01.04.2019 Views

Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa, Anh - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 12) ( 21 đề ngày 01.04.2019 )

https://app.box.com/s/aq6jxik1oqhovk3vxaklhennyfv7fycy

https://app.box.com/s/aq6jxik1oqhovk3vxaklhennyfv7fycy

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

2 <br />

A. i cos100t A<br />

2 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<br />

<br />

<br />

B. i 2 cos 100t A<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<br />

<br />

4 <br />

<br />

2 <br />

C. i 2 cos100t A<br />

D. i cos100t A<br />

4 <br />

2 4<br />

Câu 23: Hạt nhân phóng xạ 226<br />

226<br />

88<br />

Ra đứng yên phát ra hạt theo phương trình Ra X<br />

88<br />

không kèm theo tia<br />

. Biết động năng hạt là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng<br />

lượng tỏa ra của phản ứng này là:<br />

A. 4,715 MeV. B. 6,596 MeV. C. 4,886 MeV. D. 9,667 MeV.<br />

Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển<br />

động tròn <strong>đề</strong>u. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức<br />

13,6<br />

En eV ( n = 1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng <strong>12</strong>,75 eV thì nguyên<br />

2<br />

n<br />

31<br />

tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn Em. Cho biết khối lượng electron m 9,1.10 kg,<br />

e 1,6.10 19<br />

11<br />

C, bán kính Bo là r0<br />

5,3.10 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo ứng với mức năng lượng này<br />

là:<br />

5<br />

5<br />

5<br />

8<br />

A. 3,415.10 m/s. B. 5, 46.10 m/s. C. 1,728.10 m/s. D. 4,87.10 m/s.<br />

Câu 25: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động<br />

năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t0<br />

0vật đang chuyển<br />

động theo <strong>chi</strong>ều dương. Lấy 2 10, phương trình dao động của vật là:<br />

<br />

<br />

A. x10cost<br />

cm<br />

B. x10cos2t<br />

cm<br />

6 <br />

3 <br />

t(s)<br />

<br />

<br />

O<br />

C. x5cos2t<br />

cm<br />

D. x5cost<br />

cm<br />

1/6<br />

3 <br />

3 <br />

Câu 26: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4 . Mạch ngoài có hai điện<br />

trở R1<br />

5 và biến trở R2 mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại thì giá trị của R2 bằng:<br />

A. 9 .<br />

B. 20 .<br />

9 C. 10 .<br />

3 D. 2 .<br />

Câu 27: Xét ba mức năng lượng E K<br />

E L<br />

E<br />

M<br />

của nguyên tử hiđrô. Cho biết EL EK EM EL<br />

Xét ba vạch<br />

quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch LK<br />

ứng với sự chuyển<br />

từ EL E<br />

K.<br />

Vạch <br />

ML<br />

ứng với sự chuyển từ EM E<br />

L.<br />

Vạch <br />

MK<br />

ứng với sự chuyển từ EM E<br />

K.<br />

Hãy chọn<br />

cách sắp xếp đúng?<br />

A. . B. . C. . D. LK ML MK MK LK ML MK LK ML<br />

LK .<br />

ML<br />

<br />

MK<br />

20<br />

15<br />

e<br />

Câu 28: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lức tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật<br />

đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng<br />

của vật dao động là:<br />

A. 0,05 J. B. 0,5 J. C. 0,25 J. D. 2,5 J.<br />

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng<br />

cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m<br />

đên<br />

0,76 m. Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:<br />

A. 0,53 m.<br />

B. 0,69 m<br />

C. 0,6 m<br />

D. 0,48<br />

m<br />

Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một bể <strong>nước</strong> rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc<br />

0<br />

tới i 45. Cho biết mực <strong>nước</strong> trong bể là 150 cm, <strong>chi</strong>ết suất của <strong>nước</strong> đối với ánh sáng đó là 1,33 và đối với<br />

ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />

A. 11,03 mm. B. <strong>21</strong>,11 mm. C. 1,33 mm. D. 9,75 mm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!