23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Tuy nhiên trong nhiều trường hợp chúng ta vẫn có thể chia động từ ở cả 2 thì.<br />

Ví dụ:<br />

John has been working in New York for three years.<br />

(vẫn chưa kết thức - John vẫn đang làm việc ở New York).<br />

II. QUÁ KHỨ (PAST)<br />

1. Quá khứ đơn (Past simple tense)<br />

+) S + V2/ed+…<br />

-) S + didn’t + V(bare-inf)…<br />

?) Did + S + V (bare -inf)…?<br />

- Thì QKĐ dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan gì<br />

đến hiện tại.<br />

• Thời gian hành động trong câu thường rõ ràng, nó thường dùng với một số cụm từ chỉ<br />

thời gian như: yesterday, last + thời gian; ago; in + thời gian trong quá khứ<br />

Ví dụ:<br />

Lan cooked dinner for her family last Sunday.<br />

Lưu ý: Nếu thời gian trong câu là không rõ ràng thì phải dùng present perfect.<br />

2. Quá khứ tiếp diễn (Past progresive)<br />

+) S + to be (was/were)+ V-ing...<br />

-) S + to be + not + V-ing + …<br />

?) To be + S + V-ing + ...<br />

- Thì QKTD được dùng để diễn tả:<br />

+ 1 hành động đang xảy ra ở vào 1 thời điểm nhất định trong quá khứ.<br />

Ví dụ:<br />

He was cooking dinner at 7 p.m last night.<br />

+ 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào (2 liên từ When<br />

và while được dùng trong cách dùng này). => hành động xen vào ta chia thì QKĐ, hành<br />

động đang xảy ra thì chia thì quá khứ tiếp diễn<br />

Ví dụ:

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!