06.07.2019 Views

Bộ tài liệu Chinh Phục câu hỏi lý thuyết sinh học theo chủ đề - Phan Khắc Nghệ

https://app.box.com/s/j7r12yk2lyvo3gns1jttkfy25qzwa9m2

https://app.box.com/s/j7r12yk2lyvo3gns1jttkfy25qzwa9m2

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1<br />

đứng liền sau axit amin mở đầu).<br />

(5) Riboxom dịch đị một cô đon trên mARN <strong>theo</strong> chiều 5′ → 3′<br />

.<br />

(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa<br />

1.<br />

− tARN ( aa<br />

1: axit amin<br />

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:<br />

A. ( 3) → ( 1) → ( 2) → ( 4) → ( 6) → ( 5)<br />

. B. ( 5) ( 2) ( 1) ( 4) ( 6) ( 3)<br />

→ → → → → .<br />

C. ( 1) → ( 3) → ( 2) → ( 4) → ( 6) → ( 5)<br />

. D. ( 2) ( 1) ( 3) ( 4) ( 6) ( 5)<br />

Câu 39: Mỗi phân tử ARN vận chuyển<br />

→ → → → → .<br />

A. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN.<br />

B. chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3′ của chuỗi pôlinucleotit.<br />

C. có chức năng vận chuyển axit amin (aa) và vận chuyển các chất khác khi dịch mã.<br />

D. có cấu trúc <strong>theo</strong> nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = X<br />

Câu 40: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG–Gly; XXX−Pro; GXU−Ala;<br />

XGA−Arg; UXG−Ser; AGX−Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là<br />

5′ AGXXGAXXXGGG3′ . Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 loại<br />

axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là<br />

A. Ala−Gly−Ser−Pro. B. Pro−Gly−Ser−Ala. C. Pro−Gly−Ala−Ser. D. Gly− Pro−Ser−Ala.<br />

Câu 41: Hãy chọn kết luận đúng về mối quan hệ giữa gen, mARN, prôtêin ở <strong>sinh</strong> vật nhân chuẩn.<br />

A. Biết được trình tự các bộ ba trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.<br />

B. Biết được trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit thì sẽ biết được trình tự các nucleotit trên mARN.<br />

C. Biết được trình tự các nucleotit của gen thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.<br />

D. Biết được trình tự các nucleotit ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi<br />

polipeptit.<br />

Câu 42: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3′ ATGXTAG5′. Trình tự các đơn phân tương ứng<br />

trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là<br />

A. 3′ ATGXTAG5′. B. 5′ AUGXUA3′ .. C. 3′ UAXGAUX5′ . D. 5′ UAXGAUX3′ .<br />

Câu 43: Trong quá trình dịch mã, khi riboxom cuối cùng của poliriboxom tiếp xúc với cô đon kết thúc<br />

trên mARN thì sự kiện nào sau đây sẽ xảy ra ngay sau đó?<br />

A. Quá trình dịch mã của các poliriboxom này kết thúc.<br />

B. Các riboxom ngừng tổng hợp protein và tự phân hủy.<br />

C. Riboxom này tách ra k<strong>hỏi</strong> mARN nhưng các riboxom khác của poli riboxom vẫn tiếp tục dịch mã.<br />

D. Chỉ có một số riboxom ngừng dịch mã, các riboxom khác vẫn tiến hành dịch mã trên mARN này.<br />

Câu 44: Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGX−Gly; XXG−Pro; GXX−Ala;<br />

XGG−Arg; UXG−Ser; AGX−Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là<br />

5′ GGXXGAXGGGXX3′ . Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polipeptit có 4 axit<br />

amin thì trình tự của 4 axit amin đó là<br />

A. Ala−Gly−Ser−Pro. B. Pro−Gly−Ser−Arg. C. Pro−Gly−Ala−Ser. D. Gly−Pro−Ser−Ala.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 45: Mỗi phân tử ARN vận chuyển<br />

A. có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế bào.<br />

B. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN.<br />

C. chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3′ của chuỗi pôlinucleotit.<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 11<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!