TCVN HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU NƯỚC
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
https://app.box.com/s/q6e979nomt8ekrft1o9536bhwlbqr2b3
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Microburet<br />
6. Hóa chất:<br />
- DD K 2 Cr 2 O 7 0.01667 M (0.1N): hòa tan 4.903 g K 2 Cr 2 O 7 (đã sấy ở 150 0 C<br />
trong 2h và hút ẩm) trong khoảng 500ml nước cất. Thêm từ từ 167 ml H 2 SO 4 đđ và<br />
33.3 g HgSO 4 . Hòa tan hoàn toàn và làm nguội đến nhiệt độ phòng, định mức đến 1 lít.<br />
- DD acid sulfuric reagent: thêm Ag 2 SO 4 và H 2 SO 4 đđ theo tỉ lệ 5.5 g<br />
Ag 2 SO 4 / 1 kg H 2 SO 4 (5.06g Ag 2 SO 4 / 500 ml H 2 SO 4 ). Để yên 1 - 2 ngày để hòa tan<br />
hoàn toàn. Lắc đều<br />
- DD chỉ thị Ferroin stock: hòa tan 1.485 g 1, 10 – phenanthroline<br />
monohydrat và 695 mg FeSO 4 .7H 2 O trong nước và định mức đến 100 ml.<br />
- DD chỉ thị Ferroin: Hút 10ml dd chỉ thị Ferroin stock và định mức đến 50ml.<br />
- DD chuẩn độ ferrous amonium sulfat ( FAS ) 0.1M: hòa tan 39.2 g<br />
Fe(NH 4 ) 2 (SO 4 ) 2 .6H 2 O trong nước. Thêm 20 ml H 2 SO 4 đđ, làm lạnh và định mức<br />
đến 1 lít. DD bảo quản trong chai sẫm màu.<br />
* Xác định lại nồng độ dd FAS hằng ngày bằng dd K 2 Cr 2 O 7 như sau:<br />
Lấy chính xác 5ml K 2 Cr 2 O 7 0.1 N, pha loãng đến 50ml và chuyển sang bình tam<br />
giác 100ml, thêm 10ml dd H 2 SO 4 đđ. Làm lạnh đến nhiệt độ phòng. Thêm 1-2 giọt<br />
chỉ thị và chuẩn độ bằng dd FAS. Nồng độ chính xác của dd FAS được tính như<br />
sau:<br />
V 1<br />
N FAS (N) = ---------- * 0.1<br />
V<br />
Trong đó:<br />
V 1 : thể tích dd K 2 Cr 2 O 7, ml<br />
V : thể tích dd FAS đã dùng, ml<br />
- DD acid sulfamic: chỉ sử dụng khi có sự ảnh hưởng của nitrit. Dùng 10<br />
mg acid sulfamic/ 1 mg nitrit có trong mẫu phân tích.<br />
- DD potassium hydrogen phtalate ( KHP ) ( HOOCC 6 H 4 COOK ) chuẩn<br />
500 mg O 2 /lit: hòa tan 425 mg HOOCC 6 H 4 COOK ( đã sấy 110 0 C và hút ẩm ) trong<br />
nước và định mức đến 1000ml. Bảo quản dd trong tủ lạnh, đổ bỏ dd khi có sự phát<br />
triển của vi sinh vật. Tốt nhất nên chuẩn bị hàng tuần.<br />
7. Cách tiến hành<br />
Hút chính xác 2.5ml mẫu vào ống nghiệm, sau đó thêm 1.5 ml dd K 2 Cr 2 O 7 ,<br />
3.5 ml dd AgSO 4 /H 2 SO 4 . Vặn nút thật chặt và lắc đều để hòa tan hoàn toàn.<br />
- Đun ở 150 0 C trong 2h.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial