Kết q nghiên cân ằng h p phụ của ỏ ưởi đối ới Cr(III) à giá trị các thacủa cácô hình cân ằng h p phụ được trình ày ở B ng 3.5 và B ng 3.6. Hình3.15 trình ày các đường đẳng nhiệt phi t yến của các ô hình đẳng nhiệt từ các ốliệ tính toán theo các phương trình tương ứng cùng ới đường iể diễn ố liệthực nghiệ .B ng 3.5 Các giá trị hằng ố đẳng nhiệt của q á trình h p phụ Cr(III) ở các nhiệt đMô hình đẳng nhiệtLangmuirFreundlichSipsTemkinDubinin - Radushkevichkhác nhauHằng sốNhiệt độ 303K 313K 323KK L 0,0700 0,0725 0,0792q m (mg/g) 11,29 11,41 12,39RMSE 0,3238 0,4088 0,2851R 2 0,9749 0,9616 0,9837 2 0,3754 0,3493 0,2759n 1,58 1,58 1,59K F 1,03 1,06 1,23RMSE 0,3655 0,3789 0,3482R 2 0,9680 0,9670 0,9757 2 0,7751 0,5716 0,6704Q s 0,83 1,04 1,03 s 0,06704 0,02045 0,07574 s 0,9455 0,6874 0,9475RMSE 0,3226 0,3778 0,2834R 2 0,9751 0,9672 0,9839 2 0,4154 0,5210 0,3077K T (L/mg) 1,149 1,23 1,15b T (kJ/mol) 0,8818 1,019 1,0603RMSE 0,3342 0,4619 0,3608R 2 0,9732 0,9509 0,9739 2 0,2185 0,3298 0,2530Q D-R (mol/g) 5,757 5,78 6,37 2,201 1,856 1,704E (kJ/mol) 0,4766 0,5190 0,5418RMSE 0,7383 0,8732 0,8362R 2 0,8694 0,8246 0,8600 2 1,347 1,856 1,950ố52
303K313K323KHình 3.15 Đồ thị đẳng nhiệt h p phụ Cr(III) ở các nhiệt đ khác nha53