23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

76. B<br />

Câu đề:Tôi ước năm ngoái tôi đã chăm học.<br />

Câu ước ở quá khứ: S + wish(es) + S + had + PP...<br />

Dịch nghĩa: Năm ngoái tôi đã không chăm học.<br />

77. D<br />

Câu đề: John là bạn trai tôi. Tối qua tôi đã mượn sách anh ấy.<br />

Whose: là đại từ quan hệ dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ<br />

Dịch nghĩa: John, sách của anh ấy mà tôi đã mượn tối qua, là bạn trai tôi.<br />

78. C<br />

Đảo ngữ với rarely:<br />

Rarely + trợ động từ/ to be + S +... (Hiếm khi...)<br />

Dịch nghĩa: Hiếm khi một đứa trẻ 12 tuổi kiếm được nhiều tiền.<br />

79. C<br />

After Nam had finished high school, Nam/ he went abroad to study in the UK. (Câu<br />

chưa rút gọn)<br />

=> Having finished high school, Nam/ he went abroad to study in the UK.<br />

(rút gọn mệnh đề trạng ngữ ở chủ động)<br />

Dịch nghĩa: Sau khi học xong cấp 3, Nam đã đi du học ở nước Anh.<br />

80. C<br />

Phía trước là chủ ngữ Nga và thể khẳng định thì quá khứ đơn nên phần hỏi đuôi ta dùng<br />

đại từ she và didn't.<br />

Dịch nghĩa: Nga dường như đã có một ngày thú vị vào tuần trước phải không?<br />

81. B<br />

Used to + V nguyên thể: đã từng làm gì (thói quen ở quá khứ)<br />

Dịch nghĩa: Khi còn trẻ, tôi đã từng đi câu cá vào mỗi buổi chiều.<br />

82. A<br />

Get used to + Ving: trở nên quen với việc gì

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!