TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Làm nguội, thêm khoảng 20 ml nước, 0.05 ml (1 giọt) Phenolphtalein và thêm<br />
NaOH 1N từng giọt đến khi dd chuyển sang màu phớt hồng (nếu sau khi phá mẫu<br />
thấy có nhiều cặn hoặc đục thì lọc mẫu, rửa lại giấy lọc nhiều lần bằng nước cất),<br />
cho dịch lọc và nước rửa vào bình định mức 100 ml, định mức đến vạch.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
PHẦN II: XÁC ĐỊNH TỔNG PHOSPHO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ACID<br />
ASCORBIC (APHA 4500 – P E)<br />
1. Nguyên tắc<br />
Ammonium molybdate và potassium antimonyl tartrate phản ứng với<br />
orthophosphate với sự có mặt của acid tạo thành một dạng acid dị đa (acid phức<br />
hợp của kim loại có trọng lượng riêng cao hơn 4) còn gọi là acid phosphomolybdic.<br />
Màu xanh molybdeum được tạo thành do sự có mặt của acid ascorbic.<br />
2. Thiết bị<br />
- Máy quang phổ<br />
- Dụng cụ thủy tinh: rửa bằng HCl nóng và tráng lại bằng nước cất.<br />
3. Hóa chất<br />
- Phenolphtalein 0,1% (m/V): hòa tan 0,05g Phenolphtalein trong 50ml Ethanol.<br />
- H 2 SO 4 5N: thêm 14 ml H 2 SO 4 đđ vào 100 ml nước<br />
- Potassium antimonyl tartrate: hòa tan 1.3715g K(SbO)C 4 H 4 O 6 . 1/2H 2 O trong<br />
400 ml nước trong bình định mức 500 ml và định mức đến vạch.<br />
- Ammonium molybdate: hòa tan 20g (NH 4 ) 6 Mo 7 O 24 .4H 2 O trong 500 ml nước.<br />
- Acid ascorbic 0.1M: hòa tan 1.76g acid ascorbic trong 100 ml nước. Bảo quản<br />
ở 4 0 C, dd bền trong khoảng 1 tuần.<br />
- Hỗn hợp thuốc thử: để tất cả các thuốc thử về nhiệt độ phòng trước khi trộn lại.<br />
+ Lấy 50 ml H 2 SO 4 5N vào bình tam giác 250 ml, thêm 5 ml dd potassium<br />
antimonyl tartrate, lắc đều.<br />
+ Thêm 15 ml dd ammonium molybdate, lắc đều.<br />
+ Thêm 30ml dd acid ascorbic, lắc đều<br />
Nếu hỗn hợp thuốc thử đục, lắc đều và để yên vài phút đến khi hết đục trước khi<br />
sử dụng. Hỗn hợp thuốc thử ổn định khoảng 4h.<br />
- DD phosphate stock 50mg P/L: hòa tan 0.2195 g KH 2 PO 4 trong nước và định<br />
mức đến 1000 ml.<br />
- DD phosphate 2.5 mg P/L: hút 50 ml dd phosphate stock pha loãng đến 1000 ml.<br />
4. Tiến hành<br />
4.1. Xác định mẫu<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial