You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
<strong>Đồ</strong> <strong>án</strong> tốt nghiệp<br />
74<br />
Thay các thông số vào công thức trên ta tính được: H G0 =1428mm và H G =2038mm<br />
b. Kiểm tra tính ổn định của ô tô:<br />
BẢNG THÔNG SỐ TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH<br />
Ký Đơn Giá trị<br />
hiệu vị<br />
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô khi không tải a 0 /b 0 mm 2866/2684<br />
đến đường tâm trục b<strong>án</strong>h xe trước/sau<br />
Khoảng cách từ tọa độ trọng tâm ô tô khi đầy tải đến a/b mm 3682/1864<br />
đường tâm trục b<strong>án</strong>h xe trước/sau<br />
Chiều cao trọng tâm ô tô khi không đầy tải H G0 mm 1428<br />
Chiều cao trọng tâm ô tô khi đầy tải H G mm 2038<br />
Vết b<strong>án</strong>h xe trước B 01 mm 1990<br />
Vết b<strong>án</strong>h xe sau phía ngoài B 02n mm 2170<br />
B<strong>án</strong> kinh quay vòng nhỏ nhất R qmin m 9,05<br />
• Góc giới hạn lật khi ô tô quay đầu lên dốc:<br />
Khi ô tô không tải:<br />
tg<br />
b<br />
0<br />
α<br />
L0<br />
= =<br />
HG0<br />
1,87<br />
Hay α L0 =62 0<br />
Trong đó:<br />
b 0 = 2684 mm: Khoảng cách từ trọng tâm ô tô khi không tải đến đường tâm trục<br />
b<strong>án</strong>h xe sau<br />
H G0 = 1428mm: Chiều cao từ trọng tâm ô tô khi không tải đến mặt đất<br />
Khi ô tô không tải:<br />
b<br />
tgα L<br />
= = 0,91<br />
H<br />
Hay α L =42,5 0<br />
Trong đó:<br />
b = 1868mm : Khoảng cách từ trọng tâm ô tô khi đầy tải đến đường tâm trục b<strong>án</strong>h<br />
xe sau<br />
H G : Chiều cao từ trọng tâm ô tô khi đầy tải đến mặt đất.<br />
• Góc giới hạn lật khi ô tô quay đầu xuống dốc:<br />
Khi ô tô không tải:<br />
G<br />
GVHD : Trần Anh Sơn<br />
SVTH : Nguyễn Hoàng & Nguyễn Hoàng Bảo