13.07.2015 Views

3.7 Sức kháng cắt theo trạng thái giới hạn cường ... - Đại học Duy Tân

3.7 Sức kháng cắt theo trạng thái giới hạn cường ... - Đại học Duy Tân

3.7 Sức kháng cắt theo trạng thái giới hạn cường ... - Đại học Duy Tân

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

18e – hệ số hiệu chỉnh.d – chiều cao dầm chủ hoặc dầm dọc phụ (mm).D – chiều rộng phân bố trên một làn (mm).θ – góc chéo (độ).K g – tham số độ cứng dọc (mm 4 ).Bảng 1-11. Hệ số phân bố tải trọng <strong>theo</strong> lànNộilực,dầmLoại kếtcấuHệ số phân bố tải trọngHệ số điều chỉnhđộ chéoPhạm viáp dụngloại a,mặt cầubằng bảnbê tôngMột làn chịu tải0,4 0,3 0,10 ⎛ S ⎞ ⎛ S ⎞ ⎛ Kg,0634300 L Lt ⎟ ⎞+ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ s ⎠Số làn chịu tải ≥ 20,6 0,2⎛ S ⎞ ⎛S⎞⎛ Kg⎞0,075 + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ 3 ⎟⎝2900 ⎠ ⎝L ⎠ ⎝Lts⎠0,11−C θC11,51(tg )⎛ K= 0,25⎜⎝ Ltg3s⎞⎛S ⎞⎟⎜⎟⎠⎝L ⎠Nếu θ < 30 0 , C 1 =0,00,51100≤S≤4900110 ≤t s ≤ 3006000≤L≤73000N b ≥ 4Mômen,dầmtrongloại a,mặt cầubằng lướimắt cáoloại b vàc, mặt cầubằng bảnbê tôngloại a, mặtcầu bằngtôn lượnsóngDùng giá trị nhỏ hơn: tính <strong>theo</strong>công thức trên với N b =3 hoặctính <strong>theo</strong> nguyên tắc đòn bẩy.Một làn chịu tảiS/2300 nếu t g < 100 mmS/3050 nếu t g ≥ 100 mmSố làn chịu tải ≥ 2S/2400 nếu t g < 100 mmS/3050 nếu t g ≥ 100 mmSố làn chịu tải bất kỳNL0,4250 ,05 + 0,85 +N NMột làn chịu tảiS / 2800Số làn chịu tải ≥ 2S / 2700bLNếu θ > 60 0 , sử dụngθ = 60 0 N b = 3Không áp dụngKhông áp dụngKhông áp dụngS ≤ 1800mmS ≤ 3200mmN0,5 ≤NL≤b1,5S ≤ 1700mmt g ≥ 50Nguyễn Văn Nhậm – Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Mạnh – Ngô Ngọc Sơn

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!