Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa, Anh - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 12) ( 21 đề ngày 01.04.2019 )
https://app.box.com/s/aq6jxik1oqhovk3vxaklhennyfv7fycy
https://app.box.com/s/aq6jxik1oqhovk3vxaklhennyfv7fycy
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Chất phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là metyl fomat, valin, metylamoni axetat, Gly-Ala-<br />
Gly.<br />
Câu 18: C<br />
Các bước tiến hành thí nghiệm trên là:<br />
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.<br />
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết.<br />
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm.<br />
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 o C trong vài phút.<br />
Câu 20: C<br />
(4) Sai, Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, không phân nhánh.<br />
Câu 22: A<br />
Số sản phẩm tạo thành thoả mãn điều kiện trên là Gly-Ala-Val, Val-Ala-Gly, Gly-Ala-Val-Ala và Ala-<br />
Val-Ala-Gly.<br />
Câu 23: C<br />
Muối dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt là NaHCO3, AgNO3, KNO3.<br />
Câu 24: B<br />
Chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là m-CH3COOC6H4CH3;<br />
ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2.<br />
Câu 25: A<br />
- Quá trình:<br />
n Zn 2 <br />
3 3 3 (d)<br />
m(g) 0,04 mol<br />
4,16(g)<br />
dd Y ddsau p 5,82(g) r¾n Z<br />
Cu,Fe AgNO r¾n X R ,NO Zn ,NO Zn ,R<br />
(với R là Fe 2+ hoặc là Fe 2+ và Cu 2+ …)<br />
n <br />
BTDT<br />
NO3<br />
- Dung dịch sau phản ứng chứa n AgNO3<br />
2<br />
NO<br />
n 0,04 mol n <br />
3<br />
Zn<br />
0,02 mol<br />
2<br />
BT:Zn<br />
Zn(d) Zn(ban ®Çu) 2<br />
R r¾n Z Zn(d) <br />
Zn<br />
n m 65n 3,9 m m m 1,92 gam<br />
BTKL<br />
Fe,Cu r¾n X R <br />
kim lo¹i<br />
Ag<br />
m m m 108n 1,76 gam<br />
Câu 26: D<br />
BTKL<br />
7,98<br />
mE mK O H<br />
m<br />
muoái<br />
mC 3H5OH<br />
7,98 56.3x 8,74 92x x 0,01 ME<br />
798<br />
3<br />
0,01<br />
Cho 0,01 mol E O2 0,51 mol CO<br />
2<br />
0,45 mol H<br />
2O<br />
.<br />
0,51<br />
Số nguyên tử C của E 51 Số nguyên tử C của X và Y 51 <br />
3 16<br />
0,01<br />
3<br />
Ta có: nCO n<br />
2 H2O 0,51 0, 45 6nE<br />
E coù boán noái ñoâi C C<br />
Mà X, Y có số liên kết 3,M<br />
X<br />
MY<br />
X có 2 liên kết π, Y có 1 liên kết π, E tạo bởi 1 phân tử X và 2<br />
phân tử Y. Công thức của X : C15H27COOH MX<br />
252<br />
và Y: C15H29COOH MY<br />
254<br />
.<br />
Câu 27: A<br />
- Các phản ứng xảy ra:<br />
(4) CH3COOH + CH3OH (X3)<br />
o<br />
H2SO 4,t<br />
<br />
CH3COOCH3 + H2O<br />
(3) n(p-HOOCC6H4COOH) (X4) + nC2H4(OH)2 (X5) ( OCC6H4CO O C2H4<br />
O )<br />
n + 2nH2O<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
(2) NaHOOCC6H4COONa + 2HCl HOOCC6H4COOH + 2NaCl<br />
(1) CH3OOCC6H4COOCH3 (X1) + 2NaOH NaHOOCC6H4COONa + 2CH3OH<br />
B. Sai, X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X3.<br />
C. Sai, X5 có nhiệt độ sôi cao hơn X3.<br />
D. Sai, X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 28 đvC.<br />
Câu 28: A<br />
xt,t<br />
o<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6 |<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial