23.04.2019 Views

TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - File word (429 trang)

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

https://app.box.com/s/aofe5z2szs5tyf8y2dgbq56ajb404tmg

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

It + takes/ took sb time to do sth (Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì đó)<br />

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã hoàn thành bài kiểm tra trong 1 tiếng.<br />

=> Chúng tôi mất 1 tiếng để hoàn thành bài kiểm tra.<br />

74. Hard as/ though I have tried, I could not open the door.<br />

Cấu trúc:<br />

Adj / adv + as/ though + S + V, mệnh đề (Mặc dù...nhưng...)<br />

Dịch nghĩa: Mặc dù tôi đã rất cố gắng nhưng tôi không thể mở được cửa.<br />

75. Tom has difficulty (in) speaking English.<br />

Cấu trúc:<br />

To find it + adj + to V….: thấy như thế nào khi làm gì đó<br />

To have difficulty (in) Ving...: gặp khó khăn khi làm gì<br />

Dịch nghĩa: Tom gặp khó khăn khi nói tiếng anh.<br />

76. I wish I hadn't told him this story.<br />

Câu ao ước ở quá khứ: S + wish + S + had + PP<br />

Dịch nghĩa: Tôi hối hận đã kể cho anh ấy câu chuyện này.<br />

=>Tôi ước tôi đã không kể cho anh ấy câu chuyện này.<br />

77. It was such awful weather that I couldn't go swimming.<br />

Cấu trúc:<br />

It + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề (nếu là danh từ đếm được thì chúng ta<br />

dùng "a/an")<br />

Dịch nghĩa: Thời tiết quá tệ đến nỗi mà tôi đã không thể đi bơi được.<br />

78. No sooner had she arrived than it rained heavily.<br />

Cấu trúc:<br />

No sooner + had + S + PP + than + mệnh đề (Vừa mới/ Ngay khi ...thì...)<br />

Dịch nghĩa: Ngay khi cô ấy đến thì trời mưa to.<br />

79. Were I to have enough money, I'd buy this house.<br />

Cấu trúc:<br />

Đảo ngữ với câu điều kiện loại 2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!