20.10.2022 Views

CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ NÂNG CAO LỚP 9 (HỆ THỐNG BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ QUA CÁC NĂM ĐẾN 2020)

https://app.box.com/s/w4sav2cftmepj9k9bospai88wmbu9xrb

https://app.box.com/s/w4sav2cftmepj9k9bospai88wmbu9xrb

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Dạng 7: A( x) B( x) A( x) B( x) A( x) B( x)

+ = + ⇔ . ≥ 0

Dạng 8: A 2 ( x) = B 2

( x) ⇔ A( x) = B( x)

II. Bài tập

Giải các phương trình sau

Bài 1:

a) 5x− 4 = x+ 2

b) 3x− 1 = x−

2

c)

2

2x − 6 = 5

a) Ta có

b)

Lời giải

⎡ 3

5x

4 x 2

x =

⎡ − = + ⎢ 2

5x− 4 = x+ 2 ⇔ ⎢

⇔ ⎢

⎣ 5x− 4=− ( x+ 2)

⎢ 1

x =

⎢⎣ 3

⎧x

≥ 2

⎧x

−2≥0

−1 ⎪ ⎪ ⎡ x = ( ktm )

3x− 1 = x−2⇔ ⎨⎡3x− 1=

x−2⇔

⎨⎢

2

⎪⎢

3x

1 2 x ⎪ ⎢

⎩⎣

− = − 3

⎪ ⎢x

= ( ktm)

⎩ ⎢ ⎣ 4

Vậy phương trình vô nghiệm.

c) Ta có

⎡ 11

x =

⎡ − = ⎧⎪ ⎫⎪

⎢ ⎨ ⎬

⎣ 2x

− 6=−5

⎢x

=

⎪⎩ ⎪⎭

⎢⎣ 2

2

2

2

2x

6 5 ⎢ 2

11 1

2x

− 6 = 5 ⇔ ⎢

⇔ ⇔ x∈ ± ; ±

2

2 1 2 2

Giải các phương trình sau

a)

2 2

x x x x

c)

2

Bài 2:

− 6 + 9 + + 8 + 16 = 7

b) x+ 1+ x+ 2 + x+ 3 = 4x

3− 2x + x − 2y

= 0

a) Ta có

2 2

Lời giải

x − 6x+ 9+ x + 8x+ 16 = 7⇔ x− 3 + x+ 4 = 7⇔ 3− x + x+ 4 = 7

( )( )

⇔ 3− x + x+ 4 = 3− x+ x+ 4 ⇔ 3− x x+ 4 ≥0⇔ −4≤ x≤

3

b) Điều kiện x≥0 ⇒ x+ 1 > 0, x+ 2 > 0, x+ 3 > 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL

Phương trình ( ) ( ) ( ) ( )

* ⇔ x+ 1 + x+ 2 + x+ 3 = 4x⇔ x= 6 (thỏa mãn)

12

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!