khoảng các thí nghiệm đã lựa chọn. Bảng 3.17. Đánh giá phương sai ANOVA đối với mô hình đáp ứng bề mặt cho hiệu suất phản ứng phân hủy quang MB Yếu tố ảnh hƣởng Hệ số hồi quy F p X 1 0,0249 2688,75 0,00 X 2 0,0246 2617,29 0,00 X 3 -0,0250 2706,77 0,00 X 4 -0,0502 10899,37 0,00 2 X 1 2 X 2 2 X 3 2 X 4 -0,0755 10984,02 0,00 -0,0770 11424,56 0,00 -0,0774 11536,05 0,00 -0,0012 2,62 0,13 X 1 X 2 -0,0010 1,44 0,25 X 1 X 3 -0,0005 0,36 0,56 X 1 X 4 -0,0008 0,81 0,39 X 2 X 3 -0,0005 0,36 0,56 X 2 X 4 -0,0003 0,09 0,77 X 3 X 4 0,0005 0,36 0,56 Mô hình 7,22 0,001 b. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố tổng hợp bằng đáp ứng bề mặt Kết quả xử l số liệu ở bảng 3.16 cho thấy: các hệ số hồi quy của các yếu tố nhiệt độ thủy nhiệt (X 1 ), nhiệt độ nung (X 2 ), th i gian thủy nhiệt (X 3 ) và tỉ lệ pha tạp CeO 2 /TiO 2 (X 4 ) đều có ngh a (p < 0,05), các hệ số hồi quy của biến X 1 và X 2 có giá trị dƣơng, tức là khi t ng nhiệt độ thủy nhiệt (X 1 ) và nhiệt độ nung (X 2 ) thì hiệu suất phản ứng quang phân hủy màu MB s t ng. Tuy nhiên, yếu tố th i gian thủy nhiệt (X 3 ) và yếu tố tỉ lệ pha tạp CeO 2 /TiO 2 (X 4 ) có giá trị âm. Chứng t khi tang th i gian thủy nhiệt và tang tỉ lệ pha tạp lên s kéo theo sự giảm hiệu suất phản ứng phân hủy màu MB dƣới tác dụng của nguồn bức xạ khả kiến. 109
(a) (b) (c) (d) (e) (f) Hình 3.44. Biểu đồ đáp ứng bề mặt và biểu đồ đường đồng mức của hiệu suất phản ứng phân hủy quang MB với các tương tác giữa các yếu tố: (a) nhiệt độ thủy nhiệt và nhiệt độ nung, (b) nhiệt độ thủy nhiệt và thời gian thủy nhiệt, (c) nhiệt độ thủy nhiệt và tỉ lệ pha tạp Ce/Ti, (d) nhiệt độ nung và thời gian thủy nhiệt, (e) nhiệt độ nung và tỉ lệ pha tạp Ce/Ti, (f) thời gian thủy nhiệt và tỉ lệ pha tạp Ce/Ti. Biểu đồ đáp ứng bề mặt (Response surface plots) đƣợc sử dụng để tiên đoán hiệu suất phân hủy quang MB ứng với các giá trị khác nhau của các yếu tố tổng hợp cùng với biểu đồ đƣ ng đồng mức (Contour plots) đánh giá loại tƣơng tác giữa các 110
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ
- Page 3 and 4:
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC K
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CH
- Page 9 and 10:
Bảng 3.12. Hằng số tốc đ
- Page 11 and 12:
Hình 3.10. Phân tích XRD của T
- Page 13 and 14:
3 M ((điều kiện: V = 200 mL, k
- Page 15 and 16:
là chất điện li trạng thái
- Page 17 and 18:
Chƣơng 1. T NG QUAN TÀI LIỆU 1
- Page 19 and 20:
lớn các mức n ng lƣợng vớ
- Page 21 and 22:
trống quang sinh có khả n ng o
- Page 23 and 24:
trống quang sinh rất nhanh (tro
- Page 25 and 26:
công nghệ làm sạch nƣớc v
- Page 27 and 28:
Bảng 1.2. So sánh các phương
- Page 29 and 30:
Bảng 1.3. nh hưởng của tiề
- Page 31 and 32:
sự [187] c ng đã chứng minh r
- Page 33 and 34:
vùng khả kiến. Song và cộng
- Page 35 and 36:
giải thích là do sự có mặt
- Page 37 and 38:
Trong 5 n m gần đây, việc t
- Page 39 and 40:
nghiên cứu ở 3 mức khác nha
- Page 41 and 42:
Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
- Page 43 and 44:
tungsten. Các điện tử này đ
- Page 45 and 46:
phân tích thành phần hóa họ
- Page 47 and 48:
100W, để làm giảm sự b n ph
- Page 49 and 50:
chân không ở 200 o C trong 2 h
- Page 51 and 52:
ở các bƣớc sóng khác nhau t
- Page 53 and 54:
thụ của nguyên tố cần xác
- Page 55 and 56:
ln( q q ) ln q k t (2.12) e t e
- Page 57 and 58:
Aqueous ammonia: NH 3 .H 2 O Hydroc
- Page 59 and 60:
nhƣ sau: Trộn một lƣợng th
- Page 61 and 62:
F C C (2.18) C 0 (%) .100% 0 Trong
- Page 63 and 64:
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO
- Page 65 and 66:
50 cps Ti 9 O 17 và Na 2 Ti 3 O 7
- Page 67 and 68:
giá trị S BET của vật liệu
- Page 69 and 70:
Lượng hấp phụ (a.u.) 200 cm
- Page 71 and 72: Nhƣ vậy có thể nói, quá tr
- Page 73 and 74: Cường độ (a.u.) 100 cps của
- Page 75 and 76: Burroughs và các công sự đề
- Page 77 and 78: Thể tích hấp phụ STP (a.u.)
