NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ Cr(III), Cr(VI), METHYLENE BLUE CỦA VẬT LIỆU VỎ BƯỞI ĐÃ QUA XỬ LÝ VÀ ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
https://app.box.com/s/4likqdzgmsjmz5xg5jnt8typssndcicv
https://app.box.com/s/4likqdzgmsjmz5xg5jnt8typssndcicv
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
B ng 3.4 Các giá trị hằng ố đẳng nhiệt của q á trình h p phụ MB ở các nhiệt đ
khác nhau
Mô hình đẳng nhiệt
Langmuir
Freundlich
Sips
Temkin
Dubinin - Radushkevich
Hằng số
Nhiệt độ 303K 313K 323K
K L 0,01168 0,00833 0,00693
q m (mg/g) 218,5 213,9 207,4
RMSE 7,464 7,336 6,950
R 2 0,9838 0,9821 0,9822
2 39,71 47,78 45,72
n 1,78 1,71 1,68
K F 7,51 5,65 4,69
RMSE 14,76 14,41 13,33
R 2 0,9366 0,9309 0,9345
2 203,9 209,8 187,3
Q s 2,55 1,78 1,44
s 0,01168 0,00833 0,00693
s 1,0000 1,0000 1,0000
RMSE 7,464 7,336 6,950
R 2 0,9838 0,9821 0,9822
2 39,70 47,78 45,71
K T (L/mg) 0,2901 0,2077 0,1820
b T (kJ/mol) 0,07675 0,08225 0,08981
RMSE 20,00 19,20 18,74
R 2 0,8835 0,8774 0,8704
2 1206 1271 1283
Q D-R (mol/g) 146,9 137,5 130,6
104,9 172,2 226,9
E (kJ/mol) 0,06905 0,05389 0,04694
RMSE 11,28 9,899 9,927
R 2 0,9630 0,9674 0,9636
2 44,28 37,28 39,39
Từ các đường iể diễn à các giá trị tính toán được cho th y ô hình đẳng nhiệt
Sips, Langmuir ô t tốt nh t q á trình h p phụ ion MB ởi t liệ ỏ ưởi. Điề
này có thể gi i thích rằng, ô hình Sip là t ô hình ới 3 tha ố đẳng nhiệt
được thiết l p dựa ào ự kết hợp của c hai ô hình Lang ir à Freundlich nên
không ị giới hạn ởi nồng đ an đầ của ch t ị h p phụ [24]. D ng lượng h p
phụ cực đại ứng ới ự h p phụ đơn lớp tính được từ ô hình đẳng nhiệt Lang ir
ở 303 K là 218,5 mg/g. Các giá trị năng lượng T à E tính từ ô hình đẳng nhiệt
50