6Với cầu vượt sông khi kiểm tra các hiệu ứng tải: động đất, lực va xe, lực vatầu ở trạng thái giới hạn đặc biệt thì tải trọng nước và chiều sâu xói có thể dựatrên lũ trung bình hàng năm, tuy nhiên kết cấu phải được kiểm tra với các hậuquả do lũ như kiểm tra xói ở trạng thái giới hạn đặc biệt và tải trọng nước tươngứng nhưng không có các tải trọng động đất, va xô của xe, của tầu thuyền.Khi kiểm tra chiều rộng vết nứt trong kết cấu bê tông dự ứng lực ở trạng tháigiới hạn sử dụng có thể giảm hệ số tải trọng của hoạt tải xuống là 0,80.Khi kiểm tra kết cấu thép của trạng thái giới hạn sử dụng thì hệ số tải trọngcủa hoạt tải phải tăng lên là 1,30.Bảng 1-3. Tổ hợp tải trọng và hệ số tải trọngTổ hợp tảitrọngDCDDDWEHEVESLLIMCEBRPLLSELTUWA WS WL FR CR TG SECùng một lúc chỉdùng một trongcác tải trọngTTGHSHEQ CT CVCường độ I γ P 1,75 1,00 - - 1,00 0,50/1,20 γ TG γ SE - - -Cường độ II γ P - 1,00 1,40 - 1,00 0,50/1,20 γ TG γ SE - - -Cường độ γ P 1,35 1,00 0,40 1,00 1,00 0,50/1,20 γ TG γ SE - - -IIIĐặc biệt γ P 0,5 1,00 - - 1,00 - - - 1,00 1,00 1,00Sử dụng 1,00 1,00 1,00 0,30 1,00 1,00 0,50/1,20 γ TG γ SE - - -Mỏi, chỉ cóLL, IM vàCE- 0,75 - - - - - - - - -Ghi chú của bảng 1-3:BR Lực hãm xe. CE Lực ly tâm.CR Từ biến. CT Lực va xe.CV Lực va tàu thuyền. EQ Động đất.IM Tác dụng xung kích của xe. LL Hoạt tải xe.LS Hoạt tải chất thêm. PL Tải trọng người đi.SE Lún. SH Co ngót.TG Chênh lệch nhiệt độ không đều (gradien nhiệt độ).TU Chênh lệch nhiệt độ đều.WA Tải trọng nước và áp lực dòng chảy.Nguyễn Văn Nhậm – Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Mạnh – Ngô Ngọc Sơn
7WL Tải trọng gió lên hoạt tải.WS Tải trọng gió lên cầu.Hệ số tải trọng của gradien nhiệt độ γ TG được lấy bằng:0,00 ở trạng thái giới hạn cường độ và đặc biệt;1,00 ở trạng thái giới hạn sử dụng khi không xét hoạt tải;0,50 ở trạng thái giới hạn sử dụng khi có xét hoạt tải.Đối với cầu thi công phân đoạn, phải xem xét tổ hợp sau đây ở trạng thái giớihạn sử dụng:DC + DW + EH + EV + ES + WA + CR + SH + TG + EL1.6 Tải trọng và các hệ số1.6.1 Tải trọng thường xuyênTải trọng thường xuyên là tải trọng và lực tác động không đổi hoặc được xemlà không đổi sau khi hoàn thành việc xây dựng cầu. Tải trọng thường xuyên củacầu nói chung bao gồm tĩnh tải và tải trọng đất. Đối với kết cấu nhịp thì tải trọngthường xuyên là tĩnh tải bao gồm trọng lượng tất cả cấu kiện của kết cấu, phụkiện và tiện ích công cộng kèm <strong>theo</strong>, trọng lượng mặt cầu, dự phòng phủ bù vàmở rộng.Khi không có đủ số liệu chính xác có thể lấy khối lượng riêng như trong bảng1-4 để tính tĩnh tải.Bảng 1-4. Khối lượng riêng của vật liệuVật liệuKhối lượng riêng(kg/m 3 )Hợp kim nhôm 2800Lớp phủ nhựa đường 2250Xỉ than 960Cát chặt, phù sa hay đất sét 1925Nhẹ 1775Bê tôngCát nhẹ 1925Thường 2400Cát rời, phù sa, sỏi 1600Đất sét mềm 1600Sỏi, cuội, đá dăm nện hoặc balat 2250Thép 7850Đá xây 2725NướcNgọt 1000Mặn 1025Nguyễn Văn Nhậm – Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Mạnh – Ngô Ngọc Sơn
