23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

When I came back yesterday, he was reading books.<br />

+ 2 hay nhiều hành động xảy ra song song cùng 1 lúc.<br />

Ví dụ:<br />

He was watching TV while his mother was preparing dinner in the kitchen.<br />

3. Quá khứ hoàn thành (past perfect)<br />

+) S + had + V3/ed…<br />

-) S + had + not + V3/ed…<br />

?) Had + S + V3/ed…?<br />

- Thì QKHT dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời gian trong quá khứ hay một<br />

hành động khác trong quá khứ. (Nếu có hai hành động thì hành động xảy ra trước dùng<br />

thì QKHT còn hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ)<br />

- Dùng kết hợp với 1 simple past thông qua 2 giới từ chỉ thời gian before và after<br />

S + past perfect + before + S + past simple<br />

Ví dụ:<br />

I had gone to the library before I went home.<br />

S + past simple + after + S + past perfect<br />

Ví dụ:<br />

Nga went home after she had gone to the store.<br />

- Mệnh đề có before và after có thể đứng đầu hoặc cuối câu nhưng sau before nhất thiết<br />

phải là 1 simple past và sau after nhất thiết phải là 1 past perfect.S<br />

- Before và after có thể được thay bằng when mà không sợ bị nhầm lẫn vì trong câu bao<br />

giờ cũng có 2 hành động: 1 trước và 1 sau.<br />

Ví dụ:<br />

The police cars came to the scene when the robbers had gone away.<br />

(trong câu này when có nghĩa là after vì sau when là past perfect.)<br />

4. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( past perfect progressive)<br />

S + had + been + V-ing….

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!