />
P<br />
hình chiếu vuông góc của M trên (P)<br />
Câu 40. Đáp án C.<br />
1099<br />
10.9. d u1<br />
<br />
10u1<br />
100 100<br />
2 S110<br />
110<br />
<br />
11<br />
100u1<br />
50.99d 10<br />
d<br />
<br />
50<br />
Câu 41. Đáp án D.
Nếu điểm M nằm trên đường tròn giao tuyến thì OHM là tam giác vuông tại H, và<br />
góc tại đỉnh O bằng<br />
Câu 42. Đáp án A.<br />
Thể tích khối nón tạo thành<br />
khi quay tam giác ABC<br />
quanh cạnh AB là:<br />
1 2 2<br />
V1<br />
AC . AB <br />
3 3<br />
S<br />
xq1<br />
r AB.AC 5.<br />
0<br />
30 . Vậy b{n kính đường tròn là<br />
a<br />
R HM OH.tan30<br />
<br />
3<br />
0 3<br />
Thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác AMC quanh cạnh AB là:<br />
1 2 <br />
V2<br />
AC .AM <br />
2<br />
3 3<br />
2<br />
1<br />
AC .AM<br />
2 <br />
V2<br />
AC .AM <br />
Sxq2<br />
r AC.MC 2.<br />
3 3<br />
xq2<br />
AC.MC 2.<br />
<br />
Sxq2<br />
r AC.MC 2. Suy ra V V1 V<br />
2<br />
; S S1 S2<br />
<br />
5 2 .<br />
3<br />
Suy ra 1 2 <br />
1 2<br />
Câu Suy 43. ra Đáp V án VD.<br />
1<br />
V<br />
2<br />
; S S1 S2<br />
<br />
5 2 .<br />
3<br />
Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-1;1 v| có véc tơ chỉ phương u (1;2;0)<br />
Gọi<br />
n a b c a b c<br />
2 2 2<br />
( ; ; )( 0) l| véc tơ ph{p tuyến của (P)<br />
Do (P) chứa d nên u. n 0 a 2b 0 a 2b<br />
Câu 44. Đáp án A.<br />
Từ giả thiết ta có:<br />
A B C 0<br />
( P) ( Q)<br />
<br />
<br />
A 2B C<br />
d( M ;( Q)) 2 <br />
A B C<br />
2 2 2<br />
<br />
2<br />
A B C<br />
<br />
B<br />
2C<br />
2 2<br />
2B 2C 2BC<br />
<br />
2(*)<br />
(*) B<br />
0<br />
hoặc 3B8C<br />
0<br />
Bình luận: Kiến thức cần nhớ:<br />
Điểm M a, b,<br />
c<br />
cách mặt phẳng P : Ax By Cz 0<br />
Câu 45. Đáp án D.<br />
Tam giác MNP có trọng tâm G(3; 6; -3)<br />
mộtkhoảng là:<br />
x<br />
3<br />
t<br />
<br />
Đường thẳng d qua , vuông góc với Q : y 6 2t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
Aa Bb Cc<br />
A B C<br />
2 2 2
x3<br />
t<br />
y<br />
6 2t<br />
<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
x 2y z 6 0<br />
Đường thẳng d cắt Q tại A: A1;2; 1<br />
Câu 46. Đáp án A.<br />
ọi I 1 t; t;2<br />
t<br />
d<br />
. Ta có IA t; t 2; t 1 , IB t 3; t 3; t<br />
<br />
Do ABCD l| hình thoi nên<br />
IA IB t t t t<br />
2<br />
. 0 3 9 6 0 1; 2<br />
Do C đối xứng với A qua I v| D đối xứng với B qua I nên<br />
t 1 I 0;1;1 C1;0;1 , D2; 1;0 <br />
t 2 I 1;2;0 C3;2; 1 , D0;1; 2<br />
Câu 47. Đáp án A.<br />
Do z 1 3 v| z 1 5nên tập hợp điểm M l| c{c điểm nằm ngo|i đường tròn<br />
<br />
<br />
I 0;1 ; 1 1<br />
3<br />
R v| nằm trong đường tròn <br />
I 1;0 ; R 5<br />
2 2<br />
Dựa v|o hình vẽ ta chứng minh được OM1 z OM OM<br />
2<br />
Khi đó z1 2 i; z<br />
2<br />
6 z1 2z2<br />
2i<br />
12<br />
Câu 48. Đáp án D.<br />
<br />
<br />
I x;<br />
y l| t}m đường tròn ngoại tiếp MNP<br />
2 2 2 2<br />
x 1 y 1 x 3 y 1<br />
1 1 5 5<br />
2 2<br />
MI<br />
NI <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MI PI <br />
x y x y <br />
2 2 2 2 2 2<br />
x y 2 x<br />
4<br />
I 4; 2<br />
x y 6 y<br />
2<br />
<br />
Câu 49. Đáp án D.<br />
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n (1;4;1) .<br />
VTPT của (P) là: n n v<br />
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d( I,( P)) 4<br />
P<br />
, (2; 1;2)<br />
PT của (P) có dạng: 2x y 2z m 0.<br />
m<br />
21<br />
.<br />
m<br />
3<br />
Vậy: (P): 2x y 2z<br />
3 0 hoặc (P): 2x y 2z<br />
21 0 .<br />
Câu 50. Đáp án D.
Gọi G và l lần lượt là trọng tâm và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Theo bất<br />
đẳng thức Bunhiacopxki ta có:<br />
2<br />
6 1<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
t BC CA AB DA DB DC BC CA AB DA DB DC Mặt khác<br />
ta lại có:<br />
BC CA AB DA DB DC<br />
2 2 2 2 2 2<br />
OC OB OA OC OB OA OA OD OB OD OC OD<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
16R OA OB OC OD 16R 16OG 16 R 2<br />
Từ 1 và <br />
l<br />
2 , ta được l<br />
2 6.16R<br />
2 hay 4 6.<br />
R <br />
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi<br />
ABCD là tứ diện đều.<br />
BC CA AB DA DB DC<br />
<br />
G<br />
O
5 5<br />
Câu 1: Cho <br />
A. 8 3<br />
1 4<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 10<br />
1<br />
f x dx 5, f t dt 2<br />
và g udu<br />
<br />
3<br />
B. 22<br />
3<br />
4<br />
. Tính <br />
1<br />
C. 10 3<br />
4<br />
f x g x dx bằng:<br />
Câu 2:Cho M log0,3 0,07; N log3<br />
0,2. Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định đúng?<br />
A. 0 N<br />
M.<br />
B. M 0 N.<br />
C. N 0 M.<br />
D. M N<br />
0.<br />
Câu 3:Cho số phức z thỏa mãn 3 3 2 i z 1<br />
2 i 3 . Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn<br />
1<br />
2 2i<br />
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 3 3i<br />
. Tính Mm .<br />
A. Mn . 25 B. Mn . 20<br />
C. Mn . 30 D. Mn . 24<br />
2<br />
Câu 4: Tìm phần ảo của số phức z, biết z i i<br />
1<br />
2 1 2 :<br />
D.<br />
20<br />
3<br />
A. 7 B. 5 C. 2<br />
D. 2<br />
x x<br />
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: 2.4 5.2 2 0<br />
A.1. B. 5 .<br />
2<br />
C.2. D. 3 .<br />
2<br />
Câu 6: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình:<br />
biểu thức<br />
2 2<br />
1<br />
<br />
2<br />
A z z<br />
có dạng S a b<br />
A.10 B. 30 C. 20 D. 40<br />
z<br />
2<br />
; . Tính b<br />
a.<br />
2z10 0. Tính giá trị của<br />
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn<br />
điều kiện z i<br />
3 4 2 .<br />
A. Đường tròn tâm I 3;4<br />
R 12<br />
B. Đường tròn tâm 3;4<br />
I R 4<br />
C. Đường tròn tâm I 3; 4<br />
R 2<br />
D. Đường tròn tâm 3;4<br />
I R 8<br />
Câu 8: Đường cong trong hình bên l| đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn<br />
phương {n A, B, C, D dưới đ}y. Hỏi hàm số đó l| h|m số nào?<br />
4 2<br />
A. y x 4x<br />
3.<br />
4 2<br />
B. y x 4x<br />
5.<br />
4 2<br />
C. y x 4x<br />
3.<br />
4 2<br />
D. y x 4x<br />
3.<br />
Câu 9: Tìm căn bậc 2 của 7 24 i :<br />
A. 3 3i <br />
B. 4 3i <br />
C. 3 3i <br />
D. 4<br />
3i <br />
Câu 10: Cho hàm số cos x<br />
f x e .sin x.<br />
<br />
<br />
Tính f ' .<br />
2 <br />
-1<br />
y<br />
0<br />
3<br />
1<br />
x
A. 2. B.1. C. 1.<br />
D. 2.<br />
3<br />
Câu 11: Cho góc thỏa mãn cos và <br />
0 . Tính giá trị biểu thức A sin2 cos2 .<br />
5<br />
26<br />
13<br />
A. B. C. 3 17<br />
D. <br />
25<br />
25<br />
25<br />
25<br />
3 2<br />
Câu 12: Phương trình z 1 i z 3 i<br />
z 3i<br />
0 có tập nghiệm là:<br />
A.<br />
1 i 11<br />
S <br />
<br />
2 <br />
<br />
1<br />
i 11 <br />
B. S i;<br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
1<br />
i 11 <br />
C. S i; ; i<br />
<br />
2 <br />
D. S i;<br />
i<br />
Câu 13: Một hạt ngọc trai hình cầu (S) bán kính R, được bọc trong một hộp trang sức dạng<br />
hình nón (N) ngoại tiếp mặt cầu. Hỏi nhà sản xuất phải thiết kể hộp trang sức hình nón có<br />
chiều cao và b{n kính đ{y như thế n|o để hộp qu| đó có thể tích nhỏ nhất.<br />
A. B{n kính đ{y AO = 2R 2 và chiều cao SO = 2R.<br />
B. B{n kính đ{y AO = R 2 và chiều cao SO = 4R.<br />
C. C{n kính đ{y AO = R v| chiều cao SO = 3R.<br />
D. Bán kính đ{y AO = 1 R và chiều cao SO = 3R.<br />
2<br />
K<br />
S<br />
I<br />
Câu 14: Cho mệnh đề:<br />
2<br />
1) Mặt cầu có tâm I 1;0; 1<br />
, đường kính bằng 8 là: x y z <br />
2) Mặt cầu có đường kính AB với A 1;2;1 , B 0;2;3<br />
là:<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
x y 2 z 2<br />
<br />
2<br />
4<br />
A<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
3) Mặt cầu có tâm O 0;0;0<br />
và tiếp xúc với mặt cầu (S) có tâm 3; 2;4<br />
1 là:<br />
2 2 2<br />
x y z 30 2 29<br />
Số mệnh đề đúng là bao nhiêu:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Câu <strong>15</strong>: Cho hàm số<br />
<br />
<br />
3<br />
y x 3x<br />
0<br />
0<br />
, bán kính bằng<br />
có đồ thị C v| điểm K 1; 3 .<br />
Biết điểm ; <br />
M x y trên<br />
C thỏa mãn x 1 v| độ dài KM nhỏ nhất. Tìm phương trình đường thẳng OM .<br />
M<br />
A. y 2. x<br />
B. y 2. x<br />
C. y 3. x<br />
D. y<br />
x.<br />
2 2<br />
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau<br />
y2sin xcos 2x<br />
3<br />
A. min y ,max y 4<br />
4<br />
B. min y2,max y<br />
3<br />
C. min y2,max y 4<br />
3<br />
D. min y ,max y 3<br />
4<br />
Câu 17: Tìm chu kỳ của những hàm số sau đ}y:<br />
y 2sin x. cos3x<br />
A. 3 B. C. 6 D. 2<br />
<br />
2x<br />
x<br />
2<br />
Câu 18: Cho x là số thực dương thỏa mãn: 3 9 10.3 . Tính giá trị của x 1?<br />
M<br />
M<br />
B
A. 1. B. 5. C. 1 và 5. D. 0 và 2.<br />
Câu 19: Cho các số phức z 1<br />
1; z 2<br />
2 2 i, z 3<br />
1 3i<br />
được biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ<br />
Oxy là M, N,<br />
P , c{c điểm này lần lượt l| trung điểm của ba cạnh tam giác EFH. Tọa<br />
độ trọng tâm G của tam giác EFH là:<br />
A. 2;3 <br />
B. <br />
2 2<br />
3;2 C. ; <br />
3 3<br />
Câu 20: Tìm tập x{c định D của hàm số: y x<br />
log 4 1.<br />
2<br />
2 5<br />
D. ; <br />
3 3<br />
A. D 2;4 .<br />
B. D ;2 .<br />
C. D ;4 .<br />
D. D <br />
<br />
Câu 21: Cho hàm số<br />
f<br />
x<br />
<br />
2 1<br />
x<br />
x 2 . Tính giá trị của biểu thức 2 1<br />
<br />
;2 .<br />
T 2 . f ' x 2xln 2 2.<br />
A. 2.<br />
B. 2. C. 3. D. 1.<br />
Câu 22: Bà Mai gửi tiết kiệm số tiền ban đầu là 20 triệu đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi<br />
suất 0,72%/tháng. Sau một năm, bà Mai rút cả vốn lẫn lãi và gửi lại theo kì hạn 6 tháng<br />
với lãi suất 0,78%/tháng. Sau khi gửi được đúng một kì hạn 6 th{ng do gia đình có việc<br />
nên bác gửi thêm 5 tháng nữa thì phải rút tiền trước kì hạn cả gốc lẫn lãi được số tiền là<br />
22.832.441 đồng Biết rằng khi rút tiền trước thời hạn lãi suất được tính theo lãi suất<br />
không kì hạn, tức tính theo công thức lãi đơn theo từng ngày. Hỏi 5 th{ng rút trước kỳ<br />
hạn bà Mai được hưởng lãi suất x%/năm l| bao nhiêu,(giả sử 5 tháng có <strong>15</strong>0 ngày):<br />
A. 0,4% B. 0,3% C. 0,5% D. 0,6%<br />
Câu 23: Cho<br />
I <br />
Và các mệnh đều sau:<br />
1<br />
a < b<br />
2<br />
S a b <br />
<br />
<br />
2x<br />
1<br />
3 2<br />
4x 2x 2x<br />
2<br />
13<br />
6<br />
3 ab , là các số nguyên dương.<br />
<br />
4 P ab<br />
1<br />
Số mệnh đề đúng là:<br />
3<br />
dx ax x bln 2x 1<br />
C<br />
A. 0 B.1 C. 2 D. 3<br />
Câu 24: Cho<br />
2<br />
3x 3x 5<br />
A B C<br />
3<br />
2<br />
3 2 1 2<br />
y <br />
x x x 1<br />
x x <br />
A. 1 B. 2 3<br />
<br />
<br />
. Khi đó S A B C bằng:<br />
C. 5 8<br />
5<br />
D. <br />
8<br />
4x<br />
5<br />
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có tiệm cận<br />
x<br />
m<br />
đứng nằm bên phải trục Oy .<br />
A. m 0.<br />
B. Đ{p {n kh{c. C. m 0.<br />
D. m 0.
6 6<br />
Câu 26: sin x cos x cos4x<br />
vừa cho:<br />
2<br />
A. cos4x= 2<br />
phương trình n|o sau đ}y tương đương với phương trình<br />
1<br />
3<br />
B. c os4x=1<br />
C. cos4x= D. c os4x= 2<br />
2<br />
Câu 27: Khẳng định n|o sau đ}y l| khẳng định sai?<br />
2,3 2,3<br />
10 12<br />
<br />
A. <br />
11 11 <br />
.<br />
2 2<br />
7 8<br />
B. <br />
9 9<br />
Câu 28: Dân số thế giới được ước tính theo công thức<br />
.<br />
3,1 3,1<br />
C. 2,5 2,6 . D. <br />
S<br />
7,3 7,3<br />
3,1 4,3 .<br />
.<br />
Ae . rN trong đó: A là dân số của<br />
năm lấy mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng d}n số hằng năm. Cho biết<br />
năm 2001, d}n số Việt Nam có khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng d}n số hằng năm<br />
là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng d}n số hằng năm không đổi thì đến năm n|o<br />
dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?<br />
A. 2020. B.2024. C.2026. D. 2022.<br />
Câu 29: Hàm số n|o sau đ}y nghịch biến trên ?<br />
1<br />
A. y .<br />
3<br />
4 2<br />
B. y x<br />
2. C. y x 5 x . D. y<br />
cot x.<br />
x<br />
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm 2;0;0 ,<br />
hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:<br />
M N P <br />
0; 3;0 , 0;0;4 . Nếu MNPQ là<br />
A. 2;3;4 . B. 3;4;2 . C. 2; 3;4 .<br />
D. <br />
Câu 31: Hình tứ diện đều có số mặt phẳng đối xứng là:<br />
A. 3. B. 6. C. 4. D.0.<br />
Câu 32: Số điểm cực trị của hàm số<br />
3 2<br />
y x 4x<br />
3bằng:<br />
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4.<br />
Câu 33: Cho tích phân:<br />
e<br />
2<br />
e b<br />
I xln<br />
xdx . Tính S ab :<br />
a<br />
1<br />
A. 12 B. 4 C. 6 D. 8<br />
2; 3; 4 .<br />
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a,<br />
AC a 3. Quay tam gi{c đó (cùng với<br />
phần trong của nó) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng:<br />
3<br />
A. V a<br />
3<br />
.<br />
B. V a<br />
3<br />
.<br />
C. V a<br />
3<br />
2<br />
a<br />
.<br />
D. V .<br />
2<br />
3<br />
24<br />
3<br />
4 4<br />
Câu 35: sin x cos x 2 3sinxcosx+2 tập nghiệm của phương trình có dạng<br />
vậy a + b bằng: (a và b tối giản)<br />
a<br />
x k<br />
b<br />
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3<br />
Câu 36: Cho hình trụ T có trục OO '. Trên hai đường tròn đ{y O và O ' lần lượt lấy<br />
hai điểm A và B sao cho AB a v| đường thẳng AB tạo với đ{y của hình trụ góc
0<br />
60 . Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đ{y chứa đường tròn O là<br />
0<br />
AOB ' 120 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và OO '.<br />
a 3<br />
A. d .<br />
4<br />
a 3<br />
B. d .<br />
12<br />
a 3<br />
C. d .<br />
8<br />
a 3<br />
D. d .<br />
16<br />
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi c{c đường:<br />
A. 73<br />
6<br />
B. 73<br />
3<br />
O’<br />
OO<br />
y<br />
B’<br />
B<br />
A<br />
2<br />
x 1 và y x 5<br />
là:<br />
C. 12 D. 14<br />
B '. Biết rằng<br />
x y z<br />
Câu 38: Cho x; y;<br />
z là những số thực thỏa mãn:3 5 <strong>15</strong> . Tính giá trị của biểu thức:<br />
P xy yz zx.<br />
A. P 1.<br />
B. P 0.<br />
C. P 2.<br />
D. P 2016.<br />
Câu 39: C{c trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a l| c{c đỉnh của khối đa<br />
diện đều. Tính thể tích V của khối đa diện đều đó.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
a 3 a 2 a 2 a 3<br />
A. V . B. V . C. V . D. V .<br />
12<br />
12<br />
24<br />
16<br />
Câu 40: Một vật chuyển động với phương trình gia tốc theo thời gian 3<br />
2<br />
a t x 1 x 2<br />
(m/s 2 ).<br />
Biết vận tốc ban đầu của vật là 1 m/s. Vận tốc của vật sau 5s kể từ lúc t 0 gần nhất với<br />
giá trị:<br />
A. 685 m/s B. 690 m/s C. 695 m/s D. 700 m/s<br />
Câu 41: Trong không gian Oxy cho ba vecto a 2, 5,3<br />
; b 0,2, 1<br />
; c 1,7, 2<br />
b<br />
độ của vecto u 4a 3c<br />
là:<br />
3<br />
1 55 <br />
A. u 11, , <br />
3 3 <br />
1 55 <br />
B. u 11, , <br />
3 3 <br />
1 55 <br />
C. u 11, , <br />
3 3 <br />
Câu 42: Cho bốn điểm A2; 1;6 , B 3; 1; 4 ,C5; 1;0 , D1;2;1<br />
ABCD.<br />
. Tọa<br />
1 55<br />
<br />
D. u 11, , <br />
3 3 <br />
. Tính thể tích tứ diện<br />
A. 60 B. <strong>15</strong> C. 30 D. 20
Câu 43: Cho hình chóp S.<br />
ABCD có đ{y ABCD là hình chữ nhật; AB a, AD 2 a.<br />
Mặt bên<br />
SAB l| tam gi{c đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đ{y. Tính b{n<br />
kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .<br />
3a<br />
2 2a<br />
2 2a<br />
3<br />
A. R . B. R . C. R . D. R <br />
2<br />
3<br />
3<br />
3a<br />
3 .<br />
2<br />
Câu 44: Trường trung học phổ thông X số 1 có tổ Toán gồm <strong>15</strong> gi{o viên trong đó có 8<br />
giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 gi{o viên trong đó có 5 gi{o viên nam, 7<br />
giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 gi{o viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy học<br />
tích hợp. Xác suất sao cho trong c{c gi{o viên được chọn có 2 nam và 2 nữ là:<br />
A. 197<br />
246<br />
B. 108<br />
495<br />
C. 197<br />
495<br />
Câu 45: Từ khai triển biểu thức 100 100 99 2<br />
1 ...<br />
S 100 a .2 99 a .2 ... 2 a .2 1 a .2 1<br />
100 99 2 1<br />
0 1 98 99<br />
D. 108<br />
246<br />
x a x a x a x a x a . Tính tổng<br />
0 1 98 99 100<br />
A. 201 B. 202 C. 203 D. 204<br />
x 1<br />
5x 1<br />
Câu 46: Giới hạn lim bằng a (phân số tối giản). Giá trị của A = |2a/b + a/2| là:<br />
x2<br />
2 3x 2 b<br />
A. 2 9<br />
Câu 47: Tìm<br />
B.<br />
2<br />
9<br />
3 4 2<br />
y m x x m<br />
3 2 2để hàm số<br />
gi{c có b{n kính đường tròn nội tiếp bằng 1.<br />
C.<br />
5<br />
D. 13 9<br />
9<br />
4 2<br />
x ( m 3) x 43 có 3 cực trị tạo thành tam<br />
A. m 5<br />
B. m 1<br />
C. m 5.<br />
D. m 1<br />
Câu 48: Đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng d<br />
là:<br />
A.<br />
C.<br />
x 3y 2z<br />
3 0<br />
<br />
2x y 10z<br />
19 0<br />
x 3y 2z<br />
3 0<br />
<br />
3x y 2z 14 0<br />
B.<br />
1<br />
x<br />
y1<br />
0 2x<br />
y1 0<br />
: và d2<br />
: <br />
2xz<br />
0<br />
z<br />
2 0<br />
<br />
2x 3y z 3 0<br />
<br />
2x y10z 19 0<br />
x y 2z<br />
9 0<br />
D. <br />
2x y10z 5 0<br />
Câu 49: Cho cấp số nhân có u 1;u 0, 00001. Khi đó công bội q và số hạng tổng quát<br />
1 6<br />
u<br />
n<br />
là<br />
1 1<br />
1<br />
n1<br />
1<br />
1<br />
1 1<br />
A. q ;u B. q ;u 10<br />
C. q ;u D. q ;u <br />
n n 1<br />
10 10 <br />
n<br />
n n 1<br />
10<br />
10 10 <br />
n n 1<br />
10 10 <br />
Câu 50: Cho khối chóp tứ gi{c đều S. ABCD . Mặt phẳng chứa AB , đi qua điểm<br />
<br />
<br />
n<br />
C ' nằm<br />
trên cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số<br />
A. 2 .<br />
3<br />
B. 1 .<br />
2<br />
C.<br />
51 .<br />
2<br />
D. 4 .<br />
5<br />
SC ' .<br />
SC
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 10<br />
1B 2B 3D 4C 5C 6C 7C 8A 9D 10C<br />
11D 12B 13B 14B <strong>15</strong>B 16D 17B 18B 19D 20D<br />
21B 22B 23D 24B 25B 26B 27A 28C 29B 30A<br />
31B 32C 33B 34A 35B 36B 37B 38B 39C 40B<br />
41A 42C 43C 44C 45A 46D 47B 48A 49C 50C<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 1. Chọn B.<br />
4 5 5<br />
<br />
f x dx f x dx f x dx 7 . Ta có: f x g x<br />
dx <br />
1 1 4<br />
Câu 2. Chọn B.<br />
0 0,3 1<br />
+ Ta có: M log0,3<br />
0,07 0<br />
0 0,07 1<br />
31<br />
N log3<br />
0,2 0<br />
0 0,2 1<br />
+ Suy ra: M 0<br />
N<br />
Câu 3.Chọn D.<br />
‣ Dạng tổng quát: Cho số phức z thỏa mãn z1z z2<br />
r . Tính Min, Max của z z3<br />
.<br />
z2 r r z2<br />
Ta có Max z ; Min z<br />
z z z z<br />
4<br />
<br />
1<br />
3 3<br />
1 1 1 1<br />
‣ Áp dụng Công thức trên với<br />
3<br />
3 2 i<br />
z1 ; z2 1 2 i , z3<br />
3 3 i ; r <br />
1<br />
2 2i<br />
3<br />
Max 6; Min 4<br />
Câu 4. Chọn C.<br />
2<br />
Ta có: <br />
z 2 i 1 2i 1 2 2i 1 2i 5 2i z 5 2i<br />
Phần ảo của số phức z là 2<br />
Câu 5. Chọn C.<br />
x<br />
2<br />
x x x 1 x<br />
+ Ta có: BPT <br />
+ Khi đó: <br />
Câu 6. Chọn C.<br />
Ta có:<br />
2. 2 5.2 2 0 2 2 2.2 1 0 2 2 1 x 1<br />
2<br />
a<br />
1<br />
S 1;1 b a 2.<br />
b<br />
1<br />
2<br />
' 9 9i do đó phương trình z z1 1 3i<br />
hay z z2 1<br />
3i<br />
<br />
22<br />
3<br />
ta được
2 2<br />
<br />
A z1 z2 1 9 1 9 20<br />
Câu 7. Chọn C.<br />
Đặt z x yi x,<br />
y ; suy ra 3 4 3 4<br />
z i x y i<br />
2 2 2 2<br />
Từ giả thiết, ta có: x y x y <br />
3 4 2 3 4 4<br />
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn tâm I 3; 4<br />
bán kính R 2 .<br />
Câu 8. Chọn A.<br />
+ Đồ thị hàm số cần tìm đi qua điểm có tọa độ 0;3 , 1;0 , 1;0<br />
Loại B, C, D.<br />
Câu 9. Chọn D.<br />
Gọi số phức cần tìm là a bi.<br />
a<br />
4<br />
2 2<br />
<br />
3<br />
2 2<br />
a<br />
b<br />
7<br />
b<br />
<br />
a bi 7 24i a b 2abi 7 24i<br />
<br />
<br />
<br />
2ab<br />
24 <br />
a<br />
4<br />
b<br />
3<br />
Câu 10. Chọn C.<br />
cos cos cos 2<br />
+ Ta có: f ' x sin x. e x .sin x e x .cos x e x<br />
cos x sin x<br />
<br />
<br />
+ Khi đó: f ' 1<br />
2 <br />
Câu 11. Chọn D.<br />
Do <br />
0 nên sin 0 sin 1 cos <br />
5<br />
2 4<br />
Ta có A <br />
Câu 12. Chọn B.<br />
2 17<br />
sin 2 cos2 2sin .cos 2cos 1 .<br />
25<br />
z<br />
i<br />
1 3 3 0 3<br />
0 <br />
<br />
1<br />
11<br />
z <br />
2<br />
3 2 2<br />
z i z i z i z i z z i<br />
Câu 13. Chọn B.<br />
Đặt SI x; x R.<br />
Ta có SO x R.<br />
SK =<br />
<br />
SK<br />
SO<br />
2 2<br />
x R . Do SIK<br />
<br />
IK<br />
AO<br />
SO.<br />
IK<br />
AO <br />
SK<br />
~ SAO<br />
R(<br />
R x)<br />
<br />
2 2<br />
x R<br />
Suy ra thể tích V của hình nón là<br />
2<br />
2<br />
1 2 R ( R x)<br />
V(x)= . OA . SO <br />
R<br />
( R x)<br />
V(x) =<br />
2 2<br />
3<br />
3 ( x R )<br />
3<br />
2<br />
( R<br />
x<br />
<br />
<br />
x)<br />
R<br />
2
2<br />
( R x)<br />
Xét hàm số f ( x)<br />
, x R.<br />
x R<br />
2<br />
2<br />
x 2Rx<br />
3R<br />
x 3R<br />
- Ta có: f '(<br />
x)<br />
<br />
; f '( x)<br />
0<br />
2<br />
<br />
( x R)<br />
x R<br />
Bảng biến thiên của f(x) trên khoảng ( R ; )<br />
x R 3R <br />
f(x) 0 <br />
<br />
f(x)<br />
8R<br />
3<br />
3<br />
<br />
Suy ra V(x) đạt GTNN =<br />
8R<br />
3<br />
3<br />
khi SO = x +3R = 4R AO = R 2 .<br />
Vậy hình nón cần tìm có b{n kính đ{y AO = R 2 và chiều cao SO = 4R.<br />
Câu 14. Chọn B.<br />
2<br />
1) x y z <br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
1 1 16<br />
2<br />
1 2 2 5<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
2) x y 2 z 2<br />
2 2 2<br />
3) x y z 30 2 29<br />
Câu <strong>15</strong>: Chọn B.<br />
3<br />
+ Gọi M xM ; xM 3xM<br />
<br />
với x 1<br />
+ Khi đó: 2<br />
M<br />
2 3 6 4 3 2<br />
M M M M M M M M<br />
KM x 1 x 3x 3 x 6x 6x 10x 20x<br />
10<br />
6 4 3 2<br />
+ Xét hàm số f x x 6x 6x 10x 20x<br />
10<br />
trên 1;<br />
, tìm được f x f <br />
+ Suy ra: 1<br />
KM . Dấu “=”xảy ra x 1 M1; 2<br />
+ Khi đó, đường thẳng OM có phương trình: <br />
Câu 16. Chọn D.<br />
2 2<br />
Ta có: y 1 cos2x cos 2x t t1 t1;1<br />
<br />
Câu 17. Chọn B.<br />
Giả sử hàm số có chu kỳ T<br />
y2sinx. cos3x<br />
sin4x-sin2x<br />
M<br />
2 x 1 1 y 2 0 y 2x<br />
<br />
3<br />
min<br />
y<br />
y <br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
maxy<br />
y 3<br />
1<br />
1 1.