- Page 2 and 3: 2- Trạng thái giới hạn cư
- Page 8 and 9: 81.6.2 Hoạt tải và các hệ s
- Page 10 and 11: 101.6.2.7 Hệ số xung kíchĐể
- Page 12 and 13: 12L vF tF vF LL t và L LH_R_YR 1R
- Page 14 and 15: 14+ Đối với kết cấu phần
- Page 16 and 17: 161.7.1 Tính hệ số phân bố
- Page 18 and 19: 18e - hệ số hiệu chỉnh.d -
- Page 20 and 21: 201.7.2 Tính hệ số phân bố
- Page 22 and 23: 22Trong các loại thép ở bản
- Page 24 and 25: 24- Kiểu 3 (hình 2-1-c,d), bulô
- Page 26 and 27: 26Cũng để đảm bảo các đi
- Page 28 and 29: 28bulông xa nhất theo phương s
- Page 30 and 31: 30A b - diện tích mặt cắt bu
- Page 32 and 33: 32Bảng 2-9. Giới hạn mỏi -
- Page 34 and 35: 34BChiều caoIAGốc đường hà
- Page 36 and 37: 36vuông góc với diện tích hi
- Page 38 and 39: 38kết hàn, còn các mối nối
- Page 40 and 41: 40Quy trình quy định các bản
- Page 42 and 43: 42Chương 3CẦU DẦM3.1 Khái ni
- Page 44 and 45: 44D c - chiều cao vùng chịu n
- Page 46 and 47: 46Qua những quy định ở trên
- Page 48 and 49: 48Trong các phương trình (2) v
- Page 50 and 51: 50Có hai loại sườn tăng cư
- Page 52 and 53: 52D p - chiều cao bản bụng đ
- Page 54 and 55:
54- Không vượt quá 1,5 lần c
- Page 56 and 57:
56- Liên kết ngang được gắ
- Page 58 and 59:
583.4.1 Cấu tạo neo3.4.1.1 Neo
- Page 60 and 61:
60- Tiết diện không đặc ch
- Page 62 and 63:
623.6.1.2 Độ mảnh của cánh
- Page 64 and 65:
64Nếu (3-29) thỏa mãn nhưng (
- Page 66 and 67:
66M np - sức kháng danh định
- Page 68 and 69:
68F yc , R b , R h - như ở trên
- Page 70 and 71:
70vớiρ =β =FFywybAAwfb(3-58)ψ
- Page 72 and 73:
72Sơ đồ 1 + Độ mảnh của
- Page 74 and 75:
74vớitrong đó:V n = R.V p⎡⎤
- Page 76 and 77:
763.7.2.2 Mặt cắt laiSức khá
- Page 78 and 79:
78- Kết quả tính toán chỉ d
- Page 80 and 81:
80F yw , F yt , F yc - cường đ
- Page 82 and 83:
823.12 Tính hiệu ứng của t
- Page 84 and 85:
84g 1 = n1 , trong đó n là số
- Page 86 and 87:
863.12.4 Tính nội lực do nhi
- Page 88 and 89:
883-13, khoảng cách từ trục
- Page 90 and 91:
90α ⎡ * ΔT⎤i *2ψ = ∑ ⎢Ta
- Page 92 and 93:
92theo và có biểu đồ mômen
- Page 94 and 95:
94Δ it = ∑l∫MiME I0 t tdtdx =l
- Page 96 and 97:
96(a)01 2(b)M t(c)(d)M 1M gM tc(e)=
- Page 98 and 99:
98Trong quá trình đông cứng v
- Page 100 and 101:
100M cHình 3-25. Biểu đồ môm
- Page 102 and 103:
102(a)0 1 2 3(b)M 1 M 2M 1(c)1(d)1M
- Page 104 and 105:
104trong đó:b fb - chiều rộng
- Page 106 and 107:
106- Thi công tĩnh tải giai đo
- Page 108 and 109:
108∑ σ bt - tổng các ứng su
- Page 110 and 111:
110Chương 4CẦU DÀN4.1 Cấu t
- Page 112 and 113:
112- Đối với các bộ phận
- Page 114 and 115:
114- Hiệu chỉnh khấu trừ l
- Page 116 and 117:
116yxyxHình 4-2. Mặt cắt hình
- Page 118 and 119:
118vớitrong đó:2⎛ KL ⎞ Fyλ
- Page 120 and 121:
120Sức kháng phá hoại cắt k
- Page 122 and 123:
122- Khi tính mômen lớn nhất
- Page 124 and 125:
124Mục lụcChương 1. Mở đ
- Page 126 and 127:
1262.6.3 Mối nối hàn .........
- Page 128 and 129:
1283.11 Neo chống trượt.......