DỊCH SONG NGỮ NGHE HIỂU ETS TOEIC 2016 - PART 1234
https://app.box.com/s/lp5662452bc2rlb6qqs874oar6x3oj39
https://app.box.com/s/lp5662452bc2rlb6qqs874oar6x3oj39
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh / Ms. Huong Toeic – FB: Huong Nguyen<br />
TEST 4<br />
<strong>PART</strong> 1 PHẦN 1<br />
1. A) He’s walking around the office<br />
1. A) Anh ấy đang đi bộ xung quanh văn phòng<br />
B) He’s putting on his jacket<br />
B) Anh ấy đang mặc áo khoác của mình<br />
* C) He’s working at his desk<br />
* C) Anh ấy đang làm việc ở bàn làm việc<br />
D) He’s picking up a cup<br />
D) Anh ấy đang nâng một cốc<br />
2. A) The bicycles are lying on the ground 2. A) Những chiếc xe đạp đang nằm trên mặt đất<br />
B) The people are driving their cars down the B) Mọi người đang lái xe xuống đường<br />
road<br />
* C) Những chiếc xe đạp đang đậu ở phía trước<br />
* C) The bicycles are parked in front of the của tòa nhà<br />
buildings<br />
D) Mọi người đang chạy xe đạp của họ dọc<br />
D) The people are riding their bicycles along the theo đường phố<br />
street<br />
3. A) The man is moving some chairs<br />
3. A) Người đàn ông đang chuyển một số ghế<br />
* B) The people are eating in a restaurant * B) Mọi người đang ăn trong một nhà hàng<br />
C) The waiter is serving some sandwiches C) Người phục vụ đand phục vụ bánh mì<br />
D) The woman is ordering her meal<br />
D) Người phụ nữ đang đặt bữa ăn của mình<br />
4.*A) The stairs have been carpeted<br />
4.*A) Các cầu thang đã được trải thảm<br />
B) The woman is going upstairs<br />
B) Người phụ nữ đang đi lên cầu thang<br />
C) The railing has been removed<br />
C) Các rào chắn đã được gỡ bỏ<br />
D) The window is being cleaned<br />
D) Các cửa sổ đang được lau sạch<br />
5. A) The swimmers are in the water<br />
5. A) Các vận động viên bơi lội đang ở dưới<br />
B) The boats are out to sea<br />
nước<br />
C) The pedestrians are crossing the bridge B) Các tàu thuyền ra biển<br />
*D) Some people are standing on the shore C) Người đi bộ đang đi qua cầu<br />
* D) Một số người đang đứng trên bờ<br />
6. A) They’re setting the table for a meal<br />
6. A) Họ đang đặt bàn cho bữa ăn<br />
*B) They’re concentrating on some documents * B) Họ đang tập trung vào một số tài liệu<br />
C) They’re taking off their glasses<br />
C) Họ đang gỡ mắt kính ra<br />
22