+ Ta thấy sin4x tuần hoàn với chu kỳ T1<br />
<br />
2<br />
sin2x tuần hoàn với chu kỳ T2<br />
<br />
Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T<br />
1<br />
và T<br />
2<br />
Vậy hàm số có chu kỳ<br />
Câu 18. Chọn B.<br />
T <br />
x<br />
<br />
2x x x x<br />
3 1 x<br />
0<br />
3 9 10.3 3 10.3 9 0 <br />
x <br />
<br />
3 9 x<br />
2<br />
+ Ta có: 2<br />
+ Vì x dương<br />
Câu 19. Chọn D.<br />
x <br />
2<br />
2 x 1 5<br />
M 1;0 , N 2;2 , P1;3<br />
l| điểm biểu diễn các số phức trên .<br />
Hai tam giác EFH và MNP có 3 trung tuyến trùng nhau từng đôi một nên có cùng<br />
trọng tâm G.<br />
12 1 2<br />
xG<br />
<br />
3 3 2 5<br />
G<br />
;<br />
0 2 3 5<br />
<br />
3 3<br />
yG<br />
<br />
3 3<br />
Câu 20. Chọn D.<br />
+ Điều kiện x{c định:<br />
Câu 21. Chọn B.<br />
+ Ta có: <br />
x<br />
2 1<br />
f ' x 2 x.2 ln 2<br />
<br />
<br />
<br />
log2<br />
4 x 1<br />
0<br />
x 2 <br />
4 x 0<br />
TXĐ: <br />
;2<br />
2 2<br />
x<br />
1 x 1<br />
+ Khi đó: T 2 .2 x.2 ln 2 2xln 2 2 2.<br />
Câu 22. Chọn B.<br />
Gửi được 1 năm coi như gửi được 4 kì hạn 3 tháng; thêm một kì hạn 6 tháng số tiền<br />
khi đó l|: N 20000000. 1 0,72.3:100 4<br />
. 1 0,78.6 :100<br />
Giả sử lãi suất không kì hạn là A%; gửi thêm 5 th{ng khi đó số tiền là:<br />
<strong>15</strong>0 x<br />
N. <br />
1 . <br />
23263844,9<br />
365 100 <br />
4 <strong>15</strong>0 x <br />
20000000. 1 0,72.3:100 . 1 0,78.6:1001 . <br />
22.832. 41 4<br />
365 100<br />
<br />
Kết quả: x 0,3%.<br />
Câu 23.Chọn D.<br />
3 2<br />
3<br />
4x 2x 2x<br />
2 2 3 2x<br />
3 2 3<br />
I dx 2x 1<br />
dx<br />
2x1 x ln 2 x 1 <br />
C a , b<br />
2x1<br />
3 2 3 2
1 . Đúng<br />
2 .<br />
13<br />
S a b . Đúng<br />
6<br />
3. ab , không phải là số nguyên. Sai<br />
4<br />
P ab<br />
1.<br />
Đúng.<br />
Câu 24. Chọn B.<br />
2<br />
3x 3x 5<br />
A B C<br />
3 <br />
2 A x <br />
x 3x 2 x 1<br />
x 1 x 2 B x x C x x x <br />
<br />
<br />
2 2<br />
( 2) ( 1)( 2) ( 1) 3 3 5<br />
11 11<br />
) x 1 A ) x 2<br />
C <br />
3 9<br />
Tính tổng các hệ số không có x , rồi đồng nhất 2 vế ta có<br />
16<br />
) A B 2C 5 B <br />
9<br />
A B C 11 16 11 2<br />
A B C <br />
2 2<br />
x 1 x 2 9( x 1) 9( x 2) 3<br />
x1 3 x1<br />
Câu 25. Chọn B.<br />
4x<br />
5<br />
+ Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng x m khi<br />
x<br />
m<br />
số là hàm hằng không có tiệm cận )<br />
5<br />
m<br />
<br />
Vậy để tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung 4<br />
<br />
m<br />
0<br />
Câu 26. Chọn B.<br />
3 2<br />
3 1cos4x 5 3cos4x<br />
1 sin 2x cos4x cos4x=1- <br />
4 4 2 8<br />
k<br />
8cos4x 5 3cos4x cos4x=1 4x=k2<br />
x= k Z 2<br />
Câu 27. Chọn A.<br />
Câu 28. Chọn C.<br />
<br />
5<br />
m <br />
4<br />
120000000<br />
ln<br />
1,7%.N<br />
+ Theo đề ra ta có: 78685000. e 120000000 N 78685000<br />
25 (năm)<br />
1,7%<br />
+ Vậy năm cần tìm là 2001 25 2026<br />
Câu 29. Chọn B.<br />
+ Xét hàm số<br />
y<br />
3<br />
x<br />
2 có<br />
Vậy hàm số này nghịch biến trên .<br />
Câu 30. Chọn A.<br />
y<br />
2<br />
' 3x<br />
0, x<br />
<br />
5<br />
( vì m thì hàm<br />
4
2 0 x <br />
Q<br />
xQ<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Q Q<br />
<br />
<br />
0 4 zQ<br />
zQ<br />
4<br />
MNPQ là hình bình hành MN QP 3 0 y y 3 Q2;3;4<br />
<br />
Câu 31. Chọn B.<br />
Câu 32. Chọn C.<br />
Ta có:<br />
3 2<br />
3 2<br />
y x 4x 3 y x 4 x 3.<br />
3 2<br />
3 2<br />
Đồ thị các hàm số : y x 4x<br />
3&<br />
y x 4 x 3:<br />
Từ đồ thị hàm số<br />
Câu 33. Chọn B.<br />
dx<br />
u<br />
ln x du <br />
<br />
<br />
x<br />
dv<br />
xdx<br />
2<br />
x<br />
v <br />
2<br />
e<br />
<br />
1 1<br />
3 2<br />
4 3 suy ra: Hàm số đã cho có ba điểm cực trị.<br />
y x x<br />
e<br />
2 2 2 2<br />
x e 1 e x e e 1<br />
xln xdx ln x xdx <br />
2 1 2 2 4 1 4<br />
Do đó a 4; b1suy ra S = 4<br />
Câu 34. Chọn A.<br />
+ Gọi H l| ch}n đường cao kẻ từ A của tam giác ABC.<br />
+ Ta có:<br />
BH AB AH<br />
AB. AC a. a 3 a 3<br />
AH <br />
AB 2 AC 2 2<br />
2 2<br />
a a 3<br />
2 2<br />
<br />
a<br />
;<br />
2<br />
CH CH AH <br />
<br />
<br />
2 2 3<br />
+ Thể tích khối tròn xoay cần tính bằng:<br />
a<br />
2<br />
2 2<br />
1 2 1 2 1 3 1 3 3<br />
. . . . . . a <br />
. . a <br />
. a <br />
. .<br />
a <br />
V BH AH CH AH <br />
a<br />
3 3 3 2 2 <br />
<br />
3 2 2 <br />
2<br />
Câu 35. Chọn B.<br />
3
cos2x+ 3sin 2x<br />
2<br />
1 3 <br />
2<br />
cos2x+ sin 2x 1 cos 2x- <br />
cos 2x k2 x k<br />
k<br />
<br />
2 2 3 <br />
3 3<br />
Câu 36. Chọn B.<br />
OH<br />
AB<br />
<br />
OH<br />
BB'<br />
+ Gọi H l| trung điểm AB OH ABB ' <br />
+ Ta có:<br />
OO' // ' ',AB ', ' , ' <br />
BB d OO d OO ABB d O ABB OH<br />
+ Xét tam gi{c ABB’ vuông tại B’ có:<br />
AB' ABcos BAB ' acos60<br />
0<br />
<br />
a<br />
2<br />
+ Xét tam giác OAH vuông tại H có:<br />
AB' AOB ' a 0 a 3<br />
OH AH cot AOH cot cot 60 <br />
2 2 4 12<br />
Câu 37. Chọn B.<br />
Ta có:<br />
y<br />
Ta có đồ thị<br />
1, 1 1<br />
và<br />
x<br />
1 , 1 x 1<br />
2<br />
2 x x x<br />
x 1<br />
<br />
2 <br />
x5, x0<br />
y x 5 <br />
x 5, x 0<br />
O’<br />
OO<br />
B’<br />
B<br />
<br />
A<br />
Ho|nh độ giao điểm dương của hai đường đã cho l| nghiệm của phương trình:<br />
1 5 6 0 , cho ta x 3 .<br />
2 2<br />
x x x x<br />
Do tính chất đối xứng, diện tích S cần tìm bằng hai lần diện tích của S1, mà S1 = diện<br />
tích hình thang OMNP – I – J, với<br />
1 3<br />
x 2<br />
I x d x <br />
3 3<br />
<br />
2<br />
1<br />
x và 2<br />
<br />
0 0<br />
1<br />
1 1<br />
OMNP là 8 5 3<br />
39<br />
39 22 73<br />
. Do vậy: S (đvdt)<br />
2 2<br />
1<br />
2 3 6<br />
3<br />
3 3<br />
x<br />
20<br />
J x 1 dx x<br />
<br />
3 3<br />
còn diện tích hình thang
Từ đó, S S1 S2<br />
<br />
Câu 38. Chọn B.<br />
73 .<br />
3<br />
x y z<br />
Chọn x y z 0 thỏa mãn 5 5 <strong>15</strong> 1<br />
P xy yz zx 0<br />
Câu 39. Chọn C.<br />
+ Gọi G là trọng t}m tam gi{c đều BCD AG BCD<br />
+ Ta có:<br />
<br />
2 2 2 2 a 3 a 6<br />
AG AB BG a <br />
.<br />
<br />
3 2 <br />
3<br />
a a a<br />
+ Khi đó: VA . BCD<br />
<br />
3 3 3 4 12<br />
VA . MNP<br />
AM AN AP 1 1 1 1<br />
+ Lại có: . . . . <br />
V AB AC AD 2 2 2 8<br />
V<br />
A.<br />
BCD<br />
3 3<br />
1 1 a 2 a 2<br />
A. MNP<br />
VA . BCD<br />
. <br />
2 3<br />
1 1 6 3 2<br />
AG.S BCD<br />
. .<br />
8 8 12 96<br />
3 3 3<br />
a 2 a 2 a 2<br />
+ Mặt khác: V VA . BCD<br />
4. VA . MNP<br />
4. <br />
12 96 24<br />
Câu 40. Chọn B.<br />
Do<br />
a<br />
vt<br />
Vận tốc cần tính sẽ là: <br />
Xét <br />
<br />
<br />
2<br />
5 3<br />
2 2<br />
v x 1 x dx 1.<br />
3 3 2<br />
d 1<br />
x<br />
5<br />
2 2 2 1<br />
2 2<br />
x 1 x dx 1 x <br />
2<br />
1 x C<br />
2 5<br />
1<br />
1 1 690 (m/s).<br />
5 0<br />
Suy ra 5<br />
v t<br />
Câu 41. Chọn A.<br />
2 2<br />
5<br />
Ta có: a 2, 5,3 4a 8, 20,12<br />
Vậy<br />
Câu 42. Chọn C.<br />
b 2 1<br />
b 0,2, 1<br />
0, , <br />
3 3 3 <br />
1,7,2 3c<br />
3,21,6<br />
<br />
c <br />
b 1 55 <br />
u 4a 3c<br />
11, , <br />
3 3 3 <br />
0 10 10 5 5 0 <br />
<br />
<br />
0 4 4 8 8 0 <br />
Ta có: BA, BC ; ; 0;60;0<br />
BD <br />
<br />
<br />
4;3;5<br />
<br />
<br />
0
1 1<br />
VABCD<br />
BA, BC. BD 0.4 60.3 0.5 30<br />
6 <br />
<br />
6<br />
Câu 43. Chọn C.<br />
Gọi M là trung điểm AB; G là trọng t}m tam gi{c đều ABC<br />
Kẻ Gx SAB<br />
và Oy ABCD<br />
Theo đề ra, ta có: SM ABCD<br />
. Gọi I Gx Oy<br />
Vì IO ABCD<br />
IA IB IC ID (1)<br />
Vì IG SAB<br />
I A IB I S<br />
(2)<br />
Từ (1) và (2) IA IB IC ID IS<br />
Do đó suy ra: I l| t}m mặt cầu ngoại<br />
tiếp chóp S.ABCD<br />
Ta có:<br />
2 3 a 3 a 3<br />
SG SM . <br />
3 3 2 3<br />
<br />
BC<br />
IG MO a<br />
<br />
2<br />
2 2 2a<br />
3<br />
IS IG SG <br />
3<br />
Vậy mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABCD có bán kính<br />
Câu 44. Chọn C.<br />
Số phần tử của của không gian mẫu: <br />
2 2<br />
n<br />
C C<br />
<strong>15</strong> 12<br />
R<br />
IS <br />
- Gọi A là biến cố: “C{c gi{o viên được chọn có 2 nam và 2 nữ”<br />
2 2 2 2 1 1 1 1<br />
n A<br />
n A C8 C7 C5 C7 C8C7C7C5<br />
P A<br />
<br />
n <br />
Câu 45. Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
197<br />
495<br />
ấy đạo h|m hai vế của (1) 00 99 98<br />
2a<br />
3 .<br />
3<br />
100 x 1 100a x 99 a x ... 2a x a<br />
0 1 98 99<br />
+ Nh}n hai vế cho x: 99 100 99 2<br />
100 1 100 99 ... 2<br />
+ Cộng hai vế cho 1, thay x = 2<br />
x x a x a x a x a x<br />
99 100 99 2<br />
0 1 98 99<br />
0 1 98 99<br />
200 2 1 1 100a 2 99a 2 ... 2a 2 a 2 1<br />
S<br />
+ KL: S = 201<br />
Câu 46. Chọn D.<br />
x 1<br />
5x 1<br />
Ta có: lim<br />
x2<br />
2 3x 2<br />
Suy ra A = 13/9.<br />
Câu 47. Chọn B.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3x 2 x 2 x 1 x 1 2 3x<br />
2 2<br />
lim lim .<br />
x<br />
2 x<br />
3 x 2 x 1 5x 1 2 3 x 1 5x<br />
1<br />
9
Với a 1, b m 3 . Từ<br />
( m 3)<br />
m<br />
5<br />
( m 3) 1<br />
4 1<br />
1<br />
8 <br />
<br />
<br />
2<br />
o<br />
1 3 <br />
m <br />
r<br />
Thay m 5 vào không thỏa mãn có 3 điểm cực trị.<br />
Thay m 1 vào thỏa mãn có 3 điểm cực trị.<br />
Câu 48. Chọn A.<br />
Dùng Casio tính tích có hướng của 2 vecto dễ dàng:<br />
n1<br />
1,1,0<br />
<br />
d1<br />
có d1<br />
có VTCP a 1, 1, 2<br />
<br />
n2<br />
2,0,1<br />
n1<br />
2,1,0<br />
<br />
d2<br />
có d2<br />
b n1, n <br />
2<br />
1, 2,0<br />
<br />
n2<br />
0,0,1<br />
<br />
<br />
<br />
có VTCP <br />
Vecto chỉ phương của đường vuông góc chung: u a b <br />
<br />
;<br />
<br />
4;2;1 .<br />
Gọi là mặt phẳng đi qua d<br />
1<br />
và // d : Khi đó vtpt của là: n u; a<br />
<br />
1; 3;2 .<br />
Đi qua điểm A 0;1;0<br />
: : x 3y 2z<br />
3 0<br />
Gọi là mặt phẳng đi qua d<br />
2<br />
và // d : Khi đó vtpt của <br />
Đi qua điểm B 0;1;2<br />
: : 2x y 10z<br />
19 0<br />
Vậy phương trình đường vuông góc chung là:<br />
Câu 49. Chọn C.<br />
5 u6 1<br />
q 0.00001 q <br />
u1 10<br />
Câu 50. Chọn C.<br />
+ Mặt phẳng (P) chứa AB cắt SC tại C’, cắt SD tại D’<br />
CD ' '// CD<br />
VS . ABC ' D'<br />
+ Theo đề ra thì: <br />
V<br />
SC '<br />
SC<br />
SD'<br />
SD<br />
S.<br />
ABCD<br />
1<br />
2<br />
+ Đặt x x 0;1<br />
+ Khi đó:<br />
VS . ABC '<br />
SA SB SC '<br />
. . x<br />
V<br />
SA SB SC<br />
<br />
<br />
VS . ACD<br />
SA SC SD<br />
S.<br />
ABC<br />
VS . AC ' D '<br />
SA SC ' SD'<br />
. . x<br />
2<br />
+ Suy ra:<br />
là: n u b <br />
x 3y 2z<br />
3 0<br />
<br />
2x y 10z<br />
19 0<br />
; <br />
<br />
2;1; 10 .
V V V V 2V<br />
1<br />
5<br />
1 1 0 <br />
V V V V<br />
2<br />
2 S. ABC ' S. AC ' D ' S. ABC ' S. AC ' D ' S. ABCD '<br />
2<br />
x x x x x<br />
S. ABC S. ACD S. ABC S.<br />
ABCD
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 11<br />
Câu 1. Hàm số<br />
y x x<br />
2<br />
2 1 có bao nhiêu cực trị?<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 2. Cho cot a 2 . Tính giá trị của biểu thức<br />
17<br />
A. P <br />
25<br />
27<br />
B.P <br />
<strong>15</strong><br />
sin<br />
P <br />
sin<br />
a<br />
cos a<br />
. Giá trị của P là<br />
a<br />
cos a<br />
4 4<br />
2 2<br />
17<br />
C. P <br />
<strong>15</strong><br />
17<br />
D.P <br />
<strong>15</strong><br />
2 2<br />
Câu 3. Tìm gi{ trị lớn nhất, gi{ trị nhỏ nhất của h|m số sau y 2sin x 3sin 2x 4cos x<br />
A. miny 3 2 1,maxy 3 2 1<br />
B. miny 3 2 1,maxy<br />
3 2 1<br />
C. miny 3 2,maxy 3 2 1<br />
D. miny 3 2 2,maxy<br />
3 2 1<br />
Câu 4. Tìm GTLN và GTNN của hàm số<br />
max<br />
y 1<br />
<br />
A. 1.<br />
min<br />
y <br />
11<br />
2sin xcos x3<br />
y <br />
2cos xsin x4<br />
là:<br />
max<br />
y 2<br />
max<br />
y 2<br />
max<br />
y 1<br />
B.<br />
<br />
2 . C.<br />
<br />
2 . D.<br />
<br />
1 .<br />
min<br />
y <br />
min<br />
y <br />
min<br />
y <br />
11 11<br />
11<br />
1 3 2 2<br />
y f x x mx m 4 x 2. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu<br />
3<br />
Câu 5. Cho hàm số: <br />
tại x 1 .<br />
Chọn đ{p {n đúng<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
Câu 6. Cho hàm số<br />
y x x x<br />
3 2<br />
2 9 12 4 . Viết phương trình của đường thẳng đi qua<br />
điểm cực đại v| điểm cực tiểu của đồ thị y ax b . Giá trị của<br />
định đúng<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. S B. S C.<br />
2<br />
2<br />
3<br />
sin x2cos x1 Câu 7. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y <br />
*<br />
sin xcos x3<br />
A. max y<br />
C.<br />
max y<br />
<br />
4<br />
,miny<br />
<br />
4<br />
B. max y<br />
7 7<br />
<br />
7<br />
,min y <br />
2<br />
D. max y<br />
2 7<br />
x<br />
Câu 8. Tìm chu kỳ của những hàm số sau đ}y: y sin x<br />
cos 3<br />
S D.<br />
<br />
a<br />
S , chọn nhận<br />
b<br />
1<br />
S <br />
3<br />
<br />
2<br />
,min y <br />
2<br />
7 7 7 7<br />
2 7 2 7<br />
,miny<br />
<br />
7 7
A. 2 B. 6 C.<br />
3<br />
<br />
D. 3<br />
Câu 9. Cho hàm số:<br />
đồ thị (C) tại điểm <strong>15</strong><br />
3 2<br />
y x 3x 1<br />
có đồ thị là (C). Biết d l| phương trình tiếp tuyến của<br />
A ; . Gọi B l| giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C) <br />
Diện tích tam giác OAB , với O là gốc tọa độ là bao nhiêu:<br />
Chọn đáp án đúng:<br />
A. 12 B. 22 C. 32 D. 42<br />
Câu 10. Phương trình cos3xcos x sin3xsin x cos 4x<br />
có nghiệm dạng<br />
4<br />
k<br />
x= 8 a<br />
<br />
k<br />
x= <br />
24 a<br />
<br />
k <br />
<br />
3 3 3 1<br />
giá trị của a là:<br />
A. a 1<br />
B. a 2<br />
C. a 4<br />
D. a 5<br />
Câu 11. Với các giá trị nào của m thì hàm số<br />
3 2<br />
y x x x<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
B A .<br />
1 m<br />
2 1 luôn đồng biến trên R ?<br />
3 2<br />
C. Với mọi giá trị m D. Không có giá trị m<br />
Câu 12. Cho các mệnh đề sau:<br />
(1) Tập x{c định D của hàm số y ln 2x<br />
6 1<br />
(2) Đạo hàm của hàm số y<br />
log ln<br />
x<br />
2<br />
là 3;<br />
<br />
là<br />
1<br />
y ' xln x.ln 2<br />
.<br />
D .<br />
1<br />
(3) Tính giá trị của biểu thức: P log2<br />
4 ta được<br />
log 9<br />
(4) Đạo hàm của hàm số y ln x 2 <br />
2<br />
(5) Hàm số y x 4 2<br />
x<br />
1<br />
27 3<br />
4<br />
là<br />
1<br />
y <br />
x 2<br />
<strong>15</strong><br />
P .<br />
4<br />
x<br />
2<br />
x 4 3<br />
3<br />
1999.ln 7 2<br />
x x1<br />
có tập x{c định là D R .<br />
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mênh đề sai:<br />
A. 1 B. 3 C. 5 D. Đ{p {n kh{c<br />
Câu 13. Cho phương trình cos x sin x 1 sin 2x cos2 x.<br />
Nghiệm của phương trình có dạng<br />
Tính tổng a + b<br />
A. 1<br />
12<br />
x a<br />
k<br />
1<br />
2<br />
2<br />
x b k<br />
<br />
B. 3 C. 7 <br />
12<br />
<br />
b <br />
0<br />
.<br />
D. 4
4<br />
<br />
3<br />
Câu 14. Cho phương trình 2log 2<br />
8<br />
2x log8<br />
x 2x<br />
1<br />
Chọn phát biểu đúng:<br />
1<br />
A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn log<br />
x<br />
4.<br />
16<br />
3<br />
B. 2 x 3<br />
log 4<br />
x<br />
3<br />
C. log 2 1<br />
3<br />
2<br />
D. Tất cả đều sai<br />
log ( x1)<br />
Câu <strong>15</strong>. Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11, mỗi lớp học của Trường THPT<br />
Thăng Long phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ. Lớp 12A1 là lớp chọn đặc biệt của<br />
trường có 27 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Cô Lan chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập<br />
một tốp ca chào mừng 20 - 11. Tính xác suất để trong tốp ca đó có ít nhất một học sinh nữ.<br />
A. 1691955<br />
1712304<br />
B.<br />
Câu 16. Giải bất phương trình:<br />
mãn bất phương trình trên<br />
1365<br />
1712304<br />
2x x<br />
2 5.2 6 0<br />
C. 365<br />
1347<br />
D. 1008<br />
1347<br />
.Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
Câu 17. Tập x{c định của của hàm số<br />
y <br />
<br />
2<br />
log x x<br />
5<br />
1<br />
:<br />
1 1<br />
<br />
11 43<br />
2<br />
A. 8 x 9<br />
B. 2 x 9 C. x 2<br />
D. x 9<br />
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y ln 1<br />
cos x<br />
A.<br />
sin<br />
x<br />
y B.<br />
1 cos x<br />
là f(x). Giá trị của f(x) là:<br />
sin x<br />
y <br />
1 cos x<br />
C.<br />
<br />
sin x<br />
y <br />
1 cos x<br />
Bình luận: Xem lại bảng công thức đạo hàm cơ bản bài 18 đề 1<br />
x<br />
x<br />
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình<br />
2 3 <br />
D.<br />
log 2 1 log 4 2 2 là:<br />
sin<br />
x<br />
y <br />
1 cos x<br />
A. S ;0<br />
B. S 2;3<br />
C. S ;0<br />
D. S 0;<br />
<br />
Câu 20. Tìm hệ số của<br />
A<br />
<br />
2 n 1<br />
n<br />
C n1 5<br />
5<br />
n 2<br />
x trong khai triển biểu thức 1 2 1 3 2 n<br />
P x x x x<br />
. Biết r ng<br />
A. 3240 B. 3320 C. 3210 D. 3340<br />
Câu 21. Ba cạnh của tam gi{c vuông lập th|nh ba số hạng liên tiếp của một cấp số nh}n.<br />
A.<br />
hi đó công bội của cấp số nh}n đó l|:<br />
1<br />
5<br />
q B.<br />
2<br />
Câu 22. Tìm hàm số<br />
1<br />
5<br />
q C.<br />
2<br />
f x biết f ' x<br />
<br />
2<br />
4x<br />
4x3<br />
2x<br />
1<br />
1<br />
5<br />
q D. q <br />
2<br />
và<br />
f 0<br />
1.<br />
Biết f <br />
x có dạng:<br />
1<br />
5<br />
2
2<br />
f x ax bx ln 2x 1 c.<br />
Tìm tỉ lệ của a : b : c<br />
A. a : b : c = 1 : 2 : 1 B. a : b : c = 1 : 1 : 1<br />
C. a : b : c = 2 : 2 : 1 D. a : b : c = 1 : 2 : 2<br />
x acos3x<br />
1<br />
I x 2 sin3xdx sin3x C<br />
b c<br />
Câu 23. Tính nguyên hàm <br />
Tính giá trị của tổng S = a + b + c. Chọn đ{p {n đúng<br />
A. S = 14 B. S = -2 C. S = 9 D. S = 10<br />
2<br />
Câu 24. Cho 2 1 sin <br />
<br />
I x x dx .Biết I<br />
Cho các mệnh đề sau:<br />
0<br />
2<br />
<br />
1<br />
a b<br />
(1) a = 2b (2) a + b = 5 (3) a +3b = 10 (4) 2a + b = 10<br />
Các phát biểu đúng<br />
A. (1),(2),(3) B. (2),(3),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(3),(4)<br />
Câu 25. Cho<br />
3<br />
1 x dx 1<br />
I <br />
0 4 ln b Chọn phát biểu đúng<br />
x 1<br />
a<br />
A. a : b = 2 : 1 B. a + b = 3 C. a – b = 1 D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số<br />
độ Ox, Oy ta được:<br />
b<br />
S = a ln 1. Biết a nguyên dương . Chọn đ{p {n đúng<br />
c<br />
x 1<br />
y và các trục tọa<br />
x 2<br />
A . a + b + c = 8 B . a > b C . a – b + c = 1 D . a + 2b – 9 = c<br />
Câu 27. Giới hạn<br />
x2<br />
2<br />
x 2x<br />
lim<br />
2 x<br />
b ng <br />
m , m 0. Giá trị biểu thức A = m 2 2m là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 8 D. 1<br />
3 2<br />
2x 3x 4 <br />
khi x 2<br />
Câu 28. Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x = 2 là: f(x) x<br />
2<br />
2a 2<br />
khi x 2<br />
<br />
x1<br />
A. 7 B. 5 C. 5<br />
D. 7<br />
Câu 29. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :<br />
một đoạn có độ dài b ng 1.<br />
A.<br />
3 2<br />
y x 3x mx m có y ' 0 trên<br />
9<br />
4<br />
1<br />
m . B. m C. m 2 . D. m .<br />
4<br />
9<br />
2
(1 3 i)<br />
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn: z <br />
1<br />
i<br />
3<br />
. Tìm môđun của z iz .<br />
A. 8 B. 8<br />
C.8 2 D. 16<br />
Câu 31. Cho số phức z , biết <br />
2z 1 1 i z 1 1 i 2 2i<br />
. Tìm số phức liên hợp<br />
của số phức w 3z<br />
3i<br />
A. 1 1<br />
3 3 i<br />
1<br />
3 3 i<br />
C. 1 4i<br />
D. 1<br />
4i<br />
Câu 32. Tính căn bậc hai của<br />
1 4 3i<br />
A. 2 3i<br />
B. 2 2 3i<br />
C. 2 3i D. 2 2 3i <br />
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn<br />
điều kiện 2 iz ( 1) 5. Phát biểu n|o sau đ}y l| sai:<br />
A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn tâm I(1; –2)<br />
B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn có bán kính R = 5<br />
C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn có đường kính b ng 10<br />
D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính R = 5<br />
Câu 34. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn zi<br />
3<br />
và z 2 2i<br />
5 . Kí hiệu z , z<br />
1 2<br />
là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất.<br />
Tính giá trị của biểu thức P z 2z<br />
2 1<br />
.<br />
A. P 2 6<br />
B. P 3 2<br />
C. P 33<br />
D. P 8<br />
Câu 35. Cho hình chóp S.<br />
ABCD đ{y ABCD là hình thang vuông tại AB. ,<br />
<br />
AB BC a; AD 2 a; SA ABCD . Nhận định n|o sau đ}y đúng<br />
A. SCD vuông. B. SCD cân.<br />
C. SCD đều D. SCD vuông cân.<br />
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. A' B' C ' , đ{y ABC có<br />
Cạnh bên hợp với mặt phẳng đ{y góc<br />
<br />
0<br />
AC a 3, BC 3 a, ACB 30 .<br />
0<br />
60 và mặt phẳng A'<br />
BC vuông góc với mặt<br />
phẳng ABC . Điểm H trên cạnh BC sao cho BC 3BH<br />
vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B' C ' b ng:<br />
A.<br />
4a<br />
9<br />
3<br />
B.<br />
19a<br />
4<br />
3<br />
C.<br />
9a<br />
4<br />
3<br />
và mặt phẳng A'<br />
AH <br />
x 1 y z 1<br />
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và<br />
2 1 1<br />
mặt phẳng (P): 2x y 2z<br />
1 0. Mặt phẳng (Q) chứa và tạo với (P) một góc nhỏ<br />
nhất, khi đó góc gần với giá trị nào nhất sau đ}y?<br />
D.<br />
3<br />
4a<br />
19
A.<br />
0<br />
6 B.<br />
0<br />
0<br />
8 C. 10 D.<br />
Câu 38. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đ{y ABCD l| hình thoi cạnh a 3 , BD = 3a,<br />
hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) l| trung điểm của A’C’. biết<br />
r ng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) v| (CDD’C’) b ng<br />
thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’<br />
A.<br />
9a<br />
4<br />
3<br />
B.<br />
3<br />
a C.<br />
Câu 39. Cho lăng trụ ABC. A' B' C ' có đ{y l| tam gi{c vuông tại A, AB<br />
9a<br />
2<br />
0<br />
Biết r ng ABC, AB ' C ' 60 và hình chiếu A lên ' ' ' <br />
A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’.<br />
A.<br />
a<br />
86<br />
4<br />
B.<br />
a<br />
82<br />
6<br />
C.<br />
a<br />
3<br />
68<br />
2<br />
D.<br />
0<br />
5<br />
21<br />
7<br />
3a<br />
2<br />
3<br />
. Tính theo a<br />
a và AC a 2 .<br />
A B C l| trung điểm H của<br />
Câu 40. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp<br />
A, B n m trên đường tròn đ{y thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại n m trên đường<br />
0<br />
tròn đ{y thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng ABCD tạo với đ{y hình trụ góc 45 . Thể<br />
tích của hình trụ b ng:<br />
A.<br />
3 2 a<br />
16<br />
3<br />
a<br />
B.<br />
4<br />
3<br />
C.<br />
3 2 a<br />
8<br />
3<br />
D.<br />
D.<br />
a<br />
62<br />
8<br />
2 a<br />
16<br />
Câu 41. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ c{t với c{c kích thước kèm theo<br />
OA OB .<br />
hi đó tỉ số tổng thể tích của hai hình nón <br />
n <br />
V v| thể tích hình trụ <br />
t<br />
3<br />
V b ng<br />
A. 1 2<br />
B. 1 4<br />
C. 2 5<br />
D. 1 3<br />
Câu 42. Một phần dụng cụ gồm một phần có dạng trụ, phần còn lại có dạng nón. một<br />
hình trụ, đường kính đ{y 1,4m, chiều cao 70cm, v| một hình nón, b{n kính đ{y b ng<br />
b{n kính hình trụ, chiều cao hình nón b ng 0,9m (C{c kích thước cho trên hình 100).<br />
hi đó diện tích mặt ngo|i của dụng cụ ( hông tính nắp đậy) có gi{ trị gần nhất với:<br />
A. 5,58 B. 6,13 C. 4,86 D. 6,36<br />
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểmA 1;3; 2 và mặt phẳng P có<br />
phương trình 2x y 2z<br />
1 0. Viết phương trình mặt cầu S có tâm A và tiếp<br />
xúc với mặt phẳng P .<br />
Tọa độ tiếp điểm là:<br />
A.<br />
7 7 2<br />
H <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
B.<br />
1 1 2<br />
H <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3 <br />
C.<br />
7 7 2<br />
H <br />
; ; <br />
<br />
<br />
3 3 3<br />
D.<br />
H <br />
<br />
<br />
7 7 2<br />
; ;<br />
<br />
<br />
3 3 3
Câu 44. Cho tam gi{c ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn t}m O, AD l| đường<br />
kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu<br />
vàng nhạt (hình vẽ bên dưới) quay quanh đường thẳng AD b ng<br />
3<br />
23 a 3<br />
A.<br />
216<br />
3<br />
a 3<br />
B.<br />
24<br />
3<br />
20 a 3<br />
C.<br />
217<br />
3<br />
4 a 3<br />
D.<br />
27<br />
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-1;-4), C(-2;2;0).<br />
Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương sao cho thể tích của khối tứ diện<br />
ABCD b ng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) b ng 1 có thể là:<br />
A. D0; 3; 1<br />
B. D0;1; 1<br />
C. D0;2; 1<br />
D. D0;3; 1<br />
x 3 y 3<br />
z<br />
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: và<br />
2 2 1<br />
2 2 2<br />
mặt cầu (S): x y z 2x 2y<br />
4z 2 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song<br />
song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).<br />
A.<br />
C.<br />
2y z 2 3 5 0<br />
<br />
2y z 2 3 5 0<br />
3y z1 5 3 0<br />
<br />
3y z1 5 3 0<br />
B.<br />
D.<br />
y 2z 3 2 5 0<br />
<br />
y 2z 3 2 5 0<br />
4y z 5 6 0<br />
<br />
4y z 5 6 0<br />
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1;0;1), B(1;2; 1), C( 1;2;3)<br />
và I là t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính bán kính R mặt cầu (S) có tâm I<br />
và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).<br />
A. R 4<br />
B. R 3<br />
C. R 5<br />
D. R 2<br />
Câu 48. Cho hình lăng trụ tứ gi{c đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đấy b ng a, khoảng cách<br />
a<br />
từ A đến mặt phẳng (A’BC) b ng . Tính thể tích lăng trụ.<br />
3<br />
A.<br />
3<br />
3 3a B.<br />
3<br />
3a<br />
4<br />
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết MN <br />
3;0;4<br />
và NP 1;0; 2<br />
. Độ d|i đường trung tuyến MI của tam giác MNP b ng:<br />
A. 9 2<br />
B.<br />
85<br />
2<br />
C.<br />
C.<br />
2a<br />
4<br />
95<br />
2<br />
3<br />
D.<br />
D. <strong>15</strong> 2<br />
3a<br />
2<br />
3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,<br />
cho mặt phẳng P: x y z 1 0 và hai<br />
. Điểm M( a, b, c ) trên mặt phẳng P sao cho MA MB đạt<br />
điểm A1; 3;0 , B5; 1; 2<br />
giá trị lớn nhất. Tính tổng S a b c.<br />
A. 1 B. 11 C. 5 D. 6<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 11<br />
1B 2C 3B 4C 5A 6B 7D 8B 9A 10C<br />
11D 12B 13A 14D <strong>15</strong>A 16D 17B 18C 19C 20B<br />
21D 22B 23A 24D 25A 26A 27C 28D 29A 30C<br />
31D 32C 33D 34C 35A 36C 37B 38A 39A 40A<br />
41D 42A 43A 44A 45D 46B 47D 48C 49B 50A<br />
Câu 1. Chọn B.<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
y x 2x 2 1 D <br />
y ' 1 2x <br />
2<br />
2x 1 2x<br />
2<br />
2x<br />
1 2<br />
2x<br />
1<br />
y ' 0 2x 2 1 2x 0 2x 2 1 2x<br />
x<br />
0<br />
2x<br />
0 <br />
1<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
1 x<br />
2x<br />
1 4x<br />
x<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
y ' 0 có nghiệm x 1 v| đổi dấu. Vậy: Hàm số có 1 cực trị<br />
2<br />
Câu 2. P<br />
4 4 4 4 4 4<br />
sin a cos a sin a cos a sin a cos a<br />
<br />
.<br />
2 2 4 4<br />
sin a cos a sin a cos<br />
a<br />
Chia tử và mẫu cho<br />
2 2 2 2<br />
sin a cos a sin a cos<br />
a <br />
4<br />
sin a , ta được<br />
Câu 3. <br />
4 4<br />
1 cot a 1 2 17<br />
P <br />
4 4 .<br />
1 cot a 1 2<br />
<strong>15</strong><br />
y 1 cos 2x 3 sin 2x 2 cos 2x 1 3 sin 2x 3 cos 2x<br />
1<br />
<br />
y 3 2 sin 2x 1 1 3 2 y 1 3 2. Chọn B.<br />
4 <br />
Câu 4. Chọn C.<br />
- TXĐ: 2cos x sin x 4 0 x .<br />
- hi đó: <br />
ọn .<br />
y 2cos x sin x 4 2sin x cos x 3 2y 1 cos x y 2 sin x 3<br />
4y<br />
(*)
2 2 2<br />
- Để (*) có nghiệm thì: <br />
2<br />
Từ đ}y suy ra:<br />
Câu 5. Chọn A.<br />
3 4y 2y 1 <br />
<br />
y 2<br />
<br />
y 2.<br />
11<br />
max<br />
y 2<br />
<br />
2 .<br />
min<br />
y <br />
11<br />
2 2<br />
Tập x{c định D ; f ' x x 2mx m 4 <br />
Hàm số đạt cực tiểu tại 1<br />
Thử lại: + Với<br />
+ Với<br />
Vậy: m 1<br />
Câu 6. Chọn B.<br />
x khi <br />
<br />
<br />
f ' 1 0<br />
m 3:<br />
<br />
<br />
f '' 1 4 0<br />
<br />
<br />
f ' 1 0<br />
m 1:<br />
<br />
<br />
f '' 1 4 0<br />
2<br />
Đạo hàm: <br />
Cách 1 Bảng biến thiên<br />
f '' x 2x 2m<br />
m<br />
1<br />
2<br />
f ' 1 0 m 2m<br />
3 0 <br />
m 3<br />
<br />
hàm số đạt cực đại tại x 1 (loại)<br />
hàm số đạt cực tiểu tại x 1 (nhận)<br />
y ' 6 x 3x 2 ; y ' 0 x 1 hoặc x2 2<br />
1<br />
Điểm cực đại M , điểm cực tiểu M <br />
1 1;1<br />
2<br />
2;0<br />
* Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu là:<br />
x xM<br />
y y 1 1<br />
1 M x y<br />
1<br />
y x<br />
2<br />
x x y y 2 1 0 1<br />
M 2 M1 M 2 M1<br />
Bình luận: Ngoài cách tìm cụ thể 2 CĐ v| CT của hàm số trên ta có thể dùng cách sau:<br />
Với 2 Điểm cực trị là x x f<br />
1 2 x1 f x2<br />
<br />
, ' ' 0nên suy ra:<br />
1 1<br />
f x x f ' x x 2<br />
3 2<br />
Chia f(x) cho f'(x) ta được:
x thì <br />
Với<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1 1<br />
f x1 x1 f ' x1 x1 2 x1<br />
2 1<br />
3 2<br />
1 1<br />
f x1 x2 f ' x2 x2 2 x2<br />
2 0<br />
3 2<br />
x thì <br />
Gọi ; , ; <br />
M x y M x y l| hai điểm cực trị, ta có:<br />
1 1 1 2 2 2<br />
y<br />
<br />
y<br />
x<br />
2<br />
1 1<br />
x<br />
2 2<br />
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M1,<br />
M<br />
2<br />
là y x<br />
2<br />
Câu 7. Chọn D.<br />
Tập x{c định:<br />
2<br />
<br />
<br />
D<br />
R dosin x cos x 3 2 sin x 3 0, x<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
* y 1 sin x y 2cos x 1<br />
3 y **<br />
<br />
2 2 2<br />
Để phương trình (**) có nghiệm x y 1 y 2 1<br />
3y<br />
2 2 2 2<br />
y y y y y y y <br />
Vậy:<br />
2 1 4 4 1 6 9 4 7 0<br />
2 2<br />
max y ,min y <br />
7 7<br />
2 2<br />
y <br />
7 7<br />
Bình luận: Nhắc lại điều kiện có nghiệm của phương trình: Asin x B cos x C 0 có<br />
2 2 2<br />
nghiệm là: A B C<br />
Câu 8. Ta thấy sinx tuần hoàn với chu kỳ T <br />
x<br />
cos tuần hoàn với chu kỳ T 6 <br />
3<br />
2<br />
1<br />
2<br />
Vì hàm số y là tổng của hai hàm trên nên chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T<br />
1<br />
và T<br />
2<br />
Vậy hàm số có chu kỳ<br />
Câu 9. Chọn A.<br />
+ Ta có: 1 9<br />
T 6<br />
. ọn B.<br />
y'( ) phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm <strong>15</strong><br />
y 9(x 1) 5 y 9x 4 (d)<br />
+ Tọa độ điểm B là giao của d v| (C) có ho|nh độ là nghiệm PT:<br />
2<br />
x<br />
1<br />
3 1 9 4 3 9 5 0 (x 1) (x 5)<br />
0 <br />
x<br />
5<br />
3 2 3 2<br />
x x x x x x<br />
Do<br />
B<br />
A nên 5 49<br />
Suy ra: <br />
B( ; ) . Ta có: AB 6; 54<br />
AB 6 82 ; <br />
1 1 4<br />
S d O,d .AB . . 6 82 12<br />
(đvdt)<br />
OAB<br />
2 2 82<br />
<br />
A ; là:<br />
4<br />
d O,d .<br />
82
Câu 10. cos 3x 4 cos 3 x sin 3x 4 sin 3 x 4 cos 3 4x<br />
1<br />
<br />
<br />
cos 3x cos3x+3cosx sin 3x 3 sin x sin 3x 4 cos 3 4x<br />
1<br />
cos 2 3x sin 2 3x 3 cos 3x cos x sin 3x sin x 4 cos 3 4x<br />
1<br />
cos4x=0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
cos4x=0<br />
3 2<br />
1 3cos4x 4 cos 4x 1 cos4x 4cos 4x<br />
3 0<br />
1<br />
2 1+cos8x 3 <br />
cos8x=<br />
2<br />
k<br />
4x= k<br />
x=<br />
<br />
2 8 4<br />
k<br />
<br />
<br />
k<br />
8x= k2 x= <br />
<br />
3 <br />
24 4<br />
Chọn C.<br />
Câu 11. Chọn D.<br />
1 m<br />
2 1,<br />
<br />
3 2<br />
3 2<br />
y x x x D<br />
2<br />
y ' x mx 2 Đề hàm số luôn đồng biến trên y' 0, x<br />
2<br />
0 m 8 0 (vô nghiệm).<br />
Vậy: không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.<br />
Câu 12. Chọn B.<br />
(1) Sai: Đ XĐ:<br />
<br />
<br />
2x<br />
6 0 x 3<br />
<br />
7 7 <br />
7 x D ; <br />
2x<br />
6 1 0<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
ln x ' 1<br />
(2) Đúng: Ta có y ' <br />
ln x.ln 2 x ln x .ln 2<br />
<br />
<br />
(3) Đúng: P<br />
2 2 9 3 <br />
<br />
7<br />
1 1 7 <strong>15</strong><br />
log 4 log 4 log 27 3 2 log 3 2<br />
log 9 4 4 4<br />
27 3<br />
1 3<br />
1 <br />
<br />
2<br />
1 1<br />
2<br />
1 x<br />
<br />
x 2 x 2 2 x 2 2<br />
x 4<br />
<br />
2 2<br />
(4) Sai: y ' x 4 ' .2 x. x<br />
4<br />
4<br />
<br />
x 7 0<br />
2<br />
x x 1 0<br />
<br />
<br />
(5) Sai: Điều kiện x{c định hàm số<br />
<br />
<br />
x 7 D R \ 7<br />
Câu 13. Phương trình đã cho cos x sin x 2 sin x cos x 2cos 2 x 0<br />
sin x(1 2 cos x) cos x(1 2 cos x ) 0.<br />
(sin x cos x)(1 2 cos x ) 0.<br />
<br />
<br />
3
cos x<br />
sin x 0<br />
1 2 cos x 0<br />
<br />
<br />
x k<br />
4 ( k ).<br />
<br />
x k2<br />
3<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình đã cho có c{c nghiệm: x k, x k2 ,( k ) .<br />
4 3<br />
ọn .<br />
Câu 14. Chọn D.<br />
2<br />
Điều kiện x0, x 1. Phương trình tương đương 2<br />
4<br />
log 2x log x 1<br />
8 8<br />
3<br />
2 2<br />
<br />
4<br />
2<br />
x<br />
1<br />
<br />
l<br />
2 2 2<br />
<br />
log 2x x 1 x x 4 x x 2 x x 2 0 <br />
<br />
.<br />
8<br />
3<br />
x<br />
2 <br />
Do đó phương trình đã cho có nghiệm.<br />
5<br />
Câu <strong>15</strong>. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 48 học sinh có: C 1712304<br />
48<br />
- Gọi A là biến cố "chọn 5 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ" thì A là biến cố<br />
"chọn 5 học sinh m| trong đó không có học sinh nữ".<br />
- Ta có số kết quả thuận lợi cho A là:<br />
5<br />
5<br />
C21<br />
20349 20349 1691955<br />
C 20349 P A P A<br />
1 <br />
21 5<br />
C 1712304 1712304 1712304<br />
ọn .<br />
48<br />
x<br />
Câu 16. Chọn D. Bất phương trình tương đương 2 2 3<br />
Câu 17. Chọn B.<br />
Điều kiện:<br />
2<br />
x 11x 43 0 đúng x vì có 0<br />
x x <br />
log 11 43 2 2 log 5 log 5<br />
2 2<br />
5 5 5<br />
x 2 11x 43 25 x 2 11x 18 0 2 x 9<br />
Bất phương trình có nghiệm: 2 x 9<br />
Câu 18. Chọn C.<br />
Ta có: y <br />
Câu 19. Chọn C.<br />
<br />
1 cos x sin x<br />
.<br />
1 cos x 1 cos<br />
x<br />
x<br />
x<br />
Xét vế trái: log 2 1 log 4 2<br />
2 3 <br />
0 2 <br />
x hay D<br />
1 x log 3<br />
2<br />
y l| h|m đồng biến nên ta thấy với x 0 thì:<br />
f tập nghiệm 0 ;0<br />
<br />
Câu 20. Điều kiện n 2,<br />
n
n<br />
1n<br />
n<br />
2<br />
2 n 1<br />
Ta có: 5 <br />
1<br />
loai<br />
2 <br />
A C n n 5 n 3n<br />
10 0 <br />
n n 1<br />
2<br />
n 5 <br />
5 10<br />
5 10<br />
2 2<br />
Với n = 5 ta có: 1 2 1 3 2 k<br />
l<br />
k<br />
l<br />
P x x x x x C x x<br />
5 C10<br />
3x<br />
<br />
⇒số hạng chứa<br />
Vậy hệ số của<br />
Câu 21.<br />
5<br />
x<br />
k0 l0<br />
4 3<br />
5<br />
1 2 7 5 5<br />
x l| x. C . 2 x x . C 3x 16.5 27.120<br />
x 3320x<br />
5 10<br />
trong biểu thức P đã cho l| 3320. ọn .<br />
b<br />
q.<br />
a<br />
<br />
<br />
2 <br />
4<br />
<br />
<br />
2<br />
1 5<br />
c q . a q q 1 0 q .<br />
<br />
2<br />
2 2 2<br />
c b a<br />
<br />
Câu 22. Chọn B.<br />
Ta có f (x) <br />
Mà<br />
<br />
<br />
ọn .<br />
4x<br />
2 4x<br />
3 2 2<br />
dx= x dx<br />
x x x c<br />
2x<br />
1<br />
2 1<br />
ln 2 1<br />
2x<br />
1<br />
2<br />
f 0 1<br />
c 1 f ( x)<br />
x x ln 2x<br />
1<br />
1<br />
Bình luận: Kiến thức cơ bản cần nhớ: bảng nguyên hàm.<br />
Câu 23. Chọn A.<br />
Đặt<br />
Do đó:<br />
du<br />
dx<br />
u<br />
x2<br />
<br />
<br />
cos3x<br />
dv sin 3xdx v<br />
3<br />
Câu 24. Chọn D.<br />
<br />
x 2 cos3x 1 x 2 cos3x<br />
1<br />
I cos3xdx sin3x C<br />
3 3<br />
<br />
3 9<br />
<br />
2 2 2 2<br />
<br />
<br />
I 2x 1 sin x dx 2 x. dx dx sinxdx A B C<br />
0 0 0 0<br />
<br />
2<br />
0<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
A 2. x dx x ; B dx x <br />
0 4<br />
0<br />
2<br />
<br />
I A B C 1<br />
4 2<br />
Câu 25. Chọn A.<br />
I <br />
1 3<br />
<br />
x dx<br />
4<br />
x 1<br />
0<br />
<br />
2<br />
; C xdx c x <br />
0<br />
2<br />
4 3<br />
. Đặt: u x 1 du 4x dx<br />
Đổi cận: x 0 u 1; x 1 u 2<br />
<br />
<br />
sin os<br />
2<br />
1<br />
0<br />
0<br />
<br />
2 du 1 1<br />
I ln u ln 2<br />
1<br />
4u<br />
4 <br />
4<br />
2<br />
1
Câu 26. Chọn A.<br />
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (– 1; 0). Do đó<br />
Ta có S <br />
0<br />
x 1<br />
dx =<br />
x 2<br />
1<br />
Câu 27. Ta có:<br />
2<br />
0<br />
<br />
1<br />
3<br />
(1 )<br />
x 2 dx <br />
<br />
S <br />
0<br />
<br />
1<br />
( x 3ln x<br />
2 )|<br />
x2 x2 x2<br />
<br />
0<br />
1<br />
x 2x x x 2<br />
lim lim lim x<br />
2.<br />
<br />
2 x 2 x<br />
Suy ra m = 4 A = 8. Chọn C.<br />
Câu 28. Có<br />
2<br />
x 2 2x x 2<br />
x 2 x 2 x 2<br />
x 1<br />
dx<br />
x 2<br />
2 3<br />
1 3ln 3ln 1<br />
3 2<br />
3 2<br />
2x<br />
3x<br />
4<br />
2<br />
lim lim lim 2x<br />
x 2 12.<br />
x 2 x 2<br />
Hàm số liên tục tại <br />
x 2 f 2 2a 2 12 a 7.<br />
Chọn D.<br />
3 2<br />
Câu 29. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số: y x 3x mx m có y ' 0 trên<br />
một đoạn có độ dài b ng 1.<br />
Có y<br />
3x 2 6 x m, <br />
9 3 m .<br />
Gọi x , x ; x x là hai nghiệm của y 0 x x 1.<br />
YCBT<br />
1 2 2 1<br />
Câu 30. Chọn C.<br />
2 1<br />
<br />
<br />
0 <br />
<br />
m 3<br />
m 3<br />
<br />
9<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
4 m .<br />
x x 1<br />
2 1 x x 4x x 1 4 m 1<br />
4<br />
2 1 2 1<br />
3<br />
3<br />
(1 3 i)<br />
z 4<br />
4i<br />
1<br />
i<br />
z 4<br />
4i<br />
z iz ( 4 4 i) i( 4 4 i) 8 8i<br />
2 2<br />
Từ đó suy ra modun của z iz là z iz 8 8<br />
8 2<br />
Câu 31. Chọn D.<br />
Giả sử z a bi với ab , .<br />
Thay vào biểu thức ta được: <br />
2a 2bi 1 1 i a bi 1 1 i 2 2i<br />
2a 2ai 2bi 2b 1 i a ai bi b 1 i 2 2i<br />
1<br />
<br />
<br />
3a<br />
3b<br />
2 <br />
a<br />
3a 3b a b 2i 2 2i<br />
<br />
<br />
3<br />
a<br />
b 2 2 <br />
<br />
1<br />
b <br />
3<br />
1 1 <br />
w 3z 3i 3 i 3i 1 4i w 1 4i<br />
3 3 <br />
<br />
<br />
ọn A.
