NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ Cr(III), Cr(VI), METHYLENE BLUE CỦA VẬT LIỆU VỎ BƯỞI ĐÃ QUA XỬ LÝ VÀ ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
https://app.box.com/s/4likqdzgmsjmz5xg5jnt8typssndcicv
https://app.box.com/s/4likqdzgmsjmz5xg5jnt8typssndcicv
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
*Thành phần hóa học
Trong hoa, lá, ỏ của q ưởi đề có chứa nhiề tinh dầ . Vỏ ưởi chứa r t nhiề
tinh dầ có tính kháng ôxy hóa cao. Vỏ q ngoài r t già ch t narin-go id, do đó
có ị đắng, trong ỏ có tinh dầ , tỷ lệ 0,80-0,84%; q chứa 0,5% tinh dầ . Tinh
dầ ỏ ưởi chứa d-limonen, a- pinen, linalol, geraniol, citral; còn có các alcol,
pectin, acid citric…
Hạt ưởi có nhiề dầ éo, pectic .
Nước ép q ưởi có kho ng 4% đường, chứa nhiề ita in (A, B , C) à nhiề
khoáng ch t ( ắt, calci, agie, kali)…
Trong ỏ q ưởi còn có narigin ( t loại gl cozid), en tiê hóa peroxydaza,
a ylaza, đường ra oza, Vita in A, C…Đặc iệt trong ỏ ưởi chứa hà lượng
lớn cell lo e à pectin.
Hình 1.1 Hình nh của ỏ ưởi
Các đặc điểm của Cellulose và pectin:
+ Cellulose:
Cell lo e Là ch t à trắng, không ùi, không ị. Cell lo e không tan trong nước
ngay c khi đ n nóng à các d ng ôi hữ cơ thông thường. Tan trong t ố d ng
dịch acid ô cơ ạnh như: HCl, HNO 3 ,... t ố d ng dịch ối: ZnCl 2 , PbCl 2 ,...
5