KẾ HOẠCH BÀI DẠY CHỦ ĐỀ HÓA HỌC 11 KÌ 1 (TIẾT 1-16) CÔNG VĂN 5512 PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CÁC HOẠT ĐỘNG, 4 BƯỚC (1 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022
https://app.box.com/s/mbnbocnfb1pjjlzl6e0ru3jdc7djl94v
https://app.box.com/s/mbnbocnfb1pjjlzl6e0ru3jdc7djl94v
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
5
- Hiểu được sự điện li của muối trong nước.
b) Nội dung:
Phiếu học tập số 3
(Phiếu này được dùng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Viết PT điện li của một số muối sau:
NaCl → …………………………………………….
(NH4)2SO4 → ………………………………………
NaHCO3 → ………………………………………...
2. Nêu định nghĩa muối.
- Muối là ………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
3. Từ các muối trên cho biết muối được chia thành mấy loại chính? Nêu định nghĩa của
từng loại và cho ví dụ.
- Phân loại:
Phân loại Muối trung hòa Muối axit
Định nghĩa ……………………. ……………………..
Ví dụ …………………… ……………………..
4. Nhận xét sự điện li của muối trung hòa K3PO4, Na2CO3 và muối axit NaHCO3, NaHS.
K3PO4 → ..................................................................
Na2CO3 → ................................................................
NaHCO3 → Na + + HCO3 -
HCO3 - ← ⎯⎯→ ⎯ .....................................................................................
NaHS → Na + + HS -
HS - ← ⎯⎯→ ⎯ ...................................................................................
=> Kết luận:………………………………………..
c) Sản phẩm
Phiếu học tập số 3
(Phiếu này được dùng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Viết PT điện li của một số muối sau:
- NaCl → Na + + Cl -
- (NH4)2SO4 → 2NH4 + + SO4 2-
- NaHCO3 → Na + + HCO3 -
2. Nêu định nghĩa muối.
- Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4 + ) và
anion gốc axit.
3. - Phân loại:
Phân loại Muối trung hòa Muối axit
Định nghĩa muối mà anion gốc axit không còn
hidro có khả năng phân li ra ion H + .
muối mà anion gốc axit vẫn còn
hidro có khả năng phân li ra ion
H + .
Ví dụ K3PO4; Na2CO3 .... NaHCO3, NaHS…
4. Nhận xét sự điện li của muối trung hòa K3PO4, Na2CO3 và muối axit NaHCO3, NaHS.
- K3PO4 → 3K + + PO4 3-
- Na2CO3 → Na + + CO3 2-
NaHCO3 → Na + + HCO3 -
HCO3 - ← ⎯⎯→ ⎯ H + + CO3 2-
NaHS → Na + + HS -
HS - ← ⎯⎯→ ⎯ H + + S 2-