11.02.2018 Views

Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 (kèm đáp án) (by Dameva)

LINK BOX: https://app.box.com/s/o99ni841akj1du7thudv791t7d6gl511 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1rxndliuwuCanNdIDkn77cCAwIFOWMvJF/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/o99ni841akj1du7thudv791t7d6gl511
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1rxndliuwuCanNdIDkn77cCAwIFOWMvJF/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 9 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />

Câu 5<br />

2,5đ<br />

Câu 6<br />

3đ<br />

Câu 7<br />

2,5đ<br />

Fe(OH) 3 ⎯⎯→<br />

t 0 Fe O + H O<br />

2 3 2<br />

100ml = 0,1 lÝt<br />

Sè mol Ca(OH) 2 = 0,1.0,5 = 0,05 mol<br />

CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O (1)<br />

Theo PTHH (1) Sè mol CaCO 3 lín nhÊt = sè mol Ca(OH) 2 = 0,05<br />

mol<br />

Sè mol CaCO 3 thu ®−îc = 2/100 = 0,02 mol < 0,05 mol<br />

V× sau phn øng thu ®−îc kÕt tña, nªn cã thÓ xy ra c¸c tr−êng<br />

hîp sau:<br />

TH 1: ChØ t¹o muèi CaCO 3<br />

Theo PT: Sè mol CO 2 = sè mol CaCO 3 = 0,02 mol<br />

V = 0,02 . 22,4 = 0,448 lÝt<br />

TH2: Sau khi phn øng kÕt thóc thu ®−îc 2 muèi: CaCO 3 vµ<br />

Ca(HCO 3 ) 2<br />

2CO 2 + Ca(OH) 2 → Ca(HCO 3 ) 2 (2)<br />

Theo (1) sè mol Ca(OH) 2 = sè mol CO 2 = sè mol CaCO 3 = 0,02 mol<br />

Sè mol Ca(OH) 2 ë PT(2) = 0,05 – 0,02 = 0,03 mol<br />

Sè mol CO 2 (2) = 0,06 mol<br />

V = (0,02 + 0,06) 22,4 = 1,792 lÝt<br />

Gọi c«ng thức của oxit sắt lµ : Fe x O y . Với x, y nguyªn d−¬ng<br />

CuO + H 2 ⎯⎯→<br />

to Cu + H 2 O (1)<br />

Fe x O y + yH 2 ⎯⎯→<br />

to xFe + yH 2 O (2)<br />

2HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 (3)<br />

Sè mol H 2 = 0,448/22,4 = 0,02 mol<br />

Lượng Fe <strong>sinh</strong> ra ở (2) cũng lµ lượng Fe phản ứng ở (3)<br />

Theo (3): Sè mol Fe = Sè mol H 2 = 0,02 mol => m Fe = 0,02. 56 =<br />

1,12 g<br />

=> khèi l−îng cña Cu = 1,76 – 1,12 = 0,64g<br />

=> sè mol Cu = 0,64/64= 0,01mol<br />

Theo (1) sè mol CuO = sè mol Cu = 0,01 mol<br />

Khèi l−îng cña CuO = 0,01 . 80 = 0,8g<br />

1,6<br />

=> khèi l−îng cña Fe x O y = 2,4 – 0,8 = 1,6g => n FexOy =<br />

56x + 16y<br />

Theo (2) sè mol Fe = x . Sè mol Fe x O y<br />

1,6<br />

=> . x = 0,02<br />

56x + 16y<br />

HS gii ph−¬ng tr×nh t×m ra x/y = 2/3<br />

VËy c«ng thøc oxit s¾t lµ Fe 2 O 3<br />

Khối lượng ZnSO 4 = 16,1 gam ⇒ n = 0,1 mol<br />

Khối lượng nước = 144,9 gam ⇒ n = 8,05 mol<br />

Vì 1 phân tử ZnSO 4 có 6 nguyên tử<br />

⇒ 0,1 mol ZnSO 4 chứa 0,6 mol nguyên tử<br />

Vì 1 phân tử H 2 O chưa 3 nguyên tử<br />

⇒ 8,05 mol H 2 O chứa 24,15 mol nguyên tử<br />

Tổng số mol nguyên tử trước khi cô cạn: 0,6 + 24,15 = 24,75 mol<br />

Tổng số mol sau khi cô cạn 24,75 : 2 = 12,375<br />

Số nguyên tử giảm đi do nước bay hơi<br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

0,5<br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

0,5<br />

0,<strong>25</strong><br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,5<br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

0,5<br />

0,5<br />

0,<strong>25</strong><br />

0,<strong>25</strong><br />

115

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!