Câu 32. Chọn C.<br />
Gọi , <br />
<br />
x iy x y là một căn bậc hai của 1 4 3i , ta có:<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
x<br />
y<br />
1 1<br />
2 2<br />
x iy x y 2xyi 1 4 3i<br />
<br />
xy 2 3 2<br />
<br />
2 3<br />
x<br />
2 y x<br />
0 3<br />
2 12<br />
4 2<br />
Thay (3) v|o (1) ta được: x 1 x x 12 0<br />
2<br />
x<br />
2<br />
2<br />
x 4 (nhận) hoặc x 3<br />
(loại)<br />
* Với x 2 thì y 3<br />
* Với x 2 thì y 3<br />
Vậy căn bậc hai của <br />
Câu 33. Chọn D.<br />
Gọi , , .<br />
1 4 3i là 2<br />
3i <br />
zi 2 i 2 y 2 x 1 i 5<br />
z x yi x y Ta có <br />
x y<br />
<br />
2 2<br />
1 2 25<br />
Vậy tập hợp điểm biểu diễn các số phức z l| đường tròn tâm 1; 2<br />
Ta có thể chọn ngay đ{p {n D.<br />
Câu 34. Chọn C.<br />
3 z i z 1 z 2<br />
2<br />
x<br />
Dấu “=” xảy ra khi:<br />
y<br />
<br />
<br />
x <br />
2<br />
1 9<br />
z<br />
y<br />
4<br />
2 2<br />
z 2 2 z 2 2i 5 z 5 2 2<br />
x<br />
y<br />
<br />
Dấu “=” xảy ra khi:<br />
<br />
4 5 2 4 5 2 <br />
P i 4i<br />
33<br />
2 <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 35. Chọn A.<br />
Ta có SA ABCD SA CD 1<br />
<br />
1<br />
2i<br />
2 2<br />
<br />
2 2 25 4 5 2 4 5 2 <br />
<br />
z i<br />
2 2<br />
2<br />
x<br />
y 33 20 2<br />
2 <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
Gọi I l| trung điểm của AD . Tứ giác ABCI là hình vuông.<br />
<br />
o<br />
Do đó ACI 45 * .<br />
I và bán kính R 5.
Mặt khác, tam giác CID là tam giác vuông cân tại I<br />
o<br />
nên BCI <br />
45 ** .<br />
Từ ACD o AC CD <br />
* , ** 90 2 .<br />
Từ 1 , 2 CD SAC CD SC SCD vuông.<br />
Câu 36. Chọn C.<br />
Từ giả thiết, áp dụng định lí cosin trong tam<br />
giác AHC ta tính được AH<br />
Do<br />
Do<br />
<br />
<br />
<br />
ABC ABC <br />
AAH<br />
ABC<br />
AAH<br />
60<br />
a.<br />
AH<br />
<br />
<br />
ABC<br />
AAH<br />
vuông tại H suy ra AH d A; ABC AH.tan 60 a 3.<br />
VABC. ABC<br />
S<br />
ABC<br />
. d A;<br />
ABC<br />
Câu 37. Chọn B. Do <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 9a<br />
.3 a. a 3.sin30 . a 3 <br />
2 4<br />
Q nên Q : a x 1 by c z<br />
1<br />
0<br />
0<br />
Vậy (Q): ax by 2a bz a b 0 . Gọi P Q <br />
<br />
và 2a b c 0 c 2a b<br />
( ),( ) , 0 ;90 o <br />
3<br />
Ta có:<br />
n . n<br />
P Q b 6a 1 b 12ab 36a<br />
cos<br />
<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
n . n 3 a b (2 a b)<br />
3 2b 4ab 5a<br />
P<br />
Q<br />
2 2<br />
Nếu a 0<br />
Nếu a 0 , đặt<br />
1<br />
cos<br />
<br />
3 2<br />
t<br />
b<br />
a<br />
b 12ab 36a t 12t<br />
36<br />
2 2 2<br />
thì ta có: <br />
f t <br />
2 2 2<br />
2 4 5 2 4 5<br />
b ab a t t <br />
7<br />
t <br />
f ' t<br />
0 <br />
10 . Từ bảng biến thiến ta có thể dễ nhận thấy:<br />
<br />
t 6<br />
<br />
7 53 1 1 53 0<br />
maxf t f cos <br />
8<br />
10 6 3 6 <br />
<br />
Câu 38. Chọn A.<br />
Áp dụng định lý cosin cho tam gi{c A’B’D’ suy ra<br />
Do đó A’B’C’, A’C’D’ l| c{c tam gi{c đều cạnh a 3 .<br />
Gọi O A' C ' B'D'<br />
, Ta có BO ( A' B ' C ' D ') .<br />
Kẻ OH A' B'<br />
tại H, suy ra AB ' ' (BHO) .<br />
Do đó (((ABCD),(CDD' C '))) BHO.<br />
0<br />
B ' A' D ' 120 . .
Từ cosBHO<br />
21 2<br />
tan BHO <br />
7 3<br />
0 2 a 3<br />
BO=HO.tan BHO A' O.sin 60 . .<br />
3 2<br />
Vậy<br />
V<br />
a 3 9a<br />
2 4<br />
3<br />
0<br />
ABCD. A'B'C'D'<br />
.a 3. a 3.sin 60 .<br />
Câu 39. Chọn A.<br />
* Phương pháp: Với hình chóp có cạnh bên vuông góc với đ{y, ta tìm t}m O đường<br />
tròn ngoại tiếp đ{y, dựng đường song song với chiều cao và cắt trung trực của chiều<br />
cao tại tâm I của hình cầu cần tìm R r OA<br />
* Lời giải:<br />
Ta có: <br />
2<br />
h<br />
<br />
2<br />
<br />
ABC , AB ' C ' A' B ' C ' , AB ' C ' <br />
Giao tuyến của chúng l| B’C’. Từ H dựng HK vuông<br />
góc với B’C thì ta có:<br />
<br />
0<br />
<br />
B ' C ' AHK AB ' C ' , A ' B ' C ' AKH 60<br />
2<br />
.<br />
2 2 AC 2 HK<br />
BC AB AC a 3 sin ABC . <br />
BC 3 HB<br />
HK <br />
a<br />
HC AH AC <br />
6<br />
2 2 3<br />
Ta gọi O của đường tròn ngoại tiếp tam giác HB’C’ thì áp dụng:<br />
a<br />
2<br />
a 3a<br />
. a 3.<br />
abc a 2 a<br />
S S S a a R <br />
1 1 1<br />
2 2 3<br />
. . . 2<br />
6<br />
'<br />
HB ' C ' A' B ' C '<br />
4 R' 2 2 2 4 4R<br />
4<br />
2 2 2<br />
2 9 82<br />
R h R'<br />
a a <br />
a<br />
4 8 16 4<br />
Câu 40. Chọn A.<br />
Gọi M, N theo thứ tự l| trung điểm của AB v| CD. hi đó OM<br />
Giả sử I l| giao điểm của MN và<br />
ĐặtR OA và h OO '<br />
OO '.<br />
hi đó tam gi{c IOM vuông cân tại O nên<br />
AB và O ' N CD.<br />
2 h 2 a 2<br />
OM OI a h a<br />
2 2 2 2 2
2<br />
2 2 2 2<br />
a a 2 3a<br />
Ta có R OA AM MO <br />
2 <br />
4 <br />
<br />
8<br />
2 3 2a<br />
V<br />
R h <br />
16<br />
Câu 41. ọn D.<br />
h<br />
Chiều cao của hình nón l| 2<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Tổng thể tích của 2 hình nón l|<br />
Thể tích của hình trụ V<br />
Câu 42. ọn A.<br />
t<br />
V nãn<br />
<br />
2<br />
Vn<br />
1<br />
R h <br />
V 3<br />
t<br />
1 h <br />
R<br />
<br />
3 2 3<br />
2<br />
2. . .<br />
Diện tích cần tính gồm diện tích xung quanh<br />
hình trụ v| diện tích xung quanh hình nón.<br />
Đường sinh của hình nón l|:<br />
2 2 2 1, 4<br />
l h r 0, 9 <br />
1, 3 1,14 m<br />
2 <br />
Sxq trụ = 2πrh =<br />
2<br />
1, 4<br />
2.3,14. .0,7 3,077 (m 2 )<br />
2<br />
S xq nón = πrl = 3,14.0,7.1,14 2,506 (m 2 )<br />
Vậy diện tích to|n phần của phễu:<br />
S = Sxq trụ + S xq nón = 3,077 + 2,506 = 5,583 (m 2 )<br />
Câu 43. Chọn A.<br />
R<br />
2 3 4 1<br />
<br />
2<br />
R h<br />
d A, P 2S x y z<br />
<br />
3<br />
Gọi H là tiếp điểm, ta có AH đi qua 1;3; 2<br />
x<br />
12t<br />
<br />
AH : y 3 t H 1 2 t;3 t; 2 2t<br />
<br />
z<br />
2<br />
2t<br />
<br />
H ( P) 2 1 2t 3 t 2 2 2t<br />
1 0<br />
<br />
2 7 7 2<br />
<br />
9t<br />
6 0 t H ; ; <br />
3 3 3 3 <br />
Câu 44. Chọn A.<br />
2 2 2<br />
: 1 3 2 4<br />
A , có véc tơ chỉ phương u 2; 1;2
4 4 2 a 3 4 3<br />
Thể tích của khối cầu là V1<br />
R . a<br />
3 3 <br />
<br />
3 2 <br />
27<br />
3 3<br />
Thể tích của khối nón có tam giác ABC thiết diện qua trục là<br />
2 3<br />
2 <br />
V2<br />
R .h .<br />
1 1 a a 3 a 3<br />
<br />
<br />
3 3 2 2 24<br />
hi đó thể tích khối vàng nhạt khi xoay quanh AD là<br />
3<br />
23a<br />
3<br />
V V V<br />
<br />
1 2<br />
.<br />
216<br />
Câu 45. Chọn D.<br />
D( Oyz) D(0; y ; z ) ,Điều kiện z 0<br />
0.<br />
0 0<br />
Phương trình ( Oxy) : z 0 d( D,( Oxy)) z0 z0<br />
1. Suy ra z 0<br />
1 D(0; y 0<br />
; 1) .<br />
Ta có AB (1; 1; 2), AC ( 4;2;2), AD ( 2; y<br />
0;1)<br />
.<br />
Suy ra AB, AC (2;6; 2) AB, AC<br />
<br />
<br />
<br />
. AD 6y0<br />
6<br />
1<br />
y0<br />
3<br />
VABCD<br />
AB, AC. AD y0<br />
1 2<br />
6 <br />
<br />
y0<br />
1<br />
Suy ra D(0;3;-1) hoặc D(0;-1;-1) (loại)<br />
Câu 46. Chọn B.<br />
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u (2;2;1) .<br />
(P) // d, Ox (P) có VTPT n u , i (0;1; 2)<br />
PT của (P) có dạng: y 2z D 0 .<br />
14<br />
D<br />
(P) tiếp xúc với (S) d( I,( P))<br />
R <br />
2 2<br />
1 2<br />
(P): y 2z 3 2 5 0 hoặc (P): y 2z 3 2 5 0 .<br />
2<br />
2 D 3 2 5 <br />
Câu 47. Phương trình ( ABC ) : 2x y z 1 0 . Gọi I( x; y; z ) .<br />
IA IB IC x y z 1 0, y z 3 0 (1) ;<br />
I ( ABC ) 2x y z 1 0 (2)<br />
Từ (1) (2) I(0; 2; 1) . Bán kính mặt cầu là R d( I,( Oxz)) 2<br />
Câu 48. Lý thuyết:<br />
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là<br />
<br />
<br />
d A;SBC được tính nhanh theo công thức sau:<br />
1 1<br />
<br />
<br />
dA,SBC dA,BC<br />
1<br />
k 2<br />
h<br />
2 2 2<br />
D<br />
3 2 5<br />
<br />
D<br />
3 2 5
AH<br />
h = SH l| đường cao hình chóp và k .<br />
AI<br />
1. Nếu H A thì k = 0.<br />
2. Nếu AH / /BC thì k = 0.<br />
3. Nếu H I, tức là H BC thì k = 1.<br />
1<br />
4. Nếu H l| trung điểm AB hoặc AC thì k .<br />
2<br />
2<br />
5. Nếu H là trọng tâm ABC thì k .<br />
3<br />
Giải:<br />
1. d A,BC<br />
AB a ; 2. Hình chiếu A’ xuống đ{y trùng A nên k = 0.<br />
3<br />
1 1 1 1 9 1 8 a 2 a 2<br />
h V<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
dA,A'BC dA,BC<br />
h h a a a 4 4<br />
<br />
Chọn C.<br />
Câu 49. Chọn B.<br />
Ta có: MP MN NP <br />
4;0;2 <br />
MN MP 7 49 85<br />
MI ;0;3 MI 9 <br />
2 2 <br />
4 2<br />
Câu 50. Chọn A.<br />
Kiểm tra thấy A và B n m khác phía so với mặt phẳng P .<br />
Gọi B ' x; y;<br />
z l| điểm đối xứng với B 5; 1; 2<br />
Suy ra B ' 1; 3;4 <br />
Lại có MA MB MA MB ' AB ' const<br />
Vậy MA MB đạt giá trị lớn nhất khi M, A, B ' thẳng hàng hay M l| giao điểm của<br />
đường thẳng AB ' với mặt phẳng P<br />
AB ' có phương trình<br />
x<br />
1<br />
t<br />
<br />
y<br />
3<br />
z<br />
2t<br />
<br />
Tọa độ M x; y;<br />
z là nghiệm của hệ<br />
Vậy điểm M <br />
2; 3;6 S 1<br />
<br />
x 1 t t<br />
3<br />
<br />
<br />
y<br />
3 x<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
z 2t <br />
y 3<br />
x y z 1 0 z<br />
6
A<br />
B’<br />
M<br />
P<br />
B
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 12<br />
2x<br />
1<br />
Câu 1. Cho hàm số: y <br />
x 1<br />
Mệnh đề đúng là:<br />
A. Hàm số nghịch biến ; 1<br />
và 1;<br />
<br />
B. Hàm số đồng biến ; 1<br />
và 1;<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến ; 1<br />
và 1; ,<br />
D. Hàm số đồng biến trên tập R<br />
nghịch biến <br />
1;1<br />
3<br />
Câu 2. Cho góc thỏa mãn: <br />
và tan 2 .<br />
2<br />
<br />
Tính giá trị của biểu thức A sin 2<br />
cos( ).<br />
2<br />
A. 4 2 5<br />
10<br />
B. 4 5 5<br />
5<br />
C. 4 2 5<br />
5<br />
4<br />
x 2 3<br />
Câu 3. Đồ thị hàm số y x cắt trục hoành tại mấy điểm?<br />
2 2<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 0<br />
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x . Với x 0 bằng:<br />
x<br />
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2<br />
3 2<br />
Câu 5. Cho hàm số y x 9x 17x<br />
2<br />
2 2<br />
C .<br />
có đồ thị <br />
Qua điểm M 2;5<br />
kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)?<br />
A. 1 B. 2<br />
D. 2 5<br />
5<br />
C. 3 D. Không có tiếp tuyến nào<br />
Câu 6. Cho tan a = 2. Tính giá trị biểu thức: E <br />
A. 2 B.<br />
3<br />
2<br />
k sin x 1<br />
Câu 7. Tìm k để GTNN của h|m số y <br />
cos x 2<br />
3 3<br />
8 cos 2 sin cos<br />
a a a<br />
3<br />
2 cosa<br />
sin a<br />
C. 4 D. 5 2<br />
lớn hơn 1?<br />
A. k 2<br />
B. k 3 C. k 3<br />
D. k 2<br />
4 2<br />
Câu 8. Cho hàm số y x mx m 1. Xét các mệnh đề:<br />
I. Đồ thị qua hai điểm A 1;0 và B 1;0 khi m thay đổi<br />
II. Với m 1 thì tiếp tuyến tại A 1;0 song song với y 2x<br />
III. Đồ thị đối xứng qua trục Oy.
Mệnh đề nào là đúng:<br />
A. Chỉ có III B. I và III C. II và III D. I, II và III<br />
Câu 9. y <br />
cos x . Điều kiện x{c định của hàm số là:<br />
A. x<br />
B. x 1<br />
C. x<br />
<br />
<br />
D. x k2 ; k2<br />
2<br />
2 2 <br />
Câu 10. Trong số các hàm số sau đ}y h|m số nào là hàm lẻ?<br />
4<br />
sin x tan x<br />
A. y cos x B. y sin2.<br />
x cosx C. y =<br />
sin x cotx<br />
D. y = cot 2x<br />
Câu 11. ho h nh chóp . có đ{y | h nh vu n cạnh 2 2 cạnh n<br />
vu n óc với m t ph n đ{y v| 3.<br />
qua v| vu n óc với<br />
SA t ph n <br />
cắt c{c cạnh n ượt tại c{c điểm M, N, P . T nh thể t ch<br />
n oại tiếp t iện NP.<br />
A. V<br />
64 2<br />
B. V<br />
3<br />
2<br />
Câu 12. Đạo hàm của y ln x x 1<br />
125<br />
C. V<br />
6<br />
là:<br />
32<br />
D. V <br />
3<br />
của hối c u<br />
108<br />
3<br />
A . y ' <br />
x<br />
x<br />
2<br />
1<br />
B. y ' <br />
x<br />
1<br />
2<br />
1<br />
Câu 13. Biểu thức tươn đươn với biểu thức<br />
C. y ' <br />
x<br />
1<br />
2<br />
1<br />
4 2 3<br />
0<br />
P x x<br />
x là:<br />
D.<br />
y ' <br />
1<br />
2<br />
2 x 1<br />
6<br />
A. P x 12<br />
B. P x 12<br />
C.<br />
Câu 14. Tập x{c định của hàm số y <br />
8<br />
<br />
1<br />
7<br />
P x 12<br />
2<br />
log x<br />
1<br />
4x<br />
6<br />
2<br />
D. P x 12<br />
1 1<br />
<br />
2<br />
A. D ;2 2 2 2; <br />
B. D ;2 2 <br />
C. 2 2; <br />
D D. D 2;<br />
<br />
log 120<br />
5<br />
Câu <strong>15</strong>. Cho log 5 a, log 5 b.<br />
Tính: A theo a và b.<br />
2 3<br />
log 2 4<br />
2<br />
2b ab a<br />
3b ab a<br />
b ab 3a<br />
3b ab a<br />
A. A B. A C. A D . A <br />
4<br />
4<br />
4<br />
2ab<br />
ab<br />
2ab<br />
2ab<br />
x 1<br />
Câu 16. Giải các bất phươn trình sau: log2<br />
1 .Chọn đ{p {n đún :<br />
2x<br />
1<br />
A. 1 x 1 B. 1 x 1<br />
C. 1 1<br />
x 1<br />
D. <br />
x <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
x<br />
1<br />
<br />
:<br />
9
2 2 2 2<br />
x 1 x x 1 x 2<br />
Câu 17. Giải c{c phươn tr nh sau: 2 3 3 2 . Tổng các nghiệm của phươn<br />
trình là:<br />
A. 2 B. 3 C. 0 D. 2 3<br />
2x<br />
2x<br />
Câu 18. Tìm chu kỳ của những hàm số sau đ}y: y cos sin<br />
5 7<br />
A. 2 <br />
B. 2 <br />
C. 7 D. 35<br />
5<br />
7<br />
2 2<br />
<br />
x 7<br />
Câu 19. Tổng tất cả nghiệm của phươn tr nh sin x cos 4x sin 2x<br />
4 sin <br />
4 2 2<br />
thuộc đoạn <br />
<br />
0,2 <br />
là:<br />
A. 7 <br />
B. 3 <br />
9<br />
2<br />
Câu 20. Cho các mệnh đề sau đ}y:<br />
1<br />
Hàm số<br />
<br />
<br />
x<br />
f( x) log log 4<br />
4<br />
C. 5 <br />
12<br />
2<br />
x có tập x{c định D 0; <br />
2 2<br />
<br />
2 Hàm số y log a<br />
x có tiệm cận ngang<br />
<br />
D.3<br />
3 Hàm số y log x;0 a 1 và Hàm số y log x; a 1 đều đơn điệu trên tập xác<br />
định của nó<br />
4<br />
Bất phươn tr nh: <br />
2<br />
x <br />
a<br />
log 5 2 1 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.<br />
1<br />
2<br />
sin x<br />
5Đạo hàm của hàm số y ln 1<br />
cos<br />
x<br />
là<br />
2<br />
<br />
a<br />
1 cos x<br />
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br />
A. 0 B. 2 C. 3 D.1<br />
Câu 21. ho phươn tr nh sau: sin 3x sinx cos 2 x 1 . Phươn tr nh có họ nghiệm<br />
2 <br />
x k , k Z hỏi giá trị của a<br />
a 3<br />
A. 1 B. 6 C. 3 D. 4<br />
Câu 22. Sở G &ĐT ập mã d thi học sinh giỏi cho c{c th sinh. ã được dùng gồm 4<br />
chữ số lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Khi hệ thốn đan iểm tra, có chọn ngẫu nhiên<br />
một thí sinh. Xác suất mã d thi đó chia hết cho 5 là:<br />
A. 1 B. 16<br />
C. 11<br />
D. 1 7<br />
33<br />
36<br />
5<br />
Câu 23. Cho hàm số f ( x) tan x 2 cotx 2 cos x 2 cos <br />
2 x<br />
.<br />
có nguyên hàm là Fx () và<br />
F <br />
<br />
coscx<br />
. Giả sửF( x) ax b cos x d<br />
4 2<br />
2<br />
Chọn phát biểu đún :
A. a : b : c = 1 : 2 : 1 B. a + b + c = 6 C. a + b = 3c D. a – b + c = d<br />
Câu 24.<br />
ho đa thức: P( x) (1 x) 2(1 x) 3(1 x) ... 20(1 x)<br />
2 3 20<br />
2 20<br />
Được viết ưới dạng P( x) a a x a x ... a x . Tìm hệ số của a<strong>15</strong>?<br />
0 1 2 20<br />
A. 400995 B. 500995 C. 600995 D. 700995<br />
Câu 25. Cho ba số th c a, b, c khác 0. Xét các phát biểu sau<br />
(1) Nếu a, b, c theo thứ t đó ập thành cấp số cộng (công sai khác 0) thì ba số 1 , 1 ,<br />
1<br />
a b c<br />
theo thứ t đó cũn ập thành cấp số cộng<br />
(2) Nếu a, b, c theo thứ t đó ập thành cấp số nhân thì ba số 1 , 1 ,<br />
1 theo thứ t đó<br />
a b c<br />
cũn ập thành cấp số nhân<br />
Kh ng định n|o sau đ}y | đúng ?<br />
A. (1) đún (2) sai B. cả (1) v| (2) đún C. cả (1) và (2) sai D. (2) đún (1) sai<br />
Câu 26. Tính diện tích hình ph ng giới hạn bởi c{c đường y ( e 1) x,<br />
y ( e x 1) x.<br />
Chọn đ{p {n đún :<br />
e e e e<br />
A. 1<br />
B. 1<br />
C. 1<br />
D. 1<br />
4<br />
2<br />
4<br />
2<br />
Câu 27. Cho hình thang cong H giới hạn bởi c{c đưởng y 2 x ,<br />
y 0, x 0, x 4 . Đường th ng x 1 (0 a 4) chia hình H<br />
thành hai ph n có diện tích là S<br />
1<br />
và S<br />
2<br />
như h nh vẽ bên. Tìm a<br />
để S2 4S1<br />
A. a 3<br />
B. a log 13<br />
2<br />
16<br />
C. a 2<br />
D. a log2<br />
5<br />
2<br />
Câu 28. Tính diện tích giới hạn bởi c{c đường y x 4x 3 , y 3 trong m t ph ng tọa<br />
độ Oxy. Ta có kết quả:<br />
A. 6 B. 10 C. 8 D. 12<br />
2<br />
x 4x<br />
3<br />
Câu 29. Giới hạn lim<br />
bằng a<br />
<br />
x 1<br />
x 1 b . Biết rằng a là phân số tối giản.<br />
b<br />
Thì giá trị của P = a + 2b là:<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 0 D. 1<br />
Câu 30. T nh đạo hàm của các hàm số <br />
A. <br />
B. <br />
7<br />
<br />
7<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
C. <br />
7<br />
<br />
7<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
D. <br />
7<br />
<br />
7<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
8 8 6 6 4<br />
y 3 sin x cos x 4 cos x 2 sin x 6 sin x<br />
:<br />
y x x x x x x x x x x<br />
7 7 5 5 3<br />
3 8 sin cos 8 sin cos 4 6 sin cos 12 sin cos 24 sin cos .<br />
y 3 8 sin x cos x 8 sin x cos x 4 6 sin x cos x 12 sin x cos x sin x cos x.<br />
y 3 8 sin x cos x 8 sin x cos x 4 sin x cos x 12 sin x cos x 24 sin x cos x.<br />
y 3 8 sin x cos x 8 sin x cos x 4 6 sin x cos x sin x cos x 24 sin x cos x.
