07.02.2019 Views

TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC

https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3

https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

CHẤT LƯỢNG <strong>NƯỚC</strong> – XÁC ĐỊNH <strong>CHỈ</strong> SỐ PERMANGANAT<br />

<strong>TCVN</strong> 6187-1 : 1996<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1. Phạm vi áp dụng<br />

Chuẩn này quy định phương pháp xác định chỉ số permanganat trong nước.<br />

Phương pháp này dùng cho nước tiêu dùng, nước sinh hoạt, nước uống, nước<br />

khoáng thiên nhiên, nước giếng và nước bể bơi. Phương pháp này dùng để xác<br />

định thông số “khả năng oxy hóa”. Nó có khả năng áp dụng cho nước có nồng độ<br />

clorua nhỏ hơn 300 mg/l. Khi mẫu thử có chỉ số permanganat lớn hơn 10 mg/l thì<br />

phải pha loãng trước khi phân tích. Giới hạn tối ưu của mẫu thử là 0,5 mg/l.<br />

2. Nguyên tắc<br />

Đun nóng mẫu thử trong nồi cách thủy với một lượng kali permanganat và axit<br />

sunfuric đã biết trong khoảng thời gian nhất định (10 phút). Khử phần permanganat<br />

bằng chất có khả năng oxy hóa trong mẫu và xác định lượng permanganat đã dùng<br />

bằng việc thêm dung dịch oxalat dư, sau đó chuẩn độ với permanganat.<br />

3. Thuốc thử<br />

3.1 Axit sunfuric 1,84 g/ml<br />

3.2 Axit sunfuric 7,5 mol/l<br />

Vừa thêm từ từ vừa khuấy liên tục 420 ml axit sunfuric 1,84 g/ml vào 500 ml<br />

nước. Để nguội và pha loãng đến 1 lít.<br />

3.3 Axit sunfuric 2 mol/l<br />

Vừa thêm từ từ vừa khuấy liên tục 110 ml axit sunfuric 7,5 mol/l vào khoảng<br />

500 ml nước. Thêm từ từ dung dịch kali permanganat 2 mmol/l đến màu hồng nhạt<br />

bền. Làm nguội, pha loãng với nước tới 1 lít và lắc đều.<br />

3.4 Natri oxalat, dung dịch gốc 0,05 mol/l<br />

Sấy khô natri oxalat ở 120 0 C trong 2 giờ. Hòa tan 6,7 g chất rắn khô trong nước<br />

trong bình định mức 1000 ml. Thêm nước cho tới vạch lắc đều. Dung dịch này có<br />

thể bền trong 6 tháng nếu bảo quản trong chổ tối.<br />

3.5 Natri oxalat, dung dịch chuẩn 5 mmol/l<br />

Dùng pipet lấy 100 ml ± 0,25 ml dung dịch gốc natri oxalat 0,05 mol/l cho vào<br />

bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước tới vạch và lắc đều. dung dịch bền<br />

trong 2 tuần.<br />

3.6 Kali permanganat, dung dịch gốc 20 mmol/l<br />

Hòa tan khoảng 3,2 g kali permanganat trong nước và thêm nước cho tới 1000<br />

ml. Đun nóng dung dịch tới 90 – 95 0 C trong 2 giờ, làm nguội và bảo quản không ít<br />

hơn 2 ngày. Gạn lấy dung dịch trong và bảo quản trong chai màu tối.<br />

3.7 Kali permanganat, dung dịch chuẩn 2 mmol/l<br />

Dùng pipet lấy 100 ml dung dịch gốc kali permanganat 20 mmol/l cho vào bình<br />

định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước tới vạch lắc đều. Dung dịch này tương<br />

đối bền vững trong vài tháng nếu được bảo quản trong chổ tối.<br />

4.Thiết bị<br />

4.1 Nồi cách thủy, có giá giữ ống nghiệm có dung tích và nhiệt độ đủ để đảm<br />

bảo các dung dịch trong tất cả các ống nghiệm nhanh chóng đạt được và duy trì ở<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!