Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 (kèm đáp án) (by Dameva)
LINK BOX: https://app.box.com/s/o99ni841akj1du7thudv791t7d6gl511 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1rxndliuwuCanNdIDkn77cCAwIFOWMvJF/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/o99ni841akj1du7thudv791t7d6gl511
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1rxndliuwuCanNdIDkn77cCAwIFOWMvJF/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 9 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />
3<br />
II<br />
1<br />
2<br />
100S<br />
- C% = = 100.40 = 28,5714 ( %)<br />
100 + S 100 + 40<br />
- m<br />
CuSO<br />
= 500.28,5714 = 142,857 ( g)<br />
4<br />
100<br />
- m = 500 – 142,857 = 357,143 (g)<br />
H 2O - Cân 142,857 gam CuSO 4 cho vào bình có dung tích 750 ml sau<br />
đó cân 357,143 gam nước ( hoặc đong 375,143 ml nước) cho<br />
vào. Hòa cho đến khi CuSO 4 tan hết.<br />
(13) Fe + 2HCl ⎯⎯→ FeCl 2 +<br />
H 2<br />
(14) FeCl 2 + 2AgNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 2 +<br />
2AgCl<br />
(15) Fe(NO 3 ) 2 + 2NaOH ⎯⎯→ Fe(OH) 2 +<br />
2NaCl<br />
(16) 4Fe(OH) 2 + O 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2Fe 2 O 3 +<br />
4H 2 O<br />
(17) 2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2FeCl 3<br />
(18) FeCl 3 + 3AgNO 3 ⎯⎯→ Fe(NO 3 ) 3 +<br />
3AgCl<br />
(19) Fe(NO 3 ) 3 + 3NaOH ⎯⎯→ Fe(OH) 3 +<br />
3NaCl<br />
(20) 2Fe(OH) 3 ⎯⎯→<br />
0<br />
Fe 2 O 3 +<br />
3H 2 O<br />
(21) 2FeCl 2 + Cl 2<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
2FeCl 3<br />
(22) 2FeCl 3 + Fe<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
3FeCl 2<br />
(23) 4Fe(OH) 2 +<br />
t<br />
O 2 + 2H 2 O ⎯⎯→<br />
0<br />
4Fe(OH) 3<br />
(24) Fe 2 O 3 + 3CO<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
2Fe + 3 CO 2<br />
- Công thức hóa <strong>học</strong> của phèn chua: K 2 SO 4 .Al 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O<br />
- Do phèn chua không độc và khi hòa tan vào nước tạo thành<br />
Al(OH) 3 . Mà Al(OH) 3 kết tủa dạng keo nên đã kết dính các hạt<br />
lơ lửng trong nước thành hạt to hơn, nặng và chìm xuống nước.<br />
e. B có 17 p, 17e, 3 <strong>lớp</strong> e, 7e <strong>lớp</strong> ngoài cùng, B là clo : Cl<br />
t<br />
f. – Tác dụng với kim loại : 2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2FeCl 3<br />
t<br />
– Tác dụng với hiđro: Cl 2 + H 2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2HCl<br />
– Tác dụng với nước: Cl 2 + H 2 O ⎯⎯→ HCl + HClO<br />
– Tác dụng với dung dịch NaOH<br />
Cl 2 + 2NaOH ⎯⎯→ NaCl + NaClO + H 2 O<br />
g. Tính phi kim: F > Cl > S > P<br />
h.<br />
Cl 2 + 2NaOH ⎯⎯→ NaCl + NaClO + H 2 O<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
1 đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
0,<strong>25</strong> đ<br />
1 đ<br />
0,5 đ<br />
83