Tá»ng quan vá» khai phá dữ liá»u - Äại há»c Duy Tân
Tá»ng quan vá» khai phá dữ liá»u - Äại há»c Duy Tân
Tá»ng quan vá» khai phá dữ liá»u - Äại há»c Duy Tân
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
(x) (x) => (x) (x)<br />
A 1<br />
A 2<br />
A1<br />
B<br />
Có thể dễ thấy được sẽ có nhiều công thức khác nhau được dùng để tính hàm liên thuộc<br />
(x) cho hợp hai tập mờ. Chẳng hạn 5 công thức sau đều có thể được sử dụng để định nghĩa<br />
AB<br />
hàm liên thuộc (x)<br />
cho phép hợp hai tập mờ :<br />
AB<br />
1) (x) Max{ (x), (x)}<br />
2)<br />
AB<br />
<br />
A B<br />
(x) <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
B<br />
1 nÕu Min{ (x), (x)} 0<br />
A2 B<br />
Max{ (x), (x)} nÕu Min{ (x), (x)} 0<br />
3) (x) Min{1, (x) (x)}<br />
4)<br />
<br />
AB<br />
AB<br />
(x) (x)<br />
A<br />
B<br />
(x) <br />
1<br />
(x) (x)<br />
A<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
(Phép hợp theo Lukasiewicz)<br />
(Tổng Einstein)<br />
5) (x) (x) (x) (x). (x)<br />
AB<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
B<br />
(Tổng trực tiếp)<br />
54<br />
4.5.2.2. Phép giao<br />
Cũng như việc xây dựng phép hợp của hai tập mờ, việc xây dựng phép giao phải bảo đảm<br />
không mâu thuẫn với các định nghĩa cổ điển. Tương tự như phép hợp ta có thể định nghĩa như sau:<br />
Định nghĩa. Giao của hai tập mờ A và B là một tập mờ AB xác định trong không gian nền X có<br />
hàm liên thuộc (x)<br />
thoả mãn:<br />
AB<br />
1. Chỉ phụ thuộc vào (x)<br />
và (x )<br />
A<br />
2. Nếu (x) 1 với mọi x thì (x)<br />
= (x )<br />
B<br />
B<br />
AB<br />
3. Có tính giao hoán (x) (x)<br />
AB<br />
BA<br />
4. Có tính kết hợp (x) (x)<br />
( AB)<br />
C<br />
A(BC)<br />
5. Có tính không giảm (đồng biến). Nếu A1 A2 thì A1B A2B :<br />
(x) (x) => (x) (x)<br />
A 1<br />
A 2<br />
A1<br />
B<br />
Có thể dễ thấy được sẽ có nhiều công thức khác nhau được dùng để tính hàm liên thuộc<br />
(x) cho giao hai tập mờ. Chẳng hạn 5 công thức sau đều có thể được sử dụng để định nghĩa<br />
AB<br />
hàm liên thuộc (x)<br />
của phép giao của hai tập mờ :<br />
AB<br />
1) (x) Min{ (x), (x)}<br />
AB<br />
A<br />
B<br />
A<br />
A 2 B