7 7 5 5 3<br />
<br />
y f x<br />
có đạo hàm tại x là '<br />
0 0 <br />
f x<br />
f x0<br />
<br />
f x x f x<br />
0 <br />
A. f ' x0<br />
lim .<br />
B. f x0<br />
<br />
y 3 8 sin x cos x 8 sin x cos x 4 6 sin x cos x 12 sin x cos x 24 sin x cos x.<br />
Câu 31. Cho hàm số<br />
x 0<br />
x x<br />
0<br />
<br />
C. ' 0<br />
0 lim f x h f x<br />
f x <br />
.<br />
D. f x 0<br />
h0<br />
Câu 32. Mệnh đề n|o ưới đ}y | sai ?<br />
2 2008<br />
A. 1 i i ... i 1<br />
h<br />
B. 1 4<br />
f x . Kh n định n|o sau đ}y sai?<br />
' lim .<br />
x<br />
0<br />
x<br />
<br />
0 0<br />
f x x f x<br />
' lim .<br />
xx0<br />
x x<br />
i là số th c<br />
C. z z là số thu n ảo D. zz . là số th c<br />
Câu 33. Cho f là hàm số liên tục trên ab<br />
; <br />
b<br />
thỏa f x dx 7 . Tính <br />
a<br />
b<br />
a<br />
0<br />
I f a b x dx .<br />
A. I 7<br />
B. I a b 7 C. I 7 a b D. I a b 7<br />
<br />
Câu 34. Cho hàm số f x<br />
Biết rằng 1 . 2 ... 2017<br />
1 1<br />
e 1 <br />
x x 1<br />
<br />
<br />
2 2<br />
m<br />
.<br />
f f f e n với m, n là các số t nhiên và m 2<br />
tối giản. Tính m n .<br />
n<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. m n<br />
<strong>2018</strong> B. m n<br />
1 C. m n 1 D. m n <strong>2018</strong><br />
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đ{y ABC là tam giác vuông tại A , m t bên SAB là<br />
tam i{c đều và nằm trong m t ph ng vuông góc với m t ph ng ABC , gọi M là<br />
điểm thuộc cạnh SC sao cho MC 2MS<br />
. Biết AB 3, BC 3 3 . Tính thể tích của<br />
khối chóp S.ABC .<br />
9 6<br />
9 6<br />
3 6<br />
9 3<br />
A. V B. V C. V D. V <br />
2<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD với đ{y | h nh vu n cạnh a, cạnh bên SB b và<br />
tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM x 0 x a<br />
. M t ph ng<br />
<br />
<br />
qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA l n ượt tại N P Q. X{c định x để<br />
diện tích thiết diện<br />
NPQ đạt giá trị lớn nhất.<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. x .<br />
B. x .<br />
C. x .<br />
D. x .<br />
4<br />
3<br />
2<br />
5<br />
Câu 37. Một n ười thợ có một khối đ{ h nh trụ. Kẻ hai đường<br />
kính MN, PQ của hai đ{y sao cho MN PQ . N ười thợ đó<br />
cắt khối đ{ theo c{c m t cắt đi qua 3 tron 4 điểm M, N, P,<br />
Q để thu được một khối đ{ có hình tứ diện MNPQ. Biết<br />
rằng MN 60cm<br />
và thể tích của khối tứ diệnMNPQ bằng<br />
3<br />
30dm . Hãy tính thể tích của ượn đ{ ị cắt bỏ (làm tròn<br />
kết quả đến 1 chữ số thập phân)
3<br />
A. 111, 4dm B. 121, 3dm<br />
3<br />
C. 101, 3dm D. 141, 3dm<br />
3<br />
3<br />
Câu 38. ho h nh ăn trụ tam i{c đều ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính<br />
diện tích của m t c u ngoại tiếp h nh ăn trụ theo a.<br />
2<br />
2<br />
17a<br />
7a<br />
A. S B.<br />
13<br />
3<br />
Câu 39. ho h nh nón tròn xoay đỉnh S,<br />
đ{y | một hìnht tròn tâm O bán kính<br />
R, chiều cao của hình nón bằng 2R.<br />
Gọi I là một điểm nằm trên m t<br />
ph ng đ{y sao cho IO 2R<br />
. Giả sử<br />
| điểm tr n đường tròn O sao<br />
cho OA OI . Diện tích xung quanh<br />
của hình nón bằng:<br />
2<br />
A. R 2<br />
B. R<br />
2<br />
3<br />
C.<br />
2<br />
17 a<br />
D.<br />
C. R 2 2<br />
2 5<br />
D. R 5<br />
Câu 40. Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một m t<br />
ph ng chứa trục (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ<br />
bên. Tính thể tích của (H) (đơn vị: cm 3 )<br />
A.<br />
V H<br />
<br />
C. V<br />
<br />
H<br />
41<br />
B. V<br />
3<br />
H<br />
<br />
13<br />
23<br />
D. V<br />
<br />
H<br />
<br />
17<br />
S 7a<br />
Câu 41. Tron h n ian Oxyz cho a điểm A(1;2;3), B(-1;0;-3), C(2;-3;-1). Điểm M(a;b;c)<br />
x 1 y 1 z 1<br />
thuộc đường th ng : sao cho biểu thức P MA 7MB 5MC<br />
2 3 1<br />
đạt giá trị lớn nhất. Tính a b c ?<br />
A. 31<br />
4<br />
B. 11 3<br />
C. 12 5<br />
Câu 42. ho a vectơ a 3; 1; 2 , b 1;2; m, c 5;1;7<br />
<br />
D. 55<br />
7<br />
. X{c định m để c a,<br />
b<br />
<br />
A. m 1<br />
B. m 9<br />
C. m 1<br />
D. m 9<br />
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai m t c u:<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
S x y z x y z , <br />
1<br />
: 4 2 0<br />
S2 : x y z 2x y z 0<br />
cắt nhau theo một đường tròn (C) v| a điểm A1;0;0 , B 0;2;0<br />
và C 0;0;3<br />
2<br />
. Hỏi có<br />
tất cả bao nhiêu m t c u có tâm thuộc m t ph ng chứa đường tròn (C) và tiếp xúc với ba<br />
đường th ng AB, AC,BC?<br />
A. 1 m t c u B. 2 m t c u C. 4 m t c u. D. Vô số m t c u.<br />
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho điểm A1; 1;0 v| đường th ng d:<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
.<br />
2 1 3
M t ph ng (P) chứa A và vuông góc với đường th ng (d). Tọa độ điểm<br />
ươn thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ đến m t ph ng (P) bằng 14 là:<br />
có ho|nh độ<br />
<strong>15</strong><br />
A. B <br />
13<br />
; 0; 0 B. B <br />
19<br />
; 0; 0 C. B <br />
17<br />
; 0; 0 D. B <br />
<br />
; 0; 0 <br />
2 <br />
2 <br />
2 <br />
2 <br />
Câu 45. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho c{c điểm A(1,2, 1), B(3,0, 5) .Viết<br />
phươn tr nh m t ph ng trung tr c của đoạn th ng AB.<br />
A. x y 2z<br />
3 0 B. x y 2z<br />
17 0 C. x y 2z<br />
7 0 D. x y 2z<br />
5 0<br />
Câu 46. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho c{c điểm A(1;2; 1) và m t ph ng<br />
( P) : 2x y z 3 0 . Đường th n đi qua cắt trục Ox và song song m t ph ng<br />
(P) có tọa độ của VTCP là:<br />
A. 1;4; 2 B. 1; 4;2 C. 1; 4;2 D. 1;4;2<br />
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm M 2; 4;5 và 3;2;7 <br />
Điểm P trên trục Ox c{ch đều hai điểm M và N có tọa độ là:<br />
17 <br />
A. <br />
; 0; 0 <br />
10 <br />
7 <br />
B. ;0;0 <br />
10<br />
<br />
9 <br />
C. ;0;0 <br />
10<br />
<br />
19 <br />
D. <br />
; 0; 0 <br />
10 <br />
N .<br />
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m t c u (S):<br />
2 2 2<br />
x y z x y<br />
2 4 4 0 và m t ph ng (P): x z 3 0. Viết phươn tr nh m t<br />
ph ng (Q) đi qua điểm M(3;1; 1) vuông góc với m t ph ng (P) và tiếp xúc với m t<br />
c u (S).<br />
A.<br />
C.<br />
2x y 2z<br />
9 0<br />
<br />
4x 7y 4z<br />
9 0<br />
<br />
3x 2y 2z<br />
9 0<br />
<br />
x 5y 3z<br />
6 0<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
2x y 2z<br />
7 0<br />
<br />
2x y 2z<br />
5 0<br />
<br />
x y 2z<br />
5 0<br />
<br />
x y 2z<br />
3 0<br />
<br />
2 2 2<br />
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho m t c u (S): x y z 4 x – 6y m 0<br />
v| đường th ng (d) là giao tuyến của 2 m t ph ng (P): 2 x – 2 y – z 1 0 , (Q):<br />
x 2 y – 2 z – 4 0. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm N sao cho độ dài MN = 8.<br />
A. m 2<br />
B. m 12<br />
C. m 12<br />
D. m 2<br />
Câu 50. Một chậu nước hình bán c u bằng nhôm có bán kính R 10cm<br />
(Hình H.1).<br />
Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm c u có chiều cao h 4cm<br />
. N ười ta<br />
bỏ vào chậu một viên bi hình c u bằng kim loại thì m t nước dâng lên vừa phủ kín<br />
viên bi (hình H.2). Bán kính của viên bi bằng bao nhiêu (kết quả |m tròn đến 2 chữ số<br />
lẻ thập phân)?
A. 4,28cm B. 3,24cm C. 4,03cm D. 2,09cm<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 12<br />
1B 2C 3A 4B 5C 6B 7D 8D 9D 10B<br />
11C 12C 13C 14A <strong>15</strong>D 16A 17C 18D 19D 20D<br />
21B 22C 23B 24A 25C 26D 27C 28C 29C 30A<br />
31D 32C 33A 34C 35B 36C 37A 38B 39D 40A<br />
41D 42A 43C 44A 45C 46C 47A 48A 49B 50D<br />
Câu 1. Chọn B.<br />
Tập x{c địnhD R\ <br />
1 ;<br />
Hàm số đồng biến <br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
1<br />
y ' 0<br />
x<br />
1 2<br />
; 1<br />
và 1; .<br />
3<br />
Câu 2. Chọn C. Vì <br />
nên<br />
2<br />
<br />
sin 0<br />
.<br />
cos<br />
0 <br />
với mọi x 1.<br />
1 1 2<br />
o đó: cos sin cos .tan<br />
<br />
2<br />
1 tan 5 5<br />
4 2 5<br />
Ta có: A 2 sin . cos sin .<br />
5<br />
Câu 3. Chọn A. Đồ thị cắt trục hoành khi<br />
<br />
2<br />
x 1<br />
vn<br />
4 2<br />
x 2x 3 0 x 3<br />
2<br />
x 3 <br />
Vậy đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.<br />
Câu 4. Chọn B.<br />
y x với x > 0<br />
x<br />
2 2<br />
y x x<br />
3<br />
' 0 1 0 1<br />
<br />
<br />
2<br />
y' 2x <br />
x<br />
<br />
4<br />
x<br />
y 0 x 0<br />
2 2<br />
x<br />
<br />
3<br />
2 1<br />
x<br />
2 2<br />
Từ bảng biến thiên suy ra GTNN của hàm số là 3.<br />
Cách khác. Ta có<br />
số là 3.<br />
2 1 1 1 1<br />
y x x x<br />
x x x x x<br />
2 3<br />
2 2 3 2<br />
3 . . 3 nên giá trị nhỏ nhất của hàm
Câu 5. Chọn C.<br />
3 2<br />
y x 9x 17x 2 C<br />
<br />
<br />
d qua M 2;5<br />
có dạng: y k x y k x <br />
d tiếp xúc C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5 2 2 5<br />
<br />
<br />
3 2<br />
x x x k x <br />
9 17 2 2 5 1<br />
x x k<br />
2<br />
3 18 17 2<br />
thay (2) vào x 3 x 2 x x 2 x x<br />
<br />
1 9 17 2 3 18 17 2 5<br />
x<br />
1<br />
x x x <br />
<br />
x <br />
4<br />
3 2<br />
2 3 36 37 0 1 3 33<br />
Thay vào (2) có 3 giá trị của k 3 tiếp tuyến<br />
Vậy có 3 tiếp tuyến kẻ từ A.<br />
Bình luận: Kiến thức cơ bản cần nắm: Hai đường cong C : y f x; C ' : y g x<br />
xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình<br />
Câu 6.<br />
ọn<br />
Chia cả tử và mẫu cho<br />
3<br />
cos x 0 ta được:<br />
<br />
' <br />
<br />
' <br />
f x g x<br />
<br />
f x g x<br />
3 1<br />
8 2 tan a <br />
2<br />
3 2<br />
cos a 8 2 tan a 1 tan a<br />
E <br />
<br />
2 3<br />
2 3<br />
tan a<br />
2 1 tan a<br />
tan a<br />
2<br />
cos a<br />
Thay tan a = 2 ta được: E =<br />
Câu 7. Chọn D.<br />
3<br />
<br />
2<br />
có nghiệm.<br />
Ta có: cos x 2 0 y 1 x k sin x 1 cos x 2 x<br />
k<br />
1 3<br />
k sin x cos x 3 0 x sin x cos x x<br />
2 2 2<br />
k 1 k 1 k 1<br />
3<br />
<br />
k 1<br />
2<br />
1 k 1 3 k 2<br />
2<br />
Câu 8. Chọn D.<br />
<br />
Câu 9. Chọn D. Điều kiện: cosx 0 x k2 ; k2<br />
2 2 <br />
Tập giá trị: Ta có 0 cosx 1 0 y 1<br />
Câu 10. Chọn B.<br />
Xét các hàm số: y = cos 4 x<br />
tiếp
4<br />
+) Đ t os<br />
f x c x<br />
Ta có: f x cos 4 x cos 4 x f x<br />
<br />
y = sin2x.cosx<br />
Đ}y | h|m chẵn<br />
+) Đ t f x<br />
sin 2x. cosx<br />
Ta có: f x sin 2x . cos x sin 2x. cosx<br />
f x<br />
<br />
y = sin x<br />
sin x<br />
Đ}y | h|m ẻ<br />
<br />
<br />
+) Đ t f x<br />
tan x<br />
cotx<br />
s inx tanx<br />
<br />
s inx cot x<br />
<br />
<br />
sin x<br />
tan x<br />
s inx+tanx<br />
Ta có: f x<br />
f x<br />
sin x<br />
cot x<br />
s inx+cotx<br />
y = cot 2x<br />
+) Đ t f x<br />
cot 2<br />
x<br />
Ta có: f x cot 2x cot 2x f x<br />
<br />
Câu 11. Chọn C.<br />
Ta có: SC<br />
Như vậy<br />
ại có<br />
<br />
Đ}y | h|m chẵn.<br />
AM m t h{c AM SB o đó AM MC<br />
0<br />
AMC 90 tươn t<br />
0<br />
APC 90<br />
0<br />
ANC 90 vậy t}m m t c u n oại tiếp tứ iện<br />
. NP | trun điểm của suy ra<br />
AC<br />
4 3 32<br />
R 2 V R<br />
<br />
2 3 3<br />
Câu 12. Chọn C.<br />
y'<br />
2<br />
x x 1 '<br />
2<br />
x x 1<br />
1<br />
2<br />
x 1<br />
4 4<br />
4 3<br />
Câu 13. Chọn C. Ta có: P x x x . x x x<br />
<br />
<br />
Câu 14. Chọn A.<br />
Điều kiện: x 2 x x<br />
2<br />
2<br />
Vì x<br />
x <br />
.<br />
1 1<br />
1 7 7<br />
2 2 3 3 12<br />
4 6 2 2 0 với x<br />
log 4 6 log 2 0 nên hàm số x{c định khi:<br />
1 1<br />
2 2<br />
2 2<br />
x x x x <br />
log 4 6 2 log 4 6 2<br />
1 2<br />
2<br />
Đ}y | h|m chẵn
log x 4x 6 2 log 4 x 4x<br />
6 4<br />
2 2<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
x 4x 2 0 x 2 2 2 2 x<br />
Câu <strong>15</strong>. Chọn D.<br />
<br />
<br />
3<br />
3 1<br />
log 120 log 2 .5.3 3 log 2 log 5 log 3 1 <br />
5 5 5 5 5<br />
log 5 log 5<br />
4<br />
log 2 log 2 4 4 4<br />
3 1 1 3b ab a<br />
2 4 2 A 1 .<br />
<br />
a b<br />
4 4<br />
2 2ab<br />
Câu 16. Chọn A.<br />
<br />
x 1 0<br />
<br />
2 1 0 1<br />
1 x<br />
<br />
x <br />
x <br />
Điều kiện: 0 <br />
2<br />
2x<br />
1<br />
x 1<br />
0 <br />
x 1<br />
<br />
<br />
<br />
2x<br />
1 0<br />
<br />
2 3<br />
x 1 x 1 3x<br />
3 1<br />
log 1 2 0 x 1<br />
2<br />
t / m<br />
2x 1 2x 1 2x<br />
1 2<br />
Câu 17. Chọn C.<br />
Tập x{c định .<br />
<br />
x 2 2 2 2 2 2<br />
1 x x 1 x 2 x 1 x 1<br />
2 3 3 2 2 1 8 3 1 3<br />
x<br />
2 1<br />
2<br />
4<br />
<br />
3<br />
9<br />
2<br />
<br />
x<br />
1 2 x 3.<br />
Câu 18. ọn .<br />
2x<br />
Ta thấy cos tu n hoàn với chu kỳ T 5<br />
5<br />
1<br />
<br />
2x<br />
sin tu n hoàn với chu kỳ T 7<br />
7<br />
2<br />
Chu kỳ của y là bội chung nhỏ nhất của T và T<br />
1 2<br />
Vậy hàm số có chu kỳ T 35<br />
Câu 19. Chọn D.<br />
2 2<br />
<br />
x 7<br />
sin x cos 4x sin 2x<br />
4 sin <br />
4 2 2<br />
1-cos4x <br />
<br />
7<br />
s inxcos4x- 2 1 cos<br />
x<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
2<br />
2 s inxcos4x 1-cos4x 4 1 s inx<br />
7<br />
- <br />
<br />
cos4x 2 s inx+1 2 2 sin x 1<br />
0<br />
2 2 2 2<br />
<br />
1 x<br />
k2<br />
6 <br />
2 7<br />
x k2<br />
6<br />
2 s inx+1 cos4x+2 0 s inx=- <br />
k Z
Câu 20. Chọn D.<br />
Có một mệnh đề đún | (3)<br />
1<br />
Sai: Hàm số có tập x{c định D 0; .<br />
2<br />
Sai : Hàm số y log a<br />
x<br />
3<br />
Đúng: Theo định n hĩa s{ch i{o hoa.<br />
2<br />
4<br />
Sai vì: x <br />
1<br />
2<br />
có tiệm cận đứng x 0.<br />
2 1 2 9 3 3<br />
log 5 2 1 0 5 2 x x x . Vậy có 3 nghiệm<br />
2 4 2 2<br />
nguyên thỏa mãn đó | x 1, x 0, x 1.<br />
5Sai: Đạo hàm của hàm số y ln 1<br />
cos x<br />
y <br />
<br />
<br />
1 cos x<br />
<br />
sin x<br />
.<br />
1 cos x 1 cos x<br />
sin x<br />
là y ' .<br />
1 cos x<br />
sin x 0<br />
2<br />
Câu 21. sin 3x sinx cos 2 x 1 2 cos 2x sin x 2 sin x 0 <br />
cos 2x<br />
sin x<br />
<br />
+ sin x 0 x k,<br />
k ;<br />
2<br />
<br />
x<br />
k<br />
2 <br />
x k2<br />
2<br />
+ cos 2x sin x cos 2x cos x 6 3<br />
k<br />
<br />
. ọn .<br />
Câu 22. Số ph n tử của không gian mẫu là số các số 4 chữ số lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6<br />
3<br />
là 6. A 720<br />
6<br />
3<br />
- Số cách chọn một số có h|n đơn vị là số 0 có 1. A 120 cách<br />
2<br />
- Số cách chọn một số có h|n đơn vị là số 5 có 1.5. A 100 cách<br />
- Suy ra số cách chọn một số chia hết cho 5 là 120 100 220 cách<br />
Vậy xác suất c n tìm bằng<br />
Câu 23. Chọn B.<br />
220 11<br />
. ọn .<br />
720 36<br />
2<br />
<br />
= 2 2 sin x sin 2 <br />
F( x) tan x 2 cot x 2 cos x 2 cos x dx<br />
cos 2x<br />
2x 2 cos x C<br />
2<br />
2<br />
F<br />
<br />
2. 2. 0 C<br />
<br />
C<br />
4 4 2 2<br />
cos 2x<br />
Vậy F( x) 2x 2 cos x 1 .<br />
2<br />
1<br />
6<br />
5<br />
x dx
Câu 24. Chọn A.<br />
P( x) (1 x) 2(1 x) 3(1 x) ... 20(1 x)<br />
2 3 20<br />
a <strong>15</strong>. C 16. C 17. C ... 20. C 400995<br />
<strong>15</strong> <strong>15</strong> <strong>15</strong> <strong>15</strong><br />
<strong>15</strong> <strong>15</strong> 16 17 20<br />
2 1 1 2 2b<br />
1 2 b a c b ac<br />
b a c b ac<br />
Câu 25. <br />
2<br />
1 1<br />
2b a c b ac a 2ac c 4ac<br />
Vô<br />
2<br />
b ac<br />
2 2 2<br />
2 ậy cả 2 đều sai chọn .<br />
Câu 26. Chọn D.<br />
Ho|nh độ iao điểm của hai đường là nghiệm của phươn tr nh<br />
x<br />
x<br />
e 1 x (1 e ) x <br />
x <br />
<br />
0<br />
1<br />
1<br />
x<br />
Diện tích c n tính là <br />
<br />
S x e e dx<br />
0<br />
1 1 1 1<br />
x<br />
x<br />
<br />
S xe dx exdx xd e e xdx<br />
0 0 0 0<br />
<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
2<br />
x x x e<br />
xe e dx e 1<br />
0<br />
.<br />
2 2<br />
0 0<br />
Câu 27. Chọn C.<br />
a<br />
4<br />
a x a 4 x 4<br />
x<br />
<br />
x<br />
2 ; 2<br />
1 <br />
2 <br />
0 0<br />
a<br />
a<br />
2 2 1 2 2 1<br />
S dx S dx<br />
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2<br />
4 a a<br />
2 2 2 1<br />
a<br />
Từ S 4S 4. 2 4 a 2 (thỏa đ )<br />
2 1<br />
ln 2 ln 2<br />
Câu 28. Chọn C.<br />
2<br />
<br />
2<br />
x 4x 3, x 1 x 3<br />
Ta có y x 4x<br />
3 <br />
2<br />
x 4x 3 ,1 x 3<br />
<br />
Dễ thấy ho|nh độ iao điểm của hai<br />
đườn đã cho | x 0, x 4 c{c tun độ<br />
tươn ứng là 3, 3.<br />
Diện tích c n tìm là: S = diện tích hình chữ<br />
nhật OMNP – S1 tron đó<br />
1<br />
2 2 2<br />
4 3 4 3 4 3<br />
1 3 4<br />
<br />
S x x dx x x dx x x dx<br />
0 1 3<br />
1 1 4<br />
2 2 3 3 6 3 2 3<br />
3. 4 (đv t).<br />
3 3 3<br />
Và diện tích hình chữ nhật OMNP 3 4 12 (đv t).
Vậy S 8 (đv t)<br />
Câu 29. Ta có:<br />
x<br />
1 x<br />
3<br />
2<br />
x 4x<br />
3 2<br />
lim lim lim x<br />
3<br />
2 .<br />
x 1 x 1 1<br />
x 1 x 1 x 1<br />
<br />
uy ra a + 2 = 0. Đ{p {n .<br />
Câu 30. Chọn A.<br />
Câu 31. Chọn D.<br />
Đún (theo định n hĩa đạo hàm tại một điểm)<br />
. Đún v :<br />
x x x x x x<br />
f '<br />
0 0<br />
0 0<br />
f x x f<br />
0 x0 f x x 0 f x0<br />
<br />
x0<br />
lim<br />
<br />
y f x x f x<br />
xx0<br />
. Đún (tươn t B)<br />
C. Sai<br />
Câu 32. Chọn C.<br />
x x x x<br />
0 0<br />
2<br />
i<br />
i <br />
<br />
1004 1004<br />
2009 1 . 1 1 .i<br />
2008 1 i <br />
1 i .... i 1<br />
1 i 1 i 1 i<br />
2<br />
4 2<br />
*<br />
<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
i 1 i 1 1 i 2i 4i<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
* Đ t , <br />
*<br />
( }u đún )<br />
( }u đún )<br />
z a bi a b z a bi . o đó z z 2a<br />
câu C sai<br />
z.<br />
z a b<br />
Câu 33. Chọn A.<br />
Giả sử<br />
2 2<br />
(c}u đún )<br />
b<br />
F x là nguyên hàm của hàm số f x .<br />
b<br />
f x dx 7 F x 7 F b F a 7a<br />
Ta có <br />
b<br />
<br />
a<br />
a<br />
a<br />
7.<br />
f a b x dx F a b x F a F b<br />
Câu 34. Chọn C.<br />
1 1 1 1 <br />
Ta có: 1 1<br />
f<br />
2 2 x<br />
e<br />
x x 1 x x 1<br />
<br />
1 . 2 ... 2017<br />
Vậy m n <br />
<br />
<br />
b<br />
a<br />
2 1 1 <br />
1<br />
<br />
x x1<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 <br />
1 1 ... 1 1 <br />
1<br />
1 2 2 3 2016 2017 2017 <strong>2018</strong><br />
<strong>2018</strong><br />
<br />
<strong>2018</strong><br />
f f f e e<br />
2 2 2<br />
<br />
<strong>2018</strong> 1 <strong>2018</strong> 1
Câu 35. Chọn B.<br />
Gọi H | trun điểm AB<br />
AB SH AB (do SAB<br />
đều).<br />
Do SAB ABC SH ABC <br />
Do<br />
ABC đều cạnh bằng 3<br />
3 3<br />
2 2<br />
nên S H , AC BC AB 3 2<br />
2<br />
3 3 ,<br />
2 2 3 2<br />
H AC BC AB <br />
2<br />
B<br />
3<br />
1 1 3 6 9 6<br />
ABC<br />
VS . ABC<br />
SH S SH AB AC <br />
3 6 12 4<br />
Câu 36. Chọn C.<br />
Ta có: MN//AC MN AC a x <br />
H<br />
BM<br />
. 2<br />
BA<br />
AM bx<br />
Tam giác SAB có MQ//SB MQ . SB <br />
BA a<br />
b 2<br />
S MN.<br />
MQ <br />
MNPQ<br />
a x x<br />
a<br />
2<br />
a x x a<br />
Ta có: a<br />
x x <br />
4 4<br />
Câu 37.<br />
o đó SMNPQ<br />
max khi<br />
a<br />
a x x x <br />
2<br />
p ụn c n thức iện t ch tứ iện:<br />
1<br />
V MN, PQ. d MNlPQ .sin MN; PQ 30000 cm<br />
MNPQ<br />
6<br />
1 .60<br />
2 . 30000 50<br />
h h cm<br />
6<br />
K<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
hi đó ượn ị cắt ỏ | V V V r h 30 111, 4 dm<br />
Câu 38. Chọn B.<br />
Thể t ch ăn trụ là:<br />
T<br />
MNPQ<br />
S<br />
N<br />
A<br />
M<br />
2 3<br />
2 3<br />
a 3 a 3<br />
V AA'. S a.<br />
<br />
ABC<br />
4 4<br />
Gọi O, O l n ượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp<br />
ABC<br />
, A' B ' C '<br />
hi đó t}m của m t c u (S) ngoại tiếp h nh ăn trụ đều<br />
ABC.ABC | trun điểm I của OO.<br />
C
M t c u này có bán kính là:<br />
2 2 a 21<br />
R IA AO OI<br />
<br />
Câu 39. Chọn D.<br />
6<br />
S 4R<br />
<br />
3<br />
2 2<br />
V R h R R S Rl<br />
xq<br />
2 7<br />
1 1 2<br />
. .2 R<br />
, ,<br />
3 3 3<br />
2 2 2 2 2<br />
tron đó l SA OA SO R 4R R 5 S R. R 5 R<br />
5<br />
Câu 40. Thể tích khối trụ có đườn<br />
Thể tích khối nón có đườn<br />
Thể tích khối nón có đườn<br />
a<br />
3<br />
2<br />
nh đ{y 3 cm, chiều cao 4 cm là V<br />
nh đ{y 4 cm chiều cao 4 cm là V<br />
nh đ{y 2 cm chiều cao 2 cm là V<br />
41<br />
Thể tích của (H) x{c định bởi: V V V V cm<br />
H<br />
1 2 3<br />
3<br />
Câu 41.<br />
Cách 1: M M 1 2 t; 1 3 t;1<br />
t <br />
MA MB MC t t t<br />
<br />
7 5 2 19;3 14; 20<br />
2 2 2 12 6411 6411<br />
P 2t 19 3t 14 20 t 14 t<br />
<br />
7 7 7<br />
12 55<br />
Dấu “=” xảy ra khi: t a b c <br />
7 7<br />
Cách 2: Gọi I | điểm thỏa mãn IA 7IB 5IC 0 I 18;13; 19<br />
Ta có 7 5 7 5 <br />
<br />
2<br />
xq<br />
3<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
9<br />
16<br />
cm<br />
3<br />
2<br />
cm<br />
3<br />
cm<br />
P MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI MI<br />
o đó để P nhỏ nhất thì M là hình chiếu của I xuống<br />
31 29 5 <br />
55<br />
M ; ; a b c .<br />
7 7 7 <br />
7<br />
Câu 42. Chọn A.<br />
1 2<br />
5 m<br />
4<br />
2 m<br />
3 2<br />
c a,<br />
b 1 3m 2<br />
m 1<br />
1 m<br />
3 1<br />
7<br />
<br />
1 2<br />
Bình luận: Ta có cách làm nhanh sau:<br />
3<br />
3<br />
3
c a<br />
c a,<br />
b <br />
c b c. b 0 1. 5 2.<br />
1 7m 0 m 1<br />
Câu 43. * Nhận xét: AB 1;2;0 , AC <br />
1;0;3 <br />
Do <br />
<br />
AB, AC<br />
<br />
0 nên A, B, C không th ng hàng. Mà A, B, C không thuộc <br />
(ABC) không trùng (P).<br />
Gọi P S S<br />
, ta có: A, B,<br />
C P<br />
1 2<br />
Trong m t ph ng (ABC) có 4 đường tròn ; ;<br />
<br />
với a đường th ng AB, AC, BC.<br />
Mỗi đường tròn , 1;4<br />
i<br />
1 2 3 4<br />
C i tươn ứng là giao của m t c u <br />
1 <br />
S và S<br />
<br />
C C C C thỏa tính chất tiếp xúc<br />
S với (ABC).<br />
Tươn ứn n|y | tươn ứng 1 1 nên có 4 m t c u thỏa mãn yêu c u bài toán.<br />
Câu 44. Chọn A.<br />
d có vtcp u 2;1; 3<br />
. Vậy vtpt của (P) là n 2;1; 3<br />
<br />
d<br />
P : 2 x 1 y 1 3z 0 2x y 3z<br />
1 0<br />
B thuộc Ox Bb;0;0<br />
b<br />
13 / 2<br />
2b<br />
0 3.0 1<br />
d B; P 14 14 2b<br />
1 14 <br />
<strong>15</strong><br />
2 2<br />
2 1 3 2<br />
b <br />
2<br />
Ta có: <br />
Vậy với<br />
b 13 13<br />
;0;0<br />
2 B <br />
<br />
2 ; với <strong>15</strong> <strong>15</strong><br />
b B <br />
;0;0 <br />
2 2 <br />
Câu 45. Chọn C.<br />
Gọi là m t ph ng trung tr c của . | trun điểm của AB M m t ph ng ()<br />
Ta có: A1;2; 1<br />
; B 3;0; 5<br />
AB2; 2; 4<br />
M 2;1; 3<br />
là m t ph ng trung tr c của AB mp <br />
<br />
x y z <br />
: 2 2 2 1 4 3 0 x y 2z<br />
7 0<br />
Câu 46. Chọn C.<br />
Gọi E | iao điểm của (d) và Ox<br />
;0;0 1; 2;1<br />
E Ox E a AE a <br />
p<br />
<br />
i<br />
nhận AB |m vectơ ph{p tuyến<br />
Đường th ng (d) qua A và E nhận AE a 1; 2;1<br />
|m vectơ chỉ phươn ; m| d // P <br />
vectơ ph{p tuyến 2; 1; 1<br />
<br />
AE a 1; 2;1<br />
<br />
n của m t ph ng (P) phải vuông góc với<br />
p<br />
2
1<br />
2a 1<br />
2 1 0 2a 1 0 a <br />
2<br />
1<br />
AE <br />
; 2;1 <br />
2 Phươn tr nh ( ): x 1 y 2 z 1<br />
.<br />
1 4 2<br />
Câu 47. Chọn A.<br />
M<br />
2; 4;5 , N 3;2;7 , P Ox P x, 0, 0<br />
2 2<br />
<br />
2 2<br />
MP NP x x<br />
2 16 25 3 4 49<br />
17<br />
17<br />
10x<br />
17 x . Vậy P <br />
<br />
;0;0 <br />
10 10 <br />
Câu 48. Chọn A.<br />
(S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT n (1;0;1) .<br />
P<br />
PT (Q) đi qua<br />
2 2 2<br />
có ạng: A( x 3) B( y 1) C( z 1) 0, A B C<br />
0<br />
2 2 2<br />
(Q) tiếp xúc với (S) d( I,( Q)) R 4A B C 3 A B C (*)<br />
( Q ) ( P ) n . n 0 A C 0 C A<br />
(**)<br />
Q<br />
P<br />
Từ (*), (**) <br />
2 2 2 2<br />
5 3 2 8 7 10 0 2 7A 4<br />
B A A B B A AB<br />
A B B<br />
Với A 2B. Chọn B = 1, A = 2, C = –2 PT (Q): 2x y 2z<br />
9 0<br />
Với 7A 4B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 PT (Q): 4x 7y 4z<br />
9 0<br />
Câu 49. Chọn B.<br />
(S) tâm I(–2;3;0), bán kính R= 13 m IM ( m 13) . Gọi H | trun điểm của MN<br />
MH = 4 IH = d(I; d) = m<br />
3<br />
(d) qua A(0;1;-1), VTCP u (2;1;2) d(I; d) =<br />
Vậy: m<br />
3 = 3 m = –12.<br />
Câu 50. Chọn D.<br />
Gọi x, 0 x 5<br />
là bán kính của viên bi.<br />
<br />
u;<br />
AI <br />
3 .<br />
u<br />
Thể tích viên bi: V<br />
4<br />
3<br />
3<br />
x<br />
; Thể t ch nước an đ u:<br />
1<br />
Thể tích sau khi thả biên bi vào: V <br />
2 x<br />
h 416<br />
<br />
3<br />
3<br />
2<br />
V h R<br />
0 <br />
2 2x<br />
x<br />
2 10<br />
<br />
3 3<br />
3 2<br />
Ta có: V V V 3x 30x 104 0 x 2.09<br />
0 2 1<br />
<br />
<br />
2<br />
4 30 2<br />
x
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 13<br />
Câu 1. Cho phương trình: <br />
2<br />
2 sin x 1 3 cos 4x 2 sin x 4 4 cos x 3 . Số điểm biểu<br />
diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là<br />
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6<br />
Câu 2. Cho phương trình: 3 sin 2x cos2x 4 sin x 1 . Tổng các nghiệm trong khoảng<br />
<br />
<br />
<br />
; <br />
của phương trình l|:<br />
A. B. 6<br />
<br />
x<br />
C.<br />
2<br />
D. <br />
3<br />
Câu 3. Cho hàm số f x , hàm số đồng biến trong khoảng n|o sau đ}y:<br />
ln x<br />
A. 0;1 <br />
B. 1;e <br />
C. 0;e<br />
D. e;<br />
<br />
2<br />
x mx 2m<br />
1<br />
Câu 4. Giá trị m để hàm số y có cực trị là:<br />
x<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. m B. m C. m D. m <br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 5. Trong cụm thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT thí sinh phải thi 4 môn trong đó<br />
có 3 môn bắt buộc l| To{n, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong số các<br />
môn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử v| Địa lí. Trường X có 40 học sinh đăng kí dự<br />
thi, trong đó 10 học sinh chọn môn Vật lí và 20 học sinh chọn môn Hóa học. Lấy ngẫu<br />
nhiên 3 học sinh bất kỳ của trường X. Tính xác suất để trong 3 học sinh đó luôn có học<br />
sinh chọn môn Vật lí và học sinh chọn môn Hóa học?<br />
A.<br />
12<br />
113<br />
B. 120<br />
247<br />
Câu 6. Giá trị m để đường thẳng y<br />
biệt là:<br />
A.<br />
m<br />
