Tá»ng quan vá» khai phá dữ liá»u - Äại há»c Duy Tân
Tá»ng quan vá» khai phá dữ liá»u - Äại há»c Duy Tân
Tá»ng quan vá» khai phá dữ liá»u - Äại há»c Duy Tân
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
49<br />
4.4.3. Ví dụ minh hoạ<br />
Cho hệ thống các mặt hàng D = {d 1 , d 2 , d 3 , d 4 , d 5 } và số các giao tác mua bán O = {o 1 , o 2 ,<br />
o 3 , o 4 }. Ký hiệu trong giao tác mua bán cho như bảng sau (mặt hàng nào được mua thì đánh số 1,<br />
ngược lại đánh số 0).<br />
d 1 d 2 d 3 d 4 d 5<br />
o 1 1 0 1 1 0<br />
o 2 0 1 1 0 1<br />
o 3 1 1 1 0 1<br />
o 4 0 1 0 0 1<br />
Và = 0,5, = 0,5. Hãy tìm các tập phổ biến và rút ra các luật kết hợp.<br />
Bảng 2.2. Hệ thông tin nhị phân mua bán hàng hoá<br />
Minh hoạ cụ thể thuật toán như sau:<br />
Ta thấy hệ thống các giao tác mua các mặt hàng tương đương như hệ thông tin nhị phân S B<br />
= (O, D, B, ). Từ hệ thông tin nhị phân ta có:<br />
O = {o 1 , o 2 , o 3 , o 4 } và D = {d 1 , d 2 , d 3 , d 4 , d 5 }<br />
Ta suy ra: card(O) = 4, card(D) = 5<br />
Từ S B ta có các vectơ chỉ báo nhị phân như sau:<br />
v B ({d 1 }) = (1, 0, 1, 0)<br />
v B ({d 2 }) = (0, 1, 1, 1)<br />
v B ({d 3 }) = (1, 1, 1, 0)<br />
v B ({d 4 }) = (1, 0, 0, 0)<br />
v B ({d 5 }) = (0, 1, 1, 1)<br />
Lặp 0: Tạo L B,1 :<br />
Tính card(sup B (v B ({d i }))) (số lượng các đối tượng có trong vectơ chỉ báo nhị phân<br />
v B ({d i })) với i = 1 5 ta có<br />
card(sup B (v B ({d 1 }))) = 2<br />
card(sup B (v B ({d 2 }))) = 3<br />
card(sup B (v B ({d 3 }))) = 3<br />
card(sup B (v B ({d 4 }))) = 1<br />
card(sup B (v B ({d 5 }))) = 3<br />
Với minsup = 0,5 và mincon = 0,5 ta có: Các tập chỉ báo phổ biến là:<br />
L B,1 = {{d 1 }, {d 2 }, {d 3 }, {d 5 }}<br />
Lặp 1: Tạo L B,2 từ L B,1 :<br />
Từ L B,1 ta xây dựng một ma trận biểu diễn ánh xạ f: L B,1 L B,1 R như sau:<br />
Cho (X, Y) L B,1 L B,1 và X Y, T = XY