Door Hinges / Bản lề Information / Thông tin sn phm Additional tables to aid understanding of EN 1935: 2002 Digit 8 - hinge grade, regarding information on door mass and test cycles: Bng ph đ tr giúp nhn bit tiêu chun EN 1935:2002 S 8: - Loi bn l, liên quan ti thông tin cân nng ca và ln kim tra: Table B shows the mass range of typical doors Bng B thể hiện cân nặng của loại cửa Door type Loại cửa Cupboard, wardrobe, cabinet, louvered doors and shutters Các loại cửa tủ,… Light internal large wardrobe and large louvered doors Các loại cửa tủ áo lớn và cửa thông gió lớn Medium internal doors Cửa bên trong nhà loại trung bình Heavy internal doors Cửa bên trong nhà loại nặng Heavy internal doors Cửa bên trong nhà loại nặng Oversize or special external doors Cửa đặc biệt và quá khổ Size Kích thước Mass Cân nặng Duty Tần suất sử dụng 2,040 x 626 x 40 mm 3.0–10.0 kg Light Ít 2,040 x 926 x 40 mm 10.0–17.5 kg Light Ít 2,040 x 1,012 x 40 mm 17.5–25.0 kg Medium Trung bình 2,040 x 1,012 x 40 mm 25.0–37.5 kg Medium Trung bình 2,040 x 1,012 x 40 mm 40.0–60.0 kg Heavy Cao 2,040 x 1,200 x 40 mm 55.0–110.0 kg Heavy Cao 3 Table C gives estimated number of operations of typical doors and use. Failure to assess the likely frequency of operation of a door could lead to thespecification of inadequate hinges and subsequent problems. Bng C: đưa ra các tính toán phỏng đoán cho từng loại cửa được dùng. Khả năng xảy ra sự đánh giá sai về tính toán sẽ dẫn đến sự chỉ định không phù hợp cho loại bản lề, dẫn đến xảy ra sự cố. We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012). Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước. Door type Loại cửa High use/high duty situations: Mức độ sử dụng cao Large department store entrance Cửa đi chính (khu cao ốc lớn) Large office building entrance Cửa đi chính (khu cao ốc văn phòng) Cinema or theatre entrance Rạp chiếu phim/nhà hát School entrance Cổng trường Entrance door to school toilets Nhà vệ sinh (trường học) City centre shop entrance Cửa đi chính (khu trung tâm mua sắm thành phố) Large city bank entrance Cửa đi chính (ngân hàng lớn) School corridor fire door Cửa hành lang (trường học, cửa chống cháy) Town bank entrance Cửa đi chính (ngân hàng địa phương) City centre restaurant entrance Cửa đi chính (các nhà hàng trung tâm thành phố) Large office corridor fire door Cửa chống cháy hành lang (khu văn phòng) Town centre shop entrance Cửa đi chính (trung tâm mua sắm địa phương) Large office or factory toilet entrance Cửa đi chính (văn phòng, nhà vệ sinh, xưởng sản xuất) Hospital ward door Cửa đi (khu bệnh viện) Cycles/ day Đóng mở/ngày Cycles/ annum Đóng mở/năm 5,000 1,500,000 4,000 920,000 1,300 455,000 1,250 225,000 1,250 225,000 1,000 300,000 1,000 250,000 600 108,000 500 150,000 500 150,000 450 104,000 400 120,000 400 92,000 350 128,000 Door type Loại cửa Cycles/ Cycles/ day annum Đóng mở/ngàyĐóng mở/năm Medium use/medium duty situations: Mức độ sử dụng trung bình School classroom door 80 15,000 Phòng học Office door 75 18,000 Văn phòng Store toilet door 60 18,000 Vệ sinh Dwelling front entrance 12 4,400 Cửa đi chính (nhà) Dwelling rear or side door Cửa phụ (nhà) 15 5,400 New products and systems: www.hafele.com Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com AH 3.7
Door Hinges / Bản lề Information / Thông tin sn phm Certificate Chng nhn 3 We reserve the right to alter specifications without notice (HVN Architectural Hardware 2012). Kích thước và màu sắc sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước. AH 3.8 New products and systems: www.hafele.com Sản phẩm mới và hệ thống: www.hafele.com