23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Câu đề: "Nếu ông không trả tiền chuộc thì chúng tôi sẽ giết con trai của ông, những kẻ<br />

bắt cóc nói với ông ấy.<br />

Order sb to do sth: ra lệnh ai làm gì<br />

Pledge to do sth: cam kết làm gì<br />

Threaten to do sth: đe dọa làm gì<br />

Promise to do sth: hứa làm gì<br />

Dịch nghĩa: Những kẻ bắt cóc đã đe dọa giết con trai của ông ấy nếu ống ấy từ chối trả<br />

tiền chuộc.<br />

39. A<br />

Câu đề: Bạn có muốn uống thêm cà phê nữa không? Cô ấy hỏi<br />

Offer sb sth: đề nghị, mời ai cái gì<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy đã mời tôi uống thêm cà phê.<br />

40. B<br />

Câu đề: "Ngừng hút thuốc hoặc bạn sẽ cảm thấy tệ hơn." Bác sỹ nói với tôi<br />

Suggest doing sth: đề nghị / gợi ý làm gì<br />

Advise sb to do sth: khuyên ai làm cái gì<br />

Warn sb against doing sth: cảnh báo ai không làm gì<br />

Order sb to do sth: ra lệnh ai làm gì<br />

Dịch nghĩa: Bác sỹ khuyên tôi ngừng hút thuốc để cảm thấy tốt hơn.<br />

41. B<br />

Câu đề: "Làm ơn đừng lái xe quá nhanh Hùng ơi! <strong>Hương</strong> nói.<br />

Complain about sth: phàn nàn về việc gì<br />

Plead with sb to do sth: nài xin ai làm gì<br />

Insist on sb doing sth: khăng khăng ai làm gì<br />

E.g: She insisted on his / him wearing a suit.<br />

Grumble to sb about sb / sth: càu nhàu với ai về ai / cái gì<br />

Dịch nghĩa: <strong>Hương</strong> nài xin Hùng không lái xe quá nhanh.<br />

42. C

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!