DỊCH SONG NGỮ NGHE HIỂU ETS TOEIC 2016 - PART 1234
https://app.box.com/s/lp5662452bc2rlb6qqs874oar6x3oj39
https://app.box.com/s/lp5662452bc2rlb6qqs874oar6x3oj39
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh / Ms. Huong Toeic – FB: Huong Nguyen<br />
C) About a week ago C) Khoảng một tuần trước<br />
19. It sounds like you’ll be in Tokyo for quite a 19. Có vẻ như bạn sẽ ở Tokyo rất lâu.<br />
while.<br />
A) Xin lỗi, chúng tôi sẽ yên lặng hơn<br />
A) Sorry, we’ll be quieter<br />
*B) Khỏang một vài tháng<br />
*B) For a few months<br />
C) Tại sao ông ây không?<br />
C) Why doesn’t he?<br />
20. Who will meet me at the airport?<br />
20. Ai sẽ đón tôi ở sân bay?<br />
* A) Mr. Chang, our sales manager<br />
* A) Ông Chang, giám đốc bán hàng<br />
B) Yes, between eleven and twelve<br />
B) Có, từ mười một đến mười hai<br />
C) There’s a good one nearby<br />
C) Có một cái tốt kế bên<br />
21. Where are you going on vacation?<br />
21. Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ?<br />
A) For three months<br />
A) Khoảng ba tháng<br />
B) I’m going by train<br />
B) Tôi định đi bằng tàu hỏa<br />
*C) I’m just staying here<br />
* C) Tôi sẽ chỉ ở đây.<br />
22. Were you surprised when you heard about 22. Bạn có ngạc nhiên khi bạn nghe nói về<br />
Joseph’s promotion?<br />
chương trình khuyến mãi của Joseph?<br />
A) In my new office<br />
A) Trong văn phòng mới của tôi<br />
* B) No, I expected it<br />
* B) Không, tôi đã biết trước<br />
C) Just last week<br />
C) Chỉ mới tuần trước<br />
23. Don’t you need a ticket for the show? 23. Anh không cần một vé cho chương trình?<br />
* A) I already have one’<br />
* A) Tôi đã có một vé rồi<br />
B) Yes, I think it might snow<br />
B) Có, tôi nghĩ rằng trời có thể có tuyết<br />
C) I took the train<br />
C) Tôi đón xe lửa<br />
24. Why don’t we take a taxi to the hotel? 24. Tại sao chúng ta không đi taxi đến khách sạn<br />
* A) I’ll call for one on my phone<br />
không?<br />
B) Thanks, I’m taking some<br />
* A) Tôi sẽ gọi cho một trên điện thoại của tôi<br />
C) No, they don’t<br />
B) Cảm ơn, tôi đang tham gia một số<br />
C) Không, họ không<br />
25. I’ll be sharing this office, won’t I?<br />
25. Tôi sẽ chia sẻ văn phòng này, đúng không?<br />
A) Their main office is in Hong Kong<br />
A) Văn phòng chính của họ là ở Hồng Kông<br />
12