TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
V max : là thể tích mẫu (ml)<br />
V s : là thể tích thực của mẫu thử (ml)<br />
XÁC ĐỊNH PHOTPHATE<br />
APHA4500-PE<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1. Nguyên tắc<br />
Ammonium molybdate và potassium antimonyl tartrat phản ứng với orthophosphate<br />
với sự có mặt của acid tạo thành một dạng acid dị đa còn gọi là acid phosphomolybdic.<br />
Màu xanh molybdeum được tạo thành do sư có mặt của acid ascorbic.<br />
2.Các chất ảnh hưởng<br />
-Arsenate phản ứng với molybdate tạo thành một màu xanh tương tự như phosphate<br />
phản ứng với molybdate. Hàm lượng ≥0,1mg As/l sẽ ảnh hưởng đến xác định<br />
phosphate.<br />
- Cr 6+ và NO - 2 với hàm lượng 1mg/l sẽ làm cho kết quả phosphate giảm đi 3% và ở<br />
10mg/l làm giảm khoảng 10-15%.<br />
-Sulfit và silicate không gây ảnh hưởng ở hàm lượng 1 và 10mg/l.<br />
3. Thiết bị<br />
-Máy quang phổ.<br />
- Dụng cụ thủy tinh: rửa bằng HCl nóng và tráng lại bằng nước cất.<br />
4. Hóa chất<br />
-H 2 SO 4 5N: Thêm 14 ml H 2 SO 4 đđ vào bình định mức 100ml thêm nước cất đến<br />
vạch.<br />
- Potassium antimonyl tartrate: hòa tan 1,3715g K(SbO)C 4 H 4 O 6 .1/2H 2 O trong<br />
400ml nước trong bình định mức 500ml và định mức đến vạch.<br />
- Ammonium molybdate: hòa tan 20g (NH 4 ) 6 MoO 24 .4H 2 O trong 500ml nước.<br />
- Acid ascorbic 0,1M: Hòa tan 1.76g acid ascorbic trong 100ml nước. Bảo quản ở<br />
4 0 C, dung dịch bền trong tuần.<br />
- Hỗn hợp thuốc thử: để tất cả các thuốc thử về nhiệt độ phòng trước khi trộn lại.<br />
+ Lấy 50ml H 2 SO 4 5N vào bình tam giác 250ml, thêm 5ml đ potassium antimonuy<br />
tartrate, lắc đều.<br />
+ Thêm 15ml dd ammonium molybdate, lắc đều.<br />
+ Thêm 30ml dd acid ascorbic, lắc đều.<br />
Nếu hỗn hợp thuốc thử đục, lắc đều và để yên vài phút đến khi hết đục trước khi sử<br />
dụng. Hổn hợp thuốc thử ổn định trong 4h.<br />
- Dung dịch Phosphate stock 50mg P/l: hòa tan 0,2195g KH 2 PO 4 trong nước và định<br />
mức đến 1000 ml.<br />
- Dung dịch Phosphate 5mg P/l: Hút 10ml dung dịch Phosphate stock pha loãng đến<br />
100ml.<br />
5. Tiến hành:<br />
5.1.Xác định mẫu:<br />
- Lấy 50ml mẫu vào bình tam giác 125ml.<br />
- Thêm 8ml hổn hợp thuốc thử và lắc đều.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial