TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
XÁC ĐỊNH TỔNG PHOSPHO<br />
(<strong>TCVN</strong> 6202 : 2008)<br />
1. Thuốc thử:<br />
Chỉ dùng các thuốc thử loại phân tích và dùng nước có hàm lượng phospho<br />
không đáng kể so với nồng độ phospho nhỏ nhất trong mẫu cần xác định.<br />
Với hàm lượng phosphat thấp, cần dùng nước cất hai lần với dụng cụ cất hoàn<br />
toàn bằng thủy tinh.<br />
1.1. Dung dịch axit sulfuric, c (H 2 SO 4 ) = 9 mol/l<br />
Cho 500 ml ± 5 ml nước vào cốc 2lit. Thêm cẩn thận, vừa khuấy vừa làm lạnh<br />
500 ml ± 5 ml axit sulfuric, ρ = 1,84 g/ml. Khuấy đều và để dung dịch nguội đến nhiệt<br />
độ phòng.<br />
1.2. Dung dịch axit sulfuric, c (H 2 SO 4 ) = 4,5 mol/l<br />
Cho 500 ml ± 5 ml nước vào cốc 2lit. Thêm cẩn thận, vừa khuấy vừa làm lạnh<br />
500 ml ± 5 ml axit sulfuric (1.1). Khuấy đều và để dung dịch nguội đến nhiệt độ<br />
phòng.<br />
1.3.Dung dịch axit ascobic, (C 6 H 8 O 6 ) ρ=100 g/l<br />
Hòa tan 10 g ± 0,5 axxit ascobic trong 100 ml ± 5 ml nước.<br />
1.4. Molipdat trong axit , dung dịch II.<br />
Hòa cẩn thận 230 ml ± 0,5 ml dung dịch axit sulfuric (1.1) trong 70 ml ± 5 ml<br />
nước, làm nguội. Hòa tan 13 g ± 0,5 g amoni heptamolipdat ngậm bốn nước<br />
(NH 4 ) 6 Mo 7 O 24 . 4H 2 O trong 100 ml ± 5 ml nước. Thêm dung dịch axit và trộn đều.<br />
Hòa tan 0,35 g ± 0,05 ml antimon kali tartrat ngậm ½ nước K(SbO)C 4 H 4 O 6 .1/2<br />
H 2 O trong 100 ml ± 5ml nước. Thêm dung dịch axit – molipdat và trộn đều.<br />
Dùng các thuốc thử này khi mẫu đã được axit hóa bằng axit sulfuric.<br />
Dung dịch ổn định trong hai tháng trong chai sẩm màu.<br />
1.5. Dung dịch Natri thiosulphat pentahydrat,ρ =12 g/L<br />
Hòa tan 1,2 g ± 0,05 g (Na 2 S 2 O 3 .5H 2 O) trong 100 ml ± 5 ml nước. Thêm 0,05<br />
g ± 0,005 g (Na 2 CO 3 ) làm chất bảo quản.<br />
Dung dịch ổn định 4 tuần trong chai sẫm màu.<br />
1.6. Dung dịch Axitnitric, ρ(HNO 3 ) = 1.40 mg/L.<br />
1.7. Dung dịch Natri Hyddrooxxit, c (NaOH) = 8 mol/l<br />
Hòa tan 80 g ± 1 g natri hydroxit dạng hạt trong nước, làm lạnh định mức tới 250<br />
ml.<br />
2. Thiết bị và dụng cụ :<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial