TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
XÁC ĐỊNH NO 2 - - N<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. PHƯƠNG PHÁP SO MÀU (APHA 4500- NO 2 - B)<br />
1. Nguyên tắc:<br />
Nitrite (NO 2 - ) được xác định dựa vào sự hình thành phức màu hồng ở pH 2 –<br />
2.5 bởi sự kết hợp của sulfanilamide với N - (1 - naphthyl) – ethylenediamine<br />
dihydrocloride.<br />
2. Khoảng xác định<br />
Khoảng xác định của phương pháp này từ 0.01 – 1 mg NO 2 - - N/L. Hàm lượng<br />
NO 2 - cao hơn có thể được xác định bằng cách pha loãng mẫu.<br />
3. Các chất ảnh hưởng<br />
- Sb 3+ , Au 3+ , Bi 3+ , Fe 3+ , Pb 2+ , Hg 2+ , Ag + , chloroplatinate (PtCl 6 2- ) và<br />
metavanadate (VO 3 2- ).<br />
- Lọc mẫu để loại ảnh hưởng của chất rắn lơ lửng.<br />
4. Bảo quản mẫu:<br />
Không được dùng acid để bảo quản mẫu. Có thể bảo quản 1 - 2 ngày ở 4 0 C.<br />
Tốt nhất nên xác định NO 2 - ngay để ngăn ngừa vi khuẩn chuyển hóa NO 2<br />
-<br />
thành<br />
NO 3 - hoặc NH 3 .<br />
5. Thiết bị và dụng cụ<br />
- Máy quang phổ<br />
- Các dụng cụ phòng thí nghiệm<br />
6. Hóa chất<br />
- Thuốc thử hiện màu: thêm 100 ml H 3 PO 4 85% và 10g sulfanilamide vào<br />
800 ml nước. Sau khi sulfanilamide hòa tan hoàn toàn, thêm 1g N-(1-naphthyl)-<br />
ethylenediamine dihydrocloride. Lắc đều để hòa tan sau đó định mức đến 1L.<br />
Dung dịch ổn định khoảng 1 tháng khi bảo quản trong tối và trong tủ lạnh.<br />
- Sodium oxalate, 0.025M (0.05N): hòa tan 3.350 g Na 2 C 2 O 4 trong nước và<br />
định mức đến 1L.<br />
- DD chuẩn KMnO 4 0.01M (0.05N): hòa tan 1.6 g KMnO 4 trong 1lít nước.<br />
Bảo quản trong chai nâu, ổn định ít nhất 1 tuần. Khi sử dụng không nên khuấy,<br />
tránh lấy phải cặn.<br />
Kiểm tra nồng độ dd này thường xuyên theo quy trình sau:<br />
Cân 100 ± 0.1 mg Na 2 C 2 O 4 vào cốc 400 ml. Thêm 100 ml nước và khuấy để<br />
hòa tan. Thêm 10 ml H 2 SO 4 1 : 1 và đun đến 90 – 95 0 C. Chuẩn độ nhanh bằng dd<br />
KMnO 4 đến màu phớt hồng, bền trong ít nhất 1 phút. Không để nhiệt độ dưới<br />
85 0 C. 100 mg Na 2 C 2 O 4 tiêu tốn khoảng 6 ml KMnO 4 . Tiến hành mẫu trắng song<br />
song bằng nước cất và H 2 SO 4 .<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial