GIÁO ÁN ÔN TẬP HÓA HỌC 10
LINK BOX: https://app.box.com/s/ygxm0pcdfqlw6e5wow2zrywipszn87c8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1W_Sgls2lsz0Y1CyZLXa9hXfGHYF4MrQe/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/ygxm0pcdfqlw6e5wow2zrywipszn87c8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1W_Sgls2lsz0Y1CyZLXa9hXfGHYF4MrQe/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />
Câu 1: (1 điểm) mỗi phương trình hoá học 0,25 điểm<br />
Câu 2: (1,25 điểm)<br />
a. C M = 8M ( 0,25 điểm)<br />
b. V dd rượu = V nước + V rượu ==> V nước = V dd rượu - V rượu<br />
= 250 – ( 92 : 0,8)<br />
= 135 ml ( 135 gam)<br />
92<br />
C% rượu = <strong>10</strong>0% = 40,53%<br />
(0,5 điểm)<br />
92 + 135<br />
Vruou<br />
0 115 0 0<br />
c. Độ rượu = <strong>10</strong>0 = <strong>10</strong>0 = 46<br />
( 0,25 điểm)<br />
Vdd<br />
250<br />
d. Khối lượng riêng của dung dịch rượu: d = m (dd) : V dd<br />
= (135 + 92 ) : 250<br />
= 0, 908 (g/cm 3 ) ( 0,25 điểm)<br />
Câu 3: (2,75 điểm)<br />
a. Phương trình hoá học: ( 0,25 điểm: 1 phản ứng)<br />
0<br />
t<br />
Fe + 1/2O 2 ⎯⎯→ FeO<br />
0<br />
t<br />
2 Fe + 3/2O 2 ⎯⎯→ Fe 2 O 3<br />
0<br />
t<br />
3 Fe + 2O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />
Hỗn hợp rắn A gồm: Fe dư, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 .<br />
0<br />
t<br />
2Fe + 6 H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3SO 2 + 6H 2 O<br />
0<br />
t<br />
2FeO + 4 H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + 4H 2 O<br />
0<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3 H 2 SO 4 ⎯⎯→ Fe 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 O<br />
0<br />
t<br />
2Fe 3 O 4 + <strong>10</strong> H 2 SO 4 ⎯⎯→ 3Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + <strong>10</strong>H 2 O<br />
b. Phương pháp giải: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng hoặc bảo toàn electron.<br />
Khối lượng O 2 tham gia các phản ứng (1, 2, 3) : m O 2 = m A – m Fe = 11,6 – 8,4 = 3,2 (g)<br />
(0,25 điểm)<br />
Số mol Fe 2 (SO 4 ) 3 = ½ số mol Fe = ½ ( 8,4: 56) = 0,075 mol khối lượng muối: 30 (g)<br />
(0,25 điểm)<br />
Gọi a : số mol H 2 SO 4 số mol H 2 O = a<br />
Gọi : số mol SO 2<br />
BTKL: m Fe + m O2 + m H 2 SO 4 = m muối + m SO2 + m H2O<br />
8,4 + 3,2 + 98a = 30 + 64b + 18a<br />
<strong>10</strong>a – 8b = 2,3 (1)<br />
n S = n S ( muối + SO 2 ) a = 3. 0,075 + b (2)<br />
(0,25 điểm)<br />
từ (1) và (2) tính được b = 0,25 V SO 2 = 0,56 (lít)<br />
(0,25 điểm)<br />
Học sinh giải theo phương pháp bảo toàn e cũng được điểm tối đa (1 điểm)<br />
Câu 4: (3điểm)<br />
1.( 1 điểm)<br />
a) Định luật bảo toàn vật chất nói chung, ĐLBT số khối và BT điện tích nói riêng.<br />
(0,25 điểm)<br />
(1) điện tích : 27 + 0 = 27 ; số khối : 59 + 1 = 60 X là: 27 Co 60<br />
59<br />
27C O + 0 n 1 27 Co 28 (0,5 điểm)<br />
(2) điện tích : 60 = 60 ; số khối : 27 = 28 + x x = -1 hạt : -1 e<br />
60<br />
27C O 28 Ni 60 + -1 e ; hν = 1,25 MeV (0,5 điểm)<br />
b) Điểm khác nhau:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
75<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial