05.01.2014 Views

2 - Hafele

2 - Hafele

2 - Hafele

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Locking and Security / Khóa<br />

Information / Thông tin sn phm<br />

2<br />

Digit 3 - Door mass and closing force<br />

Nine grades of door mass and closing force are identified:<br />

Grade 1: Up to 100 kg door mass; 50N maximum closing force<br />

Grade 2: Up to 200 kg door mass; 50N maximum closing force<br />

Grade 3: Up to 200 kg door mass or specified by the<br />

manufacturer; 50N maximum closing force<br />

Grade 4: Up to 100 kg door mass; 25N maximum closing force<br />

Grade 5: Up to 200 kg door mass; 25N maximum closing force<br />

Grade 6: Up to 200 kg door mass or specified by the<br />

manufacturer; 25N maximum closing force<br />

Grade 7: Up to 100 kg door mass; 15N maximum closing force<br />

Grade 8: Up to 200 kg door mass; 15N maximum closing force<br />

Grade 9: Up to 200 kg door mass or specified by the<br />

manufacturer; 15N maximum closing force<br />

Trng lng ca và lc đy<br />

Gồm có 9 cấp về trọng lượng cửa và lực đẩy<br />

Cấp 1: đến 100kg, lực đẩy tối đa 50N<br />

Cấp 2: đến 200kg, lực đẩy tối đa 50N<br />

Cấp 3: đến 200kg hoặc được ghi rõ bởi nhà sản xuất, lực đẩy tối<br />

đa 50N<br />

Cấp 4: đến 100kg, lực đẩy tối đa 25N<br />

Cấp 5: đến 200kg, lực đẩy tối đa 25N<br />

Cấp 6: đến 200kg, lực đẩy tối đa 25N<br />

Cấp 7: đến 100kg, lực đẩy tối đa 15N<br />

Cấp 8: đến 200kg, lực đẩy tối đa 15N<br />

Cấp 9: đến 200kg hoặc được ghi rõ bởi nhà SX, lực đẩy tối đa<br />

15N<br />

Digit 4 - Fire resistance<br />

Two grades of suitability for use on fire/smoke doors are<br />

identified:<br />

Grade 0: Not approved for use on fire/smoke door assemblies<br />

Grade 1: Suitable for use on fire/smoke door assemblies tested<br />

to EN 1634-1 etc<br />

Note 1. A grade 1 classification means only that the lock has<br />

been designed for use on fire/smoke control doors; the actual<br />

fire performance achieved e.g. fire integrity of 30 minutes on a<br />

partially glazed timber door etc.) will be contained in a separate<br />

fire test report.<br />

Note 2. Where a product is intended for fire/smoke use (I.e. "1"<br />

in box 4), it must be possible to demonstrate compliance with<br />

the Essential Requirements of the Construction Products<br />

(Amendments) Regulations. It is recommended that the product<br />

should bear the CE mark. (see section on CE marking).<br />

Chng cháy<br />

Có 2 cấp trong việc sử dụng cho cửa chống cháy, gồm:<br />

Cấp 0: không sử dụng cho cửa chống cháy<br />

Cấp 1: có thể sử dụng cho cửa chống cháy đã được kiểm nghiệm<br />

bởi EN 1634-1 v.v…<br />

Ghi chú 1: xếp vào cấp 1 nghĩa là khóa được thiết kế dùng cho<br />

cửa chống cháy. Hiện nay, khả năng chống cháy có thể đạt được<br />

toàn vẹn trong 30 phút trên cửa gỗ đánh bóng. Việc chống cháy<br />

sẽ được thể hiện trong báo cáo kiểm tra.<br />

Ghi chú 2: sản phẩm chống cháy ( có ghi “1” trong hộp 4) nghĩa<br />

là có thể chứng minh những yêu cầu thiết yếu về cấu trúc sản<br />

phẩm. Sản phẩm được yêu cầu có đóng dấu tiêu chuẩn CE<br />

Digit 5 - Safety<br />

Only one grade of safety is identified:<br />

Note: A lock or latch conforming to this standard can, at the<br />

same time, also be part of an exit device conforming to EN 179<br />

or EN 1125<br />

Digit 6 - Corrosion resistance and temperature<br />

Eight grades of corrosion resistance are identified:<br />

Grade 0: No defined corrosion resistance;<br />

no temperature requirement<br />

Grade A: Low corrosion resistance;<br />

no temperature requirement<br />

Grade B: Moderate corrosion resistance;<br />

no temperature requirement<br />

Grade C: High corrosion resistance;<br />

no temperature requirement<br />

Grade D: Very high corrosion resistance;<br />

no temperature requirement<br />

Grade E: Moderate corrosion resistance;<br />

temperature requirement: from -20°C to +80°C<br />

Grade F: High corrosion resistance;<br />

temperature requirement: from -20°C to +80°C<br />

Grade G: Very high corrosion resistance;<br />

temperature requirement: from -20°C to +80°C<br />

Đ an toàn<br />

Chỉ 1 cấp độ an toàn được xác định<br />

Ghi chú: khóa hoặc lưỡi gà tuân theo các tiêu chuẩn này, đồng<br />

thời có khi một phần của thiết bị thoát hiểm tuân theo EN 179<br />

hoặc EN 1125<br />

Chng mòn và nhit đ cho phép<br />

Có 8 cấp độ về chống mòn, gồm:<br />

Cấp 0: không được xác định là chống mòn, không yêu cầu về<br />

nhiệt độ<br />

Cấp A: chống mòn thấp, không yêu cầu về nhiệt độ<br />

Cấp B: chống mòn trung bình, không yêu cầu về nhiệt độ<br />

Cấp C: chống mòn cao, không yêu cầu về nhiệt độ<br />

Cấp D: chống mòn rất cao, không yêu cầu về nhiệt độ<br />

Cấp E: chống mòn trung bình, nhiệt độ yêu cầu từ -20°C đến<br />

+80°C<br />

Cấp F: chống mòn cao, nhiệt độ yêu cầu từ -20°C đến +80°C<br />

Cấp G: chống mòn rất cao, nhiệt độ yêu cầu từ -20°C đến +80°C<br />

We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012).<br />

Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước.<br />

AH 2.6<br />

New products and systems: www.hafele.com<br />

Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!