- Page 79 and 80: Hình 3.15 thể hiện kết quả
- Page 81 and 82: phá hủy các ống TiO 2 trong q
- Page 83 and 84: lƣợng phân tử lớn hơn phâ
- Page 85 and 86: Bảng 3.5 trình bày kết quả
- Page 87 and 88: Cöôøng ñoä(a.u.) Kết quả
- Page 89 and 90: ΔpH - Đã nghiên cứu một cá
- Page 91 and 92: hình động học bậc nhất v
- Page 93 and 94: Kết luận mục 3.2.1: - Động
- Page 95 and 96: F (%) H (%) ngay 20 phút đầu ti
- Page 97 and 98: Theo chúng tôi, CeO 2 /TiO 2 -NTs
- Page 99 and 100: H (%) 100 90 80 70 60 50 40 10 15 2
- Page 101 and 102: ứng là 3,97. pH = 3 < pH PZC , b
- Page 103 and 104: C/C 0 *100 H% CeO 2 /TiO 2 vƣợt
- Page 105 and 106: cation và không thể cho electro
- Page 107 and 108: Cƣ ng độ (a.u.) phần cơ ch
- Page 109 and 110: MB, và hiệu suất phân hủy g
- Page 111 and 112: (4f 0 ). Vì thế, sự kết hợ
- Page 113 and 114: O + H O OOH + OH 2 2 (3.10) 2OO
- Page 115 and 116: phản ứng t ng hơn 63%. Điều
- Page 117 and 118: Plank). Lấy logarit tự nhiên h
- Page 119 and 120: 3.2.2.7. Tối ƣu hóa các điề
- Page 121: Y 0,8740 0,0249 X 0,0246 X 0,0250 X
- Page 125 and 126: C (ppm) Để kiểm chứng mô h
- Page 127 and 128: đƣợc từ các số liệu th
- Page 129 and 130: thẳng tƣơng ứng là 0,103 mg.
- Page 131 and 132: các điều kiện tổng hợp h
- Page 133 and 134: huỳnh quang và tert-butanol đ
- Page 135 and 136: TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 137 and 138: [22]. Bavykin D. V., Parmon V.N., L
- Page 139 and 140: [42]. Eleburuike N.A., Wan Abu Baka
- Page 141 and 142: and Photobiology A: Chemistry, Vol.
- Page 143 and 144: water. Applied Catalysis B: Environ
- Page 145 and 146: the response of an aqueous coumarin
- Page 147 and 148: [113]. Li M.-J., Chi Z.-Y., Wu Y.-C
- Page 149 and 150: [131]. M S Shur R.F.D. (2004). GaN-
- Page 151 and 152: 676. [148]. Morgan D.L., Liu H.-W.,
- Page 153 and 154: [166]. Qin Y., Yang H., Lv R., et a
- Page 155 and 156: oxidation of phenol solution over F
- Page 157 and 158: [202]. Wunderlich W., Oekermann T.,
- Page 159 and 160: dithiolate sensitizers. Journal of
- Page 161 and 162: PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phổ Ra
- Page 163 and 164: Phụ lục 4. Kết quả đo đ
- Page 165 and 166: Phụ lục 6. Giản đồ XRD c
- Page 167: 84-117 theo máy Phụ lục 9. Ph