3<br />
<br />
m 7 <br />
C. 134<br />
247<br />
m cắt đường cong<br />
D. 11<br />
247<br />
2<br />
x x<br />
5<br />
y tại hai điểm phân<br />
x 2<br />
B. m 3<br />
C. m 7<br />
D.<br />
m<br />
3<br />
<br />
m 7 <br />
2 2<br />
Câu 7. Cho hàm số y x 4x 3 x 6x<br />
8 . Tập x{c định của hàm số là:<br />
A. D <br />
<br />
1;3 <br />
<br />
<br />
2;4<br />
<br />
C. D <br />
2; 3<br />
<br />
B. D ( ;2] [3; )<br />
D. D <br />
3<br />
Câu 8. Cho hàm số f x x x . Nếu f ' x f ' x<br />
<br />
A. 0 B. 1<br />
C.<br />
Câu 9. Tìm hệ số của<br />
<br />
<br />
<br />
thì x bằng:<br />
8<br />
2 1<br />
x trong khai triển x x 1<br />
2x<br />
18<br />
<br />
1<br />
D. x tùy ý<br />
3<br />
<br />
<br />
4
A. 125970 B. 4031040 C. 8062080 D. 503880<br />
<br />
Câu 10. Ta có: C , C , C<br />
k k 1 k 2<br />
14 14 14<br />
lập thành cấp số công. Biết k có 2 giá trị là a và b. Giá trị của ab là:<br />
A. 30 B. 32 C. 50 D. 56<br />
ax b<br />
Câu 11. Cho hàm số y có bảng biến thiên dưới đ}y:<br />
x c<br />
Cho các mệnh đề:<br />
(1) Hàm số đồng biến trên toàn tập xác định.<br />
(2) Hệ số a 2; c 2.<br />
(3) Nếu y ' <br />
3<br />
x<br />
2 2<br />
thì b 1.<br />
(4) Đồ thị hàm số nhận giao của 2 đường tiệm cận I 2;2<br />
l| t}m đối xứng.<br />
Có bao nhiêu mệnh đề sai?<br />
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0<br />
Câu 12. Tìm các giới hạn sau:<br />
n2<br />
1 2.3<br />
Giới hạn lim <br />
bằng a<br />
2 n 12.3<br />
n1<br />
<br />
b (phân số tối giản). Giá trị 17 a<br />
A b a là:<br />
b<br />
A. 1 B. 1<br />
1<br />
C. D. 17<br />
9<br />
18<br />
9<br />
18<br />
1 3 2<br />
y x 2m 1 x mx 4 . Tìm m để: y' 0, x 1;2<br />
.<br />
3<br />
A. m 0.<br />
B. m 1.<br />
C.0
A. Điều kiện x y<br />
0<br />
B. Hệ đã cho có hai nghiệm phân biệt<br />
C. Hệ đã cho có một nghiệm duy nhất là 1; 2<br />
D. Số nghiệm của hệ đã cho l| 3<br />
7<br />
a<br />
Câu 18. Phương trình log 2 log x 0 có một nghiệm dạng . Khi đó a b c<br />
x<br />
4<br />
6<br />
b<br />
c<br />
bằng? (a, c tối giản)<br />
A. 8 B. 9 C. 11 D. 13<br />
x y<br />
<br />
2 .9 36<br />
Câu 19. Xét hệ phương trình x y<br />
3 .4 36 <br />
có nghiệm xy ; . Khi đó ph{t biểu n|o sau đ}y<br />
đúng:<br />
A. x 2y<br />
0 B. x 2y<br />
4 C. x 2y<br />
4 D. 2x<br />
y<br />
0<br />
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y ln 1 x 1<br />
A.<br />
C.<br />
1<br />
x<br />
2<br />
2 x 1 2 1<br />
1<br />
x<br />
2<br />
2 x 1 2 1<br />
Câu 21. Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y <br />
B.<br />
D.<br />
1<br />
x<br />
2<br />
2 x 1 2 1<br />
1<br />
x<br />
2<br />
2 x 1 2 1<br />
1<br />
log ( x 1) log ( x 2x<br />
1) 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
1<br />
1<br />
A. x 1<br />
B. x <br />
2 C. x 7<br />
D. 0 x 3<br />
<br />
x 7 <br />
Câu 22. Bạn Hùng trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không<br />
đủ tiền nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm<br />
4.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt nghiệp Đại học bạn<br />
Hùng phải trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền t (không đổi) cũng với lãi suất<br />
0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền (t) hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho<br />
ngân hàng (L|m tròn đến kết quả h|ng đơn vị).<br />
A. 309718,166 đồng B. 312518,166 đồng<br />
C. 398402,12 đồng D. 309604,14 đồng<br />
Câu 23. Tìm chu kỳ của những hàm số sau đ}y: y = tan(3x + 1)<br />
A. 3<br />
<br />
B. 2 <br />
3<br />
Câu 24. Gọi D là miền giới hạn bởi <br />
2<br />
do ta quay (D) xung quanh trục Oy<br />
Chọn đ{p {n đúng:<br />
C. 2 D. 3<br />
P : y 2x x và trục hoành. Tính thể tích vật thể V<br />
:
A. 12 <br />
13<br />
B. 8 <br />
3<br />
C. 2 <br />
9<br />
<br />
D. <strong>15</strong><br />
x x s inx dx a b.<br />
Tính tích ab :<br />
3<br />
Câu 25. Tính tích phân: <br />
<br />
0<br />
A. 3 B. 1 C. 6 D. 2<br />
3<br />
3<br />
a<br />
b<br />
I 4x 3 .ln xdx 7 lna b . Tính sin :<br />
4<br />
2<br />
Câu 26. Tính tích phân <br />
1<br />
A. 1 B. 1<br />
C. 0 D. 1 2<br />
Câu 27. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính<br />
bằng 4 5m . Trên đó có người thiết kế hai phần để trồng<br />
hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần trồng hoa có dạng của<br />
một c{nh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa<br />
hình tròn v| hai đầu mút của cánh hoa nằm trên những<br />
đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4(m), phần còn lại của<br />
khuôn viên (phần không tô m|u) d|nh để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho<br />
như hình vẽ v| kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản l| 300.000 đồng/m 2 . Hỏi cần bao nhiêu<br />
tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được l|m tròn đến hàng nghìn)<br />
A. 1.791.000 đồng. B. 2.922.000 đồng. C. 3.582.000 đồng. D. 5.843.000 đồng.<br />
2<br />
2008 ln x<br />
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f x<br />
có dạng <br />
x<br />
Khi đó tổng S a b là?<br />
A. 2012 B. 2010 C. 2009 D. 2011<br />
Câu 29. Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4<br />
được đặt lồng v|o nhau như hình vẽ. Tính thể<br />
tích phần chung của chúng biết hai mặt trụ<br />
vuông góc và cắt nhau<br />
A. 512 B.256<br />
C. 256 <br />
D. 1024<br />
3<br />
3<br />
Câu 30. Xét các kết quả sau:<br />
(1) i<br />
3<br />
i<br />
(2) i<br />
4<br />
i<br />
(3) 1 i 3<br />
2 2i<br />
ln<br />
x 3<br />
F x a ln x C.<br />
b<br />
Trong ba kết quả trên, kết quả nào sai?<br />
A. Chỉ (1) sai B. Chỉ (2) sai C. Chỉ (3) sai D. Chỉ (1) và (2) sai<br />
Câu 31. Số n|o sau đ}y bằng số 2 i 3 4i<br />
?<br />
A. 5 4i<br />
B. 6 11i<br />
C.10 5i<br />
D. 6 i<br />
Câu 32. Phương trình (1 2 i) x 3x i cho ta nghiệm:
1 1<br />
A. <br />
4 4 i<br />
B.1 3i<br />
C. 1 2 i D. 1<br />
2 <br />
2 i<br />
Câu 33. Gọi P l| điểm biểu diễn của số phức a bi trong mặt phẳng phức.<br />
Cho các mệnh đề sau:<br />
(1) Môđun của a bi l| bình phương khoảng cách OP.<br />
(2) Nếu P là biểu diễn của số 3 4i thì khoảng cách từ O đến P bằng 7.<br />
Chọn đ{p {n đúng:<br />
A. Chỉ có (1) đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.<br />
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức<br />
z 4 2i. Phương trình đường trung trực của đoạn OM là:<br />
A. x 2y<br />
5 0 B. 2x<br />
y 5 0 C. x 2y<br />
5 0 D. 2x<br />
y 5 0<br />
Câu 35. Cho số phức z a bi a, b ; a 0, b 0<br />
. Đặt đa thức <br />
2<br />
1 5<br />
f 1<br />
0, f <br />
<br />
. Tìm giá trị lớn nhất của z<br />
4<br />
4<br />
f x ax bx 2 . Biết<br />
A. max z 2 5 B. max z 3 2 C. max z 5 D. max z 2 6<br />
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật. Tam gi{c SAB đều và<br />
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đ{y (ABCD). Biết SD 2a<br />
3và góc<br />
tạo bởi đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) bằng<br />
chóp S.ABCD.<br />
0<br />
30 . Tính theo a thể tích khối<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4a<br />
6<br />
4a<br />
6<br />
4a<br />
6<br />
4a<br />
6<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
5<br />
3<br />
9<br />
7<br />
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD với đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a, cạnh bên SB b và<br />
tam giác SAC cân tại S. Trên cạnh AB lấy điểm M với AM x 0 x a<br />
. Mặt phẳng<br />
<br />
<br />
qua M song song với AC, SB và cắt BC, SC, SA lần lượt tại N, P, Q. X{c định x để<br />
diện tích thiết diện MNPQ đạt giá trị lớn nhất.<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. x .<br />
B. x .<br />
C. x .<br />
D. x .<br />
4<br />
3<br />
2<br />
5<br />
Câu 38. Cho lăng trụ tam gi{c đều ABC.A’B’C’ cạnh đ{y bằng a; chiều cao bằng 2a . Mặt<br />
phẳng (P) qua B’ v| vuông góc A’C chia lăng trụ thành hai khối. Tính khoảng cách từ<br />
điểm A đến (P).<br />
A. 9 a 5<br />
10<br />
B. 7 a 5<br />
5<br />
C. 7 a 5<br />
10<br />
D. 3 a 5<br />
10<br />
Câu 39. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đ{y ABCD là hình thoi cạnha 3 , BD 3, a<br />
hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’D’) l| trung điểm của A’C’. Biết<br />
rằng côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) v| (CDD’C’) bằng<br />
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’BC’D’.<br />
21<br />
7<br />
. Tính theo a
A. a B. 2a C. 3a D. 2<br />
a<br />
Câu 40. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h 20cm<br />
, b{n kính đ{y r 25cm<br />
. Một<br />
mặt phẳng (P) chứa đỉnh S và giao tuyến với mặt phẳng đ{y l| AB. Khoảng cách từ<br />
tâm O của đ{y đến mặt phẳng (P) l| 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của (P) với khối<br />
nón bằng:<br />
A.<br />
2<br />
500 cm B.<br />
2<br />
475 cm C.<br />
2<br />
450 cm D.<br />
2<br />
550 cm<br />
Câu 41. Cho hình chóp tam gi{c đều S.ABC có đ{y ABC l| tam gi{c đều cạnh a, cạnh<br />
2a 3<br />
SA . Gọi D l| điểm đối xứng của B qua C. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại<br />
3<br />
tiếp hình chóp S.ABD.<br />
a 39<br />
a 35<br />
a 37<br />
a<br />
A. R B. R C. R D. R <br />
7<br />
7<br />
6<br />
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết MN 2;1; 2<br />
và NP <br />
14;5;2 .Biết Q thuộc MP; NQ l| đường phân giác trong của góc N của tam<br />
giác MNP. Hệ thức n|o sau đ}y l| đúng?<br />
A. QP 3QM<br />
B . QP 5QM<br />
C. QP 3QM<br />
D. QP 5QM<br />
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;2;0 ,<br />
P 0; 0; 3<br />
. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP) bằng:<br />
39<br />
6<br />
A. 3 7<br />
B. 6 7<br />
C. 5 7<br />
D. 9 7<br />
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,<br />
2 2 2<br />
x y z x y z<br />
cho mặt cầu (S) có phương trình:<br />
2 6 4 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của<br />
véc tơ v (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng( ) : x 4y z 11 0 và tiếp xúc với (S).<br />
4x 3y z 5 0<br />
x 2y z 3 0<br />
A. <br />
B . <br />
4x 3y z 27 0<br />
x 2y z 21 0<br />
<br />
<br />
3x y 4z<br />
1 0<br />
2x y 2z<br />
3 0<br />
C. <br />
D . <br />
3x y 4z<br />
2 0<br />
2x y 2z<br />
21 0
x<br />
t<br />
<br />
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ( d) : y 1 2t<br />
v| điểm<br />
z<br />
1<br />
<br />
A( 1;2; 3) . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến<br />
mặt phẳng (P) bằng 3 có vecto pháp tuyến là:<br />
A. n 2;1; 3<br />
B. n 2;1;2<br />
C. n 2; 1; 2<br />
D. n 4; 2;2<br />
<br />
R đối xứng với mặt phẳng <br />
P với P : x y z 3 0, Q : x y z 4 0.<br />
Câu 46. Tìm phương trình mặt phẳng <br />
A. 7x y 2z<br />
21 0<br />
B. 5x 3y 3z<br />
16 0<br />
C. 5x 3y 3z<br />
1 0<br />
D. 7x y 2z<br />
1 0<br />
Q qua mặt phẳng<br />
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho c{c điểm A(2; 3; 0); B(0; 2; 0) v| đường thẳng d<br />
x<br />
t<br />
<br />
có phương trình y<br />
0 . Điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC có chu<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
vi nhỏ nhất là:<br />
7 3<br />
7 17<br />
27 17<br />
7 13<br />
A. C ( ; 0; ) B. C( ; 0; ) C. C( ; 0; ) D. C ( ; 0; )<br />
5 5<br />
5 5<br />
5 5<br />
5 5<br />
Câu 48. Cho hình hộp . ' ' ' ' A 1;0;1 ; B 2;1;2 ; D 1; 1;1 ; C ' 4;5; 5 .<br />
Tọa độ c{c đỉnh còn lại của hình hộp là:<br />
ABCD A B C D biết <br />
A. A' 3;5; 6 ;<br />
B ' 4;6; 5 ;<br />
C 2, 0,2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
B. A' 3, 5, 6 ;<br />
B ' 4,6, 5 ;<br />
C 2, 0, 2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
C. A' 3, 5, 6 ;<br />
B ' 4,6, 5 ;<br />
C 2, 0,2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
D. A' 3, 5, 6 ;<br />
B ' 4,6, 5 ;<br />
C 2, 0, 2 ;<br />
D ' 3, 4, 6 .<br />
x y z 3<br />
:<br />
2 4 1<br />
đường thẳng đi qua A cắt vuông góc với đường thẳng (d) là:<br />
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho d<br />
<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
x 2y 2z<br />
7 0<br />
<br />
2x 3y z 4 0<br />
<br />
<br />
x y 2z<br />
7 0<br />
<br />
4x 3 y _2z<br />
5 0<br />
<br />
Câu 50. Cho hai điểm A2;4; 1<br />
và B 5;0;7<br />
<br />
, điểm A 3;2;1<br />
<br />
B.<br />
D.<br />
x<br />
1<br />
3t<br />
<br />
y<br />
1 5t<br />
z<br />
1 2t<br />
<br />
x 39t<br />
y<br />
2 10t<br />
z 1 22t<br />
<br />
. Chọn phát biểu sai:<br />
, phương trình
x<br />
23t<br />
<br />
A. Phương trình tham số của đường thẳng AB là: y 4 4t t <br />
<br />
z 1 8t<br />
x<br />
2<br />
3t<br />
<br />
B. Phương trình tham số của tia AB là: y<br />
4 4t<br />
z<br />
1 8t<br />
<br />
t 0;<br />
<br />
<br />
x<br />
23t<br />
<br />
<br />
<br />
z 1 8t<br />
C. Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: y 4 4t t 0;1<br />
D. Cả 3 phát biểu đều sai.<br />
x<br />
23t<br />
<br />
<br />
<br />
z<br />
1 8t<br />
Phương trình tham số của đoạn thẳng AB là: y 4 4t t 0;1<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 13<br />
<br />
1D 2B 3D 4C 5B 6D 7C 8C 9C 10B<br />
11C 12D 13A 14D <strong>15</strong>B 16D 17C 18A 19B 20A<br />
21B 22A 23A 24B 25B 26B 27D 28D 29D 30D<br />
31C 32A 33D 34B 35A 36B 37C 38C 39A 40A<br />
41C 42B 43B 44D 45C 46B 47A 48A 49D 50D<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
2<br />
Câu 1. 2 sin x 1 3 cos 4x 2 sin x 4 4 cos x 3<br />
2<br />
2 sin x 1 3 cos 4x 2 sin x 4 1 4 sin x x x <br />
1<br />
sin x <br />
<br />
2<br />
cos 4x<br />
1 <br />
2 sin 1 3 cos 4 3 0<br />
7<br />
x k2 hay x k2<br />
hay x k<br />
với k Z . họn .<br />
6 6 2<br />
2<br />
Câu 2. PT 2 3 sin x cos x 2 sin x 4 sin x 0 2 sin x 3 cos x sin x 2 0<br />
<br />
<br />
<br />
sin x 0<br />
sin x 0<br />
x k<br />
<br />
<br />
<br />
, k .<br />
3 cos x sin x 2<br />
sin x 1<br />
<br />
<br />
x k2<br />
3 6<br />
<br />
S k ; <br />
<br />
k2<br />
k . Chọn .<br />
6<br />
<br />
Câu 3. họn D.
TXĐ: D 0;1 1;<br />
<br />
Đạo hàm:<br />
BBT:<br />
ln x 1<br />
y ' , y ' 0 ln x 1 x e<br />
2<br />
ln x<br />
Câu 4. họn C.<br />
2m<br />
1 2m<br />
1<br />
Ta có: y x m y ' 1<br />
2<br />
x<br />
x<br />
H|m số có cực trị khi v| chỉ khi y ' 0 có nghiệm<br />
m <br />
3<br />
Câu 5. Số phần tử của không gian mẫu là n C<br />
40<br />
- Gọi A là biến cố “3 học sinh được chọn luôn có học sinh chọn môn Vật lý và học sinh<br />
chọn môn Hóa học”<br />
- Số phần tử của biến cố A là n C . C C . C C . C . C<br />
Vậy xác suất để xảy ra biến cố A là P<br />
Câu 6. Chọn D.<br />
ax bx c r<br />
ex f ex f<br />
nghiệm phân biệt.<br />
A<br />
1<br />
2<br />
1 2 2 1 1 1 1<br />
10 20 10 20 20 10 10<br />
A<br />
nA<br />
120<br />
. họn B.<br />
247<br />
2<br />
Hàm số y px q ae 0, r 0<br />
Yêu cầu bài toán m y x 1 3<br />
Cách khác. Điều kiện: x 2.<br />
n <br />
hoặc <br />
x<br />
có ae . 0 và y ' 0 có hai<br />
m y x 2<br />
7 (x1, x2 là cực đại, cực tiểu)<br />
x 5 <br />
2<br />
2<br />
Phương trình ho|nh độ giao điểm m x m 1x 2m<br />
5 0 *<br />
<br />
x 2<br />
Để cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì * có 2 nghiệm phân biệt khác 2.<br />
0 2<br />
m<br />
7<br />
2<br />
m 1 4 2m 5<br />
0 m 10m<br />
21 0 . Chọn D.<br />
1 0 m<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 7. Chọn C.<br />
2<br />
x 4x 3 0 <br />
1 x 3<br />
Hàm số x{c định khi: 2 x 3.<br />
2<br />
Vậy D 2; 3<br />
x 6x 8 0 2 x 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 8. Chọn C. <br />
f x x 3 x f ' x 3x 2 1 f ' x 3x<br />
2 1<br />
Theo giả thiết: f ' x f ' x<br />
<br />
2 2 2 1 1<br />
3x 1 3x 1 x x <br />
3 3<br />
1 <br />
1 1 1<br />
x x 1 2x 1 2x C 2x C 2 x<br />
4 <br />
4 4 k o<br />
4<br />
18 20<br />
20<br />
k<br />
20<br />
2<br />
Câu 9. <br />
k k k k<br />
20 20<br />
k o
8<br />
8 8 8<br />
x 1<br />
.2 64 8062080<br />
20 20<br />
4 C C . họn .<br />
Câu 10. Chọn B. 0 k 12<br />
k k 2 k 1<br />
14! 14 ! 2.14 !<br />
Ta có: C C 2.<br />
C <br />
14 14 14<br />
k !(14 k)! ( k 2)!(12 k)! ( k 1)!(13 k)!<br />
1 1 2 k<br />
4<br />
<br />
(14 k)(13 k) ( k 2)( k 1) ( k 1)(13 k)<br />
k 8 <br />
Câu 11. Chọn C.<br />
(1) Sai: Từ bảng biến thiên thấy hàm số đồng biến trên từng khoảng ; 2 ; 2; .<br />
(2) Đúng: Từ bảng biến thiên<br />
TXĐ: D R\ 2<br />
Tiệm cận đứng x c 2 c 2.<br />
Tiêm cận ngang y 2 a 2.<br />
2a<br />
b 3<br />
(3) Đúng: y' b 1.<br />
2 2<br />
x 2 x 2<br />
(4) Đúng.<br />
<br />
1 2<br />
n 2<br />
<br />
1 2.3 n 1<br />
1<br />
Câu 12. Ta có: lim lim 3 3<br />
.<br />
n n 1 n 1<br />
2 12.3 2<br />
18<br />
2. 12<br />
3<br />
<br />
Suy ra a = 1, b = 18 A = 18 17 1/18 = 17/18. Chọn D.<br />
x 2x<br />
0 , 1;2 .<br />
2<br />
Câu 13. y m f x x<br />
<br />
4x<br />
1<br />
2<br />
<br />
x 1;2 , x 2x 0, 4x 1 0 f x 0 m 0. họn A.<br />
2<br />
Câu 14. A (sin 4 2 sin 2 )cos (cos 2 1)2 sin 2 .cos 2 cos .2 sin 2 .cos<br />
8 cos .sin 8(1 sin ) .sin . họn .<br />
128<br />
Câu <strong>15</strong>. họn B.<br />
4 2 2 225<br />
2<br />
<br />
4 16<br />
4 <br />
8<br />
x<br />
2<br />
x<br />
2x x x x x x<br />
4 24.4 128 0 4 24.4 128 0 4 16 4 8 0 <br />
x<br />
3<br />
1<br />
3 1<br />
6<br />
Câu 16. họn D. loga<br />
a log a<br />
a<br />
.<br />
6<br />
Câu 17. Chọn C.<br />
+ Thế xy ; 1; 2<br />
vào hệ phương trình đã cho thấy thỏa mãn.<br />
Điều kiện: x y 0 x y<br />
x<br />
<br />
2
2xy 2xy<br />
2x y 2x y<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
6 7 0 1 7<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
3 3<br />
log9 xy <br />
3 1<br />
log9<br />
x<br />
y<br />
0<br />
<br />
<br />
2 x y 0 x<br />
1<br />
(thỏa mãn điều kiện).<br />
x y 1 y<br />
2<br />
<br />
<br />
7<br />
Câu 18. Chọn A. log 2 log x 0<br />
x 4<br />
b<br />
6<br />
7<br />
Phương trình: log 2 log x 0 . Điều kiện: 0 x #1<br />
x<br />
4<br />
6<br />
Đặt t log x<br />
2<br />
t 3<br />
1 1 7 1 t 7<br />
2<br />
b log x 0 0 3t<br />
7t<br />
6 0 <br />
2<br />
2<br />
log x 2 6 t 2 6<br />
<br />
2<br />
t <br />
3<br />
<br />
t x x <br />
3<br />
log 3 2 8<br />
2<br />
2<br />
2 1<br />
3<br />
t log x x 2 <br />
2<br />
3<br />
3<br />
4<br />
Câu 19. Chọn B.<br />
Chia vế theo vế phương trình (1) v| (2), ta được:<br />
x y x 2y x 2y<br />
2 9 2 3 2 <br />
. 1 . 1 1 x 2y 0 x 2y<br />
3 4 3 2 3 <br />
Thay x 2y<br />
v|o (1), ta được:<br />
2<br />
2y y 2y 2y 2y x<br />
<br />
2 .9 36 2 .3 36 6 36 2y 2 y 1 x; y 2;1 .<br />
y 1 <br />
1<br />
<br />
1<br />
Câu 20. Chọn A. Ta có:<br />
2 x 1<br />
<br />
y <br />
<br />
<br />
1 x 1 2 x 1 2 x 1<br />
Câu 21. Chọn B. Điều kiện: x 1<br />
2<br />
log ( x 1) log ( x 2x 1) 3 0 log ( x 1) 2 log ( x 1) 3 0<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2<br />
t<br />
1<br />
ta được: t<br />
2 2t<br />
3 0 <br />
t 3 <br />
Đặt t log2<br />
x<br />
1<br />
<br />
1 <br />
log ( x 1) 1 1<br />
2<br />
0 x 1 1<br />
x <br />
<br />
<br />
2 <br />
2<br />
log ( x 1) 3 <br />
<br />
2<br />
x<br />
1 8 x<br />
7<br />
<br />
<br />
Câu 22. Chọn A.<br />
Tiền vay từ năm thứ nhất đến lúc ra trường, bạn Hùng nợ ngân hàng: 4000000 1 3% 4
Tiền vay từ năm thứ hai đến lúc ra trường, bạn Hùng nợ ngân hàng: 4000000 1 3% 3<br />
Tiền vay từ năm thứ ba đến lúc ra trường, bạn Hùng nợ ngân hàng: 4000000 1 3% 2<br />
Tiền vay từ năm thứ tư đến lúc ra trường, bạn Hùng nợ ngân hàng: 4000000 1 3% <br />
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:<br />
4 3 2<br />
<br />
S 4000000<br />
<br />
1 3% 1 3% 1 3% 1 3%<br />
<br />
17236543,24<br />
<br />
Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoảng tiền ban đầu là 17.236.543,24<br />
đồng, số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.<br />
Ta có công thức :<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n<br />
<br />
<br />
N 1 r . r 17236543,<br />
24 1 0, 0025 .0, 0025<br />
t 309718,166<br />
n<br />
60<br />
1 r 1 1 0, 0025 1<br />
Câu 23. Giả sử hàm số có chu kỳ T<br />
tan 3 x<br />
T 1<br />
tan 3x 1<br />
<br />
<br />
3 x T 1 3x 1<br />
<br />
k x T k T <br />
3 3<br />
Vậy hàm số có chu kỳ T . họn .<br />
3<br />
Câu 24. Chọn B.<br />
2 2<br />
0x<br />
2 thì y 2x x x 2x y 0<br />
Phương trình bậc hai theo y. Ta có ' 1 yy , 1.<br />
<br />
1 1<br />
2 2<br />
Vy<br />
<br />
<br />
1 1 y 1 1 y<br />
<br />
dy 4<br />
1<br />
ydy<br />
<br />
<br />
<br />
0 0<br />
2<br />
Đặt u 1 y u 1 y 2udu dy<br />
Đổi cận<br />
y<br />
1 u<br />
0<br />
<br />
y 0<br />
<br />
u<br />
1<br />
1 0 1 3<br />
1<br />
2 u<br />
<br />
8<br />
Vy<br />
4 1 ydy 4 u 2udu 8 u du 8 <br />
3<br />
<br />
3<br />
0 1 0 0<br />
Câu 25. họn B.<br />
<br />
<br />
60<br />
<br />
<br />
x1<br />
1 1 y , x 0;1<br />
<br />
<br />
x2<br />
1 1 y, x 1;2<br />
(đvtt )<br />
3<br />
2 2<br />
x <br />
<br />
I x dx x s inx dx x dx xd(cos x) x cos x <br />
<br />
cos xdx<br />
3 0 0 <br />
0 0 0 0 0<br />
3<br />
<br />
1<br />
s inx <br />
3 0 3<br />
Câu 26. họn B.<br />
3
1<br />
u ln x du dx<br />
Đặt <br />
x . Khi đó<br />
dv 4x 3dx<br />
2<br />
v 2x 3x<br />
<br />
2<br />
2 2<br />
2<br />
2 2x<br />
3x<br />
2 2<br />
2 3 ln 2.2 3.2 ln 2 2.1 3.1 ln1 2 3<br />
<br />
I x x x dx x dx<br />
1 x<br />
1 1<br />
2<br />
x 2 x 2 2<br />
<br />
<br />
14 ln 2 0 3 14 ln 2 0 2 3.2 1 3.1 14 ln 2 10 4 14 ln 2 6.<br />
1<br />
<br />
<br />
Câu 27. Đáp án .<br />
Gắn hệ trục tọa độ Oxy vào hình sao cho O trùng với<br />
tâm parabol, trục Ox trùng với đường kính nửa đường<br />
tròn và trục Oy hướng xuống. Khi đó diện tích phần<br />
2<br />
2 2<br />
trồng hoa bằng 2 x 20 x dx 11, 93962 .<br />
0<br />
Suy ra diện tích phần trồng cỏ Nhật Bản bằng10 11,93962 19,47631 . Do vậy số tiền<br />
cần thiết để trồng cỏ là xấp xỉ 5843000 đồng.<br />
Câu 28. Chọn D.<br />
1<br />
Đặt u ln x du dx<br />
x<br />
2<br />
2008 ln x<br />
Ta có: <br />
<br />
<br />
x<br />
2 2<br />
F x f x dx dx 2008 u du 2008 du u du<br />
3<br />
3<br />
u<br />
ln x<br />
2008u C 2008 lnx C<br />
3 3<br />
Câu 29. Chọn D.<br />
Cách 1: Ta xét 1 8<br />
phần giao của hai trụ như hình<br />
Ta gọi trục tọa độ Oxyz, như hình vẽ<br />
Khi đó phần giao (H) là một vật thể có đ{y là<br />
một phần tư hình tròn t}m O bán kính 4, thiết<br />
diện của mặt phẳng vuông góc với Ox là một<br />
2 2<br />
hình vuông có diện tích S x<br />
4 x<br />
4 4<br />
2<br />
Thể tích khối (H) là 16<br />
<br />
128<br />
S x dx x dx <br />
3<br />
. Vậy thể tích phần giao là 1024<br />
0 0<br />
Cách 2: Dùng công thức tổng quát giao hai trụ V<br />
Câu 30. Chọn D.<br />
(1) và (2) sai vì: i 3 i 2 . i i<br />
2 2<br />
4 2<br />
và i i<br />
<br />
1 1<br />
Ngo|i ra, (3) đúng vì ta có: 3 2 3<br />
Câu 31. Chọn C.<br />
16 1024<br />
3 3<br />
3<br />
R .<br />
1 i 1 3i 3i i 2 2i<br />
3<br />
.
Ta có: 2 i 3 4i 2 3 2 4i i 3 i 4i<br />
<br />
Câu 32. Chọn A.<br />
Phương trình 1 2i x 3x i tương đương với<br />
i<br />
1 i<br />
1 ii<br />
1<br />
1 1<br />
1 2i 3 x i x . . i<br />
2 2i<br />
2 1 i 2 2 4 4<br />
Câu 33. Chọn D.<br />
Phải sửa lại:<br />
1<br />
Môdun của a bi là khoảng cách OP<br />
2 Nếu P là biểu diễn của số 3 4i<br />
Câu 34. Chọn B.<br />
Gọi là trung trực của đoạn OM<br />
2<br />
6 8i 3i 4i 6 5i 4 10 5i<br />
thì khoảng cách từ O đến P bằng 3 4i<br />
5<br />
qua trung điểm I của OM I 2;1 v| có vectơ ph{p tuyến n OM<br />
4;2<br />
: 4 x 2 2 y 1<br />
0 4x 2y 10 0 2x y 5 0<br />
f a b a b<br />
Câu 35. Theo giả thiết, ta có<br />
1 0 2 0<br />
a b 2<br />
2<br />
<br />
1<br />
5 a b 5 <br />
4 12<br />
12 a<br />
f<br />
2 a b<br />
<br />
b<br />
4 4<br />
<br />
<br />
16 4 4<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
12<br />
a 2<br />
12 a<br />
20 a<br />
2<br />
2 2 2<br />
Khi đó a b 2 2 a 4 . Vậy z a b a <br />
4 4<br />
16<br />
2<br />
Xét hàm số 2 2<br />
12<br />
f a 16a 12 a 17a 24a<br />
144 với a <br />
0;4 , có f ' a 0 a <br />
17<br />
12 2304<br />
Tính các giá trị f 0 144, f 4<br />
320, f <br />
<br />
suy ra max f a<br />
320<br />
17 17<br />
<br />
<br />
0;4<br />
<br />
Vậy giá trị lớn nhất của z là:<br />
Câu 36. Chọn B.<br />
z a b<br />
2 2 2 2<br />
<br />
max<br />
Gọi H l| trung điểm của AB. Suy ra SH ABCD<br />
và<br />
4 2 2 5<br />
0<br />
SCH 30<br />
Ta có: SHC SHD SC SD=2a 3 . Xét tam giác SHC vuông tại H ta có:<br />
SH SC SCH SC a<br />
0<br />
.sin .sin 30 3 ;<br />
HC SC SCH SC a<br />
Vì tam gi{c SAB đều mà SH a 3 nên AB 2a<br />
. Suy ra<br />
Do đó,<br />
S AB a<br />
2<br />
ABCD<br />
.BC 4 2 . Vậy,<br />
BM<br />
. 2<br />
BA<br />
AM bx<br />
Tam giác SAB có MQ//SB MQ . SB <br />
BA a<br />
Câu 37. Ta có: MN//AC MN AC a x <br />
0<br />
.cos .cos 30 3 .<br />
3<br />
1 4a<br />
6<br />
ABCD.<br />
VS . ABCD<br />
S SH <br />
3 3<br />
2 2<br />
BC HC BH a<br />
2 2
2<br />
S MN.<br />
MQ <br />
MNPQ<br />
a x x<br />
a<br />
2<br />
a x x a<br />
Ta có: a<br />
x x <br />
4 4<br />
Do đó SMNPQ<br />
Chọn C.<br />
Câu 38. họn C.<br />
max khi<br />
a<br />
a x x x <br />
2<br />
Trong (ACC’A’), kẻ AP song song với MN (P thuộc CC’), AP cắt A’C tại J. Chỉ ra<br />
khoảng cách cần tìm bằng HJ.<br />
a 5 a 5<br />
Tính được A' H ; CJ ; A' C a 5 ta được HJ <br />
10 5<br />
Khoảng c{ch cần tìm l| 7 a 5<br />
10<br />
Câu 39. Chọn A.<br />
Áp dụng định lý cosin cho tam gi{c A’B’D’<br />
0<br />
suy ra B ' A' D ' 120 .<br />
Do đó A’B’C’, A’C’D’ l| c{c tam gi{c đều cạnh a 3 .<br />
Gọi O A' C ' B 'D' , Ta có BO ( A' B ' C ' D ').<br />
Kẻ OH A' B ' tại H, suy ra AB ' ' (BHO) .<br />
Do đó<br />
(( ABCD),( CDD ' C ')) BHO .<br />
7a<br />
5<br />
10<br />
21<br />
2<br />
0 2 a 3<br />
Từ cos BHO tan BHO = BO HO.tan<br />
BHO = AO ' .sin 60 . <br />
7<br />
3<br />
3 2<br />
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ’ ’ ’.<br />
a 3 1<br />
Vì BO A'<br />
C ' nên tam gi{c A’BC’ vuông tại B<br />
2 2<br />
Vì B'D' (A'BC') nên B’D’ l| trực đường tròn ngoại tiếp tam gi{c A’BC’.<br />
Gọi G là tâm của tam gi{c đều A’C’D’. khi đó GA’ = GC’ = GD’ v| GA’ = GB = GC’ nên<br />
G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diên A’BC’D’.
