Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 (kèm đáp án) (by Dameva)
LINK BOX: https://app.box.com/s/o99ni841akj1du7thudv791t7d6gl511 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1rxndliuwuCanNdIDkn77cCAwIFOWMvJF/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/o99ni841akj1du7thudv791t7d6gl511
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1rxndliuwuCanNdIDkn77cCAwIFOWMvJF/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC LỚP 9 (<strong>kèm</strong> <strong>đáp</strong> <strong>án</strong>)<br />
Câu 2: ( 3,5 điểm) Có 6 lọ không nhãn đựng các dung dịch hoá chất sau: HCl,<br />
H 2 SO 4 , CaCl 2 , Na 2 SO 4 , Ba(OH) 2 và KOH. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết hoá chất<br />
đựng trong mỗi lọ.<br />
Câu 3: ( 4,5 điểm) Cho 43g hỗn hợp hai muối BaCl 2 và CaCl 2 tác dụng với dung<br />
dịch AgNO 3 lấy dư, thu được 86,1g kết tủa. Hãy xác định thành phần phần trăm mỗi<br />
chất trong hỗn hợp.<br />
Câu 4: ( 4,0 điểm)Lấy 20,05g Hỗn hợp Al và Fe 2 O 3 cho tác dụng với axít<br />
sunfuric loãng dư thì có 5,04l khí thoát ra. Mặt khác trộn 20,05g hỗn hợp đầu trong bình<br />
kín rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (thể tích khí đo ở đktc). Tính khối<br />
lượng các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm.<br />
Câu 5: (3,0 điểm) Đốt chất hỗn hợp CuO và FeO với C dư thì được chất rắn A và<br />
khí B. Cho B tác dụng với nước vôi trong có dư thu được 20g kết tủa. Chất rắn A cho<br />
tác dụng với dung dịch HCl có nồng độ 15% thì cần dùng một lượng dung dịch axit là 150g<br />
sẽ vừa đủ.<br />
a. Viết các phương trình phản ứng.<br />
b. Tính khối lượng CuO và FeO trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí B(các khí<br />
đo ở đktc).<br />
(Học <strong>sinh</strong> được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, máy tính bỏ túi)<br />
--------------------------------------Hết----------------------------------<br />
Bài 1<br />
Bài<br />
(5điểm)<br />
ĐÁP ÁN<br />
a) Tìm ký hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành so đồ bằng phương trình<br />
phản ứng<br />
A CaO Ca(OH) 2 A Ca(HCO 3 ) 2 CaCl 2 A<br />
CaCO 3 t 0 CaO + CO 2<br />
CaO + H 2 O Ca(OH) 2<br />
Ca(OH) 2 + CO 2 CaCO 3 + H 2 O<br />
CaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ca(HCO 3 ) 2<br />
Ca(HCO 3 ) 2 + 2HCl CaCl 2 + 2H 2 O + 2 CO 2<br />
CaCl 2 + Na 2 CO 3 CaCO 3 + 2NaCl<br />
A: CaCO 3<br />
Thang<br />
điểm<br />
0,<strong>25</strong><br />
0,<strong>25</strong><br />
0,<strong>25</strong><br />
0,5<br />
0,<strong>25</strong><br />
0,<strong>25</strong><br />
0,<strong>25</strong><br />
46