NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU CeO2/TiO2 NANO ỐNG VÀ HOẠT TÍNH XÚC TÁC PHÂN HỦY QUANG HÓA TRONG VÙNG KHẢ KIẾN
https://app.box.com/s/iblcjiythku2zxxs54ngnytkei9tzkp1
https://app.box.com/s/iblcjiythku2zxxs54ngnytkei9tzkp1
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
- Kỹ thuật chuẩn bị mẫu để đo phổ huỳnh quang: Các dung dịch đo sau<br />
khi đƣợc chu n bị theo các điều kiện thí nghiệm khác nhau đƣợc cho vào cuvet<br />
thạch anh có chiều dài quang học 1 cm để tiến hành đo ở nhiệt độ ph ng.<br />
- Thực nghiệm: Thêm một lƣợng xác định mẫu xúc tác CeO 2 /TiO 2 -NTs vào<br />
200 mL dung dịch axit terephthalic 5.10 -4 M trong dung dịch NaOH 2.10 -3 M và b t<br />
đầu chiếu xạ. Lấy mẫu sau m i 20 phút. Lọc dung dịch thu đƣợc và tiến hành đo<br />
phổ huỳnh quang. Xác định cƣ ng độ peak ở 425 nm với bức xạ ở 315 nm. Trong<br />
luận án này các phép đo quang phổ huỳnh quang đƣợc tiến hành trên thiết bị<br />
Shimadzu RF-5301 PC series fluorescence spectrometer, tại Trung Tâm Kiểm<br />
nghiệm Dƣợc Thừa Thiên Huế.<br />
2.3.11. Nghiên cứu động học hấp phụ<br />
Có nhiều mô hình động học hấp phụ nhƣng trong luận án này chúng tôi sử<br />
dụng mô hình động học hấp phụ biểu kiến bậc 1 và bậc 2 để nghiên cứu sự hấp phụ<br />
MB lên vật liệu.<br />
- Cơ sở nghiên cứu:<br />
+ Phƣơng trình động học biểu kiến bậc bậc nhất (pseudo first order equation)<br />
đƣợc đề xuất bởi Lagergren nhƣ sau:<br />
dqt<br />
dt<br />
k ( )<br />
1<br />
qe<br />
qt<br />
(2.9)<br />
Trong đó, k 1 (phút -1 ) là hằng số tốc độ của mô hình hấp phụ biểu kiến bậc<br />
nhất; q e và q t (mg.g -1 ) lần lƣợt là dung lƣợng hấp phụ ở th i điểm cân bằng và th i<br />
điểm t, q t đƣợc tính bởi công thức:<br />
q<br />
( C C<br />
).V<br />
m<br />
0 t<br />
t<br />
(2.10)<br />
Sau khi lấy tích phân và ứng dụng các điều kiện biên t = 0 đến t = t và q t = 0<br />
đến q t = q t ta thu đƣợc dạng tích phân của phƣơng trình (2.10) là:<br />
<br />
q q e <br />
Dạng tuyến tính của phƣơng trình (2.11) là:<br />
<br />
kt 1<br />
t<br />
<br />
e<br />
1 (2.11)<br />
41