23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

93. Given the first prize, Peter felt so happy.<br />

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ: chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau<br />

Chủ động dùng Ving: Bị động dùng PP (bỏ liên từ và chủ ngữ)<br />

Dịch nghĩa: Khi Peter được trao tặng giải nhất thì anh ấy cảm thấy rất hạnh phúc.<br />

94. The police prevented the man from escaping.<br />

Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì<br />

Dịch nghĩa: Người đàn ông đã cố gắng chạy thoát nhưng cảnh sát đã ngăn anh ấy lại. =><br />

Cảnh sát đã ngăn cản người đàn ông chạy thoát.<br />

95. Mr. David didn't forget the most important date, and neither did his wife.<br />

Remember ~ not forget<br />

"So" dùng sau một phát biểu khẳng định; Neither dùng sau một phát biểu khẳng định.<br />

Dịch nghĩa: ông David đã nhớ ngày quan trọng nhất và vợ ông ấy cũng vậy.<br />

96. It was such a boring lesson that I fell asleep.<br />

Cấu trúc: such...that...<br />

It + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề<br />

Dịch nghĩa: Bài học quá chán đến nỗi mà tôi đã buồn ngủ.<br />

97. Tuan, whose father is a doctor, is my boyfriend.<br />

Whose: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ<br />

Dịch nghĩa: Tuấn, bố của anh ấy là bác sỹ, là bạn trai tôi.<br />

98. Nam invited me to come to his party the next day.<br />

Invite sb to do sth: mời ai làm gì đó<br />

Với cấu trúc "Would you like...?" thì trong lời nói gián tiếp ta dùng động từ "invite"<br />

Dịch nghĩa: Nam đã mời tôi đến bữa tiệc của cậu ấy vào ngày mai.<br />

99. You don't have to do this exercise today.<br />

Have to do sth: phải làm gì<br />

Dịch nghĩa: Bạn không phải làm bài tập này vào ngày hôm nay.<br />

100. I certainly will never go to that country.<br />

Dịch nghĩa: Đây là lần cuối cùng tôi đến đất nước đó.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!