DỰ ÁN DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP HÓA HỌC BÀI CHẤT BÉO (2015)
https://app.box.com/s/p9nb7w1blvsg576ly58rogirs2om8he5
https://app.box.com/s/p9nb7w1blvsg576ly58rogirs2om8he5
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
HĐ 4: III/ Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào?<br />
10 ’ GV:Thuyết trình: Khi đun chất<br />
béo với nước ở nhiệt độ và áp<br />
suất cao có axit làm chất xút tác<br />
người ta thu được glixerol và<br />
axit béo.<br />
Phân tử glixerol có 3 nhóm –<br />
OH,có CTCT là:<br />
CH 2 – CH – CH 2<br />
OH OH OH<br />
viết gọn là: C 3 H 5 (OH) 3<br />
Và axit béo là axit hữu cơ có<br />
CT chung là RCOOH<br />
CT chung của chất béo là:<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5<br />
? Vậy thành phần và CT của<br />
chất béo như thế nào?<br />
HS: Nhận thông tin kiến<br />
thức của GV<br />
III/ Chất béo<br />
có thành phần<br />
và cấu tạo<br />
ntn?<br />
Chất béo là<br />
hỗn hợp nhều<br />
este của<br />
glixerol với<br />
các axit béo và<br />
có công thức<br />
dạng chung là<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5<br />
glixerol có<br />
CTCT viết gọn<br />
là: C 3 H 5 (OH) 3<br />
Axit béo có CT<br />
chung là<br />
RCOOH<br />
CT chung của<br />
chất béo là:<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5<br />
HS: Trả lời cá nhân<br />
Chất béo là hỗn hợp<br />
nhiều este của glixerol<br />
với các axit béo và có<br />
GV : nhận xét và chuẩn kiến công thức dạng chung<br />
thức<br />
là (RCOO) 3 C 3 H 5<br />
HĐ 5:IV/ Chất béo có những tính chất hoá học quan trọng nào?<br />
10 ’ GV: Đặt vấn đề cơ thể chúng<br />
ta hấp thụ chất béo như thế nào<br />
?<br />
GV: Giới thiệu phản ứng thuỷ<br />
phân trong môi trường axit và<br />
môi trường kiềm.<br />
GV: Giới thiệu: Hỗn hợp muối<br />
natri của các axit béo là thành<br />
phần chính của xà phòng,vì vậy<br />
phản ứng thuỷ phân chất béo<br />
trong môi trường kiềm gọi là<br />
phản ứng xà phòng hoá.<br />
Tích hợp qui trình sản xuất xà<br />
phòng (3.3.3.1. Công nghiệp<br />
sản xuất xà phòng)<br />
GV: Giới thiệu khái quát với<br />
HS: Liên hệ kiến thức<br />
sinh học trả lời.<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5 +3H 2 O<br />
axit ,t<br />
⎯ ⎯⎯→<br />
0<br />
C 3 H 5 (OH) 3 +<br />
3RCOOH<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5 +3NaOH<br />
⎯⎯→<br />
,t 0<br />
C H (OH) +<br />
3 5 3<br />
3RCOONa<br />
-Phản ứng xà phòng hoá<br />
IV/ Chất béo<br />
có những tính<br />
chất hoá học<br />
quan trọng<br />
nào?<br />
+ Phản ứng<br />
thủy phân<br />
trong môi<br />
trường axit<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5<br />
+3H 2 O ⎯ axit ,t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
C 3 H 5 (OH) 3 +<br />
3RCOOH<br />
+ Phản ứng<br />
thủy phân<br />
trong môi<br />
trường kiềm<br />
(RCOO) 3 C 3 H 5<br />
12