23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Insist on + Ving: khăng khăng làm gì<br />

Dịch nghĩa: Tôi hối hận đã chấp nhận lời mời đến bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.<br />

142. D<br />

Câu đề: Ngoại trừ Nga ra thì không ai đưa ra được câu trả lời đúng.<br />

A. Tất cả ngoài trừ Nga cố gắng đưa ra câu trả lời đúng.<br />

B. Chỉ Nga không trả lời câu hỏi đúng.<br />

C. Nga là một trong số những người không đoán được câu trả lời.<br />

D. Ngoại trừ Nga ra thì mọi người đã không cung cấp được câu trả lời đúng.<br />

143. A<br />

Câu đề: Cuộc họp đã bị hoãn vì áp lực thời gian.<br />

A. Không có đủ thời gian để tổ chức cuộc họp.<br />

B. Cuộc họp được lên kế hoạch bắt đầu trễ vì áp lực thời gian.<br />

C. Cuộc họp đã bắt đầu sớm hơn vì mọi người muốn về sớm.<br />

D. Cuộc họp kéo dài lâu hơn nhiều so với bình thường.<br />

144. D<br />

Câu đề: Những người nội trợ không phải mất nhiều thời gian làm công việc nhà nữa.<br />

Đảo ngữ với "no longer":<br />

No longer + trợ động từ + S + V.....<br />

145. C<br />

Câu đề: Anh ấy đã khỏi bệnh trong 3 tháng.<br />

Cấu trúc:<br />

It takes + O + time + to V....(Ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì)<br />

Dịch nghĩa: Anh ấy đã mất 3 tháng để hồi phục căn bệnh.<br />

146. A<br />

She was the first woman who was elected as the president of the Philippines.<br />

=> She was the first woman to be elected as the president of the Philippines. (rút gọn<br />

mệnh đề quan hệ ở bị động; phía trước danh từ có "the first" nên chúng ta dùng "to<br />

V"(chủ động) và to be PP(bị động)

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!