2 2 3a<br />
Mặt cầu n|y có b{n kính R = GD’ OD ' . a<br />
3 3 2<br />
Câu 40. Chọn A.<br />
Gọi S l| đỉnh của khối nón. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S cắt khối nón theo hai đường<br />
sinh bằng nhau là SA SB nên ta có thiết diện là tam giác cân SAB.<br />
Gọi I l| trung điểm của đoạn AB, ta có OI AB . Từ tâm O của đ{y ta kẻ OH SI tại<br />
H, ta có OH SAB<br />
<br />
v| do đó theo giả thiết ta có OH 12cm<br />
. Xét tam giác vuông<br />
1 1 1 1 1<br />
SOI ta có: OI<br />
<strong>15</strong><br />
2 2 2 2 2<br />
cm<br />
<br />
OI OH OS 12 20<br />
Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có: OS. OI SI.<br />
OH<br />
OS. OI 20.<strong>15</strong><br />
Do đó SI 25 cm<br />
<br />
OH 12<br />
1<br />
Gọi S là diện tích của thiết diện SAB. Ta có: S AB.<br />
SI , trong đó AB 2AI<br />
t<br />
t<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2<br />
Vì AI OA OI<br />
25 <strong>15</strong> 20 nên AI 20cm<br />
và AB 40cm<br />
1 2<br />
Vậy thiết diện SAB có diện tích là: S .40.25 <br />
t<br />
500 cm<br />
<br />
2<br />
Câu 41. Gọi O là tâm của mặt cầu, khi đó O nằm trên đường thẳng ∆ qua C và vuông góc<br />
với (ABD).<br />
Gọi H là hình chiếu của O lên SG,với G là trọng tâm tam giác ABC, tính được SG a .<br />
Đặt HG x, x 0<br />
TH1: O và S nằm cùng phía đối với (ABD).<br />
2<br />
2<br />
2 2 a<br />
a<br />
Khi đó, OA OS a x a x x <br />
3 6<br />
2<br />
2 a a 37<br />
Do đó, R a <br />
36 6<br />
TH2: O và S nằm kh{c phía đối với (ABD)<br />
2<br />
2<br />
2 2 a<br />
Khi đó, OA OS a x a x , phương<br />
3<br />
trình này không có nghiệm dương.<br />
Dĩ nhiên, khi đã tìm được bán kính ở trường hợp 1 rồi thì<br />
trường hợp 2 ta cũng không cần xét đến vì tồn tại một và chỉ<br />
một mặt cầu đi qua 4 điểm không đồng phẳng. Chọn C.<br />
Câu 42. Chọn B.<br />
MN<br />
2;1; 2<br />
MN 9 3 ; NP <br />
NQ là phân giác trong của góc N<br />
Câu 43. Chọn B.<br />
14;5;2 NP 196 25 4 <strong>15</strong><br />
QP NP <strong>15</strong><br />
5<br />
QP 5QM<br />
QM MN 3
x y z<br />
1 2 3<br />
M 1;0;0 , N 0;2;0 , P 0;0;3<br />
MNP : 1 6x 3y 2z<br />
6 0<br />
6 6<br />
d O,<br />
MNP <br />
36 9 4 7<br />
Câu 44. Chọn D.<br />
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của ( ) là n (1; 4;1) .<br />
VTPT của (P) là: n n , v (2; 1;2)<br />
PT của (P) có dạng: 2x y 2z m 0 .<br />
P<br />
m<br />
21<br />
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d( I,( P)) 4 .<br />
m 3 <br />
Vậy P : 2x y 2z<br />
3 0 hoặc P : 2x y 2z<br />
21 0<br />
Câu 45. Chọn C.<br />
.<br />
(d) đi qua điểm M(0; 1;1) và có VTCT u (1;2; 0) . Gọi n ( a; b; c)<br />
với<br />
VTPT của (P) .<br />
PT mặt phẳng (P): a( x 0) b( y 1) c( z 1) 0 ax by cz b c 0 (1).<br />
Do (P) chứa (d) nên: u. n 0 a 2b 0 a 2b<br />
(2)<br />
a 3b 2c 5b 2c<br />
d A P b c b c<br />
2 2 2 2 2<br />
a b c 5b c<br />
2 2<br />
,( ) 3 3 3 5 2 3 5 <br />
2<br />
2 2<br />
4b 4bc c 0 2b c 0 c 2b<br />
(3)<br />
Từ (2) và (3), chọn b 1a<br />
2, c 2<br />
Câu 46. Chọn B.<br />
Lấy điểm M 2; 1; 1 Q<br />
2 2 2<br />
a b c 0 là<br />
PT mặt phẳng P : 2x y 2z<br />
1 0<br />
.<br />
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng P , M đối xứng với M qua P suy ra<br />
H l| trung điểm của MM .<br />
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng P MH P u n .<br />
MH P<br />
Phương trình đường thẳng MH qua M có VTCP n là:<br />
P<br />
Tọa độ H MH P<br />
thỏa mãn hệ:<br />
Từ đó suy ra H 2;0;0 M 2;1;1 .<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
1 t<br />
<br />
<br />
z 1 t<br />
z y z 3 0<br />
<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
y<br />
1 t.<br />
z<br />
1 t<br />
<br />
t 1.
7<br />
x<br />
<br />
2<br />
x y z 3 0<br />
<br />
1<br />
x y z 4 0<br />
<br />
2<br />
z<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
Gọi d là giao tuyến của P,<br />
Q<br />
suy ra d là: <br />
y t u 0; 1;1<br />
d <br />
7 1 3 3<br />
Lấy A ; ;0 d M ' A<br />
; ; 1<br />
<br />
5 3 3<br />
M ' A, u ; ; n 5; 3; 3<br />
d<br />
R<br />
2 2 2 2 <br />
<br />
<br />
<br />
2 2 2 <br />
Phương trình R qua M có VTPT là n là: 5x 3y 3z<br />
16 0.<br />
R<br />
Câu 47. Chọn A. Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA + CB nhỏ nhất.<br />
<br />
OA ( t 2) 3 (2 t) 2( t 2) 3<br />
Gọi C( t; 0;2 t)<br />
d . Ta có <br />
2 2 2 2<br />
CB t 2 (2 t) 2(1 t) 2<br />
<br />
2 2 2 2 2<br />
Đặt u ( 2( t 2); 3), v ( 2(1 t);2) u v ( 2;5)<br />
Áp dụng tính chất | u | | v | | u v | , dấu “=” xảy ra khi u cùng hướng với v<br />
Ta có: CA CB | u | | v | | u v | 2 25 3 3<br />
Dấu “=” xảy ra khi<br />
Câu 48. Chọn A.<br />
2( t 2) 3 7<br />
7 3<br />
t . Khi đó C( ; 0; )<br />
2(1 t)<br />
2 5<br />
5 5<br />
Ta có AB 1,1,1<br />
<br />
DC x 1, y 1, z 1<br />
C C C với C x , y , z <br />
C C C<br />
x<br />
1 1<br />
C<br />
<br />
Ta có AB DC y 1 1 C 2, 0,2<br />
C<br />
<br />
z<br />
1 1<br />
C<br />
CC ' 2,5, 7<br />
Ta có BB ' x 2, y 1, z 2<br />
B ' B ' B ' ; CC ' BB ' y 1 5 B '<br />
'<br />
4, 6, 5<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
x 2 2<br />
B '<br />
<br />
z<br />
2 7<br />
B '<br />
Ta có AA' CC ' A' 3,5, 6<br />
; DD ' CC ' D ' 3, 4, 6<br />
Câu 49. Chọn D.<br />
• Ta có đường thẳng (d) đi qua M 0, 0, 3<br />
, VTCP a 2;4;1<br />
<br />
• Gọi là mặt phẳng đi qua A, d<br />
nên nhận n 2;4;1 <br />
a<br />
Phương trình : 2 x 3 4 y 2 1z<br />
1<br />
0<br />
2x 4y z <strong>15</strong> 0<br />
làm VTPT.
x<br />
2t<br />
<br />
• Phương trình tham số của (d) là: y<br />
4t<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
6<br />
Thế v|o phương trình : 2 2t 4 4t 3 t <strong>15</strong> 0 t <br />
7<br />
12 24 <strong>15</strong> 9 10 22 <br />
Vậy d <br />
B ; ; AB ; ; <br />
7 7 7 7 7 7 <br />
Vậy phương trình đường thẳng qua A, cắt vuông góc với (d) chính l| đường thẳng<br />
x<br />
39t<br />
<br />
AB : y 2 10t<br />
z<br />
1 22t<br />
<br />
Câu 50. Chọn: Đáp án<br />
Giả sử M là một điểm bất kì. Khi đó:<br />
M thuộc đường thẳng AB AM t AB,t<br />
M thuộc tia AB AM t AB, t [0; )<br />
M thuộc đoạn thẳng AB AM t AB, t 0;1<br />
Từ đó suy ra phương trình tham số của đường thẳng AB là:<br />
Phương trình tham số của tia AB là:<br />
x<br />
2<br />
3t<br />
<br />
y<br />
4 4t<br />
z<br />
1 8t<br />
<br />
t 0;<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
23t<br />
<br />
y 4 4t t <br />
<br />
z<br />
1 8t
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ 14<br />
1 3 2 5<br />
Câu 1. Khoảng nghịch biến của hàm số y x x 3x<br />
là:<br />
3 3<br />
A. ; 1<br />
B. 1; 3<br />
C. 3; <br />
D. ; 1 3;<br />
<br />
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số n|o đồng biến trên R:<br />
3 2<br />
4 2<br />
A. y x 3x 3x<br />
2008<br />
B. y x x 2008<br />
C. y cot x<br />
x 1<br />
D. y <br />
x 2<br />
x m<br />
Câu 3. Giá trị nào của m thì hàm số y <br />
x 2<br />
nghịch biến trên từng khoảng x{c định:<br />
A. m 2<br />
B. m 2<br />
C. m 2<br />
D. m 2<br />
2<br />
Câu 4. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm: 2 x 9x 12 x m<br />
0 m 4<br />
A. <br />
B. 4 m 5 C. m 5<br />
D. m 0<br />
m 5 <br />
m 2n 3 x 5<br />
Câu 5. Cho hàm số y <br />
x m n<br />
hai trục tọa độ là tiệm cận?<br />
<br />
A. mn ; 1;1<br />
B. mn ; 1; 1<br />
<br />
3<br />
. Với giá trị nào của mn , thì đồ thị hàm số nhận<br />
C. mn ; 1;1<br />
D. Không tồn tại mn. ,<br />
Câu 6. Cho hàm số<br />
3 2<br />
y x 6x 9x<br />
có đồ thị (C), phương trình đường thẳng đi qua hai<br />
điểm cực đại, cực tiểu của (C) là:<br />
A. y 2x<br />
6 B. y 2x<br />
6 C. y 2x 6 D. y 3x<br />
Câu 7. Cho phương trình: 2 3 sin x cos x sin 2x<br />
3 .<br />
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng <br />
<br />
2 ;2<br />
là:<br />
A. 2<br />
B. <br />
Câu 8. Tìm c{c điểm cố định của họ đồ thị <br />
C. D. 0<br />
m <br />
C có phương trình sau: y ( m 1) x 2m<br />
1<br />
A. A1; 1<br />
B. A2;1<br />
C. A2; 1<br />
D. A 1;2<br />
<br />
Câu 9. Cho phương trình sin 2x 1 6 sin x cos 2x<br />
.<br />
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đ}y:<br />
A. Phương trình chỉ có 1 họ nghiệm dạng x a k<br />
k Z <br />
B. Có 2 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác<br />
C. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng ( ; ] là 0<br />
D. sinx = 0 là một nghiệm của phương trình<br />
Câu 10. Giá trị m để đường thẳng y 2x m cắt đường cong<br />
phân biệt sao cho đoạn AB ngắn nhất là<br />
x 1<br />
y tại hai điểm A, B<br />
x 1
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D. m<br />
<br />
3 2<br />
Câu 11. Cho hàm số y ax bx cx d có bảng biến thiên:<br />
Cho các mệnh đề:<br />
(1) Hệ số b 0.<br />
(2) Hàm số có y 2; y 2.<br />
(3) y '' 0<br />
0.<br />
CD<br />
(4) Hệ số c 0; d 1.<br />
CT<br />
Có bao nhiêu mệnh đề đúng:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 12. Cho tập X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có thể lập được bao nhiêu số n gồm 5 chữ số<br />
kh{c nhau đôi một lấy từ X, biết trong 3 chữ số đầu tiên phải có mặt chữ số 1.<br />
A. 3000 B. 2280 C. 2000 D. 1750<br />
Câu 13. Với điều kiện nào của a để y a <br />
1 ;1 1;<br />
2<br />
<br />
A. a <br />
1 <br />
B. a ; <br />
2<br />
<br />
2 1 x<br />
là hàm số mũ<br />
C. a 1<br />
D. a 0<br />
Câu 14. Cho ba phương trình, phương trình n|o có tập nghiệm<br />
x 2 log x x 2<br />
I<br />
2<br />
<br />
2<br />
x 4 log x 1<br />
2 0<br />
II<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
x <br />
log0,5 4x<br />
log 8<br />
2 <br />
III<br />
<br />
1 <br />
;2 ?<br />
2<br />
<br />
8 <br />
<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Cả (I), (II) và (III)<br />
n<br />
Câu <strong>15</strong>. Cho n = 6 tính giá trị của: ( C ) ( C ) ( C ) ... ( C )<br />
0 2 1 2 2 2 2<br />
n n n n<br />
A. 924 B. 876 C. 614 D. 512<br />
<br />
y 1 log Câu 16. Số nghiệm của hệ phương trình<br />
2<br />
x<br />
y<br />
là:<br />
x 64 <br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3<br />
Câu 17. Một số ngân hàng lớn trên cả nước vừa qua đã thay đổi liên tục lãi suất tiền gửi tiết<br />
kiệm. Bác Minh gửi số tiền tiết kiệm ban đầu là 10 triệu đồng với lãi suất 0, 8% / tháng.<br />
Chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,2% / tháng , trong nửa năm tiếp theo và bác<br />
Minh đã tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0, 9% / tháng, bác Minh<br />
tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền b{c Minh được cả vốn lẫn lãi là<br />
11279163,75 đồng ( chưa l|m tròn ). Hỏi b{c Minh đã gửi tiết kiệm trong bao nhiêu tháng.<br />
A. 10 tháng B. 9 tháng C. 11 tháng D. 12 tháng<br />
Câu 18. Hàm số<br />
<br />
f x<br />
x 2 , x 4<br />
<br />
x 5 3<br />
5<br />
ax , x 4<br />
2<br />
liên tục tại x 4 khi:
A. a 3<br />
B. a 2<br />
C. a 0<br />
D. a 1<br />
3x<br />
1 12<br />
Câu 19. Phương trình 2 x<br />
6.2 1<br />
3<br />
1<br />
x x<br />
2 2<br />
có bao nhiêu nghiệm ?<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
2<br />
mx 6x<br />
2<br />
Câu 20. Cho hàm số y <br />
x 2<br />
A. m < 14 5 . B. m < 14<br />
5<br />
Câu 21. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình elip<br />
xung quanh trục Ox là:<br />
A. 6 B. 13 C.<br />
Câu 22. Cho tích phân<br />
dx<br />
. X{c định m để hàm số có y' 0, x 1;<br />
<br />
.<br />
. C. m < 3 . D. m < 3 .<br />
4<br />
3 ab<br />
x<br />
a<br />
y<br />
1 khi elip này quay<br />
b<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
D. 22<br />
1<br />
2016 2000<br />
a . Tính S ai ai<br />
1 2<br />
1 x 1<br />
x<br />
Chọn đ{p {n đúng:<br />
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1<br />
Câu 23. Nguyên hàm của hàm I <br />
<br />
x<br />
1 x<br />
<br />
5<br />
1 x<br />
5<br />
dx có dạng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5 5<br />
a ln x b ln 1 x C<br />
Khi đó S 10a b bằng<br />
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3<br />
3<br />
Câu 24. F(x) là nguyên hàm của hàm số f x x x thỏa F 1<br />
0. F x<br />
Tính S = a + b + c ?<br />
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16<br />
Câu 25. Cho hàm số<br />
<br />
y f x có đạo hàm liên tục trên 1;2<br />
<br />
thỏa mãn f <br />
2<br />
f ' x<br />
dx ln 2 . Biết rằng f x 0 x 1;2<br />
<br />
1 f x<br />
. Tính f 2<br />
.<br />
A. f 2<br />
10 B. f 2<br />
20 C. f 2<br />
10 D. <br />
2 1<br />
Câu 26. T nh t ch ph}n I dt lna b . Khi đó S a 2b<br />
bằng:<br />
1<br />
2<br />
x x 1<br />
<br />
<br />
2<br />
1<br />
4 2<br />
x x 3<br />
<br />
a b c<br />
' x . dx 10 và<br />
f 2 20<br />
A. 2 2<br />
B. C. 1 D. 1<br />
3<br />
3<br />
Câu 27. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người l{i t|u đạp phanh; từ thời<br />
điểm đó, t|u chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t<br />
<br />
200 20t<br />
m/s. Trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp<br />
phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là:<br />
A. 500 m B. 1000 m C. <strong>15</strong>00 m D. 2000 m<br />
Câu 28. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16mvà chiều rộng là<br />
8m. Các nhà Toán học dùng hai đường parabol, mỗi parabol có đỉnh l| trung điểm của<br />
một cạnh d|i v| đi qua 2 mút của cạnh d|i đối diện; phần mảnh vườn nằm ở miền trong<br />
của cả hai parabol (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi<br />
2<br />
ph để trồng hoa Hồng l| 45.000đồng/ 1m . Hỏi các nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền<br />
để trồng hoa trên phần mảnh vườn đó? (Số tiền được l|m tròn đến hàng nghìn).<br />
A. 3.322.000 đồng B. 3.476.000 đồng C. 2.<strong>15</strong>9.000 đồng D. 2.7<strong>15</strong>.000 đồng<br />
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn z (3i 4) <br />
<br />
( 3 2 i) (4 7 i)<br />
<br />
. Tính tích phần thực và<br />
phần ảo của zz .<br />
A. 30 B. 3250 C. 70 D. 0<br />
2(1 2 i)<br />
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn: (2 i) z 7 8 i (1) .<br />
1 i<br />
Chọn đ{p {n sai ?<br />
A.z là số thuần ảo<br />
B.z có phần ảo là số nguyên tố<br />
C.z có phần thực là số nguyên tố D.z có tổng phần thực và phần ảo là 5<br />
Câu 31. Cho số phức z biết<br />
của z<br />
i 2<br />
(1 i<br />
2) 1<br />
z 2 z <br />
(1) . Tìm tổng phần thực và phần ảo<br />
2 i<br />
A. 4 2 2<br />
2 2 4<br />
2 2 14<br />
2 2 14<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<strong>15</strong><br />
5<br />
<strong>15</strong><br />
5<br />
z 2<br />
3i<br />
Câu 32. Tập hợp c{c điểm biểu diễn số phức z sao cho u là một số thuần ảo.<br />
z i<br />
Là một đường tròn tâm I a;<br />
b<br />
Tính tổng a + b<br />
A. 2 B. 1 C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N,<br />
P l| điểm biểu diễn của 3 số phức :<br />
z 8 3 i; z 1 4 i; z 5 xi .Với giá trị nào của x thì tam giác MNP vuông tại P?<br />
1 2 3<br />
A. 1 và 2 B. 0 và 7 C. 1 và 7 D. 3 và 5<br />
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả c{c gi{ trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm<br />
5 <br />
2<br />
thực trong đoạn ;4<br />
2<br />
1<br />
. m 1 log x 2 4 m 5<br />
log 4m<br />
4 0<br />
4<br />
<br />
x 2<br />
1 1<br />
2 2
7<br />
7<br />
A. m B. 3<br />
m C.<br />
3<br />
3<br />
7<br />
3<br />
m D. m 3<br />
3<br />
Câu 35. Cho số phức thỏa mãn z i 1 z 2i<br />
. Gi{ trị nhỏ nhất của z là:<br />
A.<br />
1<br />
z B.<br />
2<br />
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn:<br />
z <br />
1<br />
C. z 2<br />
D. z 2<br />
2<br />
2<br />
z m m<br />
rằng tập hợp c{c điểm biểu diễn các số phức <br />
2 5, với m là tham số thực thuộc . Biết<br />
w 3 4i z 2i<br />
là một đường tròn.<br />
Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó.<br />
A. r 20<br />
B. r 4<br />
C. r 22<br />
D. r 5<br />
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình chữ nhật tâm I. Cạnh SA vuông<br />
góc với mặt phẳng (ABCD), SA a 3 . B{n k nh đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật<br />
ABCD bằng<br />
a 3<br />
3<br />
, góc ACB<br />
30 o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
2a<br />
a<br />
a<br />
4a<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
6<br />
3<br />
Câu 38. Một cái rổ (trong môn thể thao bong rổ) dạng một hình trụ đứng, bán kính<br />
đường tròn đ{y l| r (cm), chiều cao 2r (cm), người đặt hai quả bong như hình. Như<br />
vậy diện tích toàn bộ của rổ và phần còn lại nhô ra của 2 quả cầu là bao nhiêu. Biết<br />
răng mỗi quả bóng bị nhô ra một nửa.<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
2 2<br />
A. 4r<br />
cm B. 6<br />
r cm C. 8r<br />
cm D. 10<br />
r cm<br />
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác<br />
đều, SC SD a 3 . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi I là<br />
trung điểm của AB; J là trung điểm của CD. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD) .<br />
Qua H kẻ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại<br />
M, N . Các nhận định sau đây.<br />
(1) Tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù.<br />
(2)<br />
6<br />
sin SIH .<br />
3<br />
(3) MSN là góc giữa hai mặt phẳng. (SBC) và (SAD).<br />
1<br />
(4) cos MSN <br />
3<br />
Chọn đ{p {n đúng:<br />
A. (1), (2) đúng , (3) sai B. (1), (2), (3) đúng (4) sai<br />
C. (3), (4) đúng (1) sai D. (1), (2), (3), (4) đúng<br />
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam gi{c đều ABC.ABC có tất cà các cạnh đều bằng a. Tính<br />
diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
5a<br />
A.<br />
3<br />
2<br />
B.<br />
7a<br />
3<br />
2<br />
C.<br />
2<br />
3 a<br />
D.<br />
11a<br />
3<br />
2<br />
Câu 41. Một vật thể có dạng hình trụ, b{n k nh đường tròn đ{y v| độ dài của nó đều<br />
bằng 2r (cm). Người ta khoan một lỗ cũng có dạng hình trụ như hình, có b{n k nh đ{y<br />
v| độ s}u đều bằng r (cm). Thể tích phần vật thể còn lại (tính theo cm 3 ) là:<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
A. 4 r<br />
B. 7 r<br />
C. 8 r<br />
D. 9<br />
r<br />
Câu 42. Một lọ nước hoa thương hiệu Quang Baby được thiết kế vỏ dạng nón, phần<br />
chứa dung dịch nước hoa là hình trụ nội tiếp hình nón trên. Hỏi để vẫn vỏ lọ nước<br />
hoa là hình nón trên. Tính tỉ lệ giữa x và chiều cao hình nón để cho lọ nước hoa đó<br />
chứa được nhiều dung dịch nước hoa nhất.<br />
A. 2 3<br />
B. 1 C. 1 3<br />
D. 3 2<br />
Câu 43. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên d, <br />
A. H 2;1;0<br />
B. 0;5;6<br />
<br />
Câu 44. Viết phương trình mặt phẳng <br />
x<br />
2 t<br />
<br />
M 1;2; 1 , d : y 1 2t<br />
.<br />
z<br />
3t<br />
<br />
H C. H 1;3;3<br />
D. H <br />
1;7;9 <br />
P chứa điểm 2; 3;1<br />
x<br />
4 2t<br />
<br />
d : y 2 3t<br />
.<br />
z<br />
3 t<br />
<br />
A. 11x 2y 16z<br />
32 0<br />
B. 11x 2y 16z<br />
44 0<br />
C. 11x 2y 16z<br />
0<br />
D. 11x 2y 16z<br />
12 0<br />
A v| đường thẳng<br />
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một mặt phẳng đi qua điểm M 1;3;9<br />
và cắt<br />
các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại Aa ;0;0 , B0; b ;0<br />
, C 0;0;<br />
c với a, b, c là các số thực<br />
dương. Tìm giá trị của biểu thức P a b c để thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A. P 44<br />
B. P 39<br />
C. P 27<br />
D. P 16<br />
Câu 46. Viết phương trình mặt phẳng P qua hai đường thẳng cắt nhau:<br />
x 3t x 1 2t<br />
<br />
<br />
<br />
d : y 1 2 t , d : y 3 2 t .<br />
1 <br />
2 <br />
z 3 t z 2 3t<br />
<br />
<br />
<br />
A. 4x 7y 2z<br />
12 0<br />
B. 4x 7y 2z<br />
5 0<br />
C. 4x 7y 2z<br />
13 0<br />
D. 2x 7y 4z<br />
12 0
x y 2 z 3<br />
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : <br />
1 1 2<br />
<br />
v| hai mặt phẳng<br />
: x 2y 2z 1 0, : 2x y 2z<br />
7 0 . Mặt cầu (S) có t}m nằm trên đường<br />
thẳng d v| (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng v| có bán kính là:<br />
A. 2 12<br />
B. 4 144<br />
C. 2 2 3 D. 2 2<br />
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A1;0;2 , B 1;1;0 , C 0;0;1<br />
và 1;1;1<br />
<br />
Phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là<br />
A.<br />
11<br />
R B.<br />
4<br />
3 1 1<br />
I <br />
<br />
; ;<br />
<br />
<br />
2 2 2 <br />
C.<br />
10<br />
R D.<br />
2<br />
D .<br />
3 1 1<br />
I <br />
; ;<br />
<br />
<br />
2 2 2 <br />
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1; l , B 3;0; 1 ,<br />
2 2 2<br />
C 0;21; 19<br />
v| mặt cầu S : x 1 y 1 z<br />
1<br />
1 . ;; <br />
M a b c l| điểm thuộc<br />
2 2 2<br />
mặt cầu (S) sao cho biểu thức T 3MA 2MB MC đạt gi{ trị nhỏ nhất. T nh tổng<br />
a b c<br />
A. a b c 0 B. a b c 12 C.<br />
12<br />
a b c D.<br />
5<br />
a b c <br />
Câu 50. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nằm trong mp : y 2z<br />
0 và cắt hai<br />
x<br />
1<br />
t<br />
x<br />
2 t<br />
<br />
<br />
đường thẳng d1<br />
: y t và d2<br />
: y 4 2t<br />
z<br />
4t<br />
z<br />
1<br />
<br />
<br />
A.<br />
x 1 y z <br />
4 2 1<br />
B.<br />
x<br />
1<br />
4t<br />
x<br />
1<br />
4t<br />
<br />
<br />
y<br />
2t<br />
C. y<br />
2t<br />
z<br />
t<br />
z<br />
t<br />
<br />
<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> 14<br />
có phương trình tham số là:<br />
D.<br />
14<br />
5<br />
x 1 y z <br />
4 2 1<br />
1B 2A 3C 4A 5B 6C 7A 8C 9C 10B<br />
11C 12B 13A 14A <strong>15</strong>A 16C 17D 18D 19D 20B<br />
21C 22B 23C 24A 25D 26C 27B 28D 29D 30A<br />
31C 32C 33B 34C 35B 36A 37B 38C 39D 40B<br />
41B 42A 43A 44C 45B 46C 47A 48D 49D 50B<br />
Câu 1. Chọn B.<br />
TXĐ: D R<br />
2<br />
Đạo hàm: y ' x 2x<br />
3<br />
<strong>LỜI</strong> <strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong>
x<br />
y ' 0 <br />
x <br />
BBT:<br />
1<br />
3<br />
Câu 2. Chọn A.<br />
TXĐ: D R<br />
2<br />
Đạo hàm: 2<br />
y ' 3x 6x 3 3 x 1 0, x<br />
<br />
Suy ra Hàm số luôn đồng biến trên R.<br />
Câu 3. Chọn C.<br />
TXĐ:<br />
D R\ 2<br />
Đạo hàm: y ' <br />
2<br />
m<br />
x<br />
2 2<br />
Yêu cầu bài toán ta có 2 m 0 m 2<br />
Câu 4. Chọn A.<br />
3<br />
2<br />
( ) 2 9 12<br />
f x x x x m<br />
3 2<br />
Đồ thị của f(x) gồm 2 phần: Phần 1 l| đồ thị hàm số 2x 9x 12x<br />
lấy phần x 0<br />
3 2<br />
Phần 2 l| đồ thị đối xứng của 2x 9x 12x<br />
(Chỉ lấy phần x < 0)<br />
Muốn phương trình có 2 nghiệm ta phải có:<br />
0 m 4<br />
<br />
m 5 <br />
Câu 5. Chọn B.<br />
<br />
<br />
m 2n 3 x 5<br />
Ta có: lim y lim m 2n 3 y 3 2n<br />
3<br />
x<br />
x<br />
x m n<br />
là TCN<br />
Và<br />
lim y x m n l| TCĐ.<br />
<br />
n m<br />
<br />
x <br />
m n 0 m<br />
1<br />
Từ giả thiết ta có <br />
.<br />
m 2n 3 0 n<br />
1
Câu 6. Chọn C.<br />
TXĐ: R<br />
x<br />
1<br />
2<br />
Đạo hàm: y ' 3x 12x<br />
9,<br />
y ' 0 <br />
x 3 <br />
Lập bảng biến thiên và dựa vào thấy hàm số có điểm cực trị A(1; 4), B(3; 0)<br />
x 1 y 4<br />
Phương trình đường thẳng AB : y<br />
2x<br />
6<br />
2 4<br />
Câu 7. 2 3 sin x cos x sin 2x 3 2 3 sin x cos x 2 sin x cos x 3 0<br />
x x <br />
2 sin 1 cos 3 0<br />
* cos x 3 0 : Vô nghiệm.<br />
* 2 sin x 1 0<br />
<br />
x k2<br />
6<br />
5<br />
x k2<br />
6<br />
<br />
Vậy nghiệm của phương trình l| x k2 ;<br />
, x<br />
6<br />
Câu 8. Chọn C.<br />
- TXĐ: .<br />
5<br />
k2<br />
. ọn .<br />
6<br />
- Ta có: y ( m 1) x 2m 1 x 2m x y 1 0 *<br />
<br />
- Giả sử A x ; y 0 0<br />
l| điểm cố định của họ đồ thị C , thì khi<br />
m<br />
x; y x ; y<br />
0 0<br />
mãn (*) với mọi m, hay: x 2<br />
0 m x y 1<br />
0 0 0, m<br />
<br />
x<br />
2 0 x<br />
2<br />
<br />
<br />
x y 1 0 y 1<br />
0 0 <br />
0<br />
0 0<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
2; 1 .<br />
- Vậy điểm cố định cần tìm là A2; 1.<br />
Câu 9. sin2x 1 6sin x cos2x<br />
(sin 2x 6 sin x) (1 cos 2 x) 0<br />
2<br />
2 sin x cos x 3 2 sin x 0 x x x <br />
sin x 0<br />
<br />
x k .<br />
sin x cos x 3( Vn)<br />
<br />
Vậy nghiệm của PT là x k,<br />
k Z . ọn .<br />
Câu 10. Chọn B.<br />
Gọi d : y 2x m<br />
và H<br />
x 1<br />
: y <br />
x 1<br />
2 sin cos 3 sin 0<br />
Phương trình ho|nh độ giao điểm của d và (H) là<br />
x 1 2x<br />
m<br />
x 1<br />
luôn thỏa
2<br />
2x m 3x 1 m 0 * x<br />
1<br />
Ta thấy m<br />
2<br />
1 16 0 m<br />
d cắt (H) tại hai điểm phân biệt A, B<br />
2 2 2<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
B A B A B A B A<br />
2<br />
AB x x y y x x x m x m<br />
<br />
<br />
2 2<br />
5 x x 5 x x 4 x . x<br />
<br />
B A A B A B<br />
<br />
<br />
2<br />
m 3 m 1 <br />
5 2 5<br />
5 <br />
4<br />
m<br />
1<br />
16<br />
<br />
<br />
.16 20<br />
2 2 4 <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
Đẳng thức xảy ra khi m 1. Vậy MinAB 2 5m 1<br />
Câu 11. Chọn C.<br />
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy 2 đúng.<br />
2<br />
Ta có: y ' 3ax 2bx c . Tại x 0 và x 2 ta tìm được c 0; 3a<br />
b<br />
0<br />
Vì hàm số có dạng biến thiên như trên nên a 0 b 0 1 đúng.<br />
Đề tìm d ta thay tọa độ điểm cực đại vào hàm số được d 2<br />
<br />
<br />
y '' 6 ax 2 b y '' 0 2 b 0 3 đúng<br />
Câu 12. Chọn B.<br />
TH1: 1 nằm ở vị tr đầu<br />
4 chữ số phía sau có: 7.6.5.4 =840 (cách)<br />
TH2: 1 không nằm ở đầu<br />
Có 2 cách chọn vị trí cho số 1<br />
Vị tr đầu có 6 cách<br />
3 vị trí còn lại có 6.5.4 = 120 (cách)<br />
Số các số thỏa là: 2.6.120 = 1440<br />
Số cách chọn là: 840 + 1440 = 2280 (cách)<br />
Câu 13. Chọn A.<br />
* y 2a<br />
1<br />
x<br />
1<br />
là hàm số mũ khi 0 2a<br />
1 1 a 1<br />
2<br />
1 <br />
* Với a ;1 1; <br />
thì y 2a<br />
1<br />
x<br />
là hàm số mũ.<br />
2<br />
<br />
Câu 14. Chọn A.<br />
2<br />
<br />
x 2 log x x 2 I<br />
Điều kiện: x 0<br />
Trường hợp 1: x 2<br />
Ta có: 2<br />
I x 2 log x x 2 x 2 hoặc log x 1 x 2<br />
2<br />
Trường hợp 2: 0 x 2<br />
1<br />
I x 2 log x x 2 log x 1<br />
x <br />
2<br />
Ta có: 2 2<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
sai
2<br />
x 4 log x 1 2 0 II<br />
<br />
Điều kiện x 0<br />
2<br />
II<br />
x<br />
4 0 hoặc log x 1 x 2 (do x 0 )<br />
2<br />
x<br />
<br />
8 <br />
<br />
2<br />
2<br />
Ta có: log 4x<br />
0,5 log 8<br />
2 III<br />
<br />
Điều kiện x 0<br />
2<br />
2<br />
2 2 2<br />
III log 4x 2 log x 3 8 2 log x 2 log x 11 0<br />
<br />
<br />
log x 1<br />
x<br />
x x <br />
<br />
<br />
<br />
Câu <strong>15</strong>. Chọn A.<br />
Cách 1: Sử dụng máy tính.<br />
Cách 2.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
log 6 log 7 0<br />
2 2<br />
<br />
log x 7<br />
1<br />
2 x <br />
7<br />
0 1 2 2 0 1<br />
1 2 2<br />
n n n n n n n n <br />
x . x C C x C x .. C x C x C x C x .. C<br />
n n n n n n n n<br />
n<br />
Hế số của của x^n trong khai triển là C<br />
2<br />
n<br />
Hoặc ( C ) ( C ) ( C ) ... ( C )<br />
0 2 1 2 2 2 2<br />
n n n n<br />
0 2 1 2 2 2 n 2 n<br />
Do đó: ( C ) ( C ) ( C ) ... ( C ) = C 2<br />
n n n n<br />
Thay n = 6 vào<br />
Câu 16. Chọn C.<br />
Điều kiện: x 0<br />
y 1 log x<br />
2 y 1 log x log 1 1<br />
2 <br />
x y <br />
2<br />
Ta có: y<br />
y<br />
<br />
x 64 log x log 64<br />
2 2 ylog x 6<br />
2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
Thế (1) v|o (2) ta được: y y 6 0 y 2 hoặc y 3<br />
<br />
y 1 log Hệ phương trình:<br />
2<br />
x<br />
1 <br />
<br />
có nghiệm<br />
y<br />
4; 3 và ; 2 <br />
x 64 <br />
8<br />
<br />
Câu 17. Chọn D.<br />
n<br />
n<br />
Gọi x là số tháng gửi với lãi suất r 0, 8% / tháng, y là số tháng gửi với lãi suất<br />
1<br />
*<br />
r 0,9% / tháng thì số th{ng b{c Minh đã gửi tiết kiệm là: x 6<br />
y, 3 xy<br />
, . Khi đó<br />
số tiền gửi cả vốn lẫn lãi là: r 1,2%<br />
2 <br />
x<br />
6<br />
y<br />
1 2 3 <br />
x<br />
6<br />
1 0, 9% <br />
T 10000000 1 r . 1 r . 1 r 11279163, 75<br />
10000000 1 0, 8% . 1 1,2% . 11279163, 75<br />
x log<br />
11279163, 75<br />
1,008 6<br />
10000000.1, 012 .1, 009<br />
Dùng chức năng TABLE của Casio để giải bài toán này:<br />
y<br />
y<br />
2
11279163,75<br />
Bấm MODE 7 nhập hàm f x log1,008 6<br />
Máy hỏi Start? ta ấn 1 <br />
Máy hỏi End? ta ấn12 <br />
Máy hỏi Step? ta ấn1 <br />
Khi đó m{y sẽ hiện:<br />
10000000.1, 012 .1, 009<br />
X<br />
Ta thấy với x 1 thì F x 4, 9999... 5 . Do đó ta có:<br />
Vậy b{c Minh đã gửi tiết kiệm trong 12 tháng<br />
<br />
<br />
<br />
x 5<br />
<br />
y 1 <br />
x 2<br />
x 4 x 5 3<br />
x 5 3 3<br />
Câu 18. Ta có lim lim lim .<br />
x 4 x 4 x 4<br />
x 5 3 x 4 x 2<br />
x 2 2<br />
5 3<br />
YCBT f 4<br />
4a a 1. Chọn D.<br />
2 2<br />
Câu 19. Chọn D.<br />
3<br />
3x x 1 12 3x x 2 12<br />
3x 3 x 3x x<br />
2 2 2 2<br />
Pt 2 6.2 1 2 6.2 1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 <br />
2 <br />
3<br />
3x<br />
2 x 2<br />
2 6 2 1 0<br />
3x<br />
x<br />
3<br />
x 2 3 x 2 3 2 3<br />
Đặt ẩn phụ t 2 t <br />
2 2 t 6t<br />
x <br />
x <br />
3x<br />
2 2 2<br />
<br />
3 3<br />
a t 6t 6t 1 t 1 t 1<br />
x 2<br />
2x x<br />
2<br />
Vậy 2 1 2 2 2 0 u u 2 0<br />
x<br />
2<br />
u 1<br />
x<br />
L<br />
(Với u 2 0) <br />
u 2 t / m<br />
<br />
x<br />
Vậy 2 2 x 1<br />
2<br />
mx 6x<br />
2<br />
Câu 20. Cho hàm số y <br />
x 2<br />
2<br />
mx 4mx<br />
14 Có y <br />
2 . Với m 0<br />
x 2<br />
y<br />
0, x<br />
1; .<br />
<br />
<br />
3<br />
. Xác định m để hàm số có y' 0, x 1;<br />
<br />
.<br />
14 14<br />
0, 0 4 14 0 , 1; .<br />
2<br />
x 4x<br />
5<br />
2<br />
Xét với m y<br />
mx mx m x<br />
<br />
ọn B.<br />
Câu 21. Chọn C.
