- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ
- Page 3 and 4:
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan
- Page 5 and 6:
MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC K
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CH
- Page 9 and 10:
Bảng 3.12. Hằng số tốc đ
- Page 11 and 12:
Hình 3.10. Phân tích XRD của T
- Page 13 and 14:
3 M ((điều kiện: V = 200 mL, k
- Page 15 and 16:
là chất điện li trạng thái
- Page 17 and 18:
Chƣơng 1. T NG QUAN TÀI LIỆU 1
- Page 19 and 20:
lớn các mức n ng lƣợng vớ
- Page 21 and 22:
trống quang sinh có khả n ng o
- Page 23 and 24:
trống quang sinh rất nhanh (tro
- Page 25 and 26:
công nghệ làm sạch nƣớc v
- Page 27 and 28:
Bảng 1.2. So sánh các phương
- Page 29 and 30:
Bảng 1.3. nh hưởng của tiề
- Page 31 and 32:
sự [187] c ng đã chứng minh r
- Page 33 and 34:
vùng khả kiến. Song và cộng
- Page 35 and 36:
giải thích là do sự có mặt
- Page 37 and 38:
Trong 5 n m gần đây, việc t
- Page 39 and 40:
nghiên cứu ở 3 mức khác nha
- Page 41 and 42:
Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG
- Page 43 and 44:
tungsten. Các điện tử này đ
- Page 45 and 46:
phân tích thành phần hóa họ
- Page 47 and 48:
100W, để làm giảm sự b n ph
- Page 49 and 50:
chân không ở 200 o C trong 2 h
- Page 51 and 52:
ở các bƣớc sóng khác nhau t
- Page 53 and 54:
thụ của nguyên tố cần xác
- Page 55 and 56:
ln( q q ) ln q k t (2.12) e t e
- Page 57 and 58:
Aqueous ammonia: NH 3 .H 2 O Hydroc
- Page 59 and 60:
nhƣ sau: Trộn một lƣợng th
- Page 61 and 62:
F C C (2.18) C 0 (%) .100% 0 Trong
- Page 63 and 64:
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO
- Page 65 and 66:
50 cps Ti 9 O 17 và Na 2 Ti 3 O 7
- Page 67 and 68:
giá trị S BET của vật liệu
- Page 69 and 70:
Lượng hấp phụ (a.u.) 200 cm
- Page 71 and 72:
Nhƣ vậy có thể nói, quá tr
- Page 73 and 74:
Cường độ (a.u.) 100 cps của
- Page 75 and 76: Burroughs và các công sự đề
- Page 77 and 78: Thể tích hấp phụ STP (a.u.)
- Page 79 and 80: Hình 3.15 thể hiện kết quả
- Page 81 and 82: phá hủy các ống TiO 2 trong q
- Page 83 and 84: lƣợng phân tử lớn hơn phâ
- Page 85 and 86: Bảng 3.5 trình bày kết quả
- Page 87 and 88: Cöôøng ñoä(a.u.) Kết quả
- Page 89 and 90: ΔpH - Đã nghiên cứu một cá
- Page 91 and 92: hình động học bậc nhất v
- Page 93 and 94: Kết luận mục 3.2.1: - Động
- Page 95 and 96: F (%) H (%) ngay 20 phút đầu ti
- Page 97 and 98: Theo chúng tôi, CeO 2 /TiO 2 -NTs
- Page 99 and 100: H (%) 100 90 80 70 60 50 40 10 15 2
- Page 101 and 102: ứng là 3,97. pH = 3 < pH PZC , b
- Page 103 and 104: C/C 0 *100 H% CeO 2 /TiO 2 vƣợt
- Page 105 and 106: cation và không thể cho electro
- Page 107 and 108: Cƣ ng độ (a.u.) phần cơ ch
- Page 109 and 110: MB, và hiệu suất phân hủy g
- Page 111 and 112: (4f 0 ). Vì thế, sự kết hợ
- Page 113 and 114: O + H O OOH + OH 2 2 (3.10) 2OO
- Page 115 and 116: phản ứng t ng hơn 63%. Điều
- Page 117 and 118: Plank). Lấy logarit tự nhiên h
- Page 119 and 120: 3.2.2.7. Tối ƣu hóa các điề
- Page 121 and 122: Y 0,8740 0,0249 X 0,0246 X 0,0250 X
- Page 123 and 124: (a) (b) (c) (d) (e) (f) Hình 3.44.
- Page 125: C (ppm) Để kiểm chứng mô h
- Page 129 and 130: thẳng tƣơng ứng là 0,103 mg.
- Page 131 and 132: các điều kiện tổng hợp h
- Page 133 and 134: huỳnh quang và tert-butanol đ
- Page 135 and 136: TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Vi
- Page 137 and 138: [22]. Bavykin D. V., Parmon V.N., L
- Page 139 and 140: [42]. Eleburuike N.A., Wan Abu Baka
- Page 141 and 142: and Photobiology A: Chemistry, Vol.
- Page 143 and 144: water. Applied Catalysis B: Environ
- Page 145 and 146: the response of an aqueous coumarin
- Page 147 and 148: [113]. Li M.-J., Chi Z.-Y., Wu Y.-C
- Page 149 and 150: [131]. M S Shur R.F.D. (2004). GaN-
- Page 151 and 152: 676. [148]. Morgan D.L., Liu H.-W.,
- Page 153 and 154: [166]. Qin Y., Yang H., Lv R., et a
- Page 155 and 156: oxidation of phenol solution over F
- Page 157 and 158: [202]. Wunderlich W., Oekermann T.,
- Page 159 and 160: dithiolate sensitizers. Journal of
- Page 161 and 162: PHỤ LỤC Phụ lục 1. Phổ Ra
- Page 163 and 164: Phụ lục 4. Kết quả đo đ
- Page 165 and 166: Phụ lục 6. Giản đồ XRD c
- Page 167: 84-117 theo máy Phụ lục 9. Ph