3.7 Sức kháng cắt theo trạng thái giá»i hạn cÆ°á»ng ... - Äại há»c Duy Tân
3.7 Sức kháng cắt theo trạng thái giá»i hạn cÆ°á»ng ... - Äại há»c Duy Tân
3.7 Sức kháng cắt theo trạng thái giá»i hạn cÆ°á»ng ... - Äại há»c Duy Tân
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
70vớiρ =β =FFywybAAwfb(3-58)ψ = dd ntrong đó:d n – khoảng cách từ mép dưới của cánh dưới đến trục trung hòa của tiết diệntính đổi ngắn hạn (mm);d – chiều cao của mặt cắt thép (mm);F yb – cường độ chảy nhỏ nhất quy định của cánh dưới (MPa);F yw – cường độ chảy nhỏ nhất quy định của sườn dầm (MPa);A fb , A w – diện tích cánh dưới và diện tích sừơn dầm (mm 2 ).- Mắt cắt chịu uốn âm:+ Khi trục trung hòa của mặt cắt lai liên hợp (trục trung hòa tại mômen đànhồi) nằm trong phạm vi 10% chiều cao sườn dầm tính từ giữa sườn dầm, hệ sốlai tính <strong>theo</strong> công thức sau:312 + β( 3ρ − ρ )R h =(3-59)12 + 2βvớiFyw⎫ρ =F⎪fl⎬(3-60)2Awβ = ⎪A ⎪tf ⎭A tf – tổng diện tích (mm 2 ). Đối với các mặt cắt liên hợp A tf là tổng diện tíchcủa hai bản cánh thép và cốt thép dọc nằm trong mặt cắt. Đối với mặt cắt khôngliên hợp A tf là tổng diện tích của hai bản cánh thép.f fl – Trị số nhỏ hơn giữa cường độ chảy nhỏ nhất quy định và ứng suất ở mỗibản cánh do tải trọng tính toán (MPa).+ Đối với mặt cắt lai liên hợp kháctrong đó:R h =M yr – mômen chảy có tính đến sự chảy ở sườn dầm (Nmm);Nguyễn Văn Nhậm – Nguyễn Ngọc Long – Nguyễn Mạnh – Ngô Ngọc SơnMMyry(3-61)