a<br />
a 2 2 3 2 3<br />
b 2b x <br />
2b a 4<br />
Ta có: V y dx 2 <br />
( a x ) dx a x a ab<br />
2 2 <br />
0 2<br />
<br />
3 3 3<br />
a<br />
0 a a a <br />
<br />
Câu 22. Chọn B.<br />
2 2 2 2 3 2<br />
2<br />
Đặt u x 1 x thì u x 1 x x 2ux u 1 x<br />
2<br />
u 1 1 1 <br />
x dx 1<br />
du<br />
2 <br />
2u<br />
2<br />
u <br />
2 2 2 2<br />
Đổi cận x 1 thì u 2 1, x 1 thì u 2 1<br />
1<br />
1 <br />
1 du<br />
2 1 <br />
2 <br />
2 1 2 1<br />
2 u 1 du 1 du<br />
I <br />
<br />
<br />
1 u 2<br />
<br />
1 u 2<br />
<br />
(1 uu )<br />
2 1 2 1 2 1<br />
2 1 2 1<br />
1 du 1 1 1 1 <br />
du<br />
1 a 1<br />
u <br />
u u <br />
2<br />
2 1 2 u 1<br />
2 1 2 1<br />
<br />
S i i i i<br />
1008 1000 1008 1000<br />
<br />
2016 2000 2 2<br />
<br />
Câu 23. Chọn C.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 2<br />
1 1<br />
x 1x 5 x 1x<br />
5<br />
<br />
x<br />
1 x<br />
<br />
5 <br />
5 4 5 5<br />
x x dx 1 x d x 1 1 2 <br />
5 1 5 5<br />
I d<br />
5 5<br />
x <br />
5 5 5 5<br />
ln x 2 ln 1 x C<br />
<br />
1<br />
Suy ra: a , b 2 10a<br />
b 0<br />
5<br />
Câu 24. Chọn A.<br />
x x<br />
<br />
4 2<br />
1 1 3<br />
Mà F 1<br />
0 C 0 C <br />
<br />
4 2 4<br />
4 2<br />
x x 3<br />
Vậy: Nguyên hàm của hàm số cần tìm là F x<br />
<br />
4 2 4<br />
Câu 25. Chọn D.<br />
4 2<br />
3 3<br />
Ta có: f x dx x x dx x dx xdx C F x<br />
<br />
2<br />
Ta có: f ' x dx 10 f 2 f 1 10 1<br />
1<br />
Mặt khác:<br />
<br />
<br />
' <br />
<br />
2 2<br />
<br />
1<br />
f x<br />
dx ln 2 ln f x ln 2<br />
f x<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f 2<br />
20<br />
f 2 f 2 f 2<br />
ln ln 2 2 2 2<br />
do f x<br />
0; x<br />
1;2<br />
<br />
f 1 f 1 f 1<br />
<br />
Từ (1) v| (2) ta t nh được:<br />
Câu 26. Chọn C.<br />
2
2 1 2 x 1 x<br />
2 1 2 1<br />
I dx dx dx dx<br />
1 2 1 2 1 1<br />
2<br />
x x 1 x x 1 x x<br />
1 <br />
<br />
x<br />
1<br />
1 1 <br />
2 x 2 1<br />
2 4 1<br />
1 1 ln 1 ln <br />
x x 1 <br />
x 1 1 1 3 6<br />
2 2<br />
Suy ra I <br />
dx x dx x x<br />
<br />
1 1<br />
4 1<br />
a , b S 1<br />
3 6<br />
Câu 27. Chọn B.<br />
Khi tàu dừng lại thì v 0 200 20t 0 t 10 s .<br />
10 2<br />
20t<br />
10<br />
s v t dt <br />
<br />
200t 1000 m<br />
2 0<br />
0 <br />
Ta có phương trình: <br />
Câu 28. Chọn D.<br />
1 2 1 2<br />
Dựa v|o đề b|i ta t nh được 2 parabol có phương trình l| y x , y x 8<br />
8 8<br />
1 2 1 2 2<br />
PT ho|nh độ giao điểm là x x 8 x 32 x 4 2<br />
8 8<br />
4 2<br />
1 2 1 2<br />
<br />
2<br />
Suy ra diện tích trồng hoa bằng S x 8 x dx 60, 34 m<br />
<br />
<br />
4 2<br />
Suy ra số tiền cần dùng bằng 2.7<strong>15</strong>.000 đồng<br />
Câu 29. Chọn D.<br />
z (3i 4) <br />
<br />
( 3 2 i) (4 7 i) <br />
<br />
55 <strong>15</strong>i<br />
zz ( 55 <strong>15</strong> i)( 55 <strong>15</strong> i) 3250<br />
Câu 30. Chọn A.<br />
Giả sử z a bi<br />
<br />
8 8<br />
2(1 2 i)<br />
2 2(1 2 i)(1 i)<br />
(1) (2 i)( a bi) 7 8i<br />
2a 2bi ai bi 7 8i<br />
2<br />
1 i<br />
1 i<br />
2<br />
2 a b 3 7 a<br />
3<br />
2a 2bi ai bi 1 i 2i 2i 7 8i<br />
<br />
z 3<br />
2i<br />
2b a 1 8 b<br />
2<br />
<br />
<br />
B, C,<br />
D đúng<br />
Câu 31. Chọn C.<br />
(1) a bi 2a 2bi<br />
<br />
<br />
2<br />
(1 i 2) 1 2i i 2<br />
2i 2 2i<br />
<br />
2i<br />
2<br />
i<br />
(2i 2 2) 2 i i(4 2 2) 4 2 2<br />
3a<br />
bi <br />
2<br />
4 i<br />
5<br />
4 2 2 4 2 2<br />
a ; b <br />
<strong>15</strong> 5<br />
Câu 32. Chọn C.<br />
Giả sử z x yi x,<br />
y có điểm ; <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
M x y biểu diễn z trên mặt phẳng (Oxy).
2<br />
2 2<br />
Từ số bằng: x y 2x 2y 3 2 2x y 1i<br />
<br />
2 3 2 3 x 2 y 3 i x y 1 i<br />
z i x yi i <br />
Khi đó u <br />
<br />
z i x 2<br />
y 1i x y 1<br />
; u là số thuần ảo khi và chỉ khi:<br />
<br />
<br />
2 2 3 0 <br />
<br />
1 1 5<br />
<br />
2 <br />
2 2<br />
x<br />
2<br />
y 1<br />
0<br />
<br />
x y 1 0<br />
<br />
2 2<br />
2 2<br />
x y x y x y <br />
Kết luận: Vậy tập hợp c{c điểm biểu diễn của z là một đường tròn tâm I 1; 1<br />
, bán<br />
R , loại đi điểm 0;1 .<br />
kính 5<br />
Câu 33. Chọn B.<br />
Ta có 3 điểm M 8;3 , N 1;4 , P5;<br />
x MP 3; x 3 ; NP 4; x 4<br />
Để MNP vuông tại <br />
P MP. NP 0 12 x 3 x 4 0 x 0; x 7<br />
Câu 34. Chọn C.<br />
- P ng : Biến đổi phương trình, cô lập m, đưa về x t tương giao của hai đồ thị<br />
<br />
h|m số y f x v| y mtrên đoạn <br />
<br />
ab ; <br />
<br />
1<br />
m 1 log x 2 4 m 5 log 4m<br />
4 0<br />
x 2<br />
2<br />
2<br />
- g : <br />
1 1<br />
2 2<br />
2<br />
2 2 <br />
4 m 1 log x 2 4 m 5 log x 2 4m<br />
4 0<br />
5<br />
<br />
t log x 2 ; x ; 4 t 2;1<br />
4 . Khi đó yêu cầu b|i to{n trở th|nh tìm m để<br />
<br />
Đặt<br />
2 <br />
4 m 1 t 4 m 5 t 4m<br />
4 0 có nghiệm trong đoạn <br />
<br />
2;1<br />
<br />
2<br />
phương trình <br />
2<br />
Có m t m t m<br />
4 1 4 5 4 4 0<br />
2 2<br />
4t<br />
4 4 4 4 20 4 1<br />
2<br />
<br />
m t t t t m f t<br />
t t<br />
1<br />
2<br />
4t<br />
4t<br />
4<br />
f t 1 ; f ' t 0 t 1 2;1<br />
2 2<br />
t t 1 2<br />
<br />
t t<br />
1<br />
X t <br />
<br />
5 7 7<br />
f 2 ; f 1 3; f 1 max f t , min f t<br />
3<br />
3 3 <br />
<br />
2;1 3 <br />
<br />
2;1<br />
<br />
<br />
Để phương trình m f t có nghiệm trong đoạn <br />
<br />
2;1<br />
thì:<br />
7<br />
max f t m min f t 3<br />
m <br />
<br />
<br />
2;1 <br />
<br />
<br />
2;1<br />
<br />
3<br />
Câu 35. Chọn B.<br />
Gọi số phức cần tìm là z a bi( a, b ) . Khi đó trừ giả thiết ta có<br />
<br />
2<br />
.
a bi i a bi i a b a b a b <br />
2 2 2 2<br />
1 2 ( 1) ( 1) ( 2) 2 2 2 0<br />
a b<br />
1<br />
2 2 2 2 1 1 1 1<br />
a b ( b 1) 2b 2b 1 z a ; b <br />
2 2 2 2<br />
Câu 36. Chọn A.<br />
• Trước hết ta chứng minh được, với hai số z 1<br />
. z 2<br />
z 1<br />
. z 2<br />
• Theo giả thiết<br />
<br />
2<br />
w 3 4i z 2i w 2i 3 4i z w 2i 5 z 5 m 1 4<br />
<br />
20<br />
<br />
<br />
Câu 37. ọn B.<br />
2a<br />
3<br />
Ta có AC 2AI 2R<br />
.<br />
3<br />
Suy ra BC AC.cos 30 o a ;<br />
o a 3<br />
AB AC.sin 30 .<br />
3<br />
2<br />
a 3<br />
S AB.<br />
BC .<br />
ABCD<br />
3<br />
3<br />
1<br />
a<br />
Suy ra V S . SA .<br />
S.<br />
ABCD ABCD<br />
3 3<br />
Câu 38. Chọn C.<br />
Do hình vẽ ta thấy diện tích toàn bộ khối trên = diện<br />
tích Rổ + 2 nửa cầu<br />
Cần tính bằng diện tích xung quanh của hình trụ có<br />
chiều cao 2r (cm) :S1 = h.2π.r = 4π.r 2<br />
Bán k nh đường tròn đ{y r (cm)<br />
Diện tích mặt cầu bán kính r (cm).<br />
Diện tích của quả cầu l| : 4π.r 2<br />
Vậy tổng thể t ch l|: 8π.r 2<br />
Câu 39. Chọn D.<br />
2<br />
a 3<br />
a a<br />
Từ giả thiết ta có IJ a;<br />
SI và SJ SC JC 3a<br />
<br />
2<br />
4 2<br />
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
IJ IS SJ<br />
cos SIJ <br />
2. IJ.<br />
IS<br />
2 2<br />
2 3a<br />
11a<br />
a <br />
2<br />
4 4 a 3<br />
0<br />
2<br />
a 3 a 3 3<br />
2. a.<br />
2<br />
Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù.<br />
2 2 2 11
Từ giả thiết tam gi{c SAB đều và tam giác<br />
SCD l| c}n đỉnh S., ta có H thuộc IJ và I<br />
nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có<br />
0<br />
H 90 ; góc I nhọn và cos I cos SIH<br />
3<br />
cos SIJ (SIJ và SIH kề bù)<br />
3<br />
6<br />
sin SIH .<br />
3<br />
Từ giả thiết giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) v| (SAD) l| đường thẳng d qua S và<br />
song song với AD. Theo định lý ba đường vuông góc ta có SN BC,<br />
SM AD<br />
SM d;<br />
SN d MSN là góc giữa hai mặt phẳng. (SBC) và (SAD), MN AB a .<br />
Xét tam giác HSM vuông tại H có<br />
2 2<br />
2 2 2 2 3<br />
SH a , HM a SM SH HM a a a SN<br />
2 2 4 4 2<br />
Theo định lý cosin cho tam giác SMN cân tại S có<br />
cos MSN<br />
2 2 2<br />
3a 3a 2 a<br />
2 2 2 a<br />
SM SN MN<br />
4 4 2 1<br />
.<br />
2 2<br />
2 SM. SN 3a 3a<br />
3<br />
2 4 2<br />
Câu 40. Chọn B.<br />
Thể t ch lăng trụ là:<br />
2 3<br />
a 3 a 3<br />
V AA'. S a.<br />
<br />
ABC<br />
4 4<br />
Gọi O, O lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp<br />
ABC<br />
, A' B ' C ' khi đó t}m của mặt cầu (S) ngoại<br />
tiếp hình lăng trụ đều ABC.ABC l| trung điểm I<br />
của OO. Mặt cầu này có bán kính là:<br />
2 2 a 21<br />
R IA AO OI<br />
<br />
Câu 41. Chọn B.<br />
6<br />
S 4R<br />
<br />
2 7<br />
a<br />
3<br />
2<br />
3 3<br />
Thể tích vật thể hình trụ là . 2 r .2r 8r cm<br />
<br />
Thể tích lỗ khoan của hình trụ là: . r 2 . r r 3 cm<br />
3<br />
<br />
Thể tích phần vật thể còn lại là: 8r 3 r 3 7r 3 cm<br />
3<br />
<br />
Câu 42. Chọn A.<br />
ME BE<br />
(H.118) Đặt BE x thì có hay r <br />
x<br />
AD BD R h<br />
2 2<br />
Thể tích hình trụ làV . Rx<br />
2<br />
h x <br />
h<br />
2<br />
Rx<br />
r<br />
<br />
h
2Vh<br />
2<br />
2<br />
Ta có x 2h 2x<br />
<br />
R<br />
2<br />
Vì h, , R<br />
là các hằng số nên V sẽ lớn nhất khi và chỉ khi x 2<br />
2h 2x<br />
<br />
2 2 2 (là hằng số) nên tích của nó x 2<br />
2h 2x<br />
<br />
x x h x h<br />
và chỉ khi x 2h 2x<br />
hay<br />
Câu 43. ọn A.<br />
2<br />
x h .<br />
3<br />
Do H thuộc d nên H 2 t;1 2 t;3 t .<br />
MH d MH u t H<br />
d<br />
<br />
Câu 44. Chọn C.<br />
Từ giả thiết ta có:<br />
. 0 0 2;1;0<br />
Lấy A1 4;2;3 d . Mặt phẳng<br />
1<br />
<br />
Từ giả thiết ta có : n A A u <br />
d<br />
<br />
<br />
P có VTPT là n .<br />
, 11;2; 16 .<br />
<br />
1<br />
<br />
Từ đó suy ra phương trình (P) l| 11x 2y 16z<br />
0.<br />
1 1<br />
Câu 45. V OAOBOC . . abc ;<br />
OABC<br />
6 6<br />
Phương trình mặt phẳng đi qua A, B ,C : x y z 1<br />
a b c<br />
1 3 9<br />
Vì M ABC<br />
1<br />
a b c<br />
lớn nhất. Vì<br />
đạt giá trị lớn nhất khi<br />
1 3 9 1 3 9 27.27 1<br />
Áp dụng BĐT Côsi: 1 3 3 . . 1 121, 5<br />
a b c a b c abc 6 abc <br />
1 3 9 <br />
1<br />
a 3<br />
<br />
<br />
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: a b c<br />
<br />
<br />
b 9 a b c 39<br />
<br />
1 3 9<br />
<br />
<br />
c 27<br />
a b c <br />
Câu 46. Chọn C.<br />
Lấy A0;1; 3 d1<br />
Gọi VTPT của P là .<br />
Vậy P qua<br />
1<br />
n<br />
u<br />
d2<br />
n Từ giả thiết cho ta n u u <br />
d d <br />
n <br />
A có VTPT là n P : 4x 7y 2z<br />
13 0<br />
u<br />
d1<br />
.<br />
<br />
, 4; 7; 2 .<br />
<br />
1 2
Câu 47. ọn A.<br />
Gọi I l| t}m của mặt cầu (S), I d nên I t;2 t;3 2t<br />
<br />
ì (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng <br />
<br />
va` nên d I d I,<br />
<br />
5t<br />
11 7t<br />
1<br />
5t 11 7t 1 t 5, t 1<br />
3 3<br />
2 2 2<br />
+) t 1 1;1;1 , R 2 . Phương trình mặt cầu (S): x y z<br />
<br />
+) t 5 I( 5;7;13), R 12 . Phương trình mặt cầu (S) x y z<br />
<br />
Câu 48. Chọn D.<br />
Phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng:<br />
2 2 2<br />
x y z ax by cz d<br />
2 2 2 0<br />
Do A, B, C, D thuộc (S) nên ta có hệ phương trình:<br />
3 1 1<br />
Giải hệ ta có: a , b , c , d 0<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Vậy phương trình mặt cầu (S) là x y z 3x y z 0<br />
3 1 1<br />
Suy ra (S) có tâm là I <br />
; ;<br />
<br />
và bán kính R <br />
2 2 2 <br />
Câu 49.<br />
Gọi ; ; <br />
1 1 1 4<br />
2 2 2<br />
5 7 13 144<br />
2a 4c d 5 0<br />
<br />
2a 2b d 2 0<br />
<br />
<br />
2c<br />
d 1 0<br />
2a 2b 2c d 3 0<br />
<br />
I x y z l| điểm thỏa mãn 3IA 2IB IC 0 I 1;4; 3<br />
2 2 2<br />
Ta cóT 3MA 2MB MC 3 MI IA 2 MI IB MI IC <br />
6 2 3 2 3 2 6 3 2 <br />
11<br />
2<br />
2 2 2<br />
MI MI IA IB IC IA IB IC MI IA IB IC<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
Do đó để T nhỏ nhất thì MI nhỏ nhất<br />
Mặt cầu (S) có t}m l| K 1;1;1<br />
<br />
x 1<br />
I y<br />
1 3t<br />
z 1 4t<br />
<br />
. Cho KI S<br />
<br />
T nh M I 4; M I 6 M l| điểm thỏa mãn CBT nên<br />
1 2 1<br />
Câu 50. Chọn: Đ<br />
n B<br />
* Thế phương trình (d1) v|o phương trình <br />
Vậy d <br />
1 A1, 0, 0<br />
8 1<br />
M<br />
1; ;<br />
1 <br />
5 5<br />
<br />
2 9 <br />
M<br />
1; ;<br />
2 <br />
5 5<br />
a b c <br />
14<br />
5<br />
mp ta có t 8t 0 t 0
* Thế phương trình (d2) v|o phương trình <br />
t<br />
Vậy: d <br />
2 B5; 2;1<br />
* Ta có: AB 4, 2,1<br />
Vậy phương trình tham số của đường thẳng AB nằm trong <br />
mp ta có: 4 2 2 0 t 3<br />
x<br />
1<br />
4t<br />
<br />
y<br />
2t<br />
z<br />
t<br />
<br />
Chú ý: Đề yêu cầu tìm phương trình tham số nên B là đáp án đúng.<br />
mp và cắt d , d là:<br />
1 2
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>THỬ</strong> SỐ <strong>15</strong><br />
Câu 1. Hàm số n|o sau đ}y có tập x{c định là R :<br />
2<br />
3x<br />
1<br />
x<br />
4x<br />
2<br />
5x<br />
1<br />
A. y <br />
B. y C. y <br />
D. y <br />
2<br />
2<br />
2<br />
x 3x<br />
1<br />
x<br />
x 2x<br />
3<br />
x 4x<br />
4<br />
6 2<br />
4x 5x x<br />
Câu 2. Giới hạn lim<br />
bằng a (phân số tối giản). Giá trị của A = |a| 5|b| là:<br />
x 1<br />
2<br />
x 1 b<br />
A. <strong>15</strong> B. 10 C. 5 D. 0<br />
4 2<br />
Câu 3. Đồ thị hàm số y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
1 3 2<br />
y mx m 1 x mx 3. X{c định m để: y ' 0 có hai nghiệm<br />
3<br />
phân biệt cùng âm.<br />
Câu 4. Cho hàm số <br />
1<br />
1<br />
A. m B. m 0<br />
C. 0 m D. Không tồn tại m.<br />
2<br />
2<br />
3 2<br />
Câu 5. Hàm số y x 3x<br />
2<br />
Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt đường thẳng d : y m tại 3 điểm phân<br />
biệt?<br />
A. 2 m 0 B. 0 m 2 C. 2 m 2 D. m 2 m 2<br />
Câu 6. Tìm hệ số của<br />
A<br />
<br />
2 n 1<br />
C 5<br />
n n1 n<br />
5<br />
2<br />
x trong khai triển biểu thức 1 2 1 3 2 n<br />
P x x x x<br />
. i t rằng<br />
A. 3240 B. 3320 C. 3210 D. 3340<br />
Câu 7. Trong cuộc thi “ Rung chuông v|ng”, đội Thủ Đức có 20 bạn lọt vào vòng chung<br />
k t, trong đó có 5 bạn nữ và <strong>15</strong> bạn nam. Để sắp x p vị trí chơi, ban tổ chức chia các<br />
bạn thành 4 nhóm A, B, C, D, mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện<br />
bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm gần<br />
nhất với:<br />
A.<br />
3<br />
0,26.10 B.<br />
3<br />
0,52.10 C.<br />
Câu 8. Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số<br />
đứng?<br />
A. m 0<br />
B.<br />
m<br />
1<br />
<br />
m 2 <br />
C.<br />
3<br />
0, 37.10 D.<br />
y <br />
m<br />
0<br />
<br />
m 1 <br />
3 2<br />
Câu 9. Cho hàm số y x 3x<br />
(C).Cho các mệnh đề :<br />
(1) Hàm số có tập x{c định R<br />
(2) Hàm số đạt cực trị tại x 0; x 2<br />
(3) Hàm số đồng bi n trên các khoảng ;0 2;<br />
<br />
(4) Điểm O 0; 0<br />
l| điểm cực tiểu<br />
x x m<br />
x m<br />
2<br />
2 3<br />
0, 41.10 3<br />
không có tiệm cận<br />
D. m 1
(5) y y<br />
4<br />
D<br />
C<br />
CT<br />
Hỏi bao nhiêu mệnh đề đúng?<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 10. Cho mệnh đề:<br />
1) Mặt cầu có tâm 1;0; 1<br />
2) Mặt cầu có đường kính AB với A 1;2;1 , B 0;2;3<br />
<br />
2 2<br />
2<br />
I , đường kính bằng 8 là: x y z<br />
<br />
2<br />
1<br />
2 2 5<br />
<br />
x y 2 z<br />
2<br />
<br />
2<br />
4<br />
là:<br />
1 1 16<br />
3) Mặt cầu có tâm O 0; 0; 0<br />
và ti p xúc với mặt cầu (S) có tâm 3; 2; 4<br />
2 2 2<br />
1 là: x y z 30 2 29<br />
Số mệnh đề đúng l| bao nhiêu:<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
Câu 11. Công ty mỹ phẩm MILANO vừa cho ra mắt sản phẩm mới là<br />
chi c thỏi son mang tên Lastug có dạng hình trụ (Như hình) có<br />
chiều cao h (cm), b{n kính đ{y r (cm), thể tích yêu cầu là<br />
20,25 (cm 3 ) mỗi thỏi.<br />
Bi t rằng chi phí sản xuất cho mỗi thỏi son như vậy được x{c đinh<br />
theo công thức:<br />
2<br />
T 60000r 20000rh<br />
(đồng)<br />
Để chi phí sản xuất là thấp nhất thì tổng r<br />
h<br />
<br />
bằng bao nhiêu?<br />
, bán kính bằng<br />
A. r h<br />
9,5 B. r h<br />
10,5<br />
C. r h<br />
11, 4 D. r h<br />
10,2<br />
Câu 12. Giá trị củaK <br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
8<br />
<strong>15</strong><br />
3 B.<br />
81. 3. 9. 12<br />
5 5 5<br />
2<br />
3 5<br />
<br />
3 . 18 27. 6<br />
<br />
là:<br />
8<br />
<strong>15</strong><br />
3 C.<br />
Câu 13. Tìm giá trị của x để hàm số có nghĩa: y <br />
<strong>15</strong><br />
8<br />
3 D.<br />
1 5<br />
5<br />
5<br />
<strong>15</strong><br />
8<br />
3<br />
1<br />
:<br />
log 3 log x log ( x 2)<br />
A. 0 x 1 B. x 1<br />
C. x 0<br />
D. x 1<br />
Câu 14. Cho phương trình:<br />
2 2<br />
n n n n<br />
2P 6A P A 12 . Bi t phương trình trên có 2 nghiệm là a,<br />
b. Giá trị của S = ab(a + b) là<br />
A. 30 B. 84 C. 20 D. 162<br />
3 1<br />
Câu <strong>15</strong>. Có k t luận gì về a n u 2a<br />
1 2a<br />
1<br />
1<br />
<br />
A. a <br />
1 <br />
; 1 <br />
;0<br />
2 <br />
1 <br />
; 1 0; <br />
2 <br />
B. a
C. a <br />
1 <br />
; 1 <br />
;0<br />
6 <br />
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y ln 2x<br />
6 1<br />
A. y ' <br />
<br />
1<br />
2x<br />
6 2x<br />
6 1<br />
1<br />
C. y ' <br />
2 2x<br />
6 2x<br />
6 1<br />
<br />
<br />
<br />
là:<br />
D. a ; 2 <br />
1;0 <br />
1<br />
B. y ' <br />
2 2x<br />
6 2x<br />
6 1<br />
D. y ' <br />
2<br />
x 1 x x<br />
2<br />
Câu 17. Phương trình 2 2 ( x 1) có bao nhiêu nghiệm?<br />
Câu 18. Xét hệ phương trình<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
2x<br />
6 2x<br />
6 1<br />
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1<br />
<br />
log 3 x 2 y 2<br />
x<br />
<br />
I có nghiệm<br />
log 2x<br />
3y<br />
xy ; . Khi đó ph{t biểu<br />
2<br />
y<br />
n|o sau đ}y đúng:<br />
A. x 2y<br />
0 B. x 2y<br />
4 C. x y<br />
0 D. x y<br />
0<br />
4 4<br />
sin x cos x 1<br />
Câu 19.<br />
(tan x cot x ) . Nghiệm thuộc khoảng 0,1<br />
sin 2x<br />
2<br />
là:<br />
A. B. 3 <br />
<br />
<br />
C. D.<br />
8<br />
12<br />
8<br />
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình 9 sin x 6 cos x 3 sin 2x cos 2x<br />
10 là:<br />
a<br />
x= +k2 k<br />
tính giá trị của a 2 – b : (bi t a, b tối giản)<br />
b<br />
A. 3 B. 2<br />
C. 4 D. 1<br />
1 1<br />
3x 2 ln(3x 1) a b 3<br />
Câu 21. Cho tích phân I dx ln 2<br />
2 dx<br />
<br />
3 1 1 2<br />
0<br />
( x 1)<br />
x x <br />
0 <br />
2 4<br />
Tính A a b . Chọn đáp án đúng:<br />
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4<br />
Câu 22. Tính nguyên hàm <br />
.<br />
x 2 cos 3x<br />
I x 2 sin 3xdx b sin 3x C .<br />
a<br />
Tính M a 27b<br />
. Chọn đ{p {n đúng:<br />
A. 6 B. 14 C. 34 D. 22<br />
Câu 23. Nguyên hàm của f x x 2 x 2 2x<br />
4<br />
A.<br />
là:<br />
4<br />
4<br />
x<br />
4<br />
x<br />
8x<br />
C B. x 8x C C.<br />
4<br />
4<br />
Câu 24. Cho hàm f x<br />
F x có dạng:<br />
<br />
<br />
4x<br />
C<br />
D.<br />
x<br />
2 2<br />
có nguyên hàm là hàm <br />
x<br />
3<br />
F x . Bi t<br />
<br />
<br />
4<br />
x<br />
8x<br />
4<br />
F 1<br />
6. Khi đó
4 2<br />
4 2<br />
A. ln x 6<br />
B. ln x <br />
2<br />
2<br />
x x<br />
x x<br />
4<br />
4 2<br />
4 2<br />
C. ln x 6<br />
D. ln x <br />
2<br />
2<br />
x x<br />
x x<br />
12<br />
Câu 25. Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t m s<br />
120 12 / . Hỏi rằng trong<br />
2s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được bao nhiêu mét?<br />
A. 28 m B. 35 m C. 24 m D. 38 m<br />
<br />
Câu 26. Cho 0; <br />
và thỏa mãn<br />
2 <br />
<br />
. Tính giá trị của cot<br />
2<br />
2<br />
cos (2 sin sin 3) 0<br />
A. 1 2<br />
B. 3 2<br />
C. 4 D. 1<br />
2sin xcos x3<br />
Câu 27. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y <br />
2cos xsin x4<br />
là:<br />
max<br />
y 1<br />
max<br />
y 2<br />
max<br />
y 2<br />
max<br />
y 1<br />
A. <br />
<br />
<br />
<br />
1.<br />
B. 2 . C. 2 . D. 1 .<br />
min<br />
y <br />
min<br />
y <br />
min<br />
y <br />
min<br />
y <br />
11<br />
11 11 11<br />
Câu 28. Trong mặt phẳng oxy M , N,<br />
P là tọa độ điểm biểu diễn của số phức<br />
z 5 6 i; z 4 i; z 4 3i<br />
Tọa độ trực tâm H của tam giác MNP là:<br />
1 2 3<br />
A. 3;1 <br />
B. 1; 3<br />
C. 2; 3<br />
D. <br />
3;2<br />
Câu 29. Trong số các hàm số sau đ}y, h|m số nào là hàm chẵn?<br />
A. y = sin2x B. y = 2cosx + 3 C. y = sinx + cosx D. y = tan2x + cotx<br />
Câu 30. Cho hình chóp S.<br />
ABC có SA vuông góc với ABC , hai mặt phẳng SAB<br />
và<br />
<br />
<br />
SBC vuông góc với nhau,<br />
0 0<br />
SB 3, BSC 30 , ASB 60 . Thể tích khối chóp .<br />
S ABC là:<br />
A. 9 8<br />
B. 3 C.12 D. 6<br />
Câu 31. Cho hình chóp S.A CD có đ{y l| hình thang A CD vuông tại A và D có AB =<br />
2AD = 2CD, SA vuông góc với đ{y (A CD). Góc giữa SC v| đ{y bằng<br />
khoảng cách từ<br />
A.<br />
3<br />
2<br />
đ n (SCD) là<br />
B.<br />
6<br />
3<br />
a<br />
42<br />
7<br />
V S ABCD<br />
.<br />
, khi đó tỉ số<br />
a<br />
C.<br />
6<br />
2<br />
3<br />
bằng<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
0<br />
60 . Bi t<br />
Câu 32: Cho hình chóp S.A CD có đ{y A CD l| hình chữ nhật, AB = a. Tam giác SAB<br />
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đ{y. Khoảng cách giữa SB và AD bằng:<br />
A.<br />
a 3<br />
3<br />
B.<br />
a 3<br />
2<br />
Câu 33. Cho hình chóp S.A C đ{y A C l| tam gi{c vuông c}n tại A có BC = 3a , SA = 2a<br />
và vuông góc với mặt phẳng đ{y. {n kính mặt cầu ngoại ti p hình chóp S.ABC là:<br />
C.<br />
a 4<br />
4<br />
D.<br />
a 3<br />
6
a 5<br />
a 3<br />
a 6<br />
A. a 5<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đ{y l| tam gi{c đều có cạnh bằng a, cạnh bên<br />
tạo với đ{y góc 30 0 . Bi t hình chi u vuông góc của A’ trên ABC trùng với trung<br />
điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại ti p tứ diện A’ABC.<br />
a 3<br />
a 3<br />
a 3<br />
A. a 3<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 35. Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là 2a và<br />
6a . Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được một hình trụ. Tính thể<br />
tích và diện tích xung quanh của hình trụ này.<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
3 2<br />
A. 2 a<br />
;4a<br />
B. 4 a<br />
;4 a C. 2 a<br />
;2a<br />
D. 4 a<br />
;2<br />
a<br />
Câu 36. Một chi c cốc dạng hình nón chứa đầy rượu. Trương Phi uống một lượng rượu<br />
nên “chiều cao” của rượu còn lại trong cốc bằng một nửa chiều cao ban đầu. Hỏi<br />
Trương Phi đã uống bao nhiêu phần rượu trong cốc ?<br />
A. 1<br />
12<br />
B. 7 8<br />
C. 1 D. 1<br />
4<br />
6<br />
M 2; 1;7 , N 4;5; 2 . Đường thẳng MN<br />
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho hai điểm <br />
cắt mặt phẳng (Oyz) tại P. Tọa độ điểm P là:<br />
A. 0; 7;16<br />
B. 0;7; 16<br />
C. 0; 5;12 D. 0;5; 12<br />
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a 3; 2;1 , b 2;1; 1<br />
m thì hai vectơ u ma 3b<br />
và v 3a 2mb<br />
cùng phương?<br />
A.<br />
2 3<br />
m B.<br />
3<br />
3 2<br />
m C.<br />
2<br />
. Với giá trị nào của<br />
3 5<br />
m D.<br />
5<br />
5 7<br />
m <br />
7<br />
M N P . Góc<br />
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP với 1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1<br />
<br />
M của tam giác MNP bằng:<br />
0<br />
0<br />
A. 45 B. 60 C.<br />
Câu 40. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng <br />
M 3;0;0 ,<br />
0;4;0 , 0;0; 2 <br />
N P có phương trình l|:<br />
0<br />
90 D.<br />
A. 4x 3y 6z<br />
12 0<br />
B. 4x 3y 6z<br />
12 0<br />
C. 4x 3y 6z<br />
12 0<br />
D. 4x 3y 6z<br />
12 0<br />
<br />
0<br />
120<br />
cắt ba trục tọa độ tại<br />
Câu 41. Xét các hình chóp S.ABC có SA SB SC AB BC a . Giá trị lớn nhất của<br />
thể tích hình chóp S.ABC bằng:<br />
3<br />
a<br />
A.<br />
12<br />
3<br />
a<br />
B.<br />
8<br />
3<br />
a<br />
C.<br />
4<br />
D.<br />
3 3a<br />
4<br />
3
Câu 42. Đường thẳng (d) vuông góc với mp P : x y z 1 0 và cắt cả 2 đường<br />
thẳngd<br />
1<br />
x1 y1<br />
: z và d<br />
2 1<br />
<br />
2x y 3z<br />
1 0<br />
A. <br />
x 2y z 0<br />
x y 3z<br />
1 0<br />
C. <br />
2x 2y z 1 0<br />
2<br />
<br />
x 2y z 1 0<br />
: <br />
có phương trình l|:<br />
2x y 2z<br />
1 0<br />
2x y 3z<br />
1 0<br />
B. <br />
x 2y z 1 0<br />
x y 3z<br />
1 0<br />
D. <br />
2x 2y z 0<br />
x 1 y 1<br />
z<br />
( d) : và<br />
3 1 1<br />
Câu 43. Đường thẳng đi qua I 1;2;3<br />
cắt hai đường thẳng<br />
x 2 y 1 z 1<br />
d<br />
': là:<br />
2 3 5<br />
x 2y z 3 0<br />
A. <br />
27x 7y <strong>15</strong>z<br />
32 0<br />
y<br />
z1<br />
0<br />
C. <br />
27x 7y <strong>15</strong>z<br />
32 0<br />
y<br />
2z1 0<br />
B. <br />
27x 7y <strong>15</strong>z<br />
32 0<br />
2x 3y z 5 0<br />
D. <br />
27x 7y <strong>15</strong>z<br />
32 0<br />
P x y z <br />
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : 5 2 5 1 0<br />
và ( Q) : x 4y 8z<br />
12 0. Mặt phẳng <br />
vuông góc với mặt phẳng P và tạo với mặt phẳng Q một góc<br />
( R) : x 20y cz d 0. Tính S cd :<br />
R đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O,<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0<br />
0<br />
45 . Bi t<br />
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho c{c điểm A2; 3; 0 , B0; 2; 0<br />
v| đường thẳng d<br />
x<br />
t<br />
<br />
có phương trình y<br />
0<br />
z<br />
2 t<br />
<br />
có chu vi nhỏ nhất. Nhận định n|o sau đ}y sai?<br />
A. a c là một số nguyên dương B. a c là một số âm<br />
C. ab c 2<br />
D. abc 0<br />
. Điểm C a;;<br />
b c<br />
trên đường thẳng d sao cho tam gi{c ABC<br />
Câu 46. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm 2; 2; 3<br />
C 3; 1; 1<br />
và mặt phẳng P : x 2z<br />
8 0<br />
A ; 1; 1; 3<br />
B ;<br />
. Gọi M l| điểm thuộc mặt phẳng <br />
P sao<br />
2 2 2<br />
cho giá trị của biểu thức T 2MA MB 3MC<br />
nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm<br />
M đ n mặt phẳng Q : x 2y 2z<br />
6 0 .<br />
A. 4 . B. 2 . C. 4 3 . D. 2 3 .
Câu 47. Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn <br />
<br />
1; 4<br />
<br />
hình vẽ bên. Tính tích phân I<br />
4<br />
1<br />
<br />
f x dx .<br />
là một đường gấp khúc như<br />
5<br />
A. I B. I 3<br />
2<br />
11<br />
C. I D. I 5<br />
2<br />
Câu 48. Một người gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng trong thời gian 10 năm với lãi suất<br />
5% một năm. Hỏi rằng người đó nhận được số tiền nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu<br />
n u ngân hàng trả lãi suất 12<br />
5 % một tháng.<br />
A. Nhiều hơn 181148,71 đồng B. Ít hơn 181148,71 đồng<br />
C. Bằng nhau D. Ít hơn 191148,61 đồng<br />
2x<br />
1<br />
Câu 49. Cho hàm sốy<br />
C ; y x m<br />
x 2<br />
phân biệt A, B sao cho AB 30 .<br />
<br />
d . Tìm m để C luôn cắt d tại 2 điểm<br />
A. m 3<br />
B. m 3 C. m 2 D. m 2<br />
Câu 50. Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thỏa mãn<br />
z 3<br />
z 12i<br />
1<br />
<br />
. Giá trị lớn nhất<br />
<br />
2 2<br />
và biểu thức P z 2 z i z 2 z z 1 i z 1<br />
i<br />
và giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là:<br />
A. 0 và 1<br />
B. 3 và 1<br />
C. 3 và 0 D. 2 và 0<br />
ĐÁP ÁN <strong>ĐỀ</strong> <strong>15</strong><br />
1C 2B 3C 4C 5C 6B 7A 8C 9C 10B<br />
11B 12A 13A 14A <strong>15</strong>A 16D 17D 18C 19A 20<br />
21A 22A 23A 24D 25C 26D 27C 28D 29B 30A<br />
31C 32B 33B 34D 35A 36B 37A 38B 39C 40A<br />
41B 42B 43C 44D 45B 46A 47A 48A 49B 50A<br />
ĐÁP ÁN <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong><br />
Câu 1. Chọn C.<br />
4x<br />
2<br />
Hàm số y <br />
2<br />
x 2x<br />
3<br />
x{c định là R .<br />
x{c định khi: x 2 x x<br />
2<br />
2 3 1 2 0 với x R. Vậy tập<br />
<br />
6 2<br />
4x 5x x<br />
x x 1 4x 4 4x 3 4x 2 4x<br />
1<br />
Câu 2. Ta có: lim<br />
lim <strong>15</strong>.<br />
x 1<br />
2<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
Suy ra |a| = <strong>15</strong>, |b| =1 A = 10. Chọn B.<br />
Câu 3. Chọn C.
y x x<br />
4 2<br />
<br />
1<br />
x<br />
0 y 1<br />
y x x x x y x x <br />
<br />
<br />
x y <br />
2 4<br />
Vậy đồ thị có 3 điểm cực trị có tung độ dương.<br />
3 2 2<br />
' 4 2 2 2 1 ' 0 2 2 1 0 2 3<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
1 2m<br />
0 1<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
1<br />
Câu 4. YCBT x x 0 1 0 0 .<br />
1 2 2 m Chọn C.<br />
0 1<br />
2<br />
x x 0 <br />
1 2<br />
2m<br />
1<br />
m <br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
m<br />
Câu 5. Chọn C.<br />
3 2<br />
y x 3x<br />
2<br />
Điểm cực trị là M 2;2<br />
và 0; 2<br />
N y 2; y 2<br />
CD<br />
Đường thẳng d : y m cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt y m y 2 m 2<br />
Câu 6. Điều kiện n 2,<br />
n<br />
n<br />
1n<br />
<br />
2 n 1<br />
n 2<br />
Ta có: A C 5 n<br />
1 n<br />
1<br />
loai<br />
2 <br />
5 n 3n<br />
10 0 <br />
n n<br />
<br />
2<br />
CT<br />
CT<br />
CD<br />
n 5 <br />
5 10<br />
5 10<br />
2 2<br />
Với n = 5 ta có: 1 2 1 3 5 2 k<br />
l<br />
k<br />
l<br />
P x x x x xC x x C10<br />
3x<br />
<br />
⇒ Số hạng chứa<br />
Vậy hệ số của<br />
Câu 7. - Có <br />
5 5 5 5<br />
n<br />
k0 l0<br />
4 3<br />
5<br />
1 2 7 5 5<br />
x l| x. C . 2 x<br />
5 x . C10<br />
3x 16.5 27.120<br />
x 3320x<br />
5<br />
x trong biểu thức P đã cho l| 3320. Chọn .<br />
C C C C cách chia 20 bạn vào 4 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn.<br />
20 <strong>15</strong> 10 5<br />
- Gọi A là bi n cố “ 5 bạn nữ vào cùng một nhóm”<br />
5 5 5<br />
- Xét 5 bạn nữ thuộc nhóm A có CCC cách chia các bạn nam vào các nhóm còn lại.<br />
<strong>15</strong> 10 5<br />
5 5 5<br />
- Do vai trò c{c nhóm như nhau nên có 4C C C<br />
Khi đó PA 5<br />
4<br />
. Chọn .<br />
C<br />
20<br />
A<br />
<strong>15</strong> 10 5<br />
2<br />
2x 3x m<br />
Câu 8. Chọn C. y <br />
x m<br />
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng Nghiệm của mẫu cũng l| nghiệm của tử.<br />
Thay x m vào tử: m<br />
0<br />
2 2<br />
2m 3m m 0 2m 2m<br />
0 <br />
m 1 <br />
Câu 9. Chọn C.<br />
Vì: (3) dùng sai dấu hợp phải thay bằng chữ “v|” ; (4) O 0; 0<br />
l| điểm cực đại.<br />
TXĐ: D <br />
Sự bi n thiên: y 3x 2 6x 3x x<br />
2
x<br />
0<br />
y 0 <br />
x 2 <br />
Hàm số đồng bi n trên các khoảng ;0<br />
Hàm số nghịch bi n trên khoảng 0;2 .<br />
và 2; <br />
Hàm số đạt cực tiểu tạix 2 y CT<br />
4, cực đại tại x 0 y CD<br />
0<br />
Giới hạn lim y , lim y <br />
x<br />
x<br />
x<br />
y’’<br />
- ∞ 0 2 + ∞<br />
+ 0 - 0 +<br />
0<br />
+ ∞<br />
y<br />
- ∞<br />
Câu 10. Chọn B.<br />
2 2<br />
2<br />
1) x y z<br />
<br />
1 1 16<br />
- 4<br />
<br />
2<br />
1<br />
2 2 5<br />
2) x y 2 z<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
4<br />
2 2 2<br />
3) x y z 30 2 29<br />
Chú ý đ n ti p xúc trong và ti p xúc ngoài của 2 mặt cầu .<br />
Câu 11. Chọn B.<br />
2<br />
20,25<br />
Thể tích mỗi thỏi son: V r h 20,25<br />
h <br />
2<br />
r<br />
2 2 405000<br />
Chi phí: T 60000r 20000rh 60000r<br />
<br />
r<br />
Xét hàm:<br />
2 405000<br />
T r<br />
60000r<br />
<br />
r<br />
2 202500 202500<br />
3<br />
2 202500 202500<br />
60000r<br />
3 60000 r . . 405000<br />
r r r r<br />
Dấu “=” xảy ra khi r 1,5 h 9<br />
Vậy khi chi phí thấp nhất l| 405000 đồngthì r h<br />
10,5 .<br />
Câu 12. Chọn A.
1 1 1 1<br />
4 5 2 5 2 2<br />
3 .3 . 3 . 2 .3<br />
19<br />
5 5 5 5<br />
10 8<br />
81. 3. 9. 12 2.3<br />
<strong>15</strong><br />
2 2 73<br />
1<br />
3 5<br />
1 1 1 1<br />
30<br />
3 . 18 27. 6<br />
<br />
2.3<br />
2 2<br />
K 3 .<br />
<br />
3<br />
<br />
2 3<br />
3 . 2.3 . 3 5 . 2.3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 13. Chọn A.<br />
x<br />
0<br />
<br />
ĐK: log x log5 x<br />
2<br />
log 3<br />
5<br />
1<br />
<br />
<br />
5<br />
2 2<br />
PT trở th|nh: log x log ( x 2) log 3 log x log 3 log ( x 2)<br />
5 5 5 5 5 5<br />
2<br />
log 3x 2 log x 2<br />
3x 2 x 2 0 x 1<br />
5 5<br />
3<br />
K t hợp điều kiện, PT có nghiệm: 0 x 1<br />
Câu 14. Điều kiện: n 2<br />
P A P A n n n n n n <br />
2 2<br />
2 6 12 2. ! 6 ( 1) ( 1). ! 12<br />
n n n n<br />
n<br />
3<br />
2<br />
<br />
( n ! 6)( n n 2) 0 n<br />
2<br />
n<br />
1( loai)<br />
<br />
Vậy a = 3, b = 2 (hoặc a = 2, b = 3). Chọn A.<br />
Câu <strong>15</strong>. Chọn A.<br />
1<br />
Điều kiện x{c định: 2a<br />
1 0 a .<br />
2<br />
Ta có: <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1 1 1 2a<br />
1 a a 1<br />
1 0 0<br />
3 3 3<br />
2a 1 2a<br />
1 2a 1 2a<br />
1<br />
Lập bảng xét dấu ta được:<br />
Câu 16. Chọn D.<br />
x <br />
Ta có: y <br />
Câu 17. Chọn D.<br />
1<br />
a 0<br />
2 .<br />
<br />
a 1 <br />
2 6 1 '<br />
1<br />
' <br />
.<br />
2x 6 1 2x 6 2x<br />
6 1<br />
2 2<br />
x 1 x x 2 x 1 x x<br />
2<br />
x x x x <br />
Xét h|m số f t<br />
2 t<br />
t<br />
t trên , ta có: <br />
Vậy h|m số f t đồng bi n trên .<br />
2 2 ( 1) 2 1 2 * .<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
f ' t 2 ln 2 1 0, t .<br />
2 2<br />
Suy ra: 2<br />
Câu 18. Chọn C.<br />
* f x 1 f x x x 1 x x x 1 0 x 1.
xy , 0<br />
Điều kiện: .<br />
xy , 1 <br />
<br />
2<br />
3x 2y x<br />
Khi đó: <br />
1<br />
I <br />
2<br />
2x 3y y<br />
2<br />
<br />
<br />
y<br />
x<br />
Trừ v theo v 1<br />
cho 2<br />
ta được: x y x 2 y 2 x y x y 1<br />
0 <br />
y 1<br />
x<br />
<br />
x<br />
0 L<br />
2 <br />
Thay y x v|o (1) ta được: 5 x x <br />
x; y 5;5<br />
x 5 y 5<br />
<br />
x 2 y 1<br />
L<br />
2 2<br />
Thay y 1<br />
x v|o (1) ta được: 3x 2 1 x x x x 2 0 <br />
x 1L<br />
<br />
<br />
s inx 0<br />
Câu 19. Điều kiện: * . Suy ra:<br />
cosx 0 <br />
4 4<br />
sin x cos x 1 sin x cos x 1<br />
4 4<br />
( ) sin x cos x 1<br />
sin 2x 2 cosx s inx sin 2x<br />
1 2<br />
1 sin 2x<br />
1 sin 2x<br />
0 . Nhưng lại không thỏa mãn điều kiện.<br />
2<br />
Vậy phương trình vô nghiệm.<br />
Câu 20. Chọn D.<br />
<br />
9 1 sin x 6 cos x 1 sin x <br />
2<br />
2 cos x 0<br />
x x x 2 x <br />
1 sin x 9 6 cos x 2 1 sin x <br />
0<br />
9 9 sin x 6 cos x 6 sin xcosx 1 cos 2x<br />
0<br />
<br />
9 sin 1 6 cos 1 sin 2 1 sin 0<br />
<br />
<br />
<br />
s inx=1<br />
<br />
<br />
sinx=1 x= +k2<br />
k Z<br />
6cosx+2sinx=-11 <br />
2<br />
Vì: 6cosx + 2sinx = -11 vô nghiệm.<br />
Câu 21. Chọn A.<br />
1 1<br />
3x<br />
ln(3x<br />
1)<br />
Ta có: I dx 2<br />
2 dx<br />
2<br />
( x 1) ( x 1)<br />
0 0<br />
3dx<br />
Đặt u ln(3x<br />
1)<br />
du<br />
<br />
3x<br />
1<br />
; dx<br />
dv <br />
2<br />
( x 1)<br />
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có<br />
1<br />
1<br />
1<br />
3x<br />
2 ln(3x<br />
1)<br />
dx<br />
I dx 6<br />
( x 1) x 1<br />
<br />
<br />
(3x 1)( x 1)<br />
2<br />
0 0 0<br />
1 1<br />
3 3 9 3 <br />
<br />
dx ln 4<br />
dx<br />
2<br />
<br />
x 1 3 1 1<br />
0 ( x 1) <br />
<br />
x x <br />
0 <br />
<br />
1<br />
v .<br />
x 1
1<br />
1<br />
3 9 3 <br />
= 3 ln x 1 2 ln 2 dx<br />
x 1<br />
<br />
3x 1 x 1<br />
0 <br />
0<br />
1<br />
3 9 3 <br />
a 9<br />
ln 2 dx<br />
2<br />
<br />
3x<br />
1 x 1<br />
b 3<br />
0 <br />
Nháp:<br />
1 1<br />
dx m n <br />
6 6 dx.<br />
(3x 1)( x 1) 3x 1 x 1<br />
0 0<br />
<br />
Tìm mn. , Ta có: m x n x <br />
1 3 1 1<br />
1<br />
x 1 n <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
x 0 m n 1 m <br />
<br />
2<br />
1 1 1<br />
dx<br />
<br />
3 1<br />
9 3 <br />
6 6 <br />
<br />
dx dx<br />
(3x 1)( x 1)<br />
<br />
<br />
0 0 2 3x<br />
1 2 x<br />
1<br />
<br />
<br />
3x 1 x 1<br />
0<br />
<br />
<br />
Câu 22. Chọn A.<br />
<br />
<br />
u x 2<br />
du dx<br />
<br />
<br />
Đặt <br />
. Ta được <br />
dv sin 3xdx<br />
cos 3x<br />
<br />
v<br />
<br />
3<br />
Do đó:<br />
x 2 cos 3 x 1 x 2<br />
cos 3x<br />
1 1<br />
I cos 3xdx sin 3x C a 3; b M 6<br />
3 3<br />
<br />
3 9 9<br />
Câu 23. Chọn A.<br />
Ta có: <br />
f x x x x x <br />
3<br />
<br />
2 2 2 4 3 8<br />
4<br />
x<br />
f x dx x 8 dx 8x C<br />
4<br />
Câu 24. Chọn D.<br />
x 2 2 2<br />
x 4x<br />
4 1 4 4<br />
x 0<br />
Ta có: f x<br />
3<br />
x<br />
3<br />
x x<br />
2<br />
x<br />
3<br />
x<br />
dx dx dx 4 2<br />
F x f x dx 4 4 ln x<br />
2 3 2<br />
x<br />
<br />
x x x x<br />
C<br />
.<br />
Mà F 1 6 C 12 F x ln x<br />
4 2<br />
<br />
2<br />
x x<br />
12<br />
Câu 25. Chọn: Đáp án C<br />
Thời gian vật đi đ n lúc dừng hẳn là: v 120 12t 0 t 10 (s)<br />
Phương trình chuyển động của vật:<br />
2<br />
S v t dt 120 12t dt 120t 6t<br />
0 t<br />
10<br />
2<br />
Tổng quãng đường vật đi được là: S 120.10 6.10 600<br />
1 m<br />
2<br />
Sau 8s vật đi được: S 120.8 6.8 576<br />
2 m<br />
Trong 2s trước khi dừng hẳn vật di chuyển được quãng đường là:
S S S 600 576 24<br />
1 2 m<br />
Câu 26. Phương trình<br />
2<br />
cos (2 sin sin 3) 0<br />
<br />
cos<br />
0<br />
cos<br />
0 <br />
sin<br />
1 cos<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
2 sin sin<br />
3 0 <br />
<br />
3 sin<br />
1<br />
sin<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
cos 0 k;( k )<br />
2<br />
<br />
Vì 0; 1<br />
nên 0 k<br />
k 0 k 0( do k )<br />
2 2 2 2<br />
<br />
Suy ra = cot cot 1<br />
2 2 4<br />
<br />
Vậy cot 1 . Chọn .<br />
2<br />
Câu 27. Chọn C.<br />
- TXĐ: 2cos x sin x 4 0 x .<br />
y 2cos x sin x 4 2sin x cos x 3 2y 1 cos x y 2 sin x 3<br />
4y<br />
(*)<br />
- Khi đó: <br />
2 2 2<br />
- Để (*) có nghiệm thì: <br />
2<br />
Câu 28. Chọn D.<br />
3 4y 2y 1 <br />
<br />
y 2<br />
<br />
y 2.<br />
11<br />
M 5;6 , N 4; 1 , P 4;3<br />
Gọi H x;<br />
y là trực tâm MNP , ta có:<br />
MH x 5; y 6<br />
; NP 8;4<br />
; NH x 4; y 1<br />
<br />
MH NP <br />
MP 9; 3<br />
x y<br />
<br />
<br />
<br />
NH. MP 0 x<br />
y<br />
<br />
Câu 29. Chọn .<br />
a. y = sin2x<br />
+) f x sin 2x<br />
. 0 8 5 4 6 0<br />
H 3;2<br />
<br />
9 4 3 1 0<br />
<br />
<br />
Ta có: f x sin 2x sin 2x f x<br />
<br />
b. y = 2cosx + 3<br />
Đ}y l| h|m lẻ<br />
+) Đặt f x<br />
2cosx+3<br />
Ta có: f x 2cos x 3 2cosx+3<br />
f x<br />
<br />
c. y = sinx + cosx<br />
Đ}y l| h|m chẵn<br />
+) Đặt f x sin x+cosx
f<br />
T a có: f x s in x cos x<br />
<br />
x f x<br />
<br />
sinx+cosx <br />
f x f x<br />
<br />
Đ}y không là hàm chẵn, không là hàm lẻ<br />
d. y = tan2x + cotx<br />
+) Đặt f x tan 2x+cotx<br />
Ta có: f x tan 2x cot x tan 2x cot x f x<br />
<br />
Đ}y l| h|m lẻ<br />
<br />
7<br />
Câu 30. Ta có: x 1 y Chọn A.<br />
4<br />
Câu 31. Đặt AD = x thì CD = x, AB = 2x.<br />
1. SA ABCD , BA || CD nên k = 1.<br />
2. d B,<br />
CD<br />
AD x .<br />
2 2 0<br />
3. AC AD DC x 2 h AC.tan 60 x 6 .<br />
2<br />
1 1 k 1 1 7 x 42 a 42<br />
d<br />
2 2 2 2 2 2<br />
B,<br />
SCD x a<br />
d 6 6<br />
7 7<br />
B, SCD d B,<br />
CD h x x x<br />
<br />
<br />
ABCD<br />
3 3<br />
1 1 1 x 6 a 6<br />
. . 6. .<br />
.<br />
2<br />
S ABCD<br />
<br />
3 3 2 2 2<br />
V h S x x x x Chọn C.<br />
Câu 32. Chọn B.<br />
1. d A,<br />
BC AB a<br />
2. H l| trung điểm AB nên<br />
a 3<br />
3. h .<br />
2<br />
1<br />
k .<br />
2<br />
2<br />
1 1 1 1 4 4 3<br />
k<br />
a<br />
. d<br />
2 2 2 2 2 2<br />
SB,<br />
AD<br />
<br />
d 4 3 3<br />
2<br />
SB, AD d B,<br />
AD h a a a<br />
<br />
<br />
l 3a<br />
R<br />
<br />
d<br />
Câu 33. 2 2<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
2<br />
2 h 3a a<br />
a 5<br />
R<br />
R <br />
d<br />
4 2 <br />
<br />
4 2<br />
<br />
với l l| độ dài cạnh huyền của đ{y, Rd l| b{n kính đ{y của hình chóp, h là chiều cao, R<br />
là bán kính mặt cầu ngoại ti p hình chóp. Chọn B.<br />
Câu 34. Chọn D.<br />
Gọi H l| trung điểm BC<br />
<br />
0<br />
A' H ABC A' AH 30
a 3<br />
0<br />
Ta có: AH ; A' H AH.tan 30 a 2<br />
2<br />
Tìm bán kính mặt cầu ngoại ti p tứ diện A’ABC<br />
Gọi G là tâm của tam giác ABC, qua G kẻ đt (d)<br />
// A’H cắt AA’ tại E<br />
Gọi F l| trung điểm AA’, trong mp AA'<br />
H kẻ đường<br />
trung trực của AA’ cắt d tại I<br />
I là tâm mặt cầu<br />
ngoại ti p tứ diện A’ABC và bán kính R IA.<br />
0 1 a<br />
Ta có: AEI 60 ; EF AA' .<br />
6 6<br />
0 a 3 2 2 a 3<br />
IF EF.tan 60 R AF FI <br />
6 3<br />
Câu 35. Chọn A.<br />
N u ta xem độ dài của các cạnh AB và AD như l| c{c ẩn thì chúng sẽ là các nghiệm<br />
2 2<br />
của phương trình bậc hai x 3ax 2a<br />
0<br />
Giải phương trình bậc hai n|y, đối chi u với điều kiện của đề bài, ta có<br />
AB 2a<br />
và AD a<br />
2 3<br />
Thể tích hình trụ: V AD . AB 2a<br />
Diện tích xung quanh của hình trụ: S 2 AD. AB 4a<br />
Câu 36. Chọn B.<br />
Trả lời: V nón = V ban đầu =<br />
V sau =<br />
1 h R . . <br />
<br />
<br />
<br />
3 2 2 <br />
Tỉ lệ thể tích: V sau : V đầu<br />
2<br />
1 . .<br />
2 ;<br />
3 hR<br />
1<br />
<br />
8<br />
xq<br />
2<br />
Trương Phi đã uống 7 8<br />
lượng rượu trong cốc.<br />
Để ý rằng lượng rượu còn lại sau khi uống là<br />
Câu 37. Chọn A.<br />
3<br />
1 1<br />
<br />
2<br />
8<br />
(Thể tích ban đầu)
M<br />
2; 1;7 , N 4;5; 2<br />
P 0; y;z MP 2; y 1; z 7 ; MN 2;6; 9<br />
. MN cắt mặt phẳng (Oyz) tại P<br />
<br />
Ta có: M, N, P thẳng hàng<br />
2 y 1 z 7 <br />
y 7<br />
<br />
2 6 9<br />
z 16 <br />
Câu 38. Chọn B.<br />
a<br />
MP cùng phương MN<br />
. Vậy P 0; 7;16<br />
3; 2;1 , b 2;1; 1<br />
u ma 3b 3m 6; 2m 3; m 3<br />
3 2 9 4 ; 6 2 ;3 2 <br />
v a mb m m m<br />
3m 6 2m 3 m 3<br />
u cùng phương v <br />
9 4m 6 2m 3 2m<br />
<br />
3m 6 6 2m 9 4m 2m<br />
3<br />
2 9 3 2<br />
<br />
2<br />
m m <br />
2m 3 m 3 6 2m<br />
<br />
2 2<br />
<br />
Câu 39. Chọn C.<br />
M 1;0;0 , N 0;0;1 , P 2;1;1<br />
MN 1;0;1 ; MP 1;1;1<br />
<br />
cos M <br />
MN. MP 1 0 1<br />
0 M 90<br />
MN . MP 2. 3<br />
Câu 40. Chọn A.<br />
cắt 3 trục tọa độ tại M 3;0;0 , N 0;4;0 , P 0;0; 2<br />
x y z<br />
Phương trình mặt phẳng có dạng: 1 4x 3y 6z<br />
12 0<br />
3 4 2<br />
Câu 41.<br />
Cho 1<br />
a v| đặt x ABC 0 0 x 180<br />
0<br />
<br />
0<br />
, ta có diện tích tam giác ABC là S <br />
V| theo định lí hàm cosin AC 2 1 cos x <br />
.<br />
Gọi O l| t}m đường tròn ngoại ti p tam giác ABC, b{n kính đường tròn này là:<br />
AB. BC. CA 2 1 cos x 1 cos x<br />
R OB <br />
4S 2 sin x 2 sin x<br />
<br />
<br />
1 sin<br />
2<br />
x<br />
Vì S c{ch đều A, B, C nênSO<br />
ABC<br />
<br />
và<br />
Thể tích của khối chóp S.ABC cho bởi:<br />
SO SB OB<br />
2 2<br />
<br />
<br />
V x x x <br />
3 2 2 sin x 6 2<br />
2<br />
1 1 2 sin x cos x 1 1<br />
2<br />
. sin . 2 sin cos 1<br />
2<br />
2<br />
2 sin x cos x 1<br />
<br />
2 sin<br />
2<br />
x<br />
<br />
2<br />
3<br />
1 <br />
1 9 1 9 1<br />
a<br />
2 cos x . . Vậy thể tích lớn nhất bằng<br />
6 2 2 2 8 6 2 8 8<br />
8
Cách khác:<br />
SASB . . SC<br />
2 2 2<br />
Ta có V 1 cos ASB cos BSC cos CSA 2 cos ASB cos BSC cosCSA<br />
S.<br />
ABC<br />
6<br />
3<br />
a<br />
2 2 2<br />
1 cos 60 cos 60 cos CSA 2 cos 60.cos 60.cosCSA<br />
6<br />
a 1 1 a a 9 a<br />
cos CSA cosCSA 2 cos CSA cosCSA<br />
1 <br />
6 2 2 6 2 6 2 8 8<br />
3 3 3 3<br />
2 2<br />
3<br />
a<br />
Do đó thể tích lớn nhất của hình chóp là<br />
8<br />
Câu 42. Chọn B.<br />
d1<br />
đi qua A d , B d<br />
1 2<br />
, VTCP a 2; 1;1<br />
mặt phẳng <br />
B 8 2 t ';6 t ';10 t ' .<br />
Gọi AB 8 2 t ' t;4 t ' t;14 t ' 2t<br />
là mặt phẳng chứa d<br />
1 <br />
và AB u 6 t t ' 16 thì AB u t 6 t ' 26 qua<br />
1 2<br />
6 t t ' 16 t 2 <br />
A 2;0;0<br />
<br />
t 6 t ' 26 t ' 4<br />
B<br />
0;10;6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
và có VTPT là I 1;5;3<br />
<br />
P có VTPT B d2<br />
2 2 2<br />
Nên phương trình 35 : x 1 y 5 z<br />
3<br />
35 A1,1,1 , B 1,2, 0 , C 2, 3,2 <br />
<br />
d<br />
2 <br />
Gọi<br />
đi qua<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
có VTCP<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
ABC là mặt phẳng chứa d2 và ABC thì<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
đi qua M x, y,<br />
z và<br />
2 2<br />
<br />
MA MB<br />
có VTPT MA MB MC 2 2<br />
MB MC<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
<br />
x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z<br />
0<br />
nên 2 2 2 2 2 2<br />
x 1 y 1 z 1 x 2 y 3 z<br />
2<br />
<br />
<br />
4x 2y 2z 2 0 2 x y z 1 0<br />
<br />
<br />
2x 8y 2z 14 0 x 4y z 7 0<br />
<br />
<br />
Vậy đường thẳng d vuông góc với P cắt cả d , d là giao tuy n của 2 mặt phẳng<br />
1 2<br />
<br />
2x y z 1 0<br />
M x ,y<br />
1 1<br />
và có phương trình l|: ABC<br />
x 4y z 7 0<br />
<br />
Câu 43. Chọn C.<br />
d qua M 1; 1; 0<br />
, VTCP v m 2 n,2 n m,<br />
m n<br />
; d ' qua P<br />
<br />
n v n. v 0VTCP 3 m 2n 2 2n m m n 0
chứa d và I<br />
Ta có MI 2;3;3 a; MI 0; 11;11 n 0;1; 1<br />
Vi t phương trình <br />
<br />
<br />
<br />
pt qua I và có VTPT 11x 13 y 5z-19 0<br />
y 2 z 3 0 y z 1 0<br />
<br />
là VTPT của <br />
<br />
nên <br />
Vi t phương trình ( P) : x 3y z 12 0 chứa ' <br />
Ta có: NI 3; 3; 4 n ' NI; b<br />
27;7;<strong>15</strong><br />
<br />
<br />
<br />
d và qua I<br />
là VTPT của <br />
<br />
nên <br />
<br />
( P) : x 3y z 12 0 qua I và có VTPT M(0,1, 1), N(0, 1, 1)<br />
trình: M(0,1,1), N(0,1, 1)<br />
* Đường thẳng <strong>15</strong>x 11y 17z<br />
10 0<br />
<br />
<br />
qua I, cắt cả , ' <br />
và <strong>15</strong>x 11y 17z<br />
10 0 nên có phương trình:<br />
Câu 44. Chọn D.<br />
Giả sử PT mặt phẳng :<br />
a 2 b 2 c<br />
2 0<br />
R ax by cz d 0<br />
Ta có: ( R) ( P) 5a 2b 5c<br />
0 (1);<br />
có phương trình:<br />
có phương<br />
d d chính là giao tuy n của 2 mp<br />
<br />
y z 1 0<br />
<br />
27x 7y <strong>15</strong>z<br />
32 0<br />
<br />
0 a 4b 8c<br />
2<br />
cos(( R),( Q)) cos 45 (2)<br />
2 2 2<br />
9 a b c<br />
2<br />
a<br />
c<br />
Từ (1) và (2) 7a 2 6ac c<br />
2 0 <br />
c 7a<br />
<br />
Với a c: chọn a 1, b 0, c 1 PT mặt phẳng ( R) : x z<br />
0 (loại)<br />
Với c 7a: chọn a 1, b 20, c 7 PT mặt phẳng ( R) : x 20y 7z<br />
0 (tm)<br />
Câu 45. Chọn B.<br />
Vì AB không đổi nên tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất khi CA + CB nhỏ nhất.<br />
Gọi ;0;2 <br />
C t t d ta có:<br />
2 2 2<br />
<br />
CA t 2 3 2 t 2 t 2 3<br />
2 2<br />
2 2<br />
CB t t t<br />
<br />
Đặt <br />
2 2 2 1 2<br />
2 2 2<br />
2 2 ;3 , 2 1 ;2 2;5<br />
u t v t u v <br />
Áp dụng tính chất u v u v , dấu '' '' xảy ra khi u // v ta có:<br />
Dấu ''<br />
Câu 46.<br />
'' xảy ra khi<br />
Cách 1: Gọi M P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 t 2 3 7 7 3 <br />
t C ; 0; <br />
2 1 t 2 5 5 5 <br />
có dạng M 8 2 a; b;<br />
a<br />
. Khi đó, ta có:
2 2 2<br />
2<br />
MA 10 2a b 2 a<br />
3<br />
2 2 2<br />
2<br />
MB 7 2a b 1 a<br />
3<br />
2 2 2<br />
2<br />
MC 5 2a b 1 a<br />
1<br />
T 30a 180a 354 6b 12b<br />
12<br />
a<br />
b<br />
<br />
Vậy T 90 khi a<br />
min<br />
3; b 1 M 2; 1; 3 . Do đó, <br />
Cách 2:<br />
. Vậy <br />
Gọi I l| điểm thỏa mãn 2IA IB 3IC 0 I 1;1;1<br />
<br />
2 2<br />
30 3 6 1 90 90<br />
<br />
<br />
d M, Q 4<br />
2 2 2<br />
2 2 2<br />
Ta có T 2MA MB 3MC 2 MI IA MI IB 3 MI IC <br />
<br />
6MI 2MI 2IA IB 3IC 2IA IB 3IC 6MI 2IA IB 3IC<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
Do đó để P nhỏ nhất thì M là hình chi u của I lên P M d M Q<br />
<br />
Câu 47. Chọn A.<br />
Kí hiệu S1, S2 là diện tích các hình thang giới hạn bởi ĐTHS<br />
tương ứng trên miền 1 x 2 và trên miền 2 x 4.<br />
2 4<br />
Khi đó <br />
1 , <br />
2 <br />
S f x dx S f x dx<br />
1 2<br />
3<br />
Từ giả thi t, ta tính được S 4; S , do đó:<br />
1 2<br />
2<br />
4 2 4<br />
5<br />
<br />
.<br />
1 2<br />
I f x dx f x dx f x dx S S <br />
2<br />
1 1 2<br />
2;1;3 , 4.<br />
<br />
y f x<br />
<br />
<br />
, trục hoành,<br />
Câu 48. Chọn A.<br />
Gọi số a là tiền gửi ti t kiệm ban đầu, r là lãi suất, sau 1 tháng sẽ là: N(1 + r) sau n<br />
tháng số tiền cả gốc lãi T = N(1 + r) n<br />
số tiền sau 10 năm: 10000000(1+0.05) 10 = 16288946,27 đồng<br />
Số tiền nhận sau 10 năm (120 th{ng) với lãi suất 5/12% một tháng:<br />
10000000(1 + 0.05<br />
12 )120 = 16470094,98 đồng<br />
số tiền gửi theo lãi suất 5/12% một tháng nhiều hơn: 181148,71 ( đồng )<br />
Câu 49. Chọn B.<br />
2x<br />
1<br />
x <br />
2<br />
2<br />
m 2x 1 x mx 2x 2m<br />
x 4 m<br />
x 1 2m<br />
0<br />
x 2<br />
k 1, a 1, b 4 m , c 1<br />
2m<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2 k 1 2 2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
AB <br />
2 b 4ac 4 m 41 2m<br />
2 m 12 30 m 3 m 3<br />
a<br />
1
Câu 50. Chọn A.<br />
z 3<br />
1 z 3 z 1 2i x y 1<br />
z 12i<br />
x<br />
y 1<br />
, Đặt t xy 0 t <br />
2 4<br />
2<br />
1 <br />
P 16t 8 t, t 0; MaxP 0; MinP 1<br />
4 <br />
2 2<br />
P 16x y 8xy<br />
2