NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ Cr(III), Cr(VI), METHYLENE BLUE CỦA VẬT LIỆU VỎ BƯỞI ĐÃ QUA XỬ LÝ VÀ ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
https://app.box.com/s/4likqdzgmsjmz5xg5jnt8typssndcicv
https://app.box.com/s/4likqdzgmsjmz5xg5jnt8typssndcicv
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Trong đó:
C e
( g/L): nồng đ tại thời điể
cân ằng.
q e
(mg/g): lượng ch t ị h p phụ trên t đơn ị khối lượng t liệ h p phụ.
K T : hằng ố Te kin.
T : là nhiệt đ t yệt đối (K)
R : là hằng ố khí (có giá trị ằng 8,3 4. 0 -3 kJ/mol.K)
b T : là hằng ố Te kin, có liên q an đến nhiệt h p phụ (kJ/ ol).
Trên cơ ở các kết qu thực nghiệ
th được, xây dựng đồ thị mô t mối tương
quan giữa q e và Ce, từ đó xác định được các tham số K T và b T trong biểu thức (1.7).
Ý ngh a của
ô hình đẳng nhiệt Temkin: Khi giá trị T < 8 kJ/ ol thì tương tác
giữa ch t ị h p phụ à ch t h p phụ là tương tác yế , q á trình h p phụ là h p phụ
t lý , khi T > 8 kJ/ ol thì q á trình h p phụ là h p phụ hóa học [26, 27].
Như y, ô hình h p phụ đẳng nhiệt Te kin được lựa chọn để đánh giá kh năng
h p phụ của ch t h p phụ đối ới các ch t ị h p phụ cũng như dự đoán
của q á trình h p phụ.
1.4.2.5 Mô hình đẳng nhiệt Dubinin – Radushkevich
Mô hình đẳng nhiệt Dubinin–Radushkevich (D – R) [24, 25, 27-29] là
n ch t
ô hình thực
nghiệ được dùng để xác định n ch t của q á trình h p phụ ( t lý hoặc hóa
học).
Phương trình phi t yến tính của
trình (1.8)
Trong đó:
C e
(mg/L): nồng đ tại thời điể
ô hình đẳng nhiệt D-R được trình ày ở phương
2
D R.
q Q . e
(1.8)
e
DR
cân ằng.
q e
(mg/g): lượng ch t ị h p phụ trên t đơn ị khối lượng t liệ h p phụ.
Q D-R ( g/g): là kh năng h p phụ tối đa.
25