GIÁO ÁN ÔN TẬP HÓA HỌC 10
LINK BOX: https://app.box.com/s/ygxm0pcdfqlw6e5wow2zrywipszn87c8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1W_Sgls2lsz0Y1CyZLXa9hXfGHYF4MrQe/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ygxm0pcdfqlw6e5wow2zrywipszn87c8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1W_Sgls2lsz0Y1CyZLXa9hXfGHYF4MrQe/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
H 2 + S<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
H 2 S<br />
12. ÑIEÀU CHEÁ SO 2 coù raát nhieàu phaûn öùng ñieàu cheá<br />
t<br />
S + O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
SO 2<br />
t<br />
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4(ñ) ⎯⎯→<br />
0<br />
Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2 ↑<br />
0<br />
Cu +2H 2 SO 4(ñ) ⎯⎯→<br />
t CuSO + 2H O +SO 4 2 2 ↑<br />
t<br />
4FeS 2 + 11O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
Ñoát ZnS, FeS, H 2 S, S trong oxi ta cuõng thu ñöôïc SO 2 .<br />
13. ÑIEÀU CHEÁ SO 3<br />
2SO 2 + O 2 ⎯ ⎯→ 2 SO 3 (xuùc taùc V 2 O 5 , t 0 )<br />
SO 3 laø saûn phaåm trung gian ñieàu cheá axit sunfuric.<br />
14. SAÛN XUAÁT AXIT SUNFURIC ( trong CN)<br />
TÖØ QUAËNG PYRIT SAÉT FES 2<br />
Ñoát FeS 2 4FeS 2 + 11O<br />
t 2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
V O , t o<br />
Oxi hoaù SO 2 2SO 2 + O 2 ⎯⎯2 ⎯5<br />
⎯→<br />
2SO 3<br />
Hôïp nöôùc: SO 3 + H 2 O ⎯ ⎯→ H 2 SO 4<br />
TÖØ LÖU HUYØNH<br />
Ñoát S taïo SO 2 : S + O 2<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
o SO 2<br />
V O , t o<br />
Oxi hoaù SO 2 2SO 2 + O 2 ⎯⎯2 ⎯5<br />
⎯→<br />
2SO 3<br />
SO 3 hôïp nöôùc SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />
BÀI <strong>TẬP</strong><br />
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có)<br />
H 2 SO 4 oleum<br />
KMnO 4 → O 2 → SO 2 → SO 3<br />
S → FeS → H 2 S<br />
Câu 2: Nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau:<br />
a, H 2 SO 4 ,HCl,NaCl,Ba(OH) 2 (dùng 1 thuốc thử)<br />
b, NaCl, HCl, Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 (chỉ dùng dung dịch BaCl 2 )<br />
Câu 3: Hấp thụ 3,36 lít khí SO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH aM. Tính a biết sau phản ứng chỉ<br />
thu được muối trung hòa.<br />
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO 2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng<br />
muối tạo thành sau phản ứng.<br />
Câu 5: Hấp thụ 6,72 lít khí SO 2 (đktc) vào <strong>10</strong>0 ml dung dịch Ba(OH) 2 2M. Tính khối<br />
lượng muối thu được<br />
Câu 6: Hấp thụ V lít SO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thu được 21,7g kết tủa . Tính<br />
V<br />
Câu 7: Dẫn khí SO 2 qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được 21,7 g kết tủa, thêm tiếp dung<br />
dịch NaOH đến dư vào lại thu thêm<br />
<strong>10</strong>,85 gam kết tủa nữa. Tính a<br />
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được<br />
52<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial