23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

ANSWER KEY:<br />

1. D<br />

Advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì<br />

Stop + Ving: Ngừng làm gì<br />

Dịch nghĩa: Bác sỹ khuyên anh trai tôi ngừng hút thuốc để bệnh hồi phục.<br />

2. A<br />

Too adj (for sb) to do sth: quá…..đến nỗi mà không thể làm gì<br />

Dịch nghĩa: Bài tập này quá khó đến nỗi mà chúng tôi không thể làm được. (phía sau<br />

động từ "do" không dùng tân ngữ it nữa vì "this exercise = it")<br />

3. C => finding<br />

Have difficulty + Ving: gặp khó khăn làm gì<br />

Dịch nghĩa: Một số người gặp khó khăn tìm việc để nuôi gia đình.<br />

4. A => an old Japanese<br />

Old là tính từ chỉ tuổi tác + Japanese là tính từ chỉ xuất xứ (trật tự của tính từ)<br />

Dịch nghĩa: Bố tôi có một chiếc đồng hồ cũ của Nhật mà có thể là tài sản quý giá của<br />

ông ấy.<br />

5. B<br />

It's worth + Ving: đáng làm gì<br />

It's no use/ It's a waste of time + Ving: Thật là vô ích/ lãng phí thời gian làm gì<br />

There's no point in + Ving: chẳng có lý gì khi làm gì đó<br />

Dịch nghĩa: Thật là vô ích khi thuyết phục anh ta đi chơi tối nay.<br />

6. A<br />

So + adj/ adv+ that + mệnh đề: quá ...đến nỗi mà<br />

Dịch nghĩa: Bộ phim quá chán đến nỗi mà chúng tôi không thể xem lại nữa.<br />

7. B<br />

Cấu trúc no sooner:<br />

No sooner + had + S + V3/ed...than + mệnh đề (QKĐ): vừa mời/ ngay khi... thì

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!