TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
V V0<br />
I Mn<br />
= . f<br />
V<br />
1 −<br />
2<br />
Trong đó:<br />
V 0 : Thể tích dung dịch permanganat đã dùng khi chuẩn độ trong phép thử<br />
trắng (ml)<br />
V 1 : Thể tích dung dịch permanganat đã dùng khi chuẩn độ mẫu thử (ml)<br />
V 2 : Thể tích dung dịch permanganat đã dùng khi chuẩn độ chuẩn (ml)<br />
f: hệ số để tính toán lại đối với oxi và tính đến thể tích mẫu đã sử dụng (mg/l):<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
V4.<br />
c(<br />
Na2C2O4<br />
). M<br />
0.1000<br />
f =<br />
1000. V<br />
5<br />
V 4 : Thể tích dung dịch natri oxalat chuẩn 5 mmol/l dùng trong 6.5 (ml)<br />
c(Na 2 C 2 O 4 ): Nồng độ dung dịch thể tích natri oxalat chuẩn 5 mmol/l (mmol/l)<br />
M 0 : Khối lượng phân tử dùng để tính chuyển oxi (mg/mmol O 2 )<br />
V 5 : Thể tích mẫu đã dùng (ml)<br />
1000 (tử số): Hệ số tính chuyển của c(Na 2 C 2 O 4 ) từ mmol/l tới mmol/ml<br />
1000 (mẫu số): Hệ số dùng đẻ tính chuyển giá trị đo được tới 1 lít mẫu, tính<br />
bằng ml/l<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial