THAM LUẬN BỒI DƯỠNG HSG HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ CACBOHIDRAT (GLUXIT) CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI
https://app.box.com/s/th9ld39mik1osh7ndn2u4lj7zmzepfca
https://app.box.com/s/th9ld39mik1osh7ndn2u4lj7zmzepfca
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Tham luận Bồi dưỡng HSG – Chuyên đề: Cacbohidrat
CHUYÊN ĐỀ: CACBOHIDRAT (GLUXIT)
A. LÍ DO CHỌN CHUYÊN ĐỀ
- Nội dung chuyên đề cacbohidrat thường có trong đề thi chọn HSG.
- Chuyên đề tổng hợp nhiều kiến thức về hóa học hữu cơ: có nhiều loại nhóm
chức; tên gọi phức tạp, liên quan đến hóa lập thể, yêu cầu học sinh phải nhớ
nhiều,…
B. KHÓ KHĂN
- HS học ở chương trình phổ thông thường học những khái niệm, những kiến
thức đơn giản về cacbohidrat, không nghiên cứu chuyên sâu.
- Nội dung thi liên quan nhiều đến hóa lập thể, kiến thức tổng hợp nhiều.
C. ĐỀ XUẤT
- Cung cấp cho học sinh đầy đủ tài liệu về vấn đề nghiên cứu.
- Cung cấp cho học sinh các phần hệ thống hoá, tổng kết...
- Cung cấp cho học sinh một hệ thống câu hỏi và bài tập cơ bản.
- Cung cấp cho học sinh các hướng dẫn giải hoặc đáp án.
D. NỘI DUNG
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý VỀ CACBOHIDRAT
ĐẠI CƯƠNG VÀ DANH PHÁP
23.1 Dựa trên công thức chung giải thích tên gọi cabohidrat.
Công thức chung của cabohidrat là C n (H 2 O) m . Tên gọi này chỉ ra hai thành phần của công thức là
cacbon (cacbo) và nước (hidrat).
23.2 Cho biết hai loại nhóm chức có trong cabohidrat điển hình.
>C=O và -O-H. Các cacbohidrat là các polihydroxy andehit hoặc xeton, trong đó nhóm -OH liên
kết với các nguyên tử cacbon không phải là cacbon của nhóm cacbonyl.
23.3 (a) Tên gọi chung cho các cacbohidrat là gì? (b) Tiếp vị ngữ trong tên gọi của các cacbohidrat
đơn giản là gì?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL
(a) Đường. (b) -ozơ, đôi khi đường thuộc loại xeton có có liếp vị ngữ -ulozơ.
23.4 Định nghĩa (a) saccarit, (b) monosaccarit, (c) disaccarit, (d) oligosaccarit và (e) polisaccarit.
(a) Saccarit là tên gọi khác của cacbohidrat và là thuật ngữ được sử dụng khi phân loại các
cacbohidrat. Chữ saccarit xuất phát từ chữ saccharum trong tiếng Latinh có nghĩa là đường. (b)
Monosaccarit là một đường đơn. (c) Disaccarit được cấu thành từ hai monosaccarit. d)
Người thực hiện: Trang 1