18.03.2019 Views

Đồ án Vật liệu composite

https://app.box.com/s/2f61ft396mc1jdruopwxtisbu7bghoc6

https://app.box.com/s/2f61ft396mc1jdruopwxtisbu7bghoc6

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

<strong>Đồ</strong> <strong>án</strong> tốt nghiệp<br />

76<br />

+Vận tốc chuyển động giới hạn của ô tô khi quay vòng với b<strong>án</strong> kính R min<br />

Khi ô tô không tải:<br />

V<br />

gh0<br />

=<br />

B × g × R<br />

2H<br />

02 min<br />

Trong đó:<br />

B 02n = 2,17 m: Khoảng cách tâm hai b<strong>án</strong>h ngoài phía sau<br />

g = 9,81 m/s 2 : Gia tốc trọng trường<br />

R min = 9,05m: B<strong>án</strong> kính quay vòng nhỏ nhất tính đến tâm đối xứng dọc ô tô<br />

H G0 = 1,428m: Chiều cao từ trọng tâm ô tô khi không tải đến mặt đất<br />

Suy ra: [V gh0 ]=8,2m/s=29,5km/h<br />

Khi ô tô đầy tải:<br />

G0<br />

V<br />

gh<br />

=<br />

B × g × R<br />

2H<br />

02 min<br />

G<br />

Trong đó:<br />

H G = 2,038m: Chiều cao từ trọng tâm ô tô khi đầy tải đến mặt đất<br />

Suy ra: [V gh ]=6,8m/s=24,7km/h<br />

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN<br />

STT Ô tô kiểm Thông số<br />

nghiệm a(m) b(m) H g (m) α L (độ) α x (độ) β(độ) V gh (km/h)<br />

1 Không tải 2,866 2,684 1,428 62 63,5 37,2 29,5<br />

2 Có tải 3,682 1,868 2,038 42,5 61 28 24,7<br />

Nhận xét: Các giá trị giới hạn về ổn định của ô tô thiết kế ISUZU FTR33P-<br />

STD/QTH-TK phù hợp với tiêu chuẩn ngành 22TCN 307- 06 và điều kiện đường<br />

thực tế, đảm bảo ô tô hoạt động ổn định trong các điều kiện chuyển động.<br />

GVHD : Trần Anh Sơn<br />

SVTH : Nguyễn Hoàng & Nguyễn Hoàng